Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

MỘT SỐ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN TOÁN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.6 KB, 67 trang )

1
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
MỘT SỐ Ý KIẾN ĐỀ XUẤT NHẰM HOÀN THIỆN TOÁN KẾ
TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD.
1- ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CAVICOVN KTM&XD.
Công ty CAVICOVN KTM&XD lớn lên và trưởng thành trong cơ chế thị
trường. Sự lớn mạnh qua thử thách chứng tỏ công ty vững mạnh về năng lực cùng
các mặt khác. Qua quá trình tìm hiểu thực tế về công tác quản lý, công tác kế toán nói
chung và công tác hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành nói riêng. Em
nhận thấy công ty là một đơn vị hạch toán kinh tế độc lập. Tuy nhiều mặt còn chịu sự
quản lý Tổng công ty CAVICOVN nhưng công ty đã xây dựng được mô hình quản
lý và hạch toán khoa học, hợp lý, phù hợp với nền kinh tế thị trường, chủ động trong
hoạt động sản xuất kinh doanh. Công ty ngày càng nâng cao uy tín trên thị trường
trong lĩnh vực xây dựng cơ bản, đảm bảo đứng vững trong cạnh tranh và phát triển
theo điều kiện hiện nay.
Dưới góc độ là một sinh viên thực tập, lần đầu làm quen với thực tế em xin
mạnh dạn đưa ra một số đánh giá về ưu điểm và tồn tại cần tiếp tục hoàn thiện trong
công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ở công
ty CAVICOVN KTM&XD.
1.1- Những ưu điểm trong kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp ở công ty CAVICOVN KTM&XD
Với bộ máy quản lý tương đối gọn nhẹ, các phòng ban chức năng phục vụ có
hiệu quả cho lãnh đạo công ty trong việc giám sát sản xuất thi công, quản lý kinh tế.
Công ty đã đảm bảo quản lý và hạch toán các yếu tố chi phí của quá trình sản xuất
một cách tiết kiệm và có hiệu quả. Cụ thể công ty đã thực hiện hình thức khoán theo
dự toán nội bộ để vừa quản lý được lao động vừa quản lý được vật tư, động viên
khuyến khích người lao động. Ngoài ra công ty còn chia lao động thành lao động
trong và ngoài danh sách để động viên huy động được linh hoạt.
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2


1
2
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
Phòng kế toán của công ty gồm 5 người được bố trí một cách gọn nhẹ khoa học,
phân công chức năng nhiệm vụ rõ ràng, có tổ chức đan xen lẫn nhau, kết hợp với
trình độ chuyên môn, nhiệt tình trung thực. Vì vậy, hạn chế được rất nhiều gian lận,
sai sót. Trong quá trình hạch toán, kế toán đã vận dụng một cách khoa học hệ thống
tài khoản kế toán do Nhà nước quy định. Công ty đã mở những sổ sách kế toán phán
ánh từng công trình, hạng mục công trình. Hàng năm, thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với
ngân sách Nhà nước, chấp hành nghiêm chỉnh chế độ tài chính theo quy định của bộ
và Nhà nước.
Về công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nhìn chung
tương đối khoa học, hợp lý. Việc xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính
giá thành từng công trình, hạng mục công trình theo từng quý là hoàn toàn hợp lý, có
căn cứ khoa học, phù hợp với điều kiện sản xuất thi công của công ty, phục vụ tốt cho
yêu cầu quản lý chi phí sản xuất, quản lý và phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty.
Về công tác kiểm kê khối lượng xây lắp dở dang được tổ chức một cách khoa
học cung cấp số liệu chính xác kịp thời phục vụ cho công tác tính giá thành.
Những ưu điểm trong công tác quản lý nói chung, quản lý thi công và kế toán
tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nói riêng đã góp phần tích cực
trong sản xuất kinh doanh, góp phần nâng cao đời sống cán bộ công nhân viên, tích
luỹ và tái sản xuất mở rộng, nâng cao uy tín của công ty trên thị trường. Tuy nhiên,
công tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp cũng không
tránh khỏi những khó khăn tồn tại nhất định cần phải hoàn thiện.
1.2- Một số tồn tại cần hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm xây lắp ở công ty CAVICOVN KTM&XD.
Bên cạnh những mặt mạnh cần phát huy của mình, công tác kế toán tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ở công ty còn một số tồn tại chưa phù
hợp với chế độ chung, chưa thật sự khoa học, cần phải phân tích làm sáng tỏ. Trên cơ

sở đó có những phương hướng, biện pháp nhằm hoàn thiện hơn nữa công tác tập hợp
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp.
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
2
3
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
2- MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI
PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP Ở CÔNG TY
CAVICOVN KTM&XD TRONG ĐIỀU KIỆN HIỆN NAY.
Là một sinh viên thực tập ở công ty CAVICOVN KTM&XD với những kiến
thức được trang bị ở trường và qua tìm hiểu công tác hạch toán kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ở công ty, em xin đưa một số ý kiến với
mong muốn góp một phần nhỏ vào việc khắc phục những hạn chế để cho công tác kế
toán ở công ty nói chung và công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm nói riêng ngày càng hoàn thiện hơn.
* Ý kiến 1: Hạch toán chi phí nguyên vật liệu
Về công tác lập chứng từ ban đầu: Chứng từ ban đầu là chứng từ lập ngay từ
ban đầu khi nghiệp vụ kinh tế mới phát sinh. Nó là căn cứ pháp lý cho việc ghi chép
sổ sách kế toán. Đồng thời tính chất hợp lý, hợp pháp của từng chứng từ ban đàu
quyết định đến tính chính xác và hợp lý của công tác kế toán tiếp theo.
Do đặc điểm của ngành xây dựng cơ bản, của sản phẩm xây lắp nên công ty không tổ
chức kho vật liệu chung tại công ty mà các kho nguyên vật liệu được bố trí tại từng
công trình, hạng mục công trình. Trong khi đó công ty lại tổ chức thi công ở nhiều địa
điểm khác nhau và nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu tại các công trình đó là thường
xuyên. Như vậy, việc theo dõi xuất vật tư hàng ngày theo từng phiếu xuất là rất phức
tạp và khó khăn, dễ gây ra tình trạng thất thoát
* Ý kiến 2: Về chi phí tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp xây lắp.
Hiện nay ở Công ty CAVICOVN KTM&XD, lương phép của công nhân trực
tiếp thi công được hạch toán như sau:
Nợ TK 622 "Chi phí nhân công trực tiếp"

