Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC QUÁ HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.78 KB, 12 trang )

Họ và Tên: ..
Lớp: 7A1
đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Tin học 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)

đề bài
Câu 1: (1 đ) Trong phần mềm Earth Explorer, các nút lệnh sau có chức năng gì?
a. b. c. d.
Câu 2: (1.5 đ) Em hãy nêu tên các thành phần chính trên trang tính.
Câu 3: (2 đ) Bằng các ký hiệu phép toán trong Excel. Hãy trình bày cách nhập công
thức vào bảng để tính giá trị các biểu thức sau:
a. ( 32-7+5) x 2
b. (20-15) x4 +2
2
c. (31 +7)
2
+3
3
-5
d. 15
2
: 4 -5 - 3
2
Câu 4: (2 đ) Giả sử trong các ô A1, B1 lần lợt chứa các số: 30; 25. Hãy cho biết kết
quả của các công thức sau:
a. = Sum (A1, B1, - 30)
b. = A1 + 2B1- 45
c. = Average(A1, B1, 2)
d. = Max (A1, B1, -18, 36)


Câu 5: (2,5 đ) Giả sử em có bảng tính điểm trung bình các môn học nh sau:


a. Viết công thức ( theo địa chỉ ô) để tính điểm trung bình tại ô G2. Biết môn toán
hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1.
b. Để tính nhanh điểm trung bình của các học sinh còn lại em thực hiện nh thế
nào?
c. Nêu các bớc để chèn sau cột toán thêm cột văn.
d. Nhập công thức theo địa chỉ ô có lợi ích gì?
Câu 6 (1 điểm): Cho nội dung trang tính như sau:
a/ Viết hàm tính điểm trung bình cho bạn An,Như Anh, Bình
b/ Viết hàm tính bạn nào có điểm môn Tin cao nhất.
c/ Viết hàm tính bạn nào có điểm môn Sinh thấp nhất.
đáp án và thang điểm
Môn: Tin học 7
Câu Đáp án
Điểm
TP
Điểm
toàn
bài
a. Phóng to bản đồ 0.25
b. Thu nhỏ bản đồ 0.25
c. Di chuyển bản đồ bằng cách kéo thả chuột 0.25
d. Tính khoảng cách giữa 2 vị trí trên bản đồ 0.25
2 Các hàng, các cột, ô tính, hộp tên, khối, thanh công thức
Mỗi
ý
0.25
1.5

3 a. = (32- 7 +5)*2 0.5 2
b. = (20- 15) * 4 + 2 ^ 2 0.5
c. = (31 +7) ^2+ 3 ^ 3 - 5 0.5
d. = 15
2
: 4 - 5 - 3
2
0.5
Lu ý: Nếu không ghi dấu = thì cho 1/2 số điểm
a. 25 0.5
b. 35 0.5
c. 19 0.5
d. 36 0.5
a. = (C2*2 +D2+E2+ F2) / 5 0,5
b. - Chọn ô G2
- Nháy nút Copy
- Chọn khối G3: G6
- Nháy nút Paste
0,5
c. - Chọn cột D
- Mở bảng chọn Insert và chọn Columns
0.5
0.5
d. Khi thay đổi nội dung của các ô có trong công thức thì
kết quả ở ô cần tính sẽ tự động cập nhật
0.5
6
a/ im trung bỡnh ca bn An,Nh Anh,Bỡnh:
An: =Average(C3:F3)
Nh Anh:=Average(C6:F6)

Bỡnh:=Average(C8:F8)
0,5 1
b/ Bn cú im mụn Tin cao nht dựng hm:
=Max(F3:F8)
0,25
c/ Bn cú im mụn Sinh thp nht dựng hm:
=Min(E3:E8)
0,25
Họ và Tên: .. đề kiểm tra học kỳ I
Lớp: 7A2
Môn: Tin học 7
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
đề bài
Câu 1: (1.5 đ) Em hãy nêu tên các thành phần chính trên trang tính.
Câu 2: (1 đ) Trong phần mềm Earth Explorer, các nút lệnh sau có chức năng gì?
a. b. c. d.
Câu 3: (2 đ) Bằng các ký hiệu phép toán trong Excel. Hãy trình bày cách nhập công
thức vào bảng để tính giá trị các biểu thức sau:
a. 5 x 4
2
- 18 : 3
2
b. (9 + 23)
3
x 6
c. (15 - 8)
3
-3
4

+5
d. (215 - 11
2
) :9
Câu 4: (2 đ) Giả sử trong các ô A1, B1 lần lợt chứa các số: -30; 20. Hãy cho biết kết
quả của các công thức sau:
e. = Sum (A1, B1,30)
f. = A1+ 2B1 + 35
g. = Average(A1, B1, 40)
h. = Max (A1, B1, -19, 38)
Câu 5: (2,5 đ) Giả sử em có bảng tính điểm trung bình các môn học nh sau:


e. Viết công thức (theo địa chỉ ô) để tính điểm trung bình tại ô G2. Biết môn toán
hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1.
f. Để tính nhanh điểm trung bình của các học sinh còn lại em thực hiện nh thế
nào?
g. Nêu các bớc để chèn trớc cột toán thêm cột văn.
h. Nhập công thức theo địa chỉ ô có lợi ích gì?
Cõu 6 (1 im): Cho ni dung trang tớnh nh sau:

1. Tạo bảng biểu theo mẫu trên
2. Tính điểm trung bình môn (ĐTB MÔN) với điểm M, 15P, 15P hệ số 1, điểm
kiểm tra 1T hệ số 2, Điểm HK hệ số 3 ( với kết quả hai chữ số thập phân sau
dấu phẩy)
3. Tính điểm tổng
4. Tìm điểm lớn nhất
5. Tìm điểm nhỏ nhất

×