Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI BẮC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.81 KB, 56 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI BẮC 9
2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Công Ty Cổ Phần xây dựng và thương mại Bắc 9 có quy trình công
nghệ phức tạp qua nhiều giai đoạn, thời gian thi công kéo dài, sản phẩm dở
dang rất lớn, khi công trình hoàn thành sẽ được bàn giao không có sản phẩm
nhập kho. Với đặc điểm này công ty xác định đối tượng tính giá thành là các
công trình, hạng mục công trình, chi phí được tập hợp riêng cho từng công
trình sau đó tổng hợp lại.
Chi phí sản xuất được tập hợp thường xuyên đến khi công trình hoàn
thành, kỳ tính giá thành là 1 tháng, đến kỳ tính giá thành mà công trình chưa
hoàn thành thì toàn bộ chi phí tập hợp được cho công trình, hạng mục công
trình, được xác định là chi phí dở dang cuối kỳ.
2.2. Phân loại chi phí sản xuất
Xuất phát từ mục đích khác nhau của quản lý, chi phí sản xuất cũng
được phân loại theo tiêu thức khác nhau, tại Công Ty phân loại chi phí theo
khoản mục.
Theo cách phân loại này chi phí sản xuất của công ty gồm các khoản
mục:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí nhân công trực tiếp
- Chi phí sử dụng máy thi công
- Chi phí sản xuất chung
Các công trình trước khi thi công đều phải dựa vào định mức theo từng
khoản mục chi phí, đó là cơ sở để đánh giá tình hình thực hiện chỉ tiêu giá
thành và chỉ tiêu hoạt động của công ty.
1
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH


1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
2.3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
Trong thực tế, công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công Ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Và Vật Liệu Xây Dựng Hà Nội sử
dụng các TK sau
* TK 621 – chi phi nguyên vật liệu trưc tiếp
* TK 622 – chi phí nhân công trực tiếp
* TK 623 – chi phí sử dụng máy thi công
* TK 627 – chi phí sản xuất chung
* TK 154 – chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Tất cả đều được theo dõi theo từng công trình, hạng mục công trình. để
nghiên cứu tình hình chi phí sản xuất của Công Ty .
2.4. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Do các công trình phân bố ở nhiều nơi xa công ty nên để tạo điều kiện
thuận lợi và đáp ứng kịp thời việc cung ứng nguyên vật liệu, công ty áp dụng
phương thức khoán gọn công trình, hạng mục công trình cho các tổ đội tự tổ
chức cung ứng vật tư.
Căn cứ vào hợp đồng khoán, định mức tiêu hao, đội lập dự trù và viết
phiếu xin tạm ứng, sau khi đã được giám đốc, kế toán trưởng duyệt, kế toán
viết phiếu chi. đến ngày thanh toán kế toán đội lập tờ kê chi tiết mua vật tư
kèm theo hoá đơn, chứng từ gốc lên phòng kế toán tài vụ thanh toán số tạm
ứng của đội.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
……..o0o……..
2
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
2

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
GIẤY ĐỀ NGHI TẠM ỨNG
Ngày 1/3/2007
Kính gửi: Ban lãnh đạo Công Ty Cổ Phần xây dựng và thương mại Bắc 9
Tên tôi là: HOÀNG PHÚC
Địa chỉ:Đội 1
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: 50.000.000đ
Lý do tạm ứng: mua nguyên vật liệu thi công công trình cầu Vĩnh Tuy
Thời hạn thanh toán: 30/3/2007
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận người tạm
ứng
3
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
……..o0o……..
GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
Kính gửi: Ban lãnh đạo Công Ty CP xây dựng và thương mại Bắc 9
Tên tôi là: HOÀNG PHÚC
Địa chỉ đội 1
Số tiền tạm ứng đến ngày 30/3/2007
Nội dung thanh toán bằng chứng từ: Công trình cầu VĨNH TUY
Số tiền bằng chữ: ……………………………………………………….
Kèm theo các chứng từ gốc: 32 chứng từ
- Số tiền nợ tạm ứng: 50.000.000đ
- Được chi bổ sung: 250.684.836đ
Thủ trưởng KT trưởng Phụ trách Người thanh toán