Có TK 111 "Tiền mặt"
Việc trả lương phép cho công nhân trực tiếp xây lắp như vậy là hạch toán tắt.
Khi có công nhân đi phép thì công ty hạch toán:
Nợ TK 622
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
3
4
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
Có TK 334
Khi thanh toán lương phép kế toán công ty định khoản:
Nợ TK 334
Có TK 111
* Ý kiến 3: Chi phí sản xuất chung
Chi phí sản xuất chung bao gồm các yếu tố sau đây:
+ Chi phí nhân viên quản lý phân xưởng.
+ Chi phí nguyên vật liệu dùng cho phân xưởng
+ Chi phí dụng cụ sản xuất.
+ Chi phí khấu hao máy móc thiết bị.
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài
+ Chi phí bằng tiền khác.
Toàn bộ chi phí trên được hạch toán vào tài khoản 627 và được mở chi tiết cho
tài khoản cấp 2 cụ thể:
+ TK6271: Chi phí nhân viên quản lý phân xưởng.
+ TK6272: Chi phí nguyên vật liệu dùng cho quản lý phân xưởng.
+ TK6273: Chi phí dụng cụ sản xuất.
+ TK6274: Chi phí khấu hao TSCĐ.
+ TK6277: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
+ TK6278: Chi phí bằng tiền khác.
Thực tế ở công ty CAVICOVN KTM&XD các chi phí sản xuất chung đều được
hạch toán chung vào tài khoản 627, không mở chi tiết ra các tài khoản cấp 2. Việc

này rất khó khăn cho quá trình phân tích các yếu tố chi phí thuộc sản xuất chung. Do
đó, chúng ta khó đề ra các biện pháp nhằm quản lý, tiết kiệm được chi phí sản xuất
chung, hạ giá thành sản phẩm. Để khắc phục tình trạng đó công ty nên mở chi tiết
một số tài khoản cấp 2 đối với TK627 "chi phí sản xuất chung".
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
4
5
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
+ Tương tự tài khoản 623 cũng vậy Công ty nên mở chi tiết một số tài khoản cấp 2
đối với TK627 "chi phí MTC".
* Ý kiến 4: Thời gian ghi sổ
Do đặc điểm hoạt động sản xuất riêng của mình, chỉ đến cuối quý kế toán mới
căn cứ vào bảng kê để lập chứng từ ghi sổ. Đây là một thời gian dài so với đặc tính
ghi thường xuyên của chứng từ ghi sổ. Để khắc phục nhược điểm này công ty tiến
hành ghi sổ thường xuyên hơn, tuy nhiên cũng loại trừ một số trường hợp. Mặt khác,
đối với công ty hiện nay mà lập chứng từ ghi sổ thường xuyên (từ 7 đến 10 ngày) là
không thể, làm như vậy sẽ gây khó khăn cho việc chuyển hoá chứng từ từ các đội lên
công ty.
Để đáp ứng yêu cầu của hình thức ghi sổ này và thoả mãn yêu cầu đặc thù của
công ty thì ta thực hiện:
+ Lập chứng từ ghi sổ theo định kỳ 15 ngày một lần đối với các công trình cách
công ty 100 km trở lại.
+ Lập chứng từ ghi sổ định kỳ vào cuối tháng đối với các công trình cách xa
công ty từ 100 km trở lên.
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
5
6
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
KẾT LUẬN:
Trong nền kinh tế thị trường, cạnh tranh để tồn tại và phát triển giữa các doanh

