Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.86 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TAP CHÌ KHOA HOC OHQGHN. KHXH & NV. T XX, s ố 3PT . 2004
<b>C ông n g h ệ th ôn g tin (C NTT) n gày nay </b>
<b>đang thâm n h ập và làm th ay đổi căn bản </b>
<b>nội dung, công cụ, phướng th ứ c v à h iệ u </b>
<b>quả lao động củ a hầu h ết các lìn h vực kinh </b>
<b>tế-xã hội. V iệc ử n g d ụ n g v à phát triên </b>
<b>CNTT tron g m ỗi lình vực được gọi là quá </b>
<b>trình “Tin học h o a ’, “Sô h o a ’ h ay “Đ iện tử </b>
<b>h o a ’- N h iều th u ậ t ngừ n h ư “ C hính phủ </b>
<b>điện tử ”, “K inh tê điện tử"... ra đời. T h ậm </b>
<b>ch í ỏ S in gap ore, người ta đà v à đang hướng </b>
<b>tới việc h ìn h th à n h “lôi sô n g điện tử” (bao </b>
<b>gồm </b>học <b>tập đ iện tử, giải trí điện tử, liên </b>
<b>lạc điện tử và giao dịch đ iện tử...).</b>
<b>Đ ối với lĩn h vực giáo đục v à đào tạo, </b>
<b>CNTT đan g làm th a y đổi sâu sắc nội clung, </b>
<b>phương pháp v à h ìn h thứ c dạy học v à quản </b>
<b>V ũ Đ ìn h C huẩn'*'</b>
<b>v à phát, triể n C N TT tro n g giáo dục-đào tạo </b>
<b>tấ t y ế u dẫn tới việc p h ả i xúc tiến xâ y dựng </b>
<b>n ển “G iáo dục đ iện tử ”.</b>
<b>1. “G iá o d ụ c d i ệ n t ử ” v à s ự t h a y d ổ i </b>
<b>q u á t r ìn h d ạ y v à h ọ c t r o n g t r ư ờ n g h ọ c </b>
<b>h i ệ n n a y</b>
<b>“G iáo dục d iện t ĩ r , có th ể h iểu m ột </b>
<b>cách đơn g iả n là “S ơ </b>
<b>1.1. </b> <b>Đ ôi với v iệc g ia n g dạy, n hờ CNTT, </b>
76 Vũ lOình Oui.in
<b>tà i n g u y ên ch u n g. Các phần m ềm hỗ trợ </b>
<b>giáo dục như m in h h oạ th í n gh iệm v ậ t lý, </b>
<b>h oá học, sin h học, n goại ngử,... đà thực sự </b>
<b>m an g lạ i sự m ối m ẻ, sống động và hửng </b>
<b>th ú cho học sin h . VỚI sự b ù n g nơ thơng tin </b>
<b>tồn cầu, dần d ần khối lượng tri thửc liên </b>
<b>q uan đến đối tư ợn g dạy học ngày một </b>
<b>phong phú đến m ức bản th â n các giáo viên </b>
<b>củ n g khòng th ê b iết h ế t được. Tuy n h iên , </b>
<b>người giáo v iên lạ i có thê hướng dăn cho </b>
<b>học sin h cách tiếp cậ n các tri thức mối. Từ </b>
<b>dó, cơng việc m à giảo v iên cần thực h iện </b>
<b>trong m ôi trường th ôn g tin điện tử là phải </b>
<b>tích hợp các th ô n g tin phục vụ cho bài </b>
<b>g iản g củ a m ìn h . V ai trò củ a người giáo </b>
<b>v iên lúc này k h ông chỉ dừng lại ỏ việc </b>
<b>“dạy” m à s a n g việc “hướng d ẫn ” cho học </b>
<b>sin h . Đ iều đó c ù n g có n g h ĩa là việc g iản g </b>
<b>dạy k h ơng cịn đơn th u ầ n là cung cấp tri </b>
<b>th ứ c nữa m à p h ả i dạy cá k h ả n ản g khám </b>
<b>phá và n g h iên cứ u dể phục vụ cho việc học </b>
<b>tập suốt đời c ủ a học sinh.</b>
<b>1.2. </b> <b>Đối với v iệ c học, việc ứng dụng </b>
<b>N hư vậy, tron g xu h ư ống ứng dụ ng </b>
<b>CNTT, cù n g v ó i n h ừ n g th ay cỉơi khảc trong </b>
<b>qu á trìn h d ạy học, phương pháp giản g dạy </b>