đơn vị bộ phận
TỜ KÊ XUẤT VẬT TƯ
Công trình cầu VĨNH TUY
Tháng 3/2007
4
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
Diễn giải số tiền ghi Nợ TK
Chi phí NVLTT 203.389.272 TK621
1. chứng từ AP 026 132 21.750.000 TK621
…………………………….. ………… ……..
10. chứng từ NO 0092004 175.350.000 TK621
Chi phí sử dụng máy thi công 64.393.000 TK623
11. chứng từ NO 007726 10.750.000 TK623
……………………………… ……….. ………
Chi phí chung 32.902.564 TK627
………………. ……… …….
32. chứng từ NO 295 854 3.350.000 TK627
Cộng 300.684.836
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Chứng
từ
Diễn giải
Số tiền ghi có
TK152
Ghi Nợ các TK
SH
N
T TK621 TK623

A.01 cát
25.560.
000 25.560.000
A.02 xi măng
13.900.
000 13.900.000
A.03 sỏi 7.500.000 7.500.000
A.04 đá hộc 1.080.000 1.080.000
A.05 thép 18.000.000
……. ……….
A.22 dầu nhờn 1.250.000 1.1250.000
A.23 dây cáp 450.000 450.000
…….. ……… ………….. ………….. ………..
A.47 ván khuôn 1.580.000 1.580.000
A.48 xăng A 92 800.000 800.000
………. …….
D.01 25/3 3.580.000 3.580.000
…….. ……… …….. …………
Cộng tháng 3 225.578.291 203.389.272 22.198.019
……. ………… …………. …………
Cộng tháng 7 1.082.684.208 1.012.251.215 70.432.993
Người lập Đội trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công ty CP xây dựng và thương mại Bắc 9
CHỨNG TỪ GHI SỔ số 303
Ngày 30/3/2007
CT
Diễn giải
TK Số tiền
SH NT Nợ Có Nợ Có

20 30/3 Xuất vật liệu CT: 621 203.389.272
5
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Vĩnh Tuy
152 203.389.272
Cộng 203.389.272 203.389.272

Người lập Kế toán trưởng
Công ty CP xây dựng và thương mại bắc 9
CHỨNG TỪ GHI SỔ số 304
Ngày 29/4/2007
CT
Diễn giải
TK Số tiền
SH NT Nợ Có Nợ Có
21 30/3
Xuất vật liệu CT:
Vĩnh Tuy 621 250.890.000
152 250.890.000
Cộng 250.890.000 250.890.000

Người lập Kế toán trưởng
Căn cứ vào chứng từ ghi sổ đã lập cho lượng vật tư xuất kho sử dụng
vào công trình kế toán ghi vào sổ chi tiết TK 621
Cuối mỗi tháng, sau khi nhận bảng tổng hợp xuất - nhập – tồn vật tư từ
các công trình gửi về, kế toán công ty kiểm tra đối chiếu chứng từ gốc. Nếu
khớp đúng tiến hành lập tờ kê tổng hợp chi phí sản xuất của từng công trình và

làm cơ sở lập chứng từ ghi sổ, kết chuyển CPNVLTT cho từng công trình.
6
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
SỔ CHI TIẾT TK 621
Công trình: Cầu VĨNH TUY
Năm 2007
ĐVT: đồng
CTG S
Diễn giải TK ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
30
3 30/3 Chi phí NVLTT 152 203.389.272
304 29/4 Chi phí NVL TT 152 250.890.000
……………………..
41
5 31/7 Kết chuyển CPNVLTT 154
1.012.25
1.215
Cộng PS X
1.012.251.21
5
1.012.25
1.215
Dư cuối kỳ

