Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Đề thi học sinh giỏi có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 tỉnh bắc giang | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI BẮC GIANG


<b>Câu 9 [1D2-3][HSG,Bắc Giang, 2018]</b> Tính tổng:

 



2 2 2


1 2 1009


1009 1009 ... 1009
<i>S</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i>


<b>A. </b><i>C</i>10092018<b>.</b> <b>B. </b>
1009
2018 1


<i>C</i>  <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 1009
2018 1


<i>C</i>  <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub>2018<sub></sub><sub>1</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Xét khai triển

  


2018 1009 1009


1 1 . 1


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


0 1 1009 1009

 

0 1009 1 1008 1009



1009 1009 ... 1009 1009 1009 ... 1009


<i>C</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i>


     


Suy ra hệ số của <i>x</i>1009 là:

 

 



2 2 2 2


0 1 2 1009


1009 1009 1009 ... 1009
<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i>


(1)
Mặt khác:

  



2018


1


<i>f x</i>  <i>x</i> <sub>=</sub> 0 2018 1 2017 1009 1009 0
2018 2018 ...C2018 ... 1009
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>C</i>
Suy ra hệ số của <i>x</i>1009là: <i>C</i>20181009 (2)


Từ (1) và (2) suy ra:

 

 



2 2 2 2



0 1 2 1009


1009 1009 1009 ... 1009


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i> 1009


2018
<i>C</i>




<sub>1</sub>

 

2 <sub>2</sub>

2

<sub>1009</sub>

2 <sub>1009</sub>
1009 1009 ... 1009 2018 1


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


     


<b>Câu 1.</b> <b>[1D2-3- PT1]</b> Tổng <i>S C</i> 1009 10090 <i>C</i>1 <i>C</i>10091 <i>C</i>10092 <i>C</i>1009 10092 <i>C</i>3  ... <i>C</i>10091008<i>C</i>10091009 là:
<b>A. </b><i>C</i>10082018<b>.</b> <b>B. </b>


1008
2018 1


<i>C</i>  <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 1008
2018 1


<i>C</i>  <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub>2018
<b>Lời giải:</b>



<b>Chọn C</b>


Xét khai triển

  


2018 1009 1009


1 1 . 1


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


0 1 1009 1009

 

0 1009 1 1008 1009


1009 1009 ... 1009 1009 1009 ... 1009


<i>C</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i>


     


Suy ra hệ số của <i>x</i>1008 là: <i>C</i>1009 10090 <i>C</i>1 <i>C</i>1009 10091 <i>C</i>2 <i>C</i>1009 10092 <i>C</i>3  ... <i>C</i>10091008<i>C</i>10091009 (1)
Mặt khác:

  



2018


1


<i>f x</i>  <i>x</i> <sub>=</sub> 0 2018 1 2017 1008 1009 0
2018 2018 ...C2018 ... 1009
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>C</i>
Suy ra hệ số của <i>x</i>1008là: <i>C</i>20181008 (2)


Từ (1) và (2) suy ra: <i>C</i>1009 10090 <i>C</i>1 <i>C</i>1009 10091 <i>C</i>2 <i>C</i>1009 10092 <i>C</i>3  ... <i>C</i>10091008<i>C</i>10091009



1008
2018
<i>C</i>




<b>Câu 2.</b> <b>[1D2-3- PT2]</b> Tổng 0 12 1 22 .... 2 1

2,



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>S C C</i><sub></sub> <sub></sub><i>C C</i> <sub></sub> <i>C C</i>  <i>n</i><sub></sub> <i>n</i><sub> </sub>


là:
<b>A. </b> 32


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> 3


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 1


3



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i> 


<b>.</b> <b>D. </b> 32 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i> 
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Xét khai triển

  

 



3 2


1 <i>n</i> 1 <i>n</i>. 1 <i>n</i>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


0 1 1 1 2 2

 

0 1 1



2 2 ... C2 2 ... 2 ...


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>C</i> <i>C x</i> <i>x</i> <i>C x</i>  <i>C x</i> <i>C x</i> <i>C x</i>  <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Suy ra hệ số của <i>xn</i>1 là: 0 21 1 22 .... 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C C</i> <sub></sub><i>C C</i> <sub></sub> <i>C C</i> 
(1)
Mặt khác:

  



3 <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


3 3 3 3


1 <i>n</i> ... <i>n</i> <i>n</i> ... <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>f x</i> <sub> </sub><i>x</i> <sub></sub><i>C</i> <sub></sub><i>C x</i><sub> </sub><i>C x</i>  <sub> </sub><i>C x</i>
Suy ra hệ số của <i>xn</i>1là: 3 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i> 
(2)



Từ (1) và (2) suy ra: 0 12 1 22 .... 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C C</i> <i>C C</i>  <i>C C</i>  1
3


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>C</i> 




<b>Câu 12. [2D1-3]</b> <b>[HSG,Bắc Giang, 2018]</b>Cho hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị
<i>hàm số như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của m để y</i> <i>f x</i>( ) 2 <i>m</i>
có ba điểm cực trị là:


A.


