Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TAP CHi KHOA HOC ĐHQGHN. KHXH & NV. T XX, So 3PT . 2004
<b>V ù V ă n T ả o *</b>
<b>Chất lượng giáo dục (CLGD) là m ột </b>
<b>vấn đê rất phửc tạp, khó đi đến một định </b>
<b>n gh ĩa thống n h ất, n ên đả có ý kiến cho </b>
<b>rằn g có thế đạt được sự đồng tìn h dể hơn, </b>
<b>nêu xét đến "cách n h ìn v ề ch ấ t lượng" </b>
<b>(J.H allak, 1995). c ầ n p h ả i có m ột sự thơng </b>
<b>n h ấ t n h ấ t định thì mới có th ê thực h iện </b>
<b>được chất </b>l ư ợ n g <b>củ a GD (education quality) </b>
<b>và, hơn th ế, tiến lên thực h iện được m ột </b>
<b>nến GD có ch ất lượng ( q u ality education).</b>
<b>H iện nay có m ột sự th ố n g n h ấ t tương </b>
<b>đối, đang dược chấp n h ận tron g thực tiền </b>
<b>GD ỏ nước ta và c ủ n g ỏ nhiổu nới trên th ế </b>
<b>giới. Đó là coi "chất lượng là </b>
<b>1. C h a t lư ơ n g G D là s ự p h ù hỢp v ớ i </b>
<b>Đó là vấn đề v ê ch ấ t lượng GD trong </b>
<b>môi quan hộ với quy mô, h iệu quả và điểu </b>
<b>kiện làm GD.</b>
° GS.TS., Bô Giáo
<b>Q uan đ iểm cù a người làn h đạo/quán lý </b>
<b>GD vể xử lý mối quan h ệ quy m ỏ - chất </b>
<b>lượng là rất quan trọng (ỉẻ phát triển GD </b>
<b>n gh i th eo kiêu n ào đó, thì khơng m ỏ rộng </b>
<b>được quy mô, như ng giừ được ch ấ t lượng; </b>
<b>nghỉ th eo m ột k iểu khác, thì mở rộng </b>được
<b>quy mô, n h ư ng m ắt ch ấ t lượng; lại nghi </b>
<b>th eo m ột kiểu khác nữa, thì vừa mờ lộ n g </b>
<b>quy mô, vừ a bao đảm ch ấ t lượng, khóng </b>
<b>bẻn nào p hải hy sinh ch o bền nào. Thí dụ </b>
<b>về trường hợp thử ba, n h à n g h iên cứu, nhà </b>
<b>lản h đạo GD lăo th àn h Lê V ãn G iạng, </b>
<b>n gu yên Thừ trưởng Bộ Đ ại học v à Trung </b>
<b>học ch u yên ngh iệp viết: “p h át triể n m ạnh </b>
<b>v ề sô lượng, trên cơ sở đỏ cô g a n g nâng </b>
<b>chất lượng dại trà, đồng thời có trọng điểm </b>
Những ycu eau mơi dối <b>V Ớ I </b>chiu lương giáo dục. . 1 0 5
<b>tòi ưu m âu th u ẫ n giữ a sô lượng và chất </b>
<b>lượng GD. N ói ngan gọn, cầ n cố gan g </b>
<b>Q uan điếm v ề m ối quan h ệ quy 1110- </b>
<b>ch ấ t ỉứọng có ý n gh ĩa đặc b iệt quan trọng </b>
<b>thức học tập k h ơng chính quy và học tập </b>
<b>mỏi (như đại học mớ, đại học từ xa), mỏ </b>
<b>C hiên lược phát triển GD 2001-2010, ban </b>
<b>hàn h 12/2001. Tuy n h iên chưa p hái nhiều </b>
<b>trường đà th ấm n h u ần và chú động thực </b>