<b>củ a giáo v iê n cầ n có n h ữ n g th ay đổi cần</b>
<b>th iết và phù hợp đặt ra n h ù n g y êu cầu mối </b>
<b>đối vối người giáo viên và cổn g tác quàn lý </b>
<b>dạy học trong nh à trường.</b>
<b>2. T á c đ ộ n g c ủ a ứ n g d ụ n g C N T T đ ế n </b>
<b>p h ư ơ n g p h á p d ạ y h ọ c</b>
<b>V iệc ừng clụng C N T T vào dạy học tác </b>
<b>động m ạnh m è đến phương pháp dạy học </b>
<b>và m an g lạ i h iệ u quả to lốn trên nhiều </b>
<b>m ặt. Sau đây xin đơn cứ m ột sô' tác động </b>
<b>chủ yếu:</b>
<b>ứng d ụ n g CNTT, người giáo viér h ầ u </b>
<b>như có th ế m ô phỏng tấ t cả các đối tượng </b>
<i>trong thực t ế một cách h ế t sửc sinh lộng. </i>
<b>Các m ô h ìn h , b ả n g b iếu , h ìn h vẽ, tranh </b>
<b>ản h , hoạt động có th ể được trìn h bày trên </b>
<b>m àn h ìn h giống như th ật. N gay cả cá: quá </b>
<b>trìn h trừu tượng xảy ra trong cá: thí </b>
<b>n gh iệm v ậ t lý, h oá học, s in h học c ĩn g cố </b>
<b>th ế m ô tá trực q u an được trên màn h ìn h </b>
<b>b ằn g các th í n gh iệm ảo... C ác bài giảng củ a </b>
<b>giáo viên cũ n g có th ẻ (ỉược đưa lên n ạ n g , </b>
<b>học sin h có th ế truy cập và o thịi gian thích </b>
<b>hợp đế học. N hư vậy, phương pháp vò hành </b>
<b>thửc dạy học củ n g sẽ có sự b iến đơi </b>
<i><b>2.2. Tiết k iêm thờ i g i a n g h ỉ b à n ị c ủ a </b></i>
<i><b>g i á o viên</b></i>, <i><b>t ă n g cư ờ n g th ờ i g i a n làn v iệc </b></i>
<i><b>t n / c tiế p g ỉ ử a người d a y </b>v à <b>người h)c</b></i>
<b>C ủng với v iệc tá n g cường tính trự c </b>
quan, sin h động, v iệc sử d ụ n g máy t íĩh kêt
<b>hợp các phương tiện n g h e - n h ìn ccn cha </b>
<b>phép tiết k iệm rấ t n h iều thòi giat gĩiáo</b>
Đổi mới phương pháp (lạy hoe.
<b>viên dùng vào việc ghi báng, vẽ các hình </b>
<b>vẽ, các sơ đồ... Học sin h củ n g sè được tran g </b>
<b>bị các tài liệu thích hờp đà được chuẩn bị </b>
<b>trước sẽ giảm bót thịi gian ch o việc ghi </b>
<b>chép. N ếu n h ư với cách dạy học trước đây, </b>
<b>phần lốn th òi gian củ a giáo v iên v à học </b>
<b>sin h đù ng cho việc đọc - chép th ì với cách </b>
<b>dạy học ứng d ụ n g CNTT, thời gian làm </b>
<b>việc giữa họ chủ y ếu là trao đ ổ it th áo luận, </b>
<b>tran h lu ận để ch iêm lĩn h được các tri thức </b>
<b>mối.</b>
<i><b>2.3. </b></i> <i><b>L à m ch ủ dươc g i ả o ảriy t á n g </b></i>
<i><b>cường k h ả n ă n g b ao q u á t ỉởp</b></i>, <i><b>t â p tr u n g </b></i>
<i><b>đươc s ư c h ú y c ủ a người học</b></i>
<b>V iệc so ạ n được m ột giáo án đảm bảo </b>
<b>các yêu cầu khoa học, sư phạm v à hợp lý là </b>
<b>một y ê u cầu rất cao. Tuy n h iên , điều quan </b>
<b>trọng hơn là việc thực h iện có đúng trình </b>
<b>tự v à ý đồ đặt ra trong giáo án hay khỏng. </b>
<b>Với các phương pháp dạy học tru yền thông, </b>
<b>giáo v iên , n h ấ t là n h ữ n g giáo viên m ói ra </b>
<b>trường thư ờng hay bỏ sót h a y g iả n g thừa </b>
<b>nội d u n g trong g iáo án. Song, vối một tiết </b>