1
2
3
2


<i>m</i>
<i>m</i>



  


 


 <sub> . B.</sub>


3
2
1
2


<i>m</i>
<i>m</i>


  


 


 <sub> . C. </sub>12 <i>m</i> 32<sub> . D. </sub>


1
2
3
2


<i>m</i>
<i>m</i>



  


 


 <sub>.</sub>


f(x)=(5/18)X^3-(4/9)X^2-(31/18)X
f(x)=1


f(x)=-3


-4 -2 2 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Xét hàm số <i>g x</i>( ) <i>f x</i>( ) 2 <i>m</i> <i>, x</i>   .



Khi đó




'( ). ( ) 2
'( )


( ) 2


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>





 <sub>; </sub><i><sub>g x</sub></i><sub>'( ) 0</sub><sub></sub>


'( ) 0
( ) 2


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>






  <sub> </sub>


Từ đồ thị ta thấy <i>f x</i>'( ) 0 có hai nghiệm phân biệt.


Để hàm số đã cho có 3 cực trị khi và chỉ khi <i>f x</i>( ) 2<i>m</i> có 1 nghiệm khác
nghiệm của <i>f x</i>'( ) 0 hoặc <i>f x</i>( ) 2<i>m</i> có hai nghiệm phân biệt trong đó có
nghiệm trùng nghiệm của <i>f x</i>'( ) 0 .


Dựa vào đồ thị ta thấy yêu cầu bài toán


2 1


2 3


<i>m</i>
<i>m</i>


 



 <sub></sub> <sub></sub>




1
2
3
2



<i>m</i>
<i>m</i>


  

 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập phát triển :</b>


<b>Câu 1. [2D1-3]</b> Cho hàm số bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.
<i>Tìm tất cả các giá trị của m để y</i> <i>f x</i>( )<i>m</i> có năm điểm cực trị là:


A.


2
2


<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <sub> . B. 2</sub><sub>   . C. 2</sub><i>m</i> 2 <sub>   . D. </sub><i>m</i> 2


2
2



<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <sub>.</sub>


f(x)=(5/18)X^3-(4/9)X^2-(31/18)X
f(x)=1


f(x)=-3


-4 -2 2 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Xét hàm số <i>g x</i>( ) <i>f x</i>( )<i>m</i> <i>, x</i>   .


Khi đó




'( ). ( )
'( )


( )


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>





 <sub>; </sub><i>g x</i>'( ) 0


'( ) 0
( )


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>






  <sub></sub>




Từ đồ thị ta thấy <i>f x</i>'( ) 0 có hai nghiệm phân biệt.


Để hàm số đã cho có 5 cực trị khi và chỉ khi <i>f x</i>( )<i>m</i> có 3 nghiệm khác
nghiệm của <i>f x</i>'( ) 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2. [2D1-3]</b> Cho hàm số bậc bốn <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên
<i>dưới. Tìm tất cả các giá trị của m để y</i> <i>f x</i>( )<i>m</i> có năm điểm cực trị là:


A.<i>m</i> . B. 22    . C. <i>m</i> 2 <i>m</i> . D. 2


2
2


<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <sub>.</sub>


f(x)=x^4 -4 x^2 +2


f(x)=-2


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5


<b>x</b>


<b>y</b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Xét hàm số <i>g x</i>( ) <i>f x</i>( )<i>m</i> <i>, x</i>   .


Khi đó




'( ). ( )
'( )



( )


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>m</i>
<i>g x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>





 <sub>; </sub><i>g x</i>'( ) 0


'( ) 0
( )


<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>m</i>





  <sub></sub>




Từ đồ thị ta thấy <i>f x</i>'( ) 0 có ba nghiệm phân biệt.


Để hàm số đã cho có 5 cực trị  <i>f x</i>( )<i>m</i> có 2 nghiệm khác nghiệm của



'( ) 0


<i>f x</i> 


hoặc <i>f x</i>( )<i>m</i> có ba nghiệm phân biệt trong đó có nghiệm trùng nghiệm
của <i>f x</i>'( ) 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 13 [2D2-4]</b> <b>[HSG,Bắc Giang, 2018]</b>Trong không gian với hệ tọa độ , cho


mặt phẳng và , . Lập phương trình mặt


phẳng qua và vng góc với đồng thời cách <i>B</i><sub> một khoảng lớn nhất.</sub>
<b>A. </b><i>x y</i> 2<i>z</i>  .3 0 <b>B. </b><i>x y</i> 2<i>z</i>  .3 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y z</i> 0. <b>D. </b><i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Gọi

 

<i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>A</i><sub> và vng góc với mp </sub>

 

<i>P</i> <sub> vậy phương trình </sub>
đường thẳng của đường thẳng là:


.