<b>hiện. Đ ê n g h ị Bộ GD& ĐT k huyến khích và </b>
<b>thúc đẩy các trường đào tạo n h â n lực làm </b>
<b>việc này, vì lợi ích củ a ch ín h n h ừ n g ngưòi </b>
<b>tốt n gh iệp củ a n h à trường đồng thời cũng </b>
<b>là đôi mới quan điếm đào tạ o của nhà </b>
<b>trường). (Một s ố nước công n g h iệp phát </b>
<b>triển đang xâ y dựng Đ ại học sá n g nghiệp- </b>
<b>en trep ren eu ria l u n iv ersity ).</b>
<b>CL-HQ vởi DT-NL-NT sau đổi mới</b>
<b>M ụ c t iê u ị T h à n h p h ầ n -»</b> <b>Quy mô (QM)</b> <b>C hất lượng (CL)</b> <b>H iệu quá (HQ)</b>
<b>D ân trí (DT)</b>
<b>N h ân lực (NL)</b>
<b>XẢY D Ự N G</b> <b>XẢ HỘI</b> <b>H Ọ C T Ậ P</b> <b>S U Ố T ĐỜI</b>
<b>T heo cách lập luận trên, th ì trong quy </b>
<b>mơ đà cơ cấu hóa, có các tần g ch ất lượng </b>
<b>cho từ ng th à n h phần củ a cơ cấu và ngược </b>
<b>lại, mỗi tầ n g chất lượng đại diện cho quy </b>
<b>mô củ a một th àn h p hần củ a cơ cấu; trong </b>
<b>h iệu qua, có chất lượng và trong m ỗi chất </b>
lượng <b>đểu tiềm tà n g một hoặc n hiều loại </b>
<b>h iệu quá sú dụng. Có cách n h ìn biện ch ú n g</b>
<b>như vậy, mối tránh được cítng n hắc, ph iên </b>
<b>diộn vể m ối quan h ệ QM-CL-IIQ.</b>
<b>Đ iển nội dung phù hợp vào ban g 1 nói </b>
<b>trên, chính là </b>
<b>mô nhân lực, chất lượng nhân lực và hiệu </b>
<b>quà nhân lực.</b>
<b>B án g 1 n ày chủ y ếu nói cho cấp </b>
<b>B ả n g này có th ế xem như </b>
<b>Chat lượng GD ĐH n gày nay, trong ký </b>
ngun tồn cầu hóa, cách mạng khoa học-
<b>cô n g nghệ, đặc b iệt ỉà cách m ạng vê công </b>
<b>n g h ệ thông tin và tru yền thông, kinh t ế tri </b>
<b>th ú c, xà h ội học tập... là </b>
<b>2. C h ấ t lư ợ n g G D ià s ự p h ù h ợ p vớ i </b>
<b>m ụ c t iê u đ à o t ạ o . Đ ó là c h ấ t lư ợ n g c ủ a </b>
I ì g ư ờ i h ọ c
<b>C hất lượng củ a người học bao giò củng </b>
<b>p h ả i là </b>
<b>học ở trường lóp, thì việc tự học, tự lè n cịn </b>
<b>có sự hỗ trợ củ a thầy, cú a bạn và củ a nhà </b>
<b>quan lý. C hủ tịch Hồ Chí M inh đã dạy, </b>
<b>việc học phải "lấy tự học làm cốt; do tháo </b>
<b>luận và ch i đạo giúp vào” (Sứa đối lề lối </b>
<b>làm việc, 1947). Vì v ậy, m ục tiêu đào tạo </b>
<b>với tinh th ần là sự phân ản h chat lượng </b>
<b>đào tạo, cần được phát biểu dưới dạn g </b>
<b>Cơ sờ đó h iện nay có thô coi là </b>
10 8 v o Ván T.Kì
<b>người, là k h ơng được k h a i th á c ” (bán dịch </b>
<b>tiế n g V iệt, tra n g 19 ).</b>