nghiệp là một tất yếu khách quan. Bởi vậy, doanh nghiệp hoặc là phải thường xuyên
hoàn thiện mình tiến lên phía truớc, chiến thắng trong cạnh tranh hoặc là doanh
nghiệp sẽ tụt hậu, trượt khỏi quỹ đạo chung của nền kinh tế, làm ăn thua lỗ dẫn đến
phá sản nếu không biết phát huy những tiềm năng và nắm bắt kịp thời sự thay đổi
trên thương trường.
Việc hạ thấp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm là một vấn đề mà các doanh
nghiệp quan tâm hàng đầu. Để hạ thấp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm nhằm
nâng cao năng lực cạnh tranh trên thị trường, hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, đó chính là việc cần thiết của mỗi doanh
nghiệp.
Là công cụ quản lý quan trọng, kế toán nói chung và kế toán tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành nói riêng phải luôn được cải tiến nhằm đáp ứng nhu cầu ngày
càng cao của công tác quản lý ở từng giai đoạn phát triển của nền kinh tế. Vì thông
qua ngành xây dựng cơ bản đã tạo điều kiện vật chất cho xã hội, tăng tiềm lực kinh tế
và quốc phòng cho đất nước.
Trải qua một quá trình học tập, nghiên cứu và thực tập tại công ty CAVICOVN
KTM&XD, em nhận thấy rằng đi đôi với việc học tập nghiên cứu lý luận thì việc tìm
hiểu thực tế cũng rất quan trọng. Đây là thời gian giúp cho sinh viên vận dụng những
kiến hức của mình vào thực tế. Mặt khác, nó còn tạo điều kiện cho sinh viên hiểu
đúng, hiểu sâu sắc hơn những kiến thức mà mình đã có và bổ sung thêm những kiến
thức mà chỉ thực tế mới có được.
Trong quá trình thực tập ở công ty CAVICOVN KTM&XD, được sự giúp đỡ nhiệt
tình của các Thầy, Cô giáo, các ban và đặc biệt là của phòng kế toán ở công ty đã
giúp đỡ em hoàn thành Chuyên đề tốt nghiệp với đề tài: " Tổ chức kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty CAVICOVN KTM&XD ".
Trong Chuyên đề này, em đã mạnh dạn trình bày một số kiến nghị của mình với
nguyện vọng góp phần giúp cho công ty hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán tập hợp
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
6
7

Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cho hợp lý, đúng với chế độ về tài chính
kế toán, khắc phục được những hạn chế để trong một thời gian không xa nữa công ty
sẽ đạt được những thành tích lớn hơn nữa, tự khẳng định mình trên thị trường.
Do trình độ hiểu biết còn hạn chế và thời gian thực tập không dài nên trong
Chuyên đề này không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự quan tâm
góp ý của các thầy cô giáo, các cô chú, anh chị để Chuyên đề của em được hoàn thiện
hơn.
Một lần nữa, em xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của thày cô giáo
anh chị trong công ty CAVICOVN KTM&XD đã giúp đỡ em hoàn thiện Chuyên đề tốt
nghiệp này.
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2008
Sinh viên: Phan Dương Tiến
Lớp: KTA2
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
7
8
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
8
9
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ

BẢNG CHẤM CÔNG KHỐI SX GIÁN TIẾP THÁNG 10 NĂM 2007
(TỪ 01/10/07 ĐẾN 31/10/2007)
C
Ô
N
G
T

Y
C
A
VI
C
O
K
T
M
&
X
D
CT
CẦ
U
ĐÀ
VỊ
DA
.

Tu
yên
Qu
ang
St
t
H




n
C
h
ức
vụ
Vị
trí

ơn
g
T

ng
10
Số
ng
ày

m
Ký nhận

1 2 3 4 5 6 7 8 9 … … … 19 20 21 22 23 24 25 26
A
Ba
n
qu
ản

1
Trầ

n
Tha
nh
Lo
ng

QL
DA
B1.
III.
1-1
+ …
2
Ng
uyễ
n
Đìn
h

n

P.Q
LD
A

B1.
II.2
-1
+ …
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2

9
10
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
3


n
Pho
ng

P.Q
LD
A
B2.
II.1
-4
+

.
B
K
hố
i
S
X
gi
án
tiế
p
I

Kt

n -
N
Sự
4
Đỗ

n
La
m

T.B
PK
Toá
n

B2.
II.1
-1
+
5
Pha
n

ng
Tiế
n

NV

KT

B2.
II.4
-1
+
6
Ng
uyễ
n
Kh
ắc
Toà
n
QL
NS
B2.
II.3
-1
+
7

ng
Thế
Na
m
Lái
xe
B2.
II.7

-6
+
II
Kế
ho
ạc
h
8
Ng
hiê
m
Đ
ức
To
ản
T
BP
.
K
H
B2
.II.
1-
2
III
Đố
c

ng
9

Trầ
n

n
Th


T.B
PK
Th
uật

B2.
II.1
-1
+
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
10
11
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
10
Tố
ng

ng
Trự
c
Trạ
m
trở

ng
B2.
II.1
-2
+
11
Bùi
Đìn
h
Tuấ
n

Đố
c
côn
g

B2.
II.5
-3
+
12
Ma
i

n
Địn
h

Đố

c
côn
g
B2.
II.3
-1
+
13
Ng
uyễ
n
Xu
ân
Ba

K.T
huậ
t
B2.
II.3
-2
+
14
Ng
ô

Lu

Đố
c

côn
g
B2.
II.6
-3
+
IV
Vậ
t t

15
Hứ
a
Tha
nh

ng

PT.
VT

B2.
II.3
-2
+
16
Ng
uyễ
n
Mi

nh
Hải
C.
VT
B2.
II.6
-4
+
18
Lại

n
Hạ
nh

Th

kho

B2.
II.6
-1
+
18
Ng
uyễ
n

n
Tru

ng

Th

kho

B2.
II.6
-2
+
V
Tr
ắc
đạc

19
Trầ
n

n
Th
uần
Trắ
c
đạc
B2.
II.5
-3
+
20

Ng
ô
Đứ
c
Ca
nh
Trắ
c
đạc
B2.
II.5
-2
+
21 Phạ
m
Trắ
c
B2.
II.5
+
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
11
12
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
Mi
nh
Đứ
c đạc -1
VI
BP

Bả
o
vệ

22
Ca
o
Trọ
ng
Cờ
ng
Bả
o
vệ
B2.
II.8
-3
+
23
Ng
uyễ
n

n
Toà
n
Bả
o
vệ
B2.