<b>g ián g đả được ch u ẩ n bị để trình bày bằng </b>
<b>m ảy tín h và phương tiện n ghe n h ìn th ì các </b>
<b>Trong tiế t học sử d ụ n g m ảy tín h v à </b>
<b>phương tiệ n n g h e nhìn để g iả n g dạy, thòi </b>
<b>gia n giáo v iê n sử d ụng m áy tín h và phương </b>
<b>tiện đê trìn h b ày, hướng dẫn, g iả i đáp, trao </b>
<b>dổi vối lốp học sẻ tă n g lên rất n h iều . N hò</b>
<b>vậy, việc ử ng d ụ n g C NTT vào giờ dạy sè </b>
<b>ch o phép người giáo viên có th ế quán </b>
<b>xu yến được lớp học, tập tru n g được sự chú </b>
<b>ý củ a người n g h e th eo ý đổ sư phạm củ a đả </b>
<b>được chuẩn bị từ trưóc.</b>
<i><b>2.4</b></i>. <i><b>Vỉêc c ả p n h ậ t</b></i>, <i><b>sử a </b>đ ổ i y </i> <i><b>b ổ s u n g </b></i>
<i><b>b à i g i ả n g c ủ a g iả o vicn r ấ t d ễ dàn g, </b></i>
<i><b>t h u â n lơi</b></i>
<b>Việc soạn bài g iả n g b ằn g m áy tính </b>
<b>ngày càn g làm giảm n h ẹ côn g sức v à thời </b>
<b>g ia n củ a giáo viên do n h ừ ng p h ần m ềm </b>
<b>ứ n g dụng trong dạy học n gày càn g phong </b>
<b>phú và tiệ n lợi. Khi đà ch u ẩ n bị, so ạ n được </b>
2.5. <i><b>Đ ả m b ả o tin h c h in h xác, k h á c h </b></i>
<i><b>q u a n tr o n g k iể m</b></i> /ra, <i><b>đ à n h g iá</b></i>
<b>Trong quá trìn h dạy học, việc kiểm tra </b>
<b>đánh g iá kiến thức là một k h âu q uan trọng </b>
<b>các tác d ụ n g qu yết định đến việc n â n g cao </b>
<b>ch ấ t lượng dạy học. Các bài kiểm tra, nếu </b>
<b>được ch u ẩn bị công phu b ằ n g các chương </b>
<b>trình m áy tính sẽ đảm bảo được tín h cơng </b>
<b>bằng, trán h được hiện tượng g ia n lận trong </b>
<b>th i cử. Việc đánh g iả cũ n g s ẻ đảm bảo tín h </b>
<b>chính xác, khách quan, trá n h được nhữ ng </b>
<b>sai sót củ a giáo v iê n trong qu á trìn h chấm </b>
<b>bài hoặc các suy n gh ĩ cho rằ n g giáo v iên </b>
<b>th iếu khách quan trong v iệc đánh g iá học </b>
<b>sin h .</b>
7 8 Vù Đình C'huiin
<b>3 . N h ữ n g v â n đ ể d ặ t r a v ớ i g iá o v iê n </b>
<b>d ể ử n g d ụ n g c ó h iệ u q u ả C N T T v à o </b>
<b>đ ô i m ớ i p h ư ơ n g p h á p d ạ y h ọ c</b>
<i><b>3.1. Yêu c ầ u vê t r ì n h đ ô c h u yên m ôn </b></i>
<i><b>của g i á o viên</b></i>
<b>Kiêu dạy học tru yền th ố n g với phương </b>
<b>pháp th u yết trìn h th ốn g linh n h iều khi đă </b>
<b>tạo nên sự phụ thuộc thái quá vào sách </b>
<b>giáo khoa, giáo trìn h , từ đó dẫn đến việc </b>
<b>nh iêu giáo v iê n ít ch ịu tìm tòi học hỏi </b>
<b>thêm , làm giàu th êm nguồn tri thức của </b>
<b>m ình ngồi nhữ ng kiên thửc đà được trình </b>
<b>bày trong sách giáo khoa, giáo trình. Tình </b>
<b>trạn g dạy học “th ầy đọc-trò ghi” h ay “đọc- </b>
<b>chép” là sản phẩm tất y ếu củ a kiểu dạy học </b>
<b>này.</b>
<b>Vói việc dạv học ử n g d ụ n g CNTT, học </b>
<b>sin h có n h iều cơ hội tiếp th u tri thức. Từ </b>
<b>đó, ngồi k iên thítc trong sách giáo khoa, </b>
<b>giáo trình, người giáo v iên phải có h iểu </b>
<b>biết rộng hơn và phái tìm tịi th ơn g tin liên </b>