<b>K h ôn g đi v à o n ộ i d u n g cụ th ê củ a từ n g </b>
<b>y ế u tô' tron g triế t lý n ói trên , coi như v ề </b>
<i><b>ỈƯỢng toàn d iệ n</b></i>, là: học đế b iế t (tức về m ật
<b>n h ậ n thức), học đế làm (tửc về m ặ t kỹ </b>
<b>n ăn g), học để cù n g sô n g vói n h a u (tức vê </b>
<b>m ật quan h ệ g iiìa con người với con người </b>
<b>trong cuộc sốn g, v ề m ặ t liên n h â n cách), </b>
<b>học đê làm người (títc v ế m ặ t n h â n cách , tự </b>
<b>k h ẳ n g đ ịn h m ình p h ải là con ngư òi có </b>
<b>n h ân cách). T ốt cả 4 m ục tiê u cụ th ế đó </b>
<b>gán bó với n h a u n h ư m ột th ề th ố n g n h ấ t, </b>
<b>đều dựa trên n g u y ê n tắc "học tập su ố t đòi", </b>
<b>m ột n ă n g lực m à GD p h ải "cung cấp cho </b>
<b>các cá n h â n , n h ư </b>m ộ t <b>g iấy </b>
<b>Bàng 2: Cách nhln chất luựng</b>
<b>M ục tiê u h oặc ch ất lư ợng học tập được </b>
<b>trìn h bầy dưâi d ạ n g 4 m ục đích củ a học tập </b>
<b>4 MỤC TIÊU</b>
<b>TỒN DIỆN </b>
<b>HỌC</b>
<b>ĐỨC</b> <b>TRÍ</b> <b>THỂ</b> <b>MỸ</b>
<b>TẬP</b>
<b>1. Học đ ế </b> <b>biết</b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>HOC</sub></b>
<b>2. Học đê </b> <b>làm</b> <b><sub>I</sub></b> <b><sub>TẢP</sub></b>
<b>3. Học đê cù n g số n g </b>
<b>với n h a u</b> <b>Ể</b> <b>SU Ố T</b>
<b>4. Học đê làm người</b> <b><sub>Ư</sub></b> <b><sub>ĐỒI</sub></b>
<b>XÂY D Ư N G</b> <b>X Ả</b> <b>HỎI</b> <b>H O C</b> <b>T Ả P</b>
<b>Đ iếm rấ t th e n ch ốt x u y ê n su ố t 4 m ục </b>
<b>tiêu trên là "H iểu", coi n h u </b>
<b>cách thực sự; chi khi h iể u rồ n hau, mới </b>
<b>"chung sống" với n h a u m ột cách thực tình </b>
<b>và chi khi h iếu </b>
<b>và tiếp tục su ốt cuộc đòi là m ột quả trình </b>
<b>biện chửng , khơi đầu b ằn g v iệc h iể u chính </b>
<b>m ình dè sau đó m ỏ rộng đôn các mỏi quan </b>
<b>hệ với người khác". T heo n g h ía đó, GD trên </b>
<b>h êt là một cuộc </b>
<b>Sỏ dĩ gọi b á n g này là m ục tiêu /ch ất </b>
<b>lùỢng cốt lõi, v ì các m ục đích, m ục tiêu </b>
<b>k h á c cùng đều p h ai được th ự c h iện trước </b>
<b>h ế t trên cơ sỏ m ục tiêu /ch ấ t lượng cốt lõi </b>
<b>n à y . T hí dụ: Học để làm v iệc, làm người, </b>
<b>lâ m cán bộ; học đ ể p h ụn g sự đoàn th ể, giai </b>
<b>cấ p v à nhân dân , Tô quốc v à n h ân loại... </b>
<b>(1 9 4 9 - Hồ C hí M inh- T oàn tập, tập V, </b>
<b>tr a n g 287; th eo trích của PG S Đ ặ n g Quôc </b>