Gọi

 

<i>Q</i> là mặt phẳng đi qua <i>B</i><sub> và song song với mp</sub>

 

<i>P</i> <sub> vậy phương trình </sub>
mặt phẳng

 

<i>Q</i> là:


Giao điểm của đường thẳng

 

<i>d</i> và mp

 

<i>Q</i> là


Vậy để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì mặt phẳng đi qua <i>A</i>

3; 2;1

và vng góc
<i>với đường thẳng BC vậy ta có phương trình mặt phẳng cần tìm là:</i>



<b>Phát triển</b>
<b> </b>.


<b>Bài 1.</b> [2D2-4] Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng


và , . Lập phương trình mặt phẳng qua


và vng góc với đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.


<b>A. </b><i>x y</i> 2<i>z</i>  .1 0 <b>B. </b>   .2<i>z</i> 2 0 <b>C. </b>2<i>z</i> 2 0. <b>D. </b><i>x y</i> 3<i>z</i> 5 0.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<i>Oxyz</i>


 

<i>P x y z</i>:    3 0 <i>A</i>

3; 2;1

<i>B</i>

2;1; 2



<i>A</i>

 

<i>P</i>


 

: 3 2 1


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 

<i>Q x y z</i>:    5 0



8 5 2
; ;
3 3 3


<i>C </i><sub></sub> <sub></sub>


 


2 2 4
; ;
3 3 3


<i>BC</i><sub></sub>  <sub></sub>


 





 

<i>P</i> :<i>x y</i> 2<i>z</i> 3 0


<i>Oxyz</i>


 

<i>P x y z</i>:    3 0 <i>A</i>

3; 2;1

<i>B</i>

2;1; 2

<i><sub>A</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi

 

<i>d là đường thẳng đi qua A</i><sub> và vng góc với mp </sub>

 

<i>P vậy phương trình </i>
đường thẳng của đường thẳng là:


 

: 3 2 1


1 1 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 <sub> .</sub>


Gọi

 

<i>Q</i> là mặt phẳng đi qua <i>B</i><sub> và song song với mp</sub>

 

<i>P</i> <sub> vậy phương trình </sub>
mặt phẳng

 

<i>Q</i> là:


 

<i>Q x y z</i>:    1 0


Giao điểm của đường thẳng

 

<i>d</i> và mp

 

<i>Q</i> là <i>C</i>

2;1;0


0;0; 2



<i>BC</i> 





Vậy để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì mặt phẳng đi qua <i>A</i>

3; 2;1

và vng góc
<i>với đường thẳng BC vậy ta có phương trình mặt phẳng cần tìm là:</i>


 

<i>P</i>   : 2<i>z</i> 2 0


<b>Bài 2.</b> [2D2-4] Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng


và , . Lập phương trình mặt phẳng qua


và vng góc với đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.



<b>A. </b><i>x y z</i>    .2 0 <b>B. </b><i>x y</i> 4<i>z</i> 6 0. <b>C. </b><i>x y</i>  3 0. <b>D. </b><i>x y z</i>  0.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi

 

<i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>A</i><sub> và vng góc với mp </sub>

 

<i>P</i> <sub> vậy phương trình </sub>
đường thẳng của đường thẳng là:


.


Gọi

 

<i>Q</i> là mặt phẳng đi qua <i>B</i><sub> và song song với mp</sub>

 

<i>P</i> <sub> vậy phương trình </sub>
mặt phẳng

 

<i>Q</i> là:


Giao điểm của đường thẳng

 

<i>d</i> và mp

 

<i>Q</i> là


<i>Oxyz</i>


 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  3 0 <i>A</i>

1;0;1

<i>B</i>

2; 2; 2

<i><sub>A</sub></i>


 

<i>P</i>


 

: 1 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    



 

<i>Q x</i>: 2<i>y z</i> 0


2 2 2
; ;
3 3 3


<i>C </i><sub></sub> <sub></sub>


 


4 4 4
; ;
3 3 3


<i>BC</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Vậy để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì mặt phẳng đi qua và vng góc
<i>với đường thẳng BC vậy ta có phương trình mặt phẳng cần tìm là:</i>


<b>Câu 28 [1H3-3] [HSG,Bắc Giang, 2018]</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình
vng cạnh <i>a</i>và đường thẳng <i>SA</i>vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

. Lấy các điểm


,


<i>M N</i><sub> lần lượt nằm trên các cạnh </sub><i>BC CD</i>, <sub> sao cho mặt phẳng </sub>

<i>SAM</i>

<sub> vuông góc với</sub>


mặt phẳng

<i>SMN</i>

. Đặt <i>BM</i> <i>x DN</i>,  <i>y</i> với 0<i>x y a</i>,  . Trong các đẳng thức sau,
đẳng thức nào đúng ?


