Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐÁ TRẦM TÍCH </b> 199
<b>Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Q GH N).</b>
<b>Giới thiệu</b>
<b>Đá vụn núi lửa đ ư ợ c thành tạo d o quá trình phun </b>
<b>nổ cua núi lửa. C h ú n g có đ ặc đ iếm kiến trúc, câu tạo </b>
<b>và thành phẩn k h oán g vật phức tạp. Khác với đá </b>
<b>phun trào thự c thụ là các d u n g nham được phun lên </b>
<b>b ể mặt Trái Đâ't, sau đ ó đ ơ n g cúng lại, còn đá vụn núi </b>
<b>lừa là sàn phẩm của hai quá trình phun n ổ và phun </b>
<b>trào hỏn đ ộ n vớ i thành p hẩn ngoại lai. D ung nham </b>
<b>tung lên trời bao g ồm n h iều sàn phẩm phức tạp của </b>
<b>núi lừa - bom , cu ội, dăm , khoáng vật vụn, tro bụi. Khi </b>
<b>rơi xuống tạo thành n h óm đá tuf aglom erat khơng </b>
<b>phân dị. N h ó m đá p h u n trào hỗn độn là sản phấm </b>
<b>trộn lẫn của các d ò n g d u n g nham với thành phần </b>
<b>ngoại lai trên đ ư ờ n g vận ch u yên từ h ọn g núi lửa ra </b>
<b>xung quanh v ó i m ột cự li tư on g đôi ngắn. A glom erat </b>
<b>là dăm kết núi lửa trong đ ó hạt vụ n là các m ảnh đá </b>
<b>phun trào và các m ản h v ụ n khoáng vật sắc cạnh. N ển </b>
<b>gắn kết có thành phẩn h ỗn đ ộn phức tạp gồm thủy </b>
<b>tinh núi lửa, các k h oán g vật vụn núi lửa hạt nhỏ tha </b>
<b>sinh và k h oán g vật th ứ sin h ở dạng ấn tinh, v i tinh và </b>
<b>hạnh nhân. C àng xa h ọ n g núi lửa đá aglom erat càng </b>
<b>chuyến dẩn san g cu ội kết tuf, dăm kết tuf, cát kết tuf, </b>
<b>cát kết tufit là các loại đá vụ n núi lửa có chứa hàm </b>
<b>Phân loại vật liệu núi lửa</b>
<b>Dựa v à o thàn h p h ẩn củ a d u n g nham có th ể chia </b>
<b>đá vụ n núi lửa ra ba n h óm .</b>
<b>- N h ó m đá có thàn h p h ẩ n mafic;</b>
<b>- N h ó m đá có thành p hẩn trung tính;</b>
<b>- N h ó m đá có thàn h p h ần acid.</b>
<b>Theo kích th ư ớ c của m ảnh đá và khoáng vật, đá </b>
<b>vụ n núi lừa có các tên g ọ i khác nhau - tảng kết, cuội </b>
<b>kết, dăm kết, cát kết, b ột kết [Bảng 1].</b>
<b>Theo h àm lư ợ n g vật liệ u n ú i lửa chứa trong đá, </b>
<b>tên đá là tuf, tufit.</b>
<b>Đặc điểm thạch học và điều kiện thành tạo </b>
<b>Tuf và tufit</b>
<b>T h ư ờn g g ặ p các d ạ n g b om và aglom erat dăm kết </b>
<b>d o phu n nổ. T h ành p h ầ n các m ảnh dăm thường </b>
<b>củng m ột loại đá v à cù n g thành phần với xi m ăng </b>
<b>gắn kết. T rong n ền xi m ă n g chứa p h on g phú các vụn </b>
<b>thủy tinh n ú i lửa có h ìn h d ạn g kỳ dị và kích thước </b>
<b>rằ't n h ỏ từ 0,1 - l,0 m m .</b>