II.8
-4
+
24
Ng
uyễ
n

n
Bố
n
Bả
o
vệ
B2.
II.8
-4
+
25

ng

n

ng
Bả
o
vệ
B2.
II.8

-3
+
VII
Tạp
vụ
27


n
Th
an
h
Cấ
p

ỡng
+
27
Ho
àn
g

n
Di
ện
Cấ
p

ỡng
B2.

II.9
-2
+
28
Ng
uy
ễn

n
Th
uầ
n
Cấ
p

ỡng
B2.
II.9
-5
+
Quản lý dự án
Trần Thanh Long
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
12
13
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
B

N


NG
TY
CA
VI
CO
KT
M
&
XD
DA
TĐ.T
UYÊ
N
QUA
NG
THÁ
NG
10
NĂM
2007
(tính
từ
01/10
/07
đến
31/10
/07)
Đơn
vị
tính:

1.000
đ
TT
Họ

tên
Chức
vụ
Vị trí
lương
Lươ
ng cơ
bản
Phụ
cấp
Lươn
g kế
hoạch
Giá
trị
công
Ngày
công
thực
tế
Cộng
lương
chính
Thởng
Lơng truy lĩnh

Phụ cấp
BLĐTL
Các
khoả
n
khấu
trừ
Tổng
thu
nhập
Thu
nhập
còn
lại

nhận
K.vự
c
Đ.đỏ Đ.hại
Tr.nh
iệm
CT
phí
Tàu
xe
Thu
hút
Tiền
ăn
0.5

0
0.4
0
0.
50
0.30
0.4
0
A
Ban
quản

2,8
63
1,43
2
1,1
45
1,4
32
1,96
4 2.042 859
1,14
5
1,6
50 152
14,
684
56
5 78

14
,684
1
Trần
Than
h
Long

QLD
A
B1.II
I.1-1
9
34
46
7
37
4
4
67
74
7 934 280
37
4
6
00 65
5,
242
20
2 27

5
,443
2 Nguy 8 42 33 4 67 672 252 33 6 4, 17 27 4
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
13
14
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
ễn
Đình
Sơn
P.QL
DA
B1.II.
2-1 41 0 6 20 2 6 00 551 5 ,726
3

Văn
Phon
g

P.QL
DA
B2.II.
1-4
1,0
89
54
4
43
5

5
44
54
4 435 327
43
5
4
50 87
4,
891
18
8 24
4
,515
B
Khối
SX
gián
tiếp

14,
543
7,27
2
5,8
17
7,2
72
2,71
6 2.230

4,36
3
5,81
7
11,2
50 315
61,
595
2,36
9
73
3
68
,690
I
Kế
Toán
-
Nhân
sự

2,5
51
1,27
5
1,0
20
1,2
75
63

8 570 765
1,02
0
1,8
00 45
10,
961
42
2
11
2
11
,841
4
Đỗ
Văn
Lam

T.BP
KToá
n

B2.II.
1-1
6
77
33
9
27
1

3
39
33
9 271 203
27
1
4
50 -
3,
158
12
1 27
3
,279
5
Nguy
ễn
Khắc
Toàn
QLN
S
B2.II.
3-1
5
63
28
2
22
5
2

82
11
3 113 169
22
5
4
50 -
2,
421
9
3 27
2
,514
6
Phan
Dơng
Tiến
NV
KT

B2.II.
4-1
5
58
27
9
22
3
2
79

11
2 112 167
22
3
4
50 -
2,
404
9
2 27
2
,496
7
Dơng
Thế
Nam
Lái
xe
B2.II.
7-6
7
53
37
6
30
1
3
76 75 75 226
30
1

4
50 45
2,
978
11
5 31
3
,551
II
KT-
K.ho
ạch,
Đcôn
g
5,0
69
2,53
5
2,0
28
2,5
35
1,60
1 1.343
1,52
1
2,02
8
3,1
50 81

21,
888
84
2
19
6
23
,275
8
Trần
Văn
Thọ

T.BP
KThu
ật

B2.II.
1-2
8
14
40
7
32
6
4
07
40
7 326 244
32

6
4
50 -
3,
706
14
3 27
3
,849
9
Nghi
êm
Đức
Toản

T.BP
KH

B2.II.
1-3
9
52
47
6
38
1
4
76
47
6 381 286

38
1
4
50 48
4,
306
16
6 27
4
,472
10
Tống
Công
Trực
Trạm
trởng
B2.II.
1-2
8
14
40
7
32
6
4
07
40
7 326 244
32
6

4
50 -
3,
706
14
3 23
3
,278
11
Mai
Văn
Định
Đốc
công

B2.II.
3-1
5
63
28
2
22
5
2
82
11
3 113 169
22
5
4

50 -
2,
421
9
3 31
2
,886
12
Nguy
ễn
Xuân
Ba

K.Th
uật
B2.II.
3-2
6
64
33
2
26
6
3
32
13
3 133 199
26
6
4

50 -
2,
774
10
7 31
3
,307
13
Bùi
Đình
Tuấn
Đốc
công

B2.II.
5-3
6
53
32
7
26
1
3
27 65 65 196
26
1
4
50 33
2,
638

10
1 31
3
,145
14
Ngô

Lu
Đốc
công
B2.II.
6-3
6
09
30
5
24
4
3
05 - - 183
24
4
4
50 -
2,
338
9
0 26
2
,338

Vật t
2,3
90
1,19
5
95
6
1,1
95
13
3 133 717
95
6
1,8
00 87
9,
560
36
8
11
5
10
,698
15
Hứa
Than
h
Tùng

PT.V

T

B2.II.
3-2
6
64
33
2
26
6
3
32
13
3 133 199
26
6
4
50
2,
774
10
7 31
3
,307
17
Nguy
ễn
Minh
Hải
C.