<b>A. </b><i>2x</i>2<i>a</i>2 <i>a x y</i>

. <b>B.</b><i>x</i>2<i>a</i>2 <i>a x y</i>

.
<b>C. </b><i>x</i>2<i>a</i>2 <i>a x</i>

2<i>y</i>

. <b>D. </b><i>x</i>22<i>a</i>2 <i>a x y</i>

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có:

<i>SMN</i>

 

 <i>SAM</i>

<i>tồn tại đường thẳng d trong </i>

<i>SAM</i>

vuông góc với

<i><sub>SMN , suy ra d MN</sub></i>

<sub></sub> <i><sub>, mà MN</sub></i><sub></sub><i><sub>SA</sub></i><sub>nên </sub><i>MN</i> 

<i>SAM</i>

<sub></sub><i><sub>MN</sub></i> <sub></sub><i><sub>AM</sub></i> <sub>.</sub>


Ta có <i>AMN</i>900<i>AMB NMC</i> 900tan<i>AMB</i>cot<i>NMC</i>


<i>AB</i> <i>MC</i>


<i>BM</i> <i>NC</i>


  <i>a</i> <i>a x</i>


<i>x</i> <i>a y</i>



 


 <i>x</i>2<i>a</i>2 <i>a x y</i>

<sub>.</sub>
<b>Câu phát triển</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[1H3-3-PT1]</b>Cho hình bình hành <i>ABCD có khoảng cách từ A đến BD bằng</i>


.



<i>h</i> <sub> Trên hai tia </sub><i>Ax Cy</i>, <sub> cùng vng góc với </sub>

<i>ABCD</i>

<sub> và nằm cùng một phía so</sub>


1;0;1


<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

với mặt phẳng

<i>ABCD ta lần lượt lấy hai điểm </i>

<i>M N</i>, sao cho mặt phẳng


<i>BDM</i>

 

, <i>BDN</i>

<sub>vng góc với nhau. Đặt </sub><i><sub>AM</sub></i> <sub></sub><i><sub>a CN b</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub> <sub>. Chọn mệnh đề đúng.</sub>


<b>A.</b><i>ab h</i> 2. <b>B. </b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>h</i>2. <b>C. </b><i>ab</i>2<i>h</i>2. <b>D. </b><i>a</i>2<i>b</i>2 4<i>h</i>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>H K</i>, lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A C</i>, lên <i>BD</i>. Ta có <i>AH</i> <i>CK</i> <i>h</i>.




<i>BD</i> <i>MA</i>


<i>BD</i> <i>AH</i>





 <sub></sub>


 <i>BD</i>

<i>AHM</i>

 

<i>MBD</i>

 

, <i>ABCD</i>

 <i>MHA</i>.





<i>BD CK</i>
<i>BD CN</i>





 <sub></sub>


 <i>BD</i>

<i>CKN</i>

 

<i>NBD</i>

 

, <i>ABCD</i>

 <i>NKC</i>.
Ta có

<i>MBD</i>

 

 <i>NBD</i>

 



0


, 90


<i>MBD</i> <i>NBD</i>


<sub></sub> <sub></sub>


<i>MBD</i>

 

, <i>ABCD</i>

<i>NBD</i>

 

, <i>ABCD</i>



<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> 0


90


  <sub>90</sub>0


<i>MHA NKC</i>



   tan<i>MHA</i> cot<i>NKC</i>


2
<i>a</i> <i>h</i>


<i>ab h</i>
<i>h</i> <i>b</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lượt nằm trên các cạnh <i>BC CD</i>, .Đặt <i>CM</i> <i>x CN</i>,  <i>y</i> với 0<i>x y a</i>,  .Biết mặt
phẳng

<i>SAM</i>

 

, <i>SAN</i>

tạo với nhau một góc 45 .0 Chọn mệnh đề đúng.


<b>A.</b>2<i>a</i>22<i>a x y</i>

<i>xy</i>0. <b>B. </b>3<i>a</i>23<i>a x y</i>

<i>xy</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>2<i>a x y</i>

2<i>xy</i>0. <b>D. </b><i>a x y</i>

<i>a</i>2<i>xy</i>0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có


 





<i>SAM</i> <i>SAN</i> <i>SA</i>
<i>SA</i> <i>ABCD</i>














<i>SAM</i>

 

, <i>SAN</i>



 <sub></sub> <sub></sub> 

<i>AM AN</i>,

<sub></sub><i><sub>MAN</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>45</sub>0


  0


1 2 45


<i>A</i> <i>A</i>


   tan

<i>A</i>1<i>A</i>2

1


 


 


1 2


1 2


tan tan



1
1 tan .tan


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i>




 




<i>a x a y</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


  1 <i>a x a y</i>.


