Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chuyen de 2 cac bai toan ve day so lop 5 - ÔN THI TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>CHUYÊN ĐỀ 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ </i>



<b>Bài 2.1: Viết tiếp hai số hạng của dãy số sau: </b>


a) 100; 93; 85; 76; ... b) 10; 13; 18; 26; ...
c) 0; 1; 2; 4;7; 12; ... d) 0; 1; 4; 9; 18; ...
e) 5; 6; 8; 10; ... f) 1; 6; 54; 648; ...
g) 1; 3; 3; 9; 27; ... h) 1; 1; 3; 5; 17; ...


<b>Bài 2.2: Tìm hai số hạng đầu của mỗi dãy số sau, biết rằng mỗi dãy số có </b>15 số hạng.
a) ...; 39; 42; 45


b) ...; 4; 2; 0
c) ...; 23; 25; 27; 29


<b>Bài 2.3: Tìm số hạng thứ </b>10 của dãy số sau:
a) 1; 5; 9; 13; ...


b) 2; 6; 12; ...


c) ...; 54; 57; 60 (biết rằng dãy này có 20 số hạng)
b) ...; 92; 96; 100 (biết rằng dãy này có 25 số hạng)


<b>Bài 2.4: </b>


a) Điền các số thích hợp vào các ơ trống sao cho tích của các số ở ba ô liên tiếp đều bằng
198.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Điền các số thích hợp vào các ơ trịn
sao cho tổng của các số ở bốn ơ liên tiếp đều
bằng 19.



d) Điền các số vào các ơ trịn hình bên
dưới sao cho tổng của ba số ở ba ơ liên tiếp
đều bằng nhau và giải thích cách làm.


c) Điền các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và 9 vào
mỗi ơ trịn hình bên dưới sao cho tổng ba số ở
ba ô thẳng hàng đều chia hết cho 5 và giải
thích tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

f) Điền các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 và 9 vào các ơ trịn hình bên dưới để tổng các số trên
mỗi đường kính của đường tròn đều bằng 15.


<b>Bài 2.5: </b>


a) Cho dãy các số chẵn liên tiếp: 2; 4; 6; 8; ... . Hỏi số 2016 là số hạng thứ mấy của dãy?
Giải thích tại sao?


b) Cho dãy các số lẻ liên tiếp: 1; 3; 5; 7; ... . Hỏi số hạng thứ 2017 của dãy là số nào? Giải
thích tại sao?


<b>Bài 2.6: Có bao nhiêu số: </b>


a) Có ba chữ số chia cho 5 dư 2.
b) Có bốn chữ số chia hết cho 3.


c) Có ba chữ số chia hết cho 9 và là số chẵn.


<b>Bài 2.7: Trong một phịng họp có </b>20 hàng ghế, hàng đầu có 15 ghế ngồi, mỗi hàng sau nhiều hơn
hàng trước nó 1 ghế. Hỏi phịng họp có bao nhiêu ghế ngồi?



<b>Bài 2.8: Khi đánh số thứ tự các dãy nhà trên một đường phố, người ta dùng các số lẻ liên tiếp </b>


1; 3; 5; 7; ...để đánh số dãy nhà thứ nhất và các sỗ chẵn liên tiếp 2; 4; 6; 8; ... để đánh dãy số thứ
hai. Hỏi nhà cuối cùng trong dãy nhà đánh số chẵn là nhà số bao nhiêu biết rằng người ta đã dùng
tất cả 769 lượt chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Các số có hai chữ số chia hết cho 4.
b) Các số có ba chữ số chia 3 dư 2.
c) 100 số chẵn đầu tiên.


d) Các số chẵn có ba chữ số và chia hết cho 9.


<b>Bài 2.10: Cho hình vng có cạnh là </b><i>4 cm</i>. Nối các trung
điểm của các cạnh hình vng này ta được hình vng thứ
nhất. Nối các trung điểm của các cạnh hình vng thứ nhất
ta được hình vng thứ hai. Nối các trung điểm của các cạnh
hình vng thứ hai ta được hình vng thứ ba….. Cứ như
thế đến khi được hình vng thứ năm thì dừng lại. Tính
tổng diện tích của 5 hình vng đó.


<b>Bài 2.11: Một quyển sách có </b>139 trang. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số
thứ tự các trang của quyển sách đó?


<b>Bài 2.12: Để đánh số thứ tự các trang của một quyển sách, người ta đã dùng </b>216 lượt chữ số. Hỏi
quyển sách đó có bao nhiêu trang?


<b>Bài 2.13: Một người viết liên tiếp nhóm chữ CON NGOAN TRO GIOI thành dãy: </b>


CONNGOANTROGIOICONNGOANTROGIOI…..


a) Chữ cái thứ 2019 trong dãy là chữ gì?


b) Nếu người ta đếm được trong dãy có 131 chữ H thì dãy có bao nhiêu chữ O, bao nhiêu
chữ T.


c) Một người đếm trong dãy có 2018 chữ N. Hỏi người đó đếm đúng hay sai? Giải thích
tại sao?


d) Người ta tô màu các chữ cái trong dãy theo thứ tự: đỏ, cam, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ,
cam, vàng, xanh, tím, trắng, ….. Hỏi chữ R trong nhóm chữ thứ 103 được tơ màu gì?


<b>Bài 2.14: Tìm hiệu của: </b>


a) Hai số lẻ mà giữa chúng có 99 số chẵn.
b) Hai số lẻ mà giữa chúng có 99 số lẻ.
c) Hai số chẵn mà giữa chúng có 101 số lẻ.
d) Hai số chẵn mà giữa chúng có 101 số chẵn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

f) Một số lẻ và một số chẵn mà giữa chúng có 103 số lẻ.


</div>

<!--links-->

×