Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.41 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC </b>
<b>NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – KHỐI 12 </b>
<b>Mơn: TỐN - Thời gian: 60 phút. </b> <b>MÃ ĐỀ </b>
<b>108 </b>
Họ tên học sinh: ………. Lớp: ………..
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>
<i><b>Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
<i>Ox Oy Oz lần lượt tại ba điểm , ,A B C . Lúc đó thể tích V</i> của khối tứ diện <i>OABC</i> là
<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 18. </b>
<i><b>Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu </b></i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 3. Cho hình thang cong </b>
, 0, 1, 5
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Đường thẳng <i>x k</i> ,
Giá trị <i>k</i> để <i>S</i><sub>1</sub>2<i>S</i><sub>2</sub> là
<b>A. </b><i>k</i>5. <b>B. </b><i>k</i>ln 5.
<b>C. </b><i><sub>k</sub></i><sub></sub> 3<sub>5.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>k</sub></i><sub></sub> 3<sub>25.</sub>
<b>Câu 4. Cho tam giác </b><i>ABC</i><b> với </b><i>A</i>
3 3 3
<sub></sub>
. <b>B. </b>
5 5 2<sub>; ;</sub>
3 3 3
. <b>C. </b>
5<sub>;</sub> 5 2<sub>;</sub>
3 3 3
<sub> </sub>
. <b>D. </b>
5 5<sub>; ;</sub> 2
3 3 3
<sub></sub>
.
<b>Câu 5. Hình phẳng giới hạn bởi Parabol </b>
6 . <b>B. </b>
95
<b>. </b> <b>C. </b> 125
6
<b>. </b> <b>D. </b>125
6 <b>. </b>
<b>Câu 6. Cho </b>
3
2
1
4 6 . <i>x</i>
<i>I</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>J</i>
<b>A. </b><i>J</i> 0. <b>B. </b><i>J</i> 2. <b>C. </b><i>J</i> 4. <b>D. </b><i>J</i> 1.
<i><b>Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b></i>
<b>A. </b><i>n</i>
<i>x </i>
<i>O </i> 1 <i>k </i> 5
<i> </i>
<i><b>S</b><b>1 </b></i> <i><b><sub>S</sub></b></i>
<i><b>2 </b></i>
<b>Câu 8. Cho </b> d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<b>A. </b><i><sub>I</sub></i> <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>t dt</sub></i>2
2
<i>dt</i>
<i>I</i>
<b>Câu 9. Cho ( 1; 2;1)</b><i>A</i> và 2 mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 5 0 ; ( ) :<i>Q x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> . Ta có 0
<b>A. </b>
<i><b>Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b></i>
<b>A. </b>
3
2
0
<i>1 tan x dx</i>
<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 3
3 . <b>C. </b>
-3
3 . <b>D. -</b> 3.
<b>Câu 12. Nếu </b> 2
1 1
ln . ln d
2
<i>e</i>
<i>x f</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
1
2
0
d
<i>I</i>
<b>A. </b>
8. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
1
4.
<b>Câu 13. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị </b>
<b>A. </b>
0 1
1 0
1 1
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
0 1
1 0
1 1
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>C. </b>
1
1
1
<i>x</i> <i>dx</i>
0 1
1 0
1 1
<i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>Câu 14. Một nguyên hàm </b>
là
<b>A. </b><i>F x</i>
<b>Câu 15. Cho hàm số ( )</b><i>f x xác định trên </i>
nghiệm của phương trình ( ) 1<i>f x</i> trên
<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 16. Nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>
<b>A. </b>2 sin 2
2 <i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>
1<sub>sin 2</sub> <sub>1</sub>
2 <i>x</i> <i>C</i>
.
<i><b>Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu </b></i>
<b>A. </b>
<b>C. </b><i>I</i>
<i><b>Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho </b>a</i>
và
18
. <b>B. </b> 1
18. <b>C. </b>
1
9. <b>D. </b>
1
9
.
<b>Câu 19. Tính </b>
3
2
2 3
4
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>15. <b>B. </b>17. <b>C. </b>7. <b>D. </b>10.
