Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 THPT Yên Hòa có đáp án | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPH YÊN HÒA </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA KỲ I-NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Mơn thi: TỐN- Khối 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(20 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>


<b>132 </b>


Họ, tên học sinh:... Lớp: ...
<b>I/TRẮC NGHIỆM</b><i>: ( 5điểm) </i>


<b>Câu 1:</b> Cho hai điểm<i>A</i> và <i>B</i>phân biệt. Điều kiện để <i>I</i>là trung điểm <i>AB</i>là:


<b>A. </b><i>IA</i><i>IB</i> <b> </b> <i><b>B. IA</b></i> <i>IB</i>


<b>C. </b><i>IA BI</i>   0 <i><b>D. AI</b></i> <i>IB</i>


<b>Câu 2:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )

1 2

<i>x</i>2017<b>. Chọn kết luận đúng : </b>
<b>A. </b>Đồ thị hàm số là đường thẳng đi lên từ trái sang phải


<b>B. </b>Đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng <i>y</i>

1 2

<i>x</i>
<b>C. (3)</b><i>f</i>  <i>f</i>(1)



<b>D. </b>là hàm lẻ


<b>Câu 3:</b> Tam giác <i>ABC</i> có trung tuyến <i>AM</i> , <i>G</i><b>là trọng tâm. Chọn kết luận đúng: </b>
<b>A. </b><i>GA</i>2<i>GM</i> <b>B. </b>2<i>AG</i>3 <i>AM</i> 0


<b>C. </b><i>MA MB MC</i>    3<i>MG</i> <b>D. </b>  <i>AG</i><i>BG</i><i>CG</i>
<b>Câu 4: Cho ABC, với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng: </b>


<b>A. </b>   <i>AM</i> <i>MB</i><i>BA</i>0 <b>B. </b>  <i>MA</i><i>MB</i><i>AB</i> <b>C. </b>  <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i> <b>D. </b>  <i>AB</i><i>AC</i><i>AM</i>
<b>Câu 5:</b> Gọi O là tâm của hình vng<i>ABCD</i>. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng <i>CA</i>


<b>A. </b> <i>BC</i><i>AB</i> <b>B. </b><i>OA</i> <i>OC</i> <b>C. </b> <i>BA</i><i>DA</i> <b>D. </b> <i>DC</i><i>CB</i>
<b>Câu 6:</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, có bao nhiêu điểm <i>M</i> thoả mãn : <i>MA MB</i>  <i>AB</i>


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>vô số


<b>Câu 7: Trong các mệnh đề sau chọn mênh đề sai </b>


<b> A. </b><i>a</i> 0<i>a</i>0 <b>B. </b><i>a</i>  <i>b</i> <i>a</i><i>b</i> <b>C. </b> <i>AB</i><i>BA</i><i>A</i><i>B</i>
<b> D. </b> <i>AB</i><i>CD</i> ↔ trung điểm của AD và trung điểm của BC trùng nhau
<b>Câu 8:</b> Cho mệnh đề A = “ 2


, 0


<i>x</i> <i>R x</i>


   ” . Mệnh đề phủ định của A là:


<b>A. </b><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>R x</sub></i><sub>,</sub> 2<sub></sub><sub>0</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>R x</sub></i><sub>,</sub> 2<sub> </sub><sub>0</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>R x</sub></i><sub>,</sub> 2 <sub> </sub><sub>0</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>R x</sub></i><sub>,</sub> 2<sub></sub><sub>0</sub>
<b>Câu 9:</b> Cho 2 tập hợp: <i>A</i>

<i>x</i><i>R</i>, 2 <i>x</i> 0

;<i>B</i>

<sub></sub>

<i>x</i><i>R x</i>,  1 2

<sub></sub>

. Tập A⋂B là:


<b>A. </b>

1; 2

<b>B. (</b>;3) <b>C. </b>

0;1; 2

<b>D. </b>

2;3



<b>Câu 10:</b>Tịnh tiến đồ thị <i>y</i> 3<i>x</i> dọc theo Oy xuống dưới 5 đơn vị ta được đồ thị hàm số:
<b>A. </b><i>y</i> 3(<i>x</i>5) <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 5 <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 5 <b>D. </b><i>y</i> 3(<i>x</i>5)


<b>Câu 11:</b> Cho hàm số:<i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i>3 , <i>y </i>0với   <i>x</i> ( ;5] khi <i>m</i>thỏa mãn:


<b>A. </b> 2


3


<i>m </i> <b>B. </b>2 1


3<i>m</i> <b>C. </b>
2


1


3<i>m</i> <b>D. </b>
2


1
3 <i>m</i>


<b>Câu 12: Chọn mệnh đề đúng: </b>


<b>A. </b>Tồn tại véc tơ cùng hướng với mọi véc tơ
<b>B. </b>I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì <i>IA</i><i>IB</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132
<b>D. </b>Nếu  <i>AB</i><i>DC</i> thì <i>ABCD</i>là hình bình hành.