<b>B ả o v iế t trong "Tư tướng Hồ C hí M inh v ế </b>
<b>co n ngưịi-văn h óa-giáo d ụ c”, n ăm 2000), cơ </b>
<b>sỏ' đê đạt n h ữ n g y ê u cầ u đó p hải là chất </b>
<b>lư ợ n g cót lõi vẻ H ọ c -L à m - S ô n g p h á t </b>
<b>t r i ể n liê n t u e s u ố t c u ô c đ ờ i</b>
<b>T riêt lý GD th ố kỷ XXI trình bày trong </b>
<b>c u ố n "Học tập: một kho báu tiêm an", đặt </b>
<b>vấm để, khi n h â n loại bước vào thê kỳ 2 ], </b>
<b>tr o n g xu thơ tồn cầu h oá và cách m ạng </b>
<b>c ô n g nghệ vối n h iê u sự că n g th an g phố </b>
<b>b iế n , thì "một trong n h ữ n g ch ìa khoa đe </b>
<b>vư ợ t qua nhữ ng th ách th ứ c củ a th ế kỷ mỏi </b>
<b>là g iá o d ụ c , một. tron g n h ữ n g con đường </b>
<b>c h ủ yêu phục v ụ sự phát tr iể n con ngưòi </b>
<b>sâ u sắc hơn và h à i hoà hơn", v à từ đó có </b>
<b>th*ể làm cho m ỗi cá n h â n có th ế ” tự giải</b>
<b>q u yết được vấn để củ a ch ín h m ình, tự ra </b>
<b>q u y ết định ch o ch in h m ình v à lự gánh vác </b>
<b>lấy trách n h iệm củ a m ìn h ”, đồng thời có </b>
<b>th ể th am gia tích cực "đẩy lủi tìn h trạng </b>
<b>n g h èo khô, bài trừ n h a u , khòng h iểu nhau, </b>
<b>áp bửc nhau". T in h th ầ n này </b> <b>cu n g cần </b>
<b>được quán triệ t tron g c h ấ t lượng toàn diện </b>
<b>củ a GD nưác ta.</b>
<b>3 . C á c c â p m ụ c t i ê u G D - c â p c h a t </b>
<b>lượng GD</b>
<b>Có th ê p h â n th à n h 3 cấp quản lý trong </b>
<b>v iệc xác đ ịn h m ục tiêu , bắt đầu từ 'cấp cao </b>
<b>n h ất- cap quổc g ia /đ ịa phường, nói mục </b>
<b>tiê u GD của toàn x ã hội, toàn n gàn h GD </b>
<b>hoậc ỏ đ ịa phương; cấp cơ sỏ nói mục tiêu </b>
<b>GD cho dơn v ị cơ sở - n h à trường; cap cá </b>
<b>n h â n nói m ục tiê u GD củ a từ n g người học. </b>
<b>M ục tiêu GD cáp cao ch ỉ đạo định hướng </b>
<b>củ a m ục tiêu GD cấp dưới. M ục tiê u GD </b>
<b>cù a cá n h â n người học là m ục tiêu cốt lõi.</b>
<b>H iện n a y , m ục tiêu GD cấp cao nhất- </b>
<b>cấp toàn h ệ th ò n g được ghi tron g N Q TƯ 2 </b>
<b>khóa VIII; kết qu ả GD phù hợp vối m ục </b>
<b>tiê u đó, nói lên ch a t lượng củ a GD trong </b>
<b>toàn quốc. M ục tiêu đó cần được cấu trúc </b>
1 1 0 Vù ViinTìio
<b>Bảng 3. Cách nhỉn chắt lượng GD cùa 3 cấp: hệ thống-cơ sờ- cá nhân</b>
<b>THÀNH PHẨN</b> <b>GIẢO DUC</b> <b>DÂN</b> <b>NHÂN</b> <b>NHẢN</b>
<b>4 MỰC TIEƯ</b> <b>HỌC</b> <b>TẠP</b> <b><sub>TRÍ</sub></b> <b><sub>Lực;</sub></b> <b><sub>TÀI</sub></b>