<i>a</i> <i>a</i>


 


  <sub></sub><i><sub>a a x y</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub> <sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub> </sub>

<sub></sub>

<i><sub>a x a y</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


2


<i>2a</i> <i>ax ay</i>



   <i>ax ay xy</i>  2<i>a</i>22<i>a x y</i>

<i>xy</i>0


<b>Câu 29 [1D1-3] [HSG,Bắc Giang, 2018] </b>Trong các giá trị của tham số <i>m</i>sau đây,


giá trị nào thì phương trình

 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


cos 4<i>x</i>cos 2<i>x</i>  <i>m</i> 4<i>m</i>3 <i>m</i> 4<i>m</i>6  7 sin 3<i>x</i>
có nghiệm


<b>A.</b>2 <b><sub>B.</sub></b>


1
2


<b>C.</b>1 <b><sub>D.</sub></b>


3
2


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 



2 2 2 2



4.sin 3 .sin<i>x</i> <i>x</i>sin 3<i>x</i> <i>m</i> 4<i>m</i>3 <i>m</i> 4<i>m</i>6 7


+ Xét <i>VT</i> 4.sin 3 .sin2 <i>x</i> 2<i>x</i>sin 3<i>x</i><sub></sub><sub>4.sin 3</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>sin 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub>


+ Xét <i>VP</i>

<i>m</i>24<i>m</i>3

 

<i>m</i>24<i>m</i>6

7.


Đặt <i>t</i>

<i>m</i>24<i>m</i>3

 1thì <i>VP t t</i>

 3

7  <i>t</i>2 3<i>t</i> 7  (<i>t</i> 1)

<i>t</i>2

 5 5


Vậy: Ta có


5
5


<i>VT</i>
<i>VP</i>





 <sub></sub>




2


sin 1;sin 3 -1


-1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>


  


  <sub></sub>




2
2


sin 1;sin 3 1


2


4 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


   




<sub></sub>   



   





<b>Phân tích: Đây là một phương trình khơng mẫu mực được giải quyết bằng</b>
phương pháp đánh giá hai vế. Học sinh cần chú ý tới biểu thức của tham
số <i>m</i> để đưa ra được đánh giá, nếu học sinh không để ý biểu thức này mà
cố gắng cô lập tham số và xét hàm thì sẽ mất thời gian vì bài tốn trở nên
cồng kềnh, phức tạp về tính tốn.


<b>Bài tập phát triển:</b>


Ta có thể đưa ra một số bài toán tương tự


<b>Câu 1.</b> <b>[1D1-3-PT1]</b>Trong các giá trị của tham số <i>m</i>sau đây, giá trị nào thì
phương trình


2

<sub>2</sub>

 

<sub>2</sub>

<sub>2</sub> 3


cos 4 cos 2 6 8 6 11 6 2sin


2


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>   <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> có nghiệm</sub>


<b>A.</b>3 <b>B.</b>3 <b>C.</b>2 <b><sub>D.</sub></b>1



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Phương trình đã cho tương đương với


 



2 2 2 2


4.cos 3 .cos<i>x</i> <i>x</i>cos3<i>x</i> <i>m</i> 6<i>m</i>8 <i>m</i> 6<i>m</i>11 7


+ Xét <i>VT</i> 4.cos 3 .cos2 <i>x</i> 2 <i>x</i>cos3<i>x</i><sub></sub><sub>4.cos 3</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>5</sub>


+ Xét <i>VP</i>

<i>m</i>26<i>m</i>8

 

<i>m</i>26<i>m</i>11

7.


Đặt <i>t</i>

<i>m</i>26<i>m</i>8

 1thì <i>VP t t</i>

 3

7  <i>t</i>2 3<i>t</i> 7  (<i>t</i> 1)

<i>t</i>2

 5 5


Vậy: Ta có


5
5


<i>VT</i>
<i>VP</i>






 <sub></sub>




2


cos 1;cos3 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i>


  


  <sub> </sub>


 2


cos 1


3


6 8 1


<i>x</i>


<i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i>





<sub></sub>   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 2.</b> <b>[1D1-3-PT2]</b> Trong các giá trị của tham số <i>m</i>sau đây, giá trị nào thì
phương trình



2


2 <sub>(</sub> <sub>4</sub> <sub>3)</sub> <sub>2</sub>


2


7


sin 6 - sin 2 log 2 2 2.cos 2


2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>    <sub></sub> <sub> </sub> <i>x</i>