VT
B2.II.
6-4
6
60
33
0
26
4
3
30 - - 198
26
4
4
50 59
2,
555
9
8 31
3
,046
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
14
15
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
17
Lại
Văn
Hạnh
Thủ

kho

B2.II.
6-1
5
08
25
4
20
3
2
54 - - 152
20
3
4
50 -
2,
023
7
8 22
1
,712
18
Nguy
ễn
Văn
Trun
g
Thủ
kho

B2.II.
6-2
5
58
27
9
22
3
2
79 - - 167
22
3
4
50 28
2,
208
8
5 31
2
,632
IV
Trắc
đạc

1,8
39
92
0
73
6

9
20
18
4 184 552
73
6
1,3
50 33
7,
452
28
7 93
8
,885
19
Phạm
Minh
Đức
Trắc
đạc
B2.II.
5-1
5
33
26
7
21
3
2
67

53 53 160
21
3
4
50
-
2,
209
8
5
31
2
,634
20
Ngô
Đức
Canh
Trắc
đạc
B2.II.
5-3
6
53
32
7
26
1
3
27
65 65 196

26
1
4
50
-
2,
605
10
0
31
3
,106
21
Trần
Văn
Thuầ
n
Trắc
đạc
B2.II.
5-3
6
53
32
7
26
1
3
27 65 65 196
26

1
4
50 33
2,
638
10
1 31
3
,145
V BP
Bảo
vệ
1,6
10
80
5
64
4
8
05
16
1
- 483
64
4
1,8
00
69
7,
021

27
0
12
4
8
,371
22
Cao
Trọn
g
Cờng
Bảo
vệ
B2.II.
8-3
3
92
19
6
15
7
1
96 39 - 118
15
7
4
50 25
1,
729
6

7 31
2
,062
23
Nguy
ễn
Văn
Bốn
Bảo
vệ
B2.II.
8-4
4
13
20
7
16
5
2
07 41 - 124
16
5
4
50 20
1,
792
6
9 31
2
,136

24
Dơng
Văn
Hùng
Bảo
vệ
B2.II.
8-3
3
92
19
6
15
7
1
96
39 - 118
15
7
4
50
24
1,
728
6
6
31
2
,061
25

Nguy
ễn
Văn
Toàn
Bảo
vệ
B2.II.
8-4
4
13
20
7
16
5
2
07 41 - 124
16
5
4
50
1,
772
6
8 31
2
,112
VI
Tạp
vụ
1,0

85
54
3
43
4
5
43 - - 326
43
4
1,3
50 -
4,
714
18
1 93
5
,620
26
Hoàn
g
Văn
Diện
Cấp
dưỡn
g B2.II.
9-2
3
68
18
4

14
7
1
84 - - 110
14
7
4
50 -
1,
589
6
1 31
1
,895
27

Văn
Than
h
Cấp
dưỡn
g B2.II.
9-2
3
68
18
4
14
7
1

84 - - 110
14
7
4
50 -
1,
589
6
1 31
1
,895
28
Nguy
ễn
Văn
Thuầ
n
Cấp
dưỡn
g
B2.II.
9-1
3
50
17
5
14
0
1
75 - - 105

14
0
4
50 -
1,
535
5
9 31
1
,830
Tổng
cộng:


17,40
6

8,703

6,963

8,703

4,680
4.272

5,222

6,963


12,90
0 467

76,27
9

2,934

811

83,37
4 -
GIÁM ĐỐC CÔNG
TY KẾ TOÁN TRỞNG PHÒNG TỔ CHỨC -LĐTL QUẢN LÝ DỰ ÁN
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
15
16
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
BẢNG TỔNG HỢP KHẤU TRỪ LƯƠNG
THÁNG 10 NĂM 2007
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
DA. TĐ TUYÊN QUANG
TT Họ và tờn Chức vụ
Vị trí
lương
Số cụng
LV trong
thỏng
Lương cơ
bản

Cỏc khoản khấu trừ
Tổng
cộng các
khoản
khấu trừ
theo quy
định
Tạm ứng
lương
BHXH-
YT
BHYT
Tiền
điện
thoại
5% 1%
A Ban quản lý