1 <b>____________ ỉ </b> <b>ỉ</b>
<b>1. Học đê </b> <b>biết</b> <b><sub>H</sub></b> <b><sub>HOC</sub></b>
<b>2. Học để </b> <b>làm</b> <b><sub>I</sub></b> <b><sub>TÂP</sub></b>
<b>3. Học đê cù n g sốn g </b>
<b>vối nhau</b> <b>Ể</b> <b>SU Ố T</b>
<b>4. Hoc đẻ làm người</b>
<b>XẢY D Ư N G</b>
<b>---</b>1<b>—---</b> <b>XẢ</b> <b>---HÔI</b>1<b>—--- --- H O C_-__</b>1 <b>—..</b> <b>T À P</b>■<b>_</b>
<b>Có th ể nói b ản g 3 là cách n h ìn chất </b>
<b>lượng theo 3 cấp: h ệ thông-cơ sỏ- cá n hân.</b>
<b>Bài viết này n h ằm đưa ra một cách giải </b>
<b>quyết m ột sô vấn đế GD v ĩ m ô như QM- </b>
<b>CL-HQ gắn vói cơ cấu D T -N L -N T tron cờ </b>
<b>sỏ triết lý GD th ê kỳ XXI được th ê giỏi </b>
<b>đồng tình và vận d ụng rộng rái. T rọng tâm </b>
<b>bài viẻt là cách n h ìn vấn để ch ất lượng GD: </b>
<b>cốt lõi là ch ấ t lượng củ a ngươi học, được </b>
<b>phát biêu dưới d ạn g h oạt động cú a người</b>
<b>học, có th ế đánh g iá được (4 trụ cột, học </b>
<b>su ốt đời); chốt lượng đó ch ín h là C(ỉ sớ cùa </b>
<b>m ục tiêu GD, cơ sở củ a m ục tiéu tửng </b>
<b>th à n h phần cù a GD. c ầ n x u ấ t phát từ </b>
<b>n h ữ n g y ếu cầu củ a sự phát triển kinh tê-xu </b>
<b>hội, khoa học-công n gh ệ, p h á t triển con </b>
<b>người v à n guồn n h ân lực củ a dát nước </b>
<b>trong th ế kỷ XXI, xác định ch ất lượng đó </b>
<b>sao cho phù hợp nhất.</b>
<b>4.</b>
T Ả I L I Ệ U T H A M K H Ả O
<b>Ló Vãn Cìiạng, </b>
<b>Nguyễn Dứr ( ’hình (chù biên), </b>
<b>Vù Van Tảo, Giáo dục (lại lìọc* Vi<M </b>
VNU JOURNAL OF SCIENCE, s o c ■ SCI , HUMAN , T XX. N03AP , 2004
N E W R E Q U I R E M E N T S F O R E D U C A T I O N Q U A L I T Y
<b>P r o f. D r. V u V a n T a o</b>
<b>B ased on th e p ersp ectiv e th at em p h a sizes q u ality is objective-based appropriation, the </b>
<b>author h a s ex p la in ed th e rela tio n sh ip and structure am ong q u ality, sca le of q u ality and </b>
<b>ou tcom es in reach in g th ree major objectives: in te lle ctu a l sta n d a rd s of people-hum an </b>
<b>reso u rce-ta len ted p erso n s to build learn in g society and life-long learn in g. By “m atrix </b>
<b>la n g u a g e”, th e paper clea rly sh ow s th e idea of total quality and th e core of lea rn in g at three </b>
<b>levels: sy ste m -g r a ss root level-in d ivid u al.</b>
Những you cầu mới đối với chiít lượng g iá o dục... <b>Ị </b><i>I</i> ]