 



  <sub> có nghiệm</sub>


<b>A.</b>2 <b><sub>B.</sub></b>


1
2


<b>C.</b>3 <b>D.</b>1


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Phương trình đã cho tương đương với


2


2 2 4 3


2


7


4.cos 4 .sin 2 cos 4 log 2 3


2


<i>m</i> <i>m</i>



<i>x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>


 


 


+ Xét <i>VT</i> 4.cos 4 .sin 22 <i>x</i> 2 <i>x</i>cos 4<i>x</i><sub></sub><sub>4.cos 4</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>


+ Xét


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


2


7


log 2 3


2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>VP</i> <sub></sub>    <sub></sub>


  <sub>.</sub>


Ta có



2



2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>   


nên


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


2 2


7 7


log 2 log 2 2


2 2


<i>m</i> <i>m</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


   


Suy ra


2 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


2



7


log 2 3 5


2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>VP</i><sub></sub>    <sub></sub> <sub> </sub>


 


 


Vậy: Ta có


5
5
<i>VT</i>
<i>VP</i>


 <sub></sub>

2
2


sin 2 1;cos 4 1


4 3 1



<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
   

 
   

2
2


sin 2 1


2


4 4 0


<i>x</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
 

<sub></sub>   
  



<b>Câu 32 [2D1-3]</b> <b>[HSG,Bắc Giang, 2018]</b> Cho hàm số





3 2


1


1 4 3 1


3


<i>y</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>   <i>m x</i>


có đồ thị là

 

<i>C , với m là tham số. Tìm tất cảm</i>


<i>các giá trị của m để trên </i>

 

<i>Cm</i> <sub> có duy nhất 1 điểm có hồnh độ âm mà tiếp</sub>


tuyến của

 

<i>Cm</i> <sub> tại điểm đó vng góc với đường thẳng :</sub><i>d</i> <i>x</i>2<i>y</i>0


<b>A. </b>
1
0
3
<i>m</i>
 
. <b>B. </b>
1
5
3
<i>m</i>
<i>m</i>
 



 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


0
2
3
<i>m</i>
<i>m</i>



 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


0
1
<i>m</i>
<i>m</i>


 
 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


2



' 2 1 4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Đường thẳng d có hệ số góc </i>


1
2


<i>k</i> 


.


Tiếp tuyến của

 

<i>Cm</i> <i><sub> vuông góc với đường thẳng d </sub></i> 




2


1


2 1 4 3 1


2<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


 <sub></sub>     <sub></sub> 




2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2 3</sub> <sub>0</sub>


<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>



     


<i>x</i> 1

 

<i>mx</i> 2 3<i>m</i>

0


     <sub> (*)</sub>


1
2 3


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>






 <sub></sub>


 


 <sub> (hiển nhiên </sub><i>m</i><sub> thì phương trình (*) có 1 nghiệm </sub>0 <i>x</i><sub> )</sub>1


Phương trình (*) có duy nhất 1 nghiệm âm


2 3


0


<i>m</i>
<i>m</i>




 


0
2
3


<i>m</i>
<i>m</i>







 


 <sub> </sub>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33

<i>m</i>1

<i>x</i>26

<i>m</i>1

<i>x</i>1 có đồ thị là

 

<i>Cm</i> <i><sub>, với m</sub></i>


<i>là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để trên </i>

 

<i>C có 2 điểm có hoành độm</i>


âm mà tiếp tuyến của

 

<i>Cm</i> <sub> tại điểm đó vng góc với đường thẳng :</sub><i>d</i>


6 0


<i>x</i> <i>y</i>


<b>A. </b><i>0 m</i> . <b>B. </b>
0
1


<i>m</i>
<i>m</i>




 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i><sub> .</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i><sub>  .</sub>1
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>




2


' 6 6 1 6 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>Đường thẳng d có hệ số góc </i>



1
6


<i>k</i> 


.


Tiếp tuyến của

 

<i>Cm</i> <i><sub> vuông góc với đường thẳng d </sub></i> 




2


1


6 6 1 6 1 1


6 <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> 


 <sub></sub>     <sub></sub> 




2


6<i>x</i> 6 <i>m</i> 1 <i>x</i> 6 <i>m</i> 2 0


     



 



6 <i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>m</i> 0


     <sub> (*)</sub>


1
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 

  <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phương trình (*) có 2 nghiệm âm   2 <i>m</i> 0  <i>m</i> 2
<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số



3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i> <i>m</i>


có đồ thị là

 

<i>Cm</i> <i><sub>, với m</sub></i>


<i>là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để trên </i>

 

<i>Cm</i> <sub> có 2 điểm có hồnh độ</sub>


âm mà tiếp tuyến của

 

<i>Cm</i> <sub> tại điểm đó vng góc với đường thẳng :</sub><i>d</i>
1



9
6


<i>y</i>  <i>x</i>


<b>A. </b><i>0 m</i> . <b>B. </b>


1
1


<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i><sub> .</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i><sub>  .</sub>1
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>




2 2


' 3 6 3 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>mx</i> <i>m</i> 



<i>Đường thẳng d có hệ số góc </i>


1
6


<i>k</i>  


.