<b>Câu 13:</b> Cho tập hợp<i>M </i>

1; 2;3

<b>, cách viết nào sau đây là sai?: </b>


<b>A. </b>

 

3 <i>M</i> <b>B. </b>

2;3

<i>M</i> <b>C. </b> <i>M</i> <i><b>D. M</b></i> <i>M</i>


<b>Câu 14:</b> Cho<i>A</i>

<i>k</i><i>N x</i>, 21

, số tập con của <i>A</i> là:


<b>A. 1 </b> <b>B. </b>4 <b>C. </b>8 <b>D. </b>3


<b>Câu 15:</b> Cho tập hợp<i>A  </i>

4;1

. Tập <i>C A<sub>R</sub></i> là:


<b>A. </b>

 ; 4

1;

<b>B. </b>

 ; 4

1;

<b>C. </b>

4;1

<b>D. </b>

1; 4



<b>Câu 16: </b>Cho <i>ABC</i>và một điểm<i>M</i> thoả mãn điều kiện    <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i>0. Trong các mệnh
<b>đề sau tìm đề sai : </b>


<b>A. </b><i>MABC</i>là hình bình hành <b>B. </b>  <i>AM</i><i>AB</i><i>AC</i>
<b>C. </b>  <i>BA</i><i>BC</i><i>BM</i> <b>D. </b> <i>MA</i><i>BC</i>


<b>Câu 17:</b> Đường thẳng đi qua điểm <i>M </i>( 1; 4)và vng góc với trục tung là:


<b> A. </b><i>y</i> 4<i>x</i> <b>B. </b><i>y </i>4 <b>C. </b><i>x  </i>1 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>  <i>x</i> 4


<b>Câu 18:</b> Tập xác định của hàm số 1


( 1) 4 2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  là:


<b>A. </b>(-∞; 2]\ {1} <b>B. </b>(-1; 2]\ {1} <b>C. [2;</b> ) <b>D. </b>(-∞;2)\ {1}
<b>Câu 19:</b> Cho hàm sô<i>y</i> <i>x</i>24<i>x</i>3<b>. Khẳng định nào sai? </b>


<b>A. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số là 1.


<b>B. </b>Đồ thị là một đường parabol có trục đối xứng <i>x </i>2.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 2 điểm


<b>D. </b>Hàm số tăng trên khoảng (;1)


<b>Câu 20:</b> Hàm số nào không phải hàm số chẵn trong các hàm số sau:
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>1 <i>x</i>1 <b>B. </b>


1
1



<i>x</i>



<i>y</i> . <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>4 3<i>x</i>2 1. <b>D. </b><i>y </i> <i>x</i>


<b>II/TỰ LUẬN</b><i>:(5 điểm) </i>


<i><b>Bài 1: ( 2 điểm) Cho hàm số : </b></i> 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


1/Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .


3/ Tìm <i>k</i>để phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub> <sub> </sub><sub>2</sub> <i><sub>k</sub></i><sub> có 4 nghiệm phân biệt </sub>
<i><b>Bài 2: (2 điểm) Cho hình vng</b>ABCD</i> canh<i>a</i>, tâm<i>O</i>. <i>I</i>là trung điểm của <i>OA</i>


1/ Chứng minh rằng : 2<i>IA IB</i>    <i>ID</i>0


2/ Tính theo <i>a</i> :
a)  <i>AB OD</i>


b) 4<i>MA</i>3<i>MB</i> <i>MC</i>2<i>MD</i> , với M là một điểm bất kỳ
<i><b>Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số </b></i> 3 11 3


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>m</i>




   


 


Xác định m để hàm số xác định với mọi x [-2;1]


-II---


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


<b>Đáp án đề thi giữa kỳ I - toán 10 - năm học 2017-2018 </b>



<b>TRẮC NGHIỆM </b> <b>TỰ LUẬN B ài 1 </b>


Câu


<b>132 </b>


<b>209 </b> <b>357 </b> <b>485 </b> <b>C âu </b> <b>N ội dung </b> <b>Điểm </b>


1


D


B C C 1 + L ập BBT:



0,5
2


B


D B D


3


C


B A B


4


A


C B B <sub>+ V ẽ đ ồ th ị: </sub> 2


2 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


0,5
5


C


D D A



6


D


D D C


7


B


D A D


8


A


A D D


9


A


D B D 2


10
C


B D C


11


C


A B A


12
A


A A C 3 <sub>+Vẽ ĐTHS </sub> 2


2 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> và đường thẳng <i>y</i> 2 <i>k</i>


0,5
13


A


A C B


14
C


C D A


15
B


A B D



16
D


B C C


17
B


C C B


18
D


C C A


19
D


C A A <sub>+ Dựa vào ĐTHS : Phương trình </sub> 2


2 3 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i> có 4 nghiệm
phân biệt khi 0  2 <i>k</i> 4  2 <i>k</i>2 0,5
20


B


B A B





<b>Tự luận Bài 2 </b> <b>Tự luận Bài 3 </b>


1


VT=2<i>IA</i>2<i>IO</i> ( 0 –trung đi ểm BD)


0,5


+ ĐKXĐ: 3 11 0 3 11


1 0 1


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


      


 


   <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
= <i>AB OD</i> =VP (I-trung đi ểm <i>AO</i>) 0,25


+ Hàm số xác định



với  <i>x</i>

2;1

 

2;1

<i>TX</i>D


3 11 2 3


2 3


1 1 2


1


1 2 1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


     


 


 


      


 


 


 <sub>  </sub>  <sub> </sub>


 






2a <sub>2</sub>


2


<i>a</i>
<i>AB OD</i>  <i>AB</i><i>BO</i>  <i>AO</i> <i>AO</i>
    


(0 l à
trung đi ểm c ủa BD n ên: <i>OD</i> <i>BO</i> <i>ABCD</i> hình
<i>vng cạnh a nên AC</i><i>a</i> 2


0,75


0,25


0,5



2b


2 2


4 3 2


(3 3 ) ( ) ( )


3 3 2


5


2 2


2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MD</i>


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA MD</i> <i>MC</i> <i>MD</i>


<i>BA DA DC</i> <i>BA DB</i> <i>BA DA</i>


<i>a</i>


<i>BA CA</i> <i>KA</i> <i>KA</i> <i>AB</i> <i>BK</i>


  


     



      


      


   


     
      
  


(K là trung điểm BC) 0,5


</div>

<!--links-->

×