Ngày 31 tháng 7 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Cuối tháng căn cứ vàochứng từ ghi sổ đã lập cho từng công trình kế toán
ghi vào sổ cái TK 621.
7
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Công Ty CP xây dựng và thương mại Bắc 9
Công trình: Cầu VĨNH TUY
SỔ CÁI
Số hiệu: TK 621
Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Năm 2007
ĐVT: đồng
CTG S
Diễn giải TK ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
30
3 30/3 Chi phí NVLTT 152 203.389.272
304 29/4 Chi phí NVL TT 152 250.890.000
……………………..
41
5 31/7 Kết chuyển CPNVLTT 154
1.012.25

1.215
Cộng PS X
1.012.251.21
5
1.012.25
1.215
Dư cuối kỳ
Ngày 31 tháng 7 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Tóm lại về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, kế toán đã theo dõi tới từng
công trình thi công. từng đội sản xuất, với từng loại vật tư và được tập hợp
toàn bộ vào CPNVLTT
8
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
2.5. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Công Ty áp dụng tập hợp chi phí nhân công trực tiếp vào TK 622, bao
gồm tiền lương thực tế phải trả cho nhân công trực tiếp sản xuất, không bao
gồm các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ) theo tỷ lệ quy định.
Các khoản mục chi phí nhân công trực tiếp bao gồm: tiền lương chính,
lương phụ, phụ cấp. Hiện nay công ty áp dụng hình thức trả lương khoán sản
phẩm cho công nhân trực tiếp xây lắp.
- Lương khoán sản phẩm: áp dụng cho các bộ phận trực tiếp thi công
theo khối lượng công việc hoàn thành và đơn giá nhân công khoán.
- Bước 1: xác định hệ số quy đổi
Người có hệ số lương thấp nhất sẽ có hệ số quy đổi là 1
Hệ số quy hệ số lương của công nhân i

đổi công nhân = ----------------------------------
Bậc i hệ số lương thấp nhất
Bước 2:xác định số công quy đổi cho từng công nhân
Số công quy đổi = hệ số quy đổi * số công thực tế
Của công nhân i của công nhân i của công nhân i
Bước 3: xác định tổng số công quy đổi
Tổng công quy đổi = tổng công quy đổi của công nhân trong tổ
Bước 4: xác định đơn giá cho 1 công quy đổi (CQĐ)
ĐG = Tổng lương khoán của cả đội
1 CQĐ ----------------------------------
Tổng công quy đổi
Tiền lương công nhân i = số CQĐ của CN i * ĐG 1 CQĐ
VD: tiền lương của ông Cao Văn Long
2,67 + 0,1 + 0,5
Hệ số quy đổi = ---------------------- = 2,224
1,47
9
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CQĐ = 2,224 * 30 = 66,72

17.850.000
ĐG 1 CQĐ = ------------- = 32136
555,45
Tính lương như sau:
LQĐ = 66,72 * 32.136= 2.144.113
Các khoản tính vào chi phi
BHXH = (2,67 + 0,1 + 0,5 ) * 450.000 * 5% = 73.575