<b>Tù h ọ n g n ú i lửa ra b ốn phía xu n g quanh thường </b>
<b>gập các sản p h ẩm p h u n n ổ câu tạo hỗn độn không</b>
<b>trải qua vận ch u y ến của các d ò n g nước. Ở V iệt N am </b>
<b>k iểu thành tạo n à y tiêu b iểu nhât là a g lom erat ở núi </b>
<b>C h ó p C hài (L ạng Sơn). Các sản p h ẩ m có tham gia </b>
<b>tron g quá trình vận ch u y ển của d ò n g n ư ớ c ít n hiều </b>
<b>có sụ p h ân d ị v ề kích thước hạt. C u ộ i kết tu f chứa </b>
<b>trên 90% vật liệu n ú i lửa, hạt v ụ n th ư ờ n g bị m ài tròn </b>
<b>tư ơ n g đ ố i tốt và đ ư ợ c sắp x ếp thành từ n g lớ p có câu </b>
<b>tạo đ ịn h h ư ớ n g th eo d ò n g ch ảy. T h ành p hần xi </b>
<b>m ă n g g ắ n kết chủ y ế u là vật liệu n ú i lửa, n g o à i ra có </b>
<b>th ê thêm thành p h ẩn n goại lai n h ư vật liệ u đá trầm </b>
<b>tích, m agm a và b iến chất th u ộc các thành tạo địa </b>
<b>chất có trước.</b>
<i><b>B à n g 1. Phân loại và gọi tên </b></i><b>c á c đá </b>vụn núi lửa.
TT
Kích thư ớ c
vật liệu núi lửa
(V L N L )
(m m )
Hàm
lư ợ ng
VLN L
(%)
Loại vật
lửa
Tên đá
1 > 1 0 0 Bom , tảng
núi lửa
T u f
(>90)
T ufit
(10-90)
R yolit
D acit
A
nde-sit
Đ asalt
- Tảng kết tu f
- Cuội kế t tuf
- Cuội kế t tufit
- Cuội kế t tuíogen
- A g lo m e ra t
- Sạn, cá t kết tu f
(tufit) ryolit (dacit,
andesit, basalt
2
1 0 0
-1 0
Cuội, dăm
núi lửa
3 1 0 - 1 Sạn núi
lửa
4 1 -0 , 1 C á t núi
lừa
5 0 , 1 -
0 , 0 1 Bột
<b>Cát kết núi lửa</b>
<b>Cát kết n ú i lừ a là loại đá p h ô b iến nhâ't, g ồ m các </b>
<b>đá tuf, tufit d o p h u n n ô của n ú i lửa có thành phần </b>
<b>ryolit, dacit, a n d e sit h oặc basalt. C át kết n ú i lửa có </b>
<b>k iến trúc k h ác n h a u tù y th u ộ c v à o tỷ lệ h àm lư ợn g </b>
<b>Cát kết tufit có k iến trúc d ạ n g p sa m it tư ơ n g tự </b>
<b>cát kết lụ c n g u y ê n [H .l, H .2].</b>
<b>Đá bọt núi lửa, tro bụi núi lửa</b>
<b>200 </b> <b>BÁCH KHOA THƯ ĐỊA CHÁT</b>
<b>Đ ôi khi chúng có cấu tạo d ạng lớp hoặc d ò n g chảy; </b>
<b>đ ó khơng phải câu tạo của d ò n g d u n g nham phun </b>
<b>trào n gu yên thủ y m à là cấu tạo phân lớp d o tự vận </b>
<b>ch u yến và lắng đ ọ n g của vật liệu núi lửa theo d òn g </b>
<b>nước trên lục địa hoặc trong m ơi trường biển.</b>
<i><b>Hình 1. Hạt vụn tinh thẻ thạch anh (Q)bị nứt nẻ - vỡ vụn trong </b></i>
đá cát sạn kết tufit. Phía Tây Bắc đảo Thanh Lân. N (+)80x
(Đặng M y Cung).
<i><b>Hình 2. Mảnh vụn đá ryolit (R) trong cát sạn kết tufit. Tây Bắc </b></i>
đảo Thanh Lân. N (+)80x (Đặng Mỹ Cung).