<b>quan đến bài g iả n g từ n h iều nguồn khác </b>
<b>n h au, phíii vào m ạng in tern et đế khai thác </b>
<b>tài n gu yên tri thức và các p hần m ềm dạy </b>
<b>học. Chính vì vậy, dạy học ửng d ụ ng CNTT </b>
<b>vừa đòi hỏi giáo v iên p h ả i có kiến thửc </b>
<b>ch uyên môn rộng hơn và sâ u hờn, vừ a là cơ </b>
<i><b>3.2. Yêu c ầ u VC tr ìn h đô tin hoc của </b></i>
<i><b>g i ả o viên</b></i>
<b>Đ ê có thê ứng d ụ n g cịng nghệ thơng </b>
<b>tin vào gian g dạy, giáo v iê n cần ph ái có </b>
<b>m ột trìn h độ tin học tôi th iêu . G iáo viên </b>
<b>phải biết các th ao tác cơ bân trên m áy </b>
<b>tín h , phái biết sử dụ ng m ột s ố phần m ềm </b>
<b>máy tính n h ấ t định m à trước h ế t là các</b>
<b>phần m ềm văn phòng như Word, Excel, </b>
<b>Pow er Point. N goài ra, g iá o viên cần sử </b>
<b>d ụng được các phần m ềm hoặc k h ai thác </b>
<b>được các cơng cụ có liên q u an đơn mịn học </b>
<b>m ình phụ trách (chẳng hạn giáo v iê n bộ </b>
<b>mơn T ốn cần k h a i th á c được phần mềm </b>
<b>G e o m e te r s S k etch p ad , g iáo v iên bộ mơn </b>
<b>Hố cần biết sử d ụ n g phần m ềm Crocodile </b>
<b>C h em istry, g iáo viên bộ m ôn vẽ kỷ thuật </b>
<b>th i cần biết sử d ụ ng A utoC A D ...)</b>
<b>B ẽn cạnh việc sừ d ụ n g th àn h thạo </b>
<b>phần m ềm soạn th áo và p hán m ềm dạy </b>
<b>học, người giáo v iên m uốn ứng dụng CNTT </b>
<b>có h iệu qua vào bài dạy cù n g cần phái nam </b>
<b>được các th ao tác lắp đặt và sử d ụ n g các </b>
<b>phương tiện n h ư m áy tín h , projector, </b>
<i><b>3.3. </b></i> <i><b>Yêu c ầ u g i á o viên đ ẩ u tư cho vỉêc </b></i>
<i><b>th ư c h iê n tiết g i ả n g</b></i>
<b>Việc thực h iệ n m ột tiế t g iá n g bằng máy </b>
<b>tín h và phương tiện n g h e nhìn địi hổi sự </b>
<b>đẩu tư củ a giảo v iên cao hơn n h iều so với </b>
<b>trước đây. N ếu như trước đây, công tác </b>
<b>ch u ẩn bị củ a người giáo v iê n là giáo án viết </b>
<b>trên giấy» h iệu quả củ a tiế t g ián g phụ </b>
<b>thuộc rất lớn v à o thòi g ia n thực h iện gián g </b>
<b>bài, thì với tiết g ia n g sử d ụ n g CNTT, h iệu </b>
<b>quả lại phụ thuộc chú yếu vào công tác </b>
ch u ẩ n bị. N h ữ n g gì <b>được </b>tr ìn h chiếu trên
<b>m àn h ìn h kết hợp với diễn g ia i, phát vấn... </b>
<b>củ a giáo viên p h ả i được tín h toán ngay </b>
<b>trong khi ch u ấ n bị cho tiẻ t giáng. Đ iếu đó </b>
<b>địi hỏi giáo v iê n phái có sự n h iệt tình, chịu </b>
<b>khó và sự say m ê.</b>
Doi mới pi lining pháp (ỉay học. <sub>7 9</sub>
<b>Đ e ủ n g d ung được CNTT vào quá trình </b>
<b>(lạy học địi h ơi p h ả i có sự dầu tư ban đầu </b>
<b>ở mức độ cao hơn, các trường học trong </b>
<b>xu hướng “giáo dục điộn tử” cần có h ệ </b>
<b>thống m ạ n g cục bộ (LAN) bao gồm cả các </b>
<b>phòng, m u ltim ed ia, audio-video, xâ y dựng </b>
<b>nguồn th ô n g tin đ iện tử dùng chung: sách </b>
giáo khoa, <b>thư </b>viện điện từ, từ điển điện tử
<b>vối kh á n ă n g kết n ốì vói hệ th ốn g m ạng </b>