BHYT = (2,67 + 0,1 + 0,5 ) * 450.000 * 1% = 14.715
Tương tự tính lương cho các tổ còn lại
Trình tự kế toán ở công ty như sau:
Hàng tháng căn cứ vào bảng báo cáo sản lượng, quỹ lương khoán, biên
bản nghiệm thu sản lượng có xác nhận của phòng kế hoạch, phòng kế toán tài
vụ xem xét kiểm tra, tính toán các hạng mục chi phí nhân công trực tiếp. Việc
trả lương hàng tháng cho các bộ phận tỷ lệ thuận với sản lượng làm ra, theo
đơn giá đã được tính, theo bảng khoán đã được duyệt.
Công ty có 2 loại nhân công: nhân công trong danh sách và nhân công
thuê ngoài nên việc tính lương khác nhau.
Đối với nhân công thuê ngoài, công ty không thực hiện trích BHXH,
BHYT, KPCĐ. Công ty đã tính toán hợp lý và uỷ quyền cho các đội chủ động
ký hợp đồng. Căn cứ vào hợp đồng đã ký kết được phòng kế hoạch và lãnh đạo
duyệt, các đội làm phiếu xin tạm ứng cho lao động thuê ngoài. Sau khi đã tính
lương cho từng tổ, kế toán tập hợp số liệu lên bảng tổng hợp thanh toán lương
cho cả đội.
10
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Đội 1 - Tổ 1 - Công trình cầu Vĩnh Tuy
11
Đặng Thị Chúc Lớp: QTKDTH
TT HỌ VÀ TÊN HSL TN PC SC
HSC

CQĐ
ĐG1

CQĐ
LƯƠNG
CN
CÁC KHOẢN TRÍCH NỘP
LĨNH
BHXH(5%) BHYT(1%)
TỔNG
1 CAO VĂN LONG 2,67 0,1 0,5 30 2,224 66,72 32.136 2.144.114 73.575 14.715 88.290
2.055.82
4
2 VŨ THỊ BẰNG 1,78 0,5 30 1,551 46,53 1.495.288 51.300 10..260 61.560
1.433.72
8
3 TRẦN VĂN CỬ 1,62 0,5 30 1,442 43,26 1.390.203 47.700 9.540 57.240
1.332.96
3
4 LA DŨNG 1,47 0,5 30 1,34 40,2 1.291.867 44.325 8.865 53.190
1.238.97
7
5 LÊ HƯNG 2,18 0,5 30 1,823 54,69 1.757.518 60.300 12.060 72.360
1.685.15
8
6 TRẦN TUẤN 2,67 0,5 30 2,156 64.68 2.078.556 71.325 14.265 85.590
1.992.96
6
7 ĐỖ HÀ 1,78 0,5 30 1,551 46,53 1.495..288 51.300 10.260 61.560
1.433.72
8
8 HOÀNG LAN 1,62 0,5 30 1,442 43,26 1.390.203 47.700 9.540 57.240
1.332.96

3
9 NGÔ HẢI 1,47 0,5 30 1,34 40,2 1.291.867 44.325 8.865 53.190
1.238.97
7
10 TRẦN ĐẠO 2,18 0,5 30 1,823 54,69 1.757.518 60.300 12.060 72.360
1.685.15
8
11 HOÀNG HẢI 2,18 0,5 30 1,823 54,69 1.757.518 60.300 12.060 72.360
1.685.15
8
21,62 330 555,45 17.850.000 612.450 122.490 734.940
17.115.0
60
11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Ngày…. tháng … năm…
Đội trưởng đội 1 Kế toán Giámđốc
12
Đặng Thị Chúc Lớp: QTKDTH
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
……..o0o……..
VĨNH TUY, ngày 25 tháng 3 năm 2007
BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG
Tháng 3 năm 2007
Hôm nay ngày 25/3/2007 tại công trình cầu Vĩnh Tuy
Một bên là:
- Ông Trần Minh - phó phòng kế hoạch kỹ thuật

- Ông Vũ Duy Phương - cán bộ giám sát thi công
Một bên là:
- Ông Hoàng Phúc - đội trưởng đội 1
- Ông Nguyễn Huy Dũng - đội phó
- Bà Bùi Thị Thanh - kế toán đội 1
- Cùng các tổ trưởng
Chúng tôi cùng nhau nghiệm thu khối lượng công việc do đội 1 thi công
đã hoàn thành trong tháng tại công trình cầu Vĩnh Tuy đã đảm bảo đúng yêu
cầu, chất lượng kỹ thuật và tiến độ thi công.
TT
Nội dung
công việc ĐVT KL ĐG khoán
SL theo
khoán
CN được
hưởng
1
giải phóng mặt
bằng m2 1231 3.362.800 25.538.514 15.596.810
2
xây móng cổng
cầu m3 38,7 16.327 15.988.693 1.527.760
3 Xây móng kè m3 17,5 21.662 7.356.888 773.776
…. …………….. …… …… ………. ……………. ……………
Ngày 25/3/2007
Đại diện đội 1 Cán bộ giám sát TM phòng KH – TC
đội trưởng thi công
13
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH

13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
• Đối với công nhân ngoài danh sách chứng từ ban đầu để hạch toán chi
phí nhân công là biên bản nghiệm thu và thanh toán khối lượng công
việc thuê ngoài hoàn thành.
• Cuối tháng kế toán công ty căn cứ vào bảng tổng hợp thanh toán lương
theo đội thi công cụ thể, lấy sồ liệu vào bảng tổng hợp chi phí sản xuất
và lập chứng từ ghi sổ cho từng công trình.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
……..o0o……..
BIÊN BẢN NGHIỆM THU VÀ THANH TOÁN
KHỐI LƯỢNG THUÊ NGOÀI HOÀN THÀNH
- Căn cứ vào tiến độ thi công và kỹ thuật của công trình: Cầu Vĩnh Tuy
- Căn cứ vào hợp đồng làm khoán đã ký giữa:
Một bên là:
- Ông Hoàng Phúc - đội trưởng đội 1
- Bà Bùi Thị Thanh - nhân viên kế toán đội
Một bên là:
- Ông Trần Hưởng - tổ trưởng tổ nhận khoán
Đã hoàn thành khối lượng khoán do ông Hưởng đảm nhận sau đây:
TT Nội dung công việc ĐVT KL ĐG TT
Hình thức
thanh toán
1 đào đất móng kè m3 33,4
15.40
0 514.360 TM
2
xây đá hộc, xây
móng dầy > 60cm m3 124,3 42.689 5.306.243 TM

cộng 5.820.603
Về kỹ thuật: đạt kỹ thuật theo yêu cầu.
Về thời gian: hoàn thành đúng tiến độ thi công.
Đại diện đội 1 Đại diện tổ nhận khoán
14
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
BẢNG TỔNG HỢP LƯƠNG ĐỘI 1
Tháng 3/2007
15
Đặng Thị Chúc Lớp:
QTKDTH
T
T
Tên tổ
Lương cơ
bản
Các khoản khấu trừ
Tiền lương thực tế
Tạm
ứng
BHXH
(5%)
BHYT
(1%)
Cộng
CN trong
DS

CN
ngoài DS
Cộng
1 Tổ 1 8.064.300 403.215 80.643 483858
17.850.00
0 17.850.000
2 Tổ 2 3.303.584 165.179 33.036 198.215 8.542.206 8.542.206
… ……. … … … … … …
5 CN ngoài DS 5.820.603 2.820.603
3.000.00
0
Cộng 19.091.184 954.559 190.912 1.145.471
44.242.20
6 5.820.603 50.062.809
3.000.00
0
Lương gián tiếp 4.232.884 201.159 40.231 241.345 4.002.031 4.002.031
Tổng cộng 23.324.068
1.155.71
8 231.143 1.386.816 48.244.237 5.820.603 54.064.840
3.000.00
0
15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
CHỨNG TỪ GHI SỔ số 305
Ngày 30/3/2007
CT
Diễn giải
TK số tiền
SH NT Nợ Có Nợ Có

22 30/3 CPNC trực tiếp 622 50.062.809
334 50.062.809
Cộng 50.062.809 50.062.809

Người lập Kế toán trưởng
SỔ CHI TIẾT TK 622
Công trình: Cầu Vĩnh Tuy
Tháng 3/2007
CT
Diễn giải
TK
ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
Dư đầu kỳ
PS trong kỳ
30/3
Thanh toán tiền lương công
nhân viên của đội 334 50.062.809
29/4 Thanh toán lương tháng 4 334 51.450.200
……………………
31/7 KCCPNCTT x
250.314.40
5 250.314.405
Cộng phát sinh
250.314.40
5 250.314.405
Dư cuối kỳ
Người lập Kế toán trưởng
SỔ CÁI