78
2,8
63
17,5
00
1
43

29

-
1

72
1 Trần Thanh Long QLDA
B1.III.1-
1
2
7
93
4

7,000

47

9
5
6
2 Nguyễn Đỡnh Sơn P.QLDA
B1.II.2-
1
2
7
84
1

4,800

42

8
5

0
3 Vũ Văn Phong P.QLDA
B2.II.1-
4
2
4
1,0
89

5,700

54
1
1
6
5
B
Khối SX giỏn
tiếp
7
33
14,4
83
55,3
00
5
60
1
12


-
6
72
I
Kế Toỏn - Nhõn
sự
11
2
2,5
51
14,2
00

71

14

-

86
4 Đỗ Văn Lam T.BPKToỏn
B2.II.1-
1
2
7
67
7

4,200


34

7
4
1
5 Phan Dơng Tiến NV KT
B2.II.4-
1
2
7
55
8

3,000

-
6
Nguyễn Khắc
Toàn QLNS
B2.II.3-
1
2
7
56
3

3,000

-
7 Dơng Thế Nam Lỏi xe

B2.II.7-
6
3
1
75
3

4,000

38

8
4
5
II KT - Đốc công
1
96
5,0
69
18,6
00
2
10

42

-
2
52
8 Trần Văn Thọ T.BPKThuật

B2.II.1-
1
2
7
81
4

2,700

-
9 Nghiêm Đức Toản TBP. Kh
B2.II.1-
2
2
7
95
2

4,000

48

10
5
7
10 Tống Cụng Trực Trạm trởng
B2.II.1-
2
2
3

81
4

4,200

-
11 Bùi Đỡnh Tuấn Đốc công
B2.II.5-
3
3
1
65
3

3,000

33

7
3
9
12 Mai Văn Định Đốc công
B2.II.3-
1
3
1
56
3

800


-
13 Nguyễn Xuõn Ba K.Thuật
B2.II.3-
2
3
1
66
4

2,900
1
00

20
12
0
14 Ngụ Bỏ Lu Đốc công
B2.II.6-
3
2
6
60
9

1,000

30

6

3
7
III Vật t
11
5
2,3
90
9,3
00
1
17

23

-
1
40
15 Hứa Thanh Tựng PT.VT
B2.II.3-
2
3
1
66
4

2,400

-
16 Nguyễn Minh Hải C. VT
B2.II.6-

4
3
1
66
0

3,200

33

7
4
0
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
16
17
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
17 Lại Văn Hạnh Thủ kho
B2.II.6-
1
2
2
50
8

1,700

-
28
Nguyễn Văn

Trung Thủ kho
C1.I.10-
2
3
1
55
8

2,000

84

17
10
0
IV Trắc đạc 93
1,7
79
4,2
00

62

12

-

75
19 Trần Văn Thuần Trắc đạc
B2.II.5-

3
3
1
65
3

3,200

33

7
3
9
20 Ngô Đức Canh Trắc đạc
B2.II.5-
2
3
1
59
3

-

30

6
3
6
21 Phạm Minh Đức Trắc đạc
B2.II.5-

1
3
1
53
3

1,000

-
V BP Bảo vệ
1
24
1,6
10
5,5
00

81

16

-

97
22 Cao Trọng Cờng Bảo vệ
B2.II.8-
3
3
1
39

2

-

20

4
2
4
23 Nguyễn Văn Toàn Bảo vệ
B2.II.8-
4
3
1
41
3

2,000

21

4
2
5
24 Nguyễn Văn Bốn Bảo vệ
B2.II.8-
4
3
1
41

3

1,500

21

4
2
5
25 Dơng Văn Hùng Bảo vệ
B2.II.8-
3
3
1
39
2

2,000

20

4
2
4
VI BP Bảo vệ

93
1,0
85
3,5

00

18

4

-

22
26 Hoàng Văn Diện Cấp dưỡng
B2.II.9-
2
3
1
36
8

1,800

18

4
2
2
28 Hà Văn Thanh Cấp dưỡng
B2.II.9-
2
3
1
36

8

1,200

-
28
Nguyễn Văn
Thuần Cấp dưỡng
B2.II.9-
1
3
1
35
0

500

-
Tổng Cộng
81
1
17,3
46
72,8
00
7
03
1
41


-
8
43
QUẢN LÝ DỰ ÁN
NGƯỜI LẬP
BẢNG LƯƠNG KHỐI CN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT
CÔNG TY CAVICO KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
(tính từ 01/10/2007 đến 31/10/2007)
DATĐ.TUYÊN QUANG
M ẫu 2.10
TT Họ và tên Chức
vụ
Vị trí lương Lươn
g cơ
bản
Phụ cấp Cộn
g
lươn
g
26
công
Gi
á
trị

ng
Số
côn
g

thực
tế
Cộng
lương
chính
Lương sản
xuất
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
17
18
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
K.vự
c
Đ.đỏ Đ.hại
Tàu
xe
Thu
hút
Thâm niên
Giờ sản xuất
0.
50
0.4
0
0.
50
0
.30
0.
40

I
Tổ bê tông

2,8
25
1,4
12
1,1
30
1,4
12

847
1,1
30

81
8,
837

34
0

158

7,826
1,
264
1 Phạm Minh Tuyền
Tổ

trởng
C1.II.4-4 546
2
73
2
18
2
73

164

218

38

1,73
1

67

26

1,731

208
2 Phạm Văn Cơng
Tổ
trởng
C1.I.20-2 406
20

3
1
62
2
03

122

162

20
1
,279

49

26

1,279

208
3 Phan Trọng Huy

Tbtôn
g
C1.I.20-1 354
1
77
1
41


177

106

141

-
1,
096

42

26

1,096

208
4 Đào Văn Khoát

Tbtôn
g
C1.I.20-1 354
1
77
1
41

177


106

141

-
1,
096

42

26

1,096

208
5 Lê Văn Tân T.hàn C1.I.20-1 354
1
77
1
41

177

106

141

-
1,
096


42

15

632

120
6 Phạm Huy Dơng

CNKT
C1.I.20-1 354
1
77
1
41

177

106

141

-
1,
096

42

13


548

104
7 Trần Quốc Hoan

Tbtôn
g
C1.I.20-3 459
22
9
1
83
2
29

138

183

23
1,
444

56

26

1,444


208
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
18
19
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
BẢNG TỔNG HỢP KHẤU TRỪ LƯƠNG CNTTSX
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
DA. TĐ TUYÊN QUANG Đơn vị tính: 1.000 đ
TT Họ và tên
Chức
vụ
Vị trí
lương
Số công
LV trong
tháng
Lơng cơ bản
Các khoản khấu trừ
Tổng
cộng các
khoản
khấu trừ
theo quy
định
Tạm
ứng
lương
BHXH-
YT