<b>Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai? </b>
<b>A. cos d</b>
<b>C. sin d</b>
<b>Câu 21. Thể tích </b><i>V</i> của vật thể giới hạn bởi 2 mặt phẳng vng góc với trục <i>Ox</i> tại <i>x</i>1, <i>x</i>2 và có
<i>thiết diện tại x </i>
<b>A. </b>
2
1
8 4
<i>V</i>
2
1
2 2 1
<i>V</i>
2
1
8 4
<i>V</i>
2
1
2 2 1
<i>V</i>
<b>Câu 22. Biết </b>
3
2 3 <sub>2d</sub> <sub>.</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x k x</i> <i>C</i>
<b>A. </b> 2
9
. <b>B. </b>2
9. <b>C. </b>
2
3. <b>D. </b>
2
3
.
<b>Câu 23. Trong không gian tọa độ </b><i>Oxyz tọa độ điểm </i>, <i>G</i>đối xứng với điểm
<b>A. </b>
1
2
5
<i>f x dx</i>
1
2
4
<i>g x dx</i>
1
2
3 2
<i>I</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>
<b>A. </b>23. <b>B. </b>13. <b>C. </b>
<b>Câu 25. Xét tích phân </b><i>I</i>
<i><b>Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu </b></i>
<b>A. </b>
<b>Câu 27. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong </b>
, <i>x</i>1 và trục <i>Ox</i> có
diện tích bằng
<b>A. </b>2
7. <b>B. </b>
1
14
<i>e</i>
. <b>C. </b><i>e</i> 2
<i>e</i>
. <b>D. </b><i>2 e</i>
<i>e</i>
.
<i><b>Câu 28. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm (0;3;0)</b>N</i> và mặt cầu
<b>A. 3. </b> <b>B. </b>3 3. <b>C. 3 2 . </b> <b>D. </b> 3.
<i><b>Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng </b></i>
<b>A. </b>
2
1<sub>d</sub> <sub>ln 5</sub>
9
<i>x</i> <i>a</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>b</i>
<i>b</i> là phân số tối giản. Khi đó <i>a b</i> ?
<b>A. 10. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 7. </b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1. Tính tích phân </b>
1
1
ln .
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </b></i>
<b>Câu 3. Tính tích phân </b>
1
2
3
2
3 4
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i>
Bước 1:
1 1 <sub>2</sub>
2
3 <sub>3</sub>
2 2
3 4 3 4
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
Bước 2:
1 1
1 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
5
3
3 3
2
2
2
1 1
3 4 3 4 3 4
5 5
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
Bước 3: 1
5
<i>I</i> .
Học sinh đó giải sai từ bước nào? Hãy sửa lại bài giải cho đúng.
<b>--- Hết --- </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MƠN TỐN </b>
<b>KHỐI 12 – NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>
<b>MÃ ĐỀ 108 </b>
<b>1. A </b> <b>2. A </b> <b>3. D </b> <b>4. A </b> <b>5. D </b> <b>6. A </b> <b>7. D </b>
<b>8. C </b> <b>9. A </b> <b>10. B </b> <b>11. A </b> <b>12. C </b> <b>13. B </b> <b>14. B </b>
<b>15. D </b> <b>16. C </b> <b>17. D </b> <b>18. D </b> <b>19. A </b> <b>20. C </b> <b>21. D </b>
<b>22. B </b> <b>23. B </b> <b>24. D </b> <b>25. C </b> <b>26. B </b> <b>27. C </b> <b>28. C </b>
<b>29. B </b> <b>30. B </b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) </b>
<b>Câu 4. Tính tích phân </b>
1
1
ln .
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 1
1
2 2
2
1
1
2
1 1 <sub>1</sub>
2
1 1
ln . .ln . .ln . 0, 25
.ln .
1
ln
1
ln 0, 25
2 2 4 4
.
2
ln
1 1
.ln . ln . (ln ) 0, 25
2 2
3 <sub>0, 25</sub>
4 4
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i><sub>e</sub></i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x dx J K</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>J</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>du</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i><sub>J</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<i>dv x dx</i> <i>v</i>
<i>x</i>
<i>K</i> <i>x dx</i> <i>x d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 5. </b> <i>Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm </i> <i>A</i>
Ta có <i>AB</i>
1 1 1 <sub>2</sub>
2 2
3 3 <sub>3</sub>
2 2 2
3 4 4 3 4 3
<i>I</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i>
3
2
2
1 1 1
4 3 4 3 1 10
5 <i>x</i> <sub></sub> 5 <i>x</i> <sub></sub> 5
<b>. </b> <b> 0,25đ </b>