16
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Số hiệu TK: 622
Tên TK: Chi phí nhân công trực tiếp
Năm 2007
CT Diễn giải
TK ĐƯ
Số tiền
SH NT Nợ Có
……. ….. ……………………… ……. ………… …………
305 30/3
Tiền lương phải trả
công nhân 334 50.062.809
30/3
K/C CPNCTT CT: Cầu
Vĩnh Tuy 154 50.062.809
…… ….. ………………….. ………. ………….. …………..
420 Cộng đến tháng 7
250.314.40
5
250.314.40
5
2.6. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công
Do đặc điểm của ngành giao thông là sử dụng nhiều máy móc thiết bị
do đó khoản chi phí này chiếm tỷ trọng khá lớn.
Công Ty sử dụng TK 623-chi phí sử dụng máy thi công, bao gồm:
- chi phí khấu hao cơ bản của máy thi công

- chi phí sửa chữa máy thi công
- chi phí nhân công điều khiển máy
- chi phí khác sử dụng máy thi công
Do đặc điểm hoạt động của máy trong xây dựng cơ bản, chi phí máy thi
công dược chia làm 2 loại:
• Chi phí thường xuyên
Gồm các chi phí xảy ra hàng ngày 1 cách thường xuyên cho quá trình sử
dụng máy như: nhiên liệu, dầu mỡ, tiền lương chính, tiền lương phụ của công
nhân điều khiển máy và công nhân phục vụ máy…(không bao gồm các khoản
trích (BHXH, BHYT, KPCĐ), chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua
17
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
ngoài ( chi phí điện, nước, sửa chữa nhỏ, bảo hiểm xe, máy) chi phí khác bàng
tiền.
• Chi phí tạm thời
Là chi phí phát sinh 1 lần có liên quan đến việc tháo lắp, vận chuyển, và
chi phí về những công trình tạm thời cho máy thi công như: lều, lán, bệ, đường
ray chạy máy.
Để hạch toán CPSDMTC, hàng ngày các đội xe, máy phải lập nhật trình
xe, máy hoặc phiếu theo dõi hoạt động xe, máy thi công.
Định kỳ kế toán thu hồi các chứng từ trên để tổng hợp các chi phí phục
vụ cho máy thi công sau đó tính CPSDMTC cho từng công trình, hạng mục
công trình.
Cuối tháng căn cứ vào số lượng ca máy thực tế hoạt động, đơn giá kế
hoạch, nhân viên kế toán tính ra tổng CPSDMTC theo đơn giá ké hoạch gửi
lên phòng kế toán của công ty. Sau đó tiến hành tính cho từng công trình theo
số ca máy thực tế công trình sử dụng.

Cách tính như sau:
CPSDMTC thực tế Đơn giá thực tế Số ca máy thực tế
trong tháng của = của một ca máy * của loại xe, máy i
loại máy i của loại máy i hoạt động
Phương pháp xác định các khoản mục CPSDMTC tại Công Ty như sau:
a. Về khấu hao cơ bản
Công ty áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. theo phương
pháp này mức khấu hao cần trích hàng năm được tính theo công thức:
NG trong đó: Mnăm: mức khấu hao năm
Mnăm = ------ NG: nguyên giá TSCĐ
T T: thời gian sử dụng TSCĐ
M năm
Mtháng = -----------
12
18
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
BẢNG PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
ST
T Tên Máy Nguyên giá
Giá trị
còn lại
Thời gian
sử dụng
Khấu hao
1 tháng
Trích trước sửa
chữa lớn 1 tháng Cộng