BHYT
Tiền
điện
thoại
5% 1%
1 Phạm Minh Tuyền
Tổ
trởng
C1.II.4-
4
2
6
546

3,000 27 5
2 Phạm Văn Cơng
Tổ
trởng
C1.I.20-
2
2
6
406

1,700 20 4
3 Phan Trọng Huy Tbtông
C1.I.20-
1
2
6

354

800 18 4
4 Đào Văn Khoát Tbtông
C1.I.20-
1
2
6
354

900 18 4
5 Lê Văn Tân T.hàn
C1.I.20-
1
1
5
354

500 18 4
6 Phạm Huy Dơng CNKT
C1.I.20-
1
1
3
354

500 18 4
7 Trần Quốc Hoan Tbtông
C1.I.20-
3

2
6
459

2,000 23 5
Tổng Cộng 158 2,825
9,4
00
1
41

28

-
16
QUẢN LÝ DỰ ÁN
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG ( BHXH,BHYT,KPCĐ)
TÍNH VÀO CHI PHÍ KHỐI QUẢN LÝ, GIÁN TIẾP
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
DA. TĐ TUYÊN QUANG
TT Họ và tên Chức vụ Vị trí
lương
Số công
LV trong
Lương cơ
bản
Các khoản khấu trừ tính vào chi
phí
Tổng cộng

các khoản
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
19
20
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
tháng khấu trừ
theo quy
định
Tạm ứng
lương
BHXH-YT BHYT KPCĐ
15% 2% 2%
A Ban quản lý 78 2,86
3
17,50
0
429 57 57 544
1 Trần Thanh Long QLDA B1.III.1-
1
2
7
93
4
7,00
0
14
0
1
9
1

9
17
2 Nguyễn Đình Sơn P.QLDA B1.II.2-
1
2
7
84
1
4,80
0
12
6
1
7
1
7
16
3 Vũ Văn Phong P.QLDA B2.II.1-
4
2
4
1,08
9
5,70
0
16
3
2
2
2

2
20
B Khối SX gián tiếp 733 14,48
3
55,30
0
1,67
9
224 290 2,19
2
I Kế Toán - Nhân sự 112 2,55
1
14,20
0
214 29 51 294
4 Đỗ Văn Lam
T.BPKToán
B2.II.1-
1
2
7
67
7
4,20
0
10
2
1
4
1

4
12
5 Phan Dương Tiến NV KT B2.II.4-
1
2
7
55
8
3,00
0
11 11
6 Nguyễn Khắc Toàn QLNS B2.II.3-
1
2
7
56
3
3,00
0
11 11
7 Dương Thế Nam Lái xe B2.II.7-
6
3
1
75
3
4,00
0
113 1
5

1
5
14
II KT - Đốc công 196 5,06
9
18,60
0
631 84 101 816
8 Trần Văn Thọ
T.BPKThu
ật
B2.II.1-
1
2
7
81
4
2,70
0
1
6
1
9 Nghiêm Đức Toản TBP. Kh B2.II.1-
2
2
7
95
2
4,00
0

14
3
1
9
1
9
18
10 Tống Công Trực Trạm
trưởng
B2.II.1-
2
2
3
81
4
4,20
0
1
6
1
11 Bùi Đình Tuấn Đốc công B2.II.5-
3
3
1
65
3
3,00
0
9
8

1
3
1
3
12
12 Mai Văn Định Đốc công B2.II.3-
1
3
1
56
3
80
0
11 11
13 Nguyễn Xuân Ba K.Thuật B2.II.3-
2
3
1
66
4
2,90
0
29
9
4
0
1
3
35
14 Ngô Bá Lưu Đốc công B2.II.6-

3
2
6
60
9
1,00
0
9
1
1
2
1
2
116
III Vật tư 115 2,39
0
9,30
0
350 47 48 445
15 Hứa Thanh Tùng PT.VTư B2.II.3-
2
3
1
66
4
2,40
0
1
3
1

16 Nguyễn Minh Hải C.ư VTư B2.II.6-
4
3
1
66
0
3,20
0
9
9
1
3
1
3
12
17 Lại Văn Hạnh Thủ kho B2.II.6-
1
2
2
50
8
1,70
0
1
0
1
28 Nguyễn Văn Trung Thủ kho C1.I.10-
2
3
1

55
8
2,00
0
25
1
3
3
11 29
IV Trắc đạc 93 1,77
9
4,20
0
187 25 36 247
19 Trần Văn Thuần Trắc đạc B2.II.5- 3 65 3,20 9 1 1 12
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
20
21
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
3 1 3 0 8 3 3
20 Ngô Đức Canh Trắc đạc B2.II.5-
2
3
1
59
3
- 8
9
1
2

1
2
113
21 Phạm Minh Đức Trắc đạc B2.II.5-
1
3
1
53
3
1,00
0
11 11
V BP Bảo vệ 124 1,61
0
5,50
0
242 32 32 306
22 Cao Trọng Cường Bảo vệ B2.II.8-
3
3
1
39
2
- 5
9

8

8
7

23 Nguyễn Văn Toàn Bảo vệ B2.II.8-
4
3
1
41
3
2,00
0
6
2

8

8
7
24 Nguyễn Văn Bốn Bảo vệ B2.II.8-
4
3
1
41
3
1,50
0
6
2

8

8
7

25 Dương Văn Hùng Bảo vệ B2.II.8-
3
3
1
39
2
2,00
0
5
9

8

8
7
VI BP Bảo vệ 93 1,08
5
3,50
0
55 7 22 84
26 Hoàng Văn Diện Cấp dưỡng B2.II.9-
2
3
1
36
8
1,80
0
5
5