Tiếp tuyến của

 

<i>Cm</i> <i><sub> vuông góc với đường thẳng d </sub></i> 




2 2


1


3 6 3 1 1


6 <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> 


 <sub></sub>    <sub></sub> 




2 2


3<i>x</i> 6<i>mx</i> 3 <i>m</i> 1 0


    



 



3 <i>x m</i> 1 <i>x m</i> 1 0


      <sub> (*)</sub>


1
1


<i>x m</i>
<i>x m</i>


 


  <sub> </sub>


Phương trình (*) có 2 nghiệm âm   <i>m</i> 1 0   <i>m</i> 1


<b>Câu 33 [2D2-3] [HSG,Bắc Giang, 2018]</b> Cho <i>m</i>log<i>x</i> <i>x y</i>3 với <i>x</i>1,<i>y</i>1. Đăt


2


log<i><sub>x</sub></i> 54log<i><sub>y</sub></i>


<i>T</i>  <i>y</i> <i>x</i><sub>. Khi đó, giá trị của </sub><i><sub>m</sub><sub> để T đạt giá trị nhỏ nhất là</sub></i>


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có


3 1 1


log log


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x y</i>  <i>y</i> <sub>log</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


   <sub>. Khi đó, </sub>


2


2 54 54


log 2 3


log 2 3


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>T</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Xét



2 54


( ) 2 3


2 3


<i>f m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  


 <sub>, </sub>


3
2


<i>m</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


108


( ) 4 2 3


2 3


<i>f m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   


 <sub>.</sub>


Ta có <i>f m</i>( ) 0  <i>m</i> 3. Lập bảng biến thiên ta được <i>T</i>min  <i>f</i>(2) .
Vậy chọn A.


<b>Câu 1. [2D2-3PT1] </b>Cho <i>m</i>log<i>x</i> <i>x y</i>3 với <i>x</i>1, <i>y</i>1. Đăt <i>T</i> 6log<i>x</i> <i>y</i>24log<i>y</i> <i>x</i><sub>. Khi</sub>


đó, giá trị của

<i>m</i>

để <i>T</i> đạt giá trị nhỏ nhất là


<b>A. </b>


1
2<sub>và </sub>


5


2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1



2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


5


2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có


3 1 1


log log


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>m</i> <i>x y</i>  <i>y</i> <sub>log</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


   <sub>. Khi đó, </sub>




24 24



6log 6 2 3


log 2 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>T</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i>


    


 <sub>.</sub>


Xét

 



24
6 2 3


2 3


<i>f m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  


 <sub>,</sub>



3
2


<i>m</i>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

2


48
12
2 3
<i>f m</i>
<i>m</i>

  
 <sub>.</sub>
Ta có
5
( ) 0


2
<i>f m</i>   <i>m</i>


(
1
2
<i>m</i>


loại). Lập bảng biến thiên ta được min


5
2


<i>T</i>   <i>f  </i>


 
.


Vậy chọn C.


<b>Câu 2.</b> <b>[2D2-3PT2] </b>Cho


log<i><sub>x</sub></i> <i>y</i>
<i>m</i>


<i>x</i>


với <i>x</i>1, 0 <i>y</i> 1 . Đăt <i>T</i> log<i>x</i> <i>y</i>log<i>y</i> <i>x</i><sub>. Khi</sub>


<i>đó, giá trị của lớn nhất của T bằng </i>


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có


1


log (log 1)



2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i>y</i>
<i>x</i>
  


log<i><sub>x</sub></i> <i>y</i> 2<i>m</i> 1


   <sub>. Khi đó, </sub>


1 1


log (2 1)


log 2 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>T</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>m</i>


    


 <sub>.</sub>


Xét

  




1


2 1


2 1


<i>f m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  


 <sub>, </sub>


1
2


<i>m</i> 

 

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2
2
2 1
<i>f m</i>
<i>m</i>

  
 <sub>.</sub>


Ta có <i>f m</i>

 

   0 <i>m</i> 1(<i>m</i>0 loại). Lập bảng biến thiên ta được

( 1) 2


<i>ma x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 37 [2D3-3] [HSG,Bắc Giang, 2018] </b>Tính tích phân 2 2 2
2


0 2


sin cos


cos sin d


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x b</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>





<sub></sub>



với <i>a b</i>  và 0 <i>a</i>2 <i>b</i>2.