<b>in tra n et và in tern et..*; h ệ th ốn g vvebsite </b>
<b>của từ n g trường k ết nổi vói các portal dùng </b>
<b>chung cù a ngành. B ên cạnh đó, các cơ sỏ </b>
<b>giáo dục củ n g cần xây dựng h ệ thông các </b>
<b>phần m ềm trợ giảng.</b>
<b>G iáo án cho các b ài g iả n g sử d ụng m áy </b>
<b>tính có nhữ ng đ iểm khác biệt n h ấ t định so </b>
<b>với các giáo án v iế t. G iáo án này ph ải kết </b>
<b>hớp ch ậ t ch è với các nội dung đà được </b>
<b>ch u án bị trên giây v à trên đĩa của m áy </b>
<b>trước đây. V iệc đánh giá bài giáng ừng </b>
<b>d ụng C NTT cũng cần dựa trên một bộ tiêu </b>
<b>chí đánh giá mới phù hợp.</b>
<b>4. T h a y lời k ế t</b>
<b>N gày nay, dạy học ửng d ụ n g phương </b>
<b>tiện kỹ th u ậ t dạy học h iện đại là một xu </b>
<b>hướng tất yếu trong việc đổi mối phương </b>
<b>pháp dạy học. Đ ặc biệt, việc ứng dụng máy </b>
<b>tín h điện từ và các phần m ềm dạy học </b>
<b>cù n g vói h ệ th ôn g đa phương tiện trong </b>
<b>dạy học ngày càn g phổ b iến v à có kha năng </b>
<b>đem lại h iệu quả dạy học cao. CNTT vừa là </b>
<b>phương tiện hữu dụ ng cho hoạt động dạy </b>
<b>học, vừ a là n guồn th ôn g tin , nguồn tri </b>
<b>thức. Ung đ ụng C N TT vào dạy học không </b>
<b>chi giúp học sin h n â n g cao h iệu su ấ t, h iệu </b>
<b>qua học tập m à còn hướng vào việc hình </b>
<b>th àn h cho học sin h sử d ụng CNTT để thực </b>
<b>h iện việc học tập su ố t đời. T ăng cường ửng </b>
<b>d ụng CNTT củ n g là một h ư ỏng có ban đê </b>
<b>h iện đại hoá phương pháp dạy học, nâng </b>
<b>cao chất lượng dạy học.</b>
<b>Tuy vậy, việc ử ng d ụng CNTT sao cho </b>
80 Vù ioình Chiũiỉi
<b>1. </b> <b>Chỉ thị 58 CI7TW nj'ày 17/10/2000 của lỉộ Chính trị vr clay m ạnh ửnj* đụng và phát Irion </b>
<b>(tỏng nghẹ thon*' tin tron*' Sũ nghiệp cỏng n^hiộp ho á, hiộn (lại hoá.</b>
<i><b>2.</b></i> 2. ('h ỉ thị sỏ 29/200Ì/C T -IM ÌD & Đ T ngày 30/7/2001 của Bộ (iia o <ỉuc và t)àc> tạo về vi(V tán*'
<b>citòng giảng dạy, (lào tạo và ứng đụng rông nghộ thông tin tron<* nj'ành giáo (lục và (lào lạo </b>
<b>giai </b>đoạn <b>2001-2005.</b>
<b>íỉ. </b> <b>Mai 'Phị Hằng, I/íp hex: điộn tử - Phưcing tiộn và phưcing pháf) giáng day (lại học của ỉ hố kỹ </b>
<b>21, </b>
<b>'1. </b> <b>Nguyễn Tuấn ỉ loa, </b>
<b>f>. </b> <b>Phùng Văn Mẫn, 'lYíỉn Vãn lỉiốu, I lồ Vản Liên, Phan Minh Tiồn, Tntonjỵ Thanh Th,</b>
VNU JOURNAL OF SCIENCE, <b>s o c </b>, SCI ■ HUMAN , T XX. N,:3AP ■ 2004
<b>V u D in h C h u a n , MA </b>
Based on th e a d v a n ta g e s o f in fo rm a tio n technology as a tool to b r in g more op p o rtu n itie s
fo r ed u ca tio n an d re n o v a tin g te a ch in g a n d le a rn in g as w e ll, th e a u th o r has liste d and
a n a ly ze d 5 m ajor fa cto rs o f IT th a t im p a ct on te a ch in g a n d le a rn in g process. T h o
<b>im p rovem ent o f te a c h in g an d le a rn in g o u tcom es by u sin g IT an d how to apply it are also </b>
introduced.