7

7
7
28 Hà Văn Thanh Cấp dưỡng B2.II.9-
2
3
1
36
8
1,20
0

7

28 Nguyễn Văn Thuần Cấp dưỡng B2.II.9-
1
3
1
35
0
50
0

7

Tổng Cộng 811 17,34
6
72,80

0
2,10
8
281 347 2,73
6
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
21
22
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG ( BHXH,BHYT,KPCĐ) TÍNH
VÀO CHI PHÍ CNTTSX
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
DA. TĐ TUYÊN QUANG
TT Họ và tên
Chức
vụ
Vị trí
lương
Số công
LV trong
tháng
Lương cơ bản
Các khoản khấu trừ
Tạm
ứng
lương
BHXH BHYT
15% 2%
1

Phạm Minh
Tuyền
Tổ
trởng

C1.II.4-
4
2
6
546
3,000 82 11
2 Phạm Văn Cơng
Tổ
trởng

C1.I.20-
2
2
6
406
1,700 61 8
3 Phan Trọng Huy

Tbtông

C1.I.20-
1
2
6
354

800 53 7
4 Đào Văn Khoát

Tbtông

C1.I.20-
1
2
6
354
900 53 7
5 Lê Văn Tân T.hàn

C1.I.20-
1
1
5
354
500 53 7
6 Phạm Huy Dơng CNKT

C1.I.20-
1
1
3
354
500 53 7
7 Trần Quốc Hoan

Tbtông


C1.I.20-
3
2
6
459
2,000 69 9
Tổng Cộng
15
8 2,825
9,4
00
4
24

56
QUẢN LÝ DỰ ÁN
BẢNG LƯƠNG KHỐI LAO ĐỘNG NHÂN CÔNG VẬN
HÀNH M
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
22
23
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
THÁNG 10 NĂM 2007
DA THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
TT Họ và tên
Chức
vụ
Vị trí
lương

Lươn
g cơ
bản
Phụ cấp
Th
âm
niê
n
Cộng
lương
26
công
Giá
trị
công
Số
công
lươn
g
chính
Cộng
lương
chính
K.vự
c
Đ.đ

Đ.hại
Tàu
xe

Thu
hút
0.5 0.4 0.5 0.3 0.4
1 Ngô Văn Dũng
LáI
đào
C1.I.10
-2
3
81
19
1
15
2
19
1
1
14
1
52

1,1
81

45
2
6
1,1
81
2 Lu Văn Sinh

Lái
đào
C1.I.10
-4
5
02
25
1
20
1
25
1
1
51
2
01

1,5
56

60
2
3
1,3
77
3 Nguyễn Văn Linh. Lái ủi
C1.I.9-
2
3
81

19
1
15
2
19
1
1
14
1
52

1,1
81

45
2
6
1,1
81
4 Trần Đức An Lái ủi
C1.I.9-
2
3
81
19
1
15
2
19
1

1
14
1
52

1,1
81

45
2
0
9
09
Tổng Cộng
1,64
5
82
3
65
8
82
3
49
4
6
58
-
5,1
00
19

6
9
5
4,6
47
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
23
24
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG (BHXH,BHYT,KPCĐ)
TÍNH VÀO CHI PHÍ CN VẬN H ÀNH M ÁY
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
THÁNG 10 NĂM 2007
DA. TĐ TUYÊN QUANG
TT Họ và tên
Chức
vụ
Vị trí
lương
Số công
LV
trong
tháng
Lương
cơ bản
Các khoản khấu trừ
Tạm
ứng
lương
BHXH BHYT KPCĐ

Tiền
điện
thoại
15% 2% 2%
1 Ngô Văn Dũng
LáI
đào
C1.I.10-
2
38
1
445

1,900 67 9 9
2 Lu Văn Sinh
Lái
đào
C1.I.10-
4
50
2
585

3,200 88 12 12
3
Nguyễn Văn
Linh.
Lái ủi C1.I.9-2
38
1

445

2,200 67 9 9
4 Trần Đức An Lái ủi C1.I.9-2
38
1
445

1,700 67 9 9
Tổng Cộng
1,6
45
1,9
18
9,0
00
2
88

38

-
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
24
25
Chuyên th c t p t t nghi pđề ự ậ ố ệ
CÔNG TY CAVICO VIỆT NAM KTM & XD
DA. TĐ TUYÊN QUANG
Đơn vị tính:
1.000 đ

TT Họ và tên
Chức
vụ
Vị trí
lơng
Số công
LV
trong
tháng
Lương
cơ bản
Các khoản khấu trừ Tổng
cộng
các
khoản
khấu
trừ
theo
quy
định
Tạm
ứng
lơng
BHXH-
YT
BHYT
Tiền
điện
thoại
5% 1%

1 Ngô Văn Dũng
LáI
đào
C1.I.10-
2
38
1
445

1,900 22 4 27
2 Lu Văn Sinh
Lái
đào
C1.I.10-
4
50
2
585

3,200 29 6 35
3
Nguyễn Văn
Linh.
Lái ủi C1.I.9-2
38
1
445

2,200 22 4 27
4 Trần Đức An Lái ủi C1.I.9-2

38
1
445

1,700 22 4 27
Tổng Cộng
1,6
45
1,
918
9,
000

96

19

-

115
QUẢN LÝ DỰ ÁN
SV: Phan D¬ng TiÕn - Líp: KTA2
25

×