<b>Điều kiện thành tạo</b>
<b>Đ á v ụ n n ú i lửa có q uan h ệ chặt ch ẽ vớ i bối </b>
<b>cảnh k iến tạo - địa đ ộ n g lực. T hành p h ầ n thạch </b>
<b>học, k ích th ư ớ c và q u y lu ật p hân b ố của vật liệu </b>
<b>nú i lửa p h ản ánh cơ c h ế h ìn h thàn h và c h ế đ ộ k iến </b>
<b>tạo của k hu vự c.</b>
<b>- Đ á vụ n n ú i lửa có thành phẩn acid là sản phấm</b>
<b>phu n n ồ của các lò m agm a n ón g chảy từ v ỏ lục địa </b>
<b>h oạt đ ộ n g trong bối cảnh h ội tụ trượt chờm nội lục.</b>
<b>- H oạt đ ộ n g phu n trào an desit tạo cu n g đáo,</b>
<b>an desit còn hoạt đ ộ n g xen kẽ với phu n trào sẽ tạo </b>
<b>n ên các sản phẩm vụ n núi lửa n h ư bom - cu ội kết, </b>
<b>tuf aglom erat andesit, cát kết tuf, tuíit, andesit. Đá </b>
<b>vụ n núi lửa có thành phần m afic, là sản phẩm phun </b>
<b>n ố của các lò m agm a từ m ái m anti ở n h ũ n g nơi vò </b>
<b>lục địa bị n ó n g chảy vát m ỏ n g đ áng kể, hình thành </b>
<b>các đứt gãy sâu xu yên xu ôn g m anti. Sản phẩm vụn </b>
<b>núi lửa chù yếu là bom , cuội, aglom erat, cát kết tuf, </b>
<b>tufit, tro bụi núi lửa.</b>
<b>Tài liệu tham khảo</b>
<b>Pettijohn F. </b> <i><b>].,</b></i><b> Roher Siever, 1986. Sand and Sandstone. </b>
<i><b>Springer</b></i><b> - </b><i><b>Verlag, N ew York, Berlitĩ. Heideỉberg. Londoti, Paris, </b></i>
<i><b>Tokyo.</b></i><b> 553 pgs.</b>
<b>Trần Nghi, 2010. Trầm tích luận trong địa châ't biến và dầu khí.</b>
<i><b>N X B Đại học Quốc gia Hà Nội.</b></i><b> 328 tr. Hà Nội.</b>
<b>Trần N ghi, 2013. Trầm tích học. </b><i><b>N X B Đại học Quốc gia Hà Nội. </b></i>
<b>471 tr. Hà Nội.</b>
yiorBMHCHKo. B. H., 1976. n eT p o rp aộ n a ocagoMHbix nopo4.
H a y n n o e M34aTe/ibCTBO. 40 0 c r p . /leH M H rpaA .
M uA bH ep r . E., 1968. rieTporpacị)Mfl o c a40MHbix no p o A / T o m II.
H e 4 p a M34aTe/ibCTBO. 574 c rp . MocKBa.
<i>Pvxmh A . B., 1969. OcHOBbi AMTCMorMM. rocreoTexM3AaT. 850 </i>
crp. MocKBa.
<b>Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Q GH N).</b>
<b>Giới thiệu</b>
<b>Theo định nghĩa thạch học, đá sét bao gồm cả </b>
<b>trạng thái "đất sét" và đá argilit, m iễn rằng đ ó là m ột </b>
<b>thê địa chất d o thiên nhiên tạo ra. Thành phần đá sét </b>
<b>chủ yếu gồm các khoáng vật sét. Đá sét rất p h ổ biên, </b>
<b>chiếm 50 - 60% tổng th ể tích các loại đá trầm tích, có </b>
<b>đặc đ iếm riêng v ề thành phẩn, kiến trúc, câu tạo và </b>
<b>Đ iểm đặc trưng cơ bản của sét:</b>
<b>1) Đ ộ hạt rất nhỏ (< 0,01 m m ), trong đ ỏ câp hạt</b>
<b>< 0,001 m m k hôn g d ư ớ i 25%.</b>
<b>2) Thành phẩn khoáng vật chủ yếu gồm khoáng</b>
<b>vật sét và tập trung ở cấp hạt < 0,001 m m , tuy nhiên </b>
<b>khoáng vật sét có th ể có kích thước lớn hơn.</b>