1 Ô tô KAMAX 352.400.000 234.933.333 15 1.957.778 395.556 2.353.334
2 Ô tô ZIN 250.000.000 145.833.333 12 1.736.111 243.056 1.979.167
3 máy lu 147.035.238 117.628.190 10 1.225.293 196.046 1.421.339
4 máy xúc lật 300.000.000 300.000.000 15 1.666.666 500.000 2.166.667
... …… …….. …. … …… ….. …
Cộng 13.596.800 1.217.679 14.814.479
... …. … … … ……. ….. …..
Tổng cộng
5.600.789.90
9 2.450.980.000 67.984.000 6.088.396 74.072.396
19
Đặng Thị Chúc Lớp:
QTKDTH
19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Trích trước chi phí sửa chữa lớn 1 tháng được tính bằng cách lấy kế
hoạch sửa chữa lớn 1 năm chia cho 12 tháng.
Căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao TSCĐ cuói tháng kế toán lập bảng
tổng hợp CPSDMTC và lập chứng từ ghi sổ.
CHỨNG TỪ GHI SỔ số 306
Ngày 30/3/2007
CT
Diễn giải
TK số tiền
S
H NT Nợ Có Nợ Có
1 30/3 CPSDMTC 623 14.814.479
khấu hao MTC 214 13.596.800
trích trước SCL 335 1.217.679
cộng 14.814.479 14.814.479

Người lập Kế toán trưởng
Cuối tháng căn cứ vào chứng từ ghi sổ trích khấu hao TSCĐ kế toan ghi
vào sổ chi tiết TK 623.
b.Kế toán chi phí sửa chữa thường xuyên(sửa chữa nhỏ)
Khi có thực tế phát sinh về chi phí sửa chữa nhỏ do công nhân lái máy
báo, nhân viên kế toán lập biên bản xác dịnh những hỏng hóc với lái xe sau đó
lập dự toán về sửa chữa nhỏ trình phòng kế hoạch kỹ thuật, ban lãnh đạo duyệt,
làm phiếu xin tạm ứng.khi sửa chữa nhỏ được thực hiện, nhân viên kế toán
thống kê lập tờ kê chi tiết sửa chữa nhỏ để thanh toán tạm ứng.
20
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
TỜ KÊ CHI TIẾT SỬA CHỮA NHỎ MÁY THI CÔNG
CÔNG TRÌNH CẦU VĨNH TUY
CT
Nội dung Đơn giá
Thuế
GTGT
Tổng
thanh
toánSH NT
2473 15/3 Hàn két nước xe 100.000 10.000 110.000
3647 17/3 Thay dầu phanh xe ben 350.000 35.000 385.000
3959 18/3 Hàn lới ben xe máy 170.000 17.000 187.000
… … ……………………….. ………. ……. …………
Cộng
1.250.00
0 125.000 1.375.000

… … ……………………….. ………. ……. …………
Cộng đến tháng 7
7.634.01
0 763.401 8.397.411

Người lập
Cuối tháng căn cứ vào tờ kê chi tiết sửa chữa nhỏ MTC kèm bảng thanh
toán tạm ứng, kế toán lấy số liệu vào bảng tổng hợp CPSDMTC và lập chứng
từ ghi sổ.
CHỨNG TỪ GHI SỔ số 307
Ngày 30/3/2007
CT
Diễn giải
TK số tiền
S
H NT Nợ Có Nợ Có
1 30/3 CP sửa chữa nhỏ MTC 623 1.250.000
Thuế GTGT 133 125.000
Tạm ứng 141 1.375.000
Cộng 1.375.000 1.375.000
Người lập Kế toán trưởng
21
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
c.Kế toán chi phí nhân công điều khiển máy
Chi phí nhân công điều khiển máy bao gồm các khoản tiền lương phải
trả cho lái xe, phụ xe không bao gồm các khoản trích BHXH,BHYT, KPCĐ.
Hàng tháng nhân viên kế toán của đội lập bảng tổng hợp lương về phòng

