Ngày soạn 10/12/2010. Ngày giảng /12/2010.
Tuần 19, Tiết 37: ôn tập học kỳ i.
a. mục tiêu
- Kiến thức : Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc 2, các kiến
thức cơ bản về chơng II.
- Kỹ năng :Luyện kỹ năng biến đổi biểu thức có chứa căn bậc 2 và các
câu hỏi có liên quan, luyện tập kỹ năng việc xây dựng PT đờng thẳng, vẽ đồ
thị của hàm số bậc nhất.
- Thái độ : Cẩn thận chính xác , khả năng tổng hợp kiến thức.
B. chuẩn bị :
- Gv : Nghiên cứu , soạn giảng.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học trong hkI
C. tiến trình dạy học :
I. Kiểm tra sĩ số: 9B /41 .
II. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV & HS Ni dung bài
Hãy nêu các phép biến đổi căn bậc 2
đã học ở chơng II.
GV gọi HS trả lời mỗi HS 1 ý, (GV
ghi ở góc bảng bên trái)
Các công thức biến đổi căn bậc 2:
1.
2
A
=
A
2.
AB
=
A
B
(Với A 0, B 0)
3.
B
A
=
B
A
(Với A 0, B > 0)
4.
B
2
A
=
A
B
(Với B 0)
5. A
B
=
B
2
A
(Với A 0, B 0)
A
B
= -
B
2
A
(Với A < 0, B 0 )
6.
B
A
=
AB
B
(Với A 0, B 0 ).
7.
B
A
=
B
BA
(Với B > 0).
8.
22
)(
BA
BAC
BA
C
=
(Với A 0, A B
2
)
9.
BA
BAC
BA
C
=
)(
(Với A 0, B 0, A B)
Luyện tập
Bài 1: Cho biểu thức
P =
9
33
33
2
+
+
+
x
x
x
x
x
x
1
3
22
x
x
a. Rút gọn P.
b. Tính P khi x = 4 - 2
5
c. Tìm giá để P < -
2
1
d. Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
GV cho HS nêu ĐKXĐ Bài làm:
ĐKXĐ: x 0, x 9
GV cho HS nêu các bớc làm để rút
gọn P sau đó yêu cầu cả lớp làm.
GV gọi 1 học sinh trả lời (mỗi em 1 ý
nhỏ)
P =
9
)33()3()3(2
+++
x
xxxx
:
3
322
+
x
xx
P =
9
)33362
++
x
xxxxx
:
3
1
+
x
x
P =
1
3
.
)3)(3(
33
+
+
x
x
xx
x
P =
1
1
.
3
1(3
++
+
xx
x
P =
3
3
+
x
Nêu cách tính giá trị của P khi biết GT
của x = 4 - 2
5
.
HS cả lớp làm và gọi 1 HS trình bày
b. Ta có x = 4 - 2
3
= (
13
)
2
=
x
3
- 1 (TMĐK)
Thay
x
=
3
- 1 vào P thì:
P =
33
34
)32(3
32
3
31
3
=
=
+
=
+
x
- 6
c. P <
1 3 1
2 2
3x
<
+
(x 0, x9)
0
2
1
3
3
<+
+
x
0
3
3
<
+
x
x
(Vì x 0 =>
03
>+
x
)
3
<
x
9
<
x
ĐK 0 x và x 9
Với 0 < x < 9 thì P <
2
1
Nêu cách làm để tìm giá trị nhỏ nhất của
P.
d. Có 3 < 0 và
03
>+
x
x nên P =
3
3
+
x
có GTNN.
3
3
+
x
có GTLN
3
+
x
có GTNN
x
có GTNN
x
= 0 (Vì
x
0
x = 0
Nêu cách làm khác
G cho HS làm tiếp bài 2.
HS suy nghĩ tìm cách giải và 1 em lên
bảng làm. Cả lớp cùng làm.
Vậy P nhỏ nhất = -1
x = 0
Cách khác
x
0 ( x TMĐK)
Có
x
+ 3 9 x TMĐK
3
31
3
1
+
x
x TMĐK
1
3
3
+
x
x TMĐK
Dấu = xảy ra
x = 0
Vậy Min P = -1
x = 0.
Bài 2 :Cho các hàm số : y=2x+1 và y=4-x.
a) Vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng 1
mptđ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của 2 đt trên
với trục hoành. Tìm toạ độ giao
điểm 2 đt đó.
c) Tính góc tạo bởi 2 đt trên với truc
Ox.
Đáp số : b) Giao điểm của đt y= 2x+1 với
trục Ox là A(
1
;0
2
),
Giao điểm của đt y= 4-x với trục Ox là B(
4; 0
).
Giao điểm của đt y= 4-x với đt y = 2x+1 là
C(1 ;3)
IV: Hớng dẫn về nhà.
Học lại lý thuyết chơng I, II. - Xem lại dạng bài tập.
+ Rút gọn tìm x để P TM 1 số ĐK.
+ Tính toán khi biết GT của x.
+ Viết PT đờng thẳng TM 1 số ĐK cho trớc.