kế toán tài vụ của công ty. Căn cứ vào bảng thanh toán lương của đội kế toán
lập bảng phân bổ tiền lương, lập chứng từ ghi sổ, và lập bảng CPSDMTC.
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tổ xe, máy- tháng 3/2007
STT Diễn giải
các khoản trích nộp
Lương
tháng 2
tổng lươngBHXH BHYT cộng
1 Lương trực tiếp 612.949 81.727 694.676 5.892.902 29.464.513
2 lương gián tiếp 170.357 22.717 193.074 589.290 2.946.451
Cộng 783.306
104.44
4 887.750 6.482.192 32.410.964

Người lập
CHỨNG TỪ GHI SỔ số 308
Ngày 30/3/2007
CT
Diễn giải
TK số tiền
S
H NT Nợ Có Nợ Có
30/3
Lương phải trả công
nhân lái máy
623 5.892.902
334 5.892.902
Cộng 5.892.902 5.892.902
Người lập Kế toán trưởng

22
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
d.Kế toán chi phí vật tư cho máy thi công
Căn cứ vào chứng từ gốc, các đội tập hợp chi phí nhiên liệu sử
dụng cho máy thi công, kế toán lấy số liệu lập bảng tổng hợp CPSDMTC.
CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 309
Tháng 3/2007
CT
Diễn giải
TK Số tiền
S
H NT Nợ Có Nợ Có
30/3
Xuất nhiên liệu
CT cầu Vĩnh Tuy
623 22.189.019
152 22.189.019
Cộng 22.189.019 22.189.019
Người lập Kế toán trưởng
TỜ KÊ XUẤT VẬT TƯ
Tháng 3/2007

CT
Nội dung
Số tiền ghi
Có TK 152
số tiền

ghi Nợ
TK623SH NT
xăng A92 cho máy thi công 800.000
dầu nhờn 1.250.000
… …. …………… ………….
………
….
cộng 22.189.019
22.189.0
19
Người lập
23
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
24
Đặng Thị Chúc
Lớp: QTKDTH
24
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
e. Kế toán chi phí khác cho máy thi công
Bao gồm : chi phí đăng kiểm, sơn biển số… được kế toán căn cứ vào
hoá đơn, phiếu chi để lập tờ kê chi tiết chi phí khác cho máy thi công.
TỜ KÊ CHI TIẾT CHI PHÍ KHÁC CHO MÁY THI CÔNG
CÔNG TRÌNH CẦU VĨNH TUY
CT
Nội dung tổng giá thuế GTGT
tổng tiền
thanh toánSH NT

56149 19/3 Sơn biển số xe 150.000 15.000 165.000
56318 20/3 Đăng kiểm định kỳ 2.000.000 2.000.000
63119 25/3 Thuê cẩu 10.314.000 1.031.400 11.345.400
… … ……… ……… ………… ……….
Cộng 21.266.000 2.126.600 23.392.600
… … …………. ………. ……. ………
Cộng đến tháng 7 102.464.000 5.046.400 107.510.400
Tổ xe máy Kế toán
Cuối thángcăn cứ vào tờ kê chi tiết chi phí khác cho máy thi công kế
toán kiểm tra đối chiếu với chứng từ gốc để làm căn cứ lập chứng từ ghi sổ và
lấy số liệu vào bảng tông hợp CPSDMTC.
CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 310
NGÀY 30/3/2007
CT
Trích yếu
SHTK số tiền
SH NT Nợ Có Nợ Có
1 30/3
Chi phí khác
máy thi công
623 21.266.000
133 2.126.600
112 23.392.600
cộng 23.392.600 23.392.600
Người lập Kế toán trưởng
Căn cứ vào:
Bảng phân bổ khấu hao máy thi công
Tờ kê chi tiết chi phí sửa chữa nhỏ máy thi công
25
Đặng Thị Chúc

Lớp: QTKDTH
25

×