<b>A. </b>


1



<i>I</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2


<i>I</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 <sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>I</i>  <i><sub>a b</sub></i><sub> .</sub>2 <b><sub>D. </sub></b>


<i>ab</i>
<i>a</i>  <i>b</i> <b><sub> .</sub></b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Do
0
0
0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>



<i>b</i> 




 


 <sub> và </sub>


2 <i><sub>b</sub></i>2 <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i>  


 

 


 <sub>.</sub>


Ta có



2


2 2 2 2


2 2 2 2



2
0 0
sin 2
cos 2
co
1


2 sin 2


2 <sub>d</sub> <sub>d</sub>


2


2 s 2


2


<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


 
 
  
 


.


Đặt



2 2 2 2 2 2


2 2
d


cos 2 2 d 2 sin 2 d <i>t t</i> sin 2 d


<i>t</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>t t</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


<i>a</i> <i>b</i>




         


 <sub>.</sub>



Đổi cận <i>x</i>  0 <i>t</i> 2<i>a</i>2  2 <i>a</i> ,


2


2 2


2


<i>x</i>  <i>t</i> <i>b</i>  <i>b</i>


.


Khi đó



2 2


2


2 2


2


0 2 2 2 2 2 2 2


2 sin 2 2 2


d d d


2 <sub>cos 2</sub> 2 2



<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>a</i>


 

   

  



2 2



2 1


2 2


2 <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>





  




.
<b>Bài tập phát triển </b>


<b>Câu 1. [2D3-3] </b>Tính tích phân




2
0


sin sin d


<i>I</i> <i>x nx x</i>




<sub></sub>



với <i>n</i>  .


<b>A. </b><i>I</i>  .0 <b>B. </b><i>I</i> 2<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>I</i> 1<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2<b><sub> .</sub></b>
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A.</b>


Xét tích phân



d
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f a b x x</i> 




Đặt <i>t</i>    <i>a b x</i> d<i>t</i>   d<i>x</i>


<i>Đổi cận x a   , x b t at b</i>    . Khi đó


d

 

 

d


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f a b x x</i>   <i>f t dt</i>  <i>f x x</i>




Ta có




2 2 2


0 0 0


sin sin d sin sin 2 2 d sin sin d


<i>I</i> <i>x nx x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x nx</i> <i>x</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


2


0


sin sin<i>x nx x</i>d <i>I</i>




 

<sub></sub>

  


.
Do <i>I</i>     <i>I</i> <i>I</i> 0


<b>Câu 1. [2D3-3] </b> Tính tích phân


 

 




cos <i>mx</i> cos <i>nx x</i>d





<sub> với </sub><i>m</i><sub>, </sub><i>n</i>  <sub> và </sub><i>m</i>2 <i>n</i>2<sub> . </sub>


<b>A. </b><i>I</i>  .0 <b>B. </b><i>I</i> 2<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>I</i> 1<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2<b><sub> .</sub></b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>
Ta có


 

 

1



cos cos d cos cos d


2


<i>mx</i> <i>nx x</i> <i>m n x</i> <i>m n x</i> <i>x</i>


 


 


 



 


 <sub></sub>    <sub></sub>








1 1 1


sin sin 0


2 <i>m n</i> <i>m n x</i> <i>m n</i> <i>m n x</i>






 


 <sub></sub>    <sub></sub> 


 


 


Do sin

<i>m n</i>

sin

<i>m n</i>

sin

<i>m n</i>

  



sin

<i>m n</i>

  



0



<b>ĐỀ NGUYỄN KHUYẾN – BÌNH DƯƠNG</b>


<b>Câu 25 [2D4-3] [Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018]</b> Gọi <i>T</i><sub> là tổng phần</sub>
thực và phần ảo của số phức <i>w i</i> 2<i>i</i>2 3<i>i</i>3 .... 2018 <i>i</i>2018. Tính giá trị của <i>T</i><sub>?</sub>


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.B.</b>


<b>Cách 1:</b>
Ta có


2 3 4 2017 2018


2 3 4 ... 2017 2018


<i>w i</i>  <i>i</i>  <i>i</i>  <i>i</i>   <i>i</i>  <i>i</i>


 



 



4 8 2016 5 9 2017


2 6 10 2014 2018 3 7 11 2015


4 8 ... 2016 5 9 ... 2017


2 6 10 ... 2014 2018 3 7 11 ... 2015



<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


         


          


 





2 3


4 8 ... 2016 5 9 ... 2017


2 6 10 ... 2014 2018 3 7 11 ... 2015


<i>i i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


         


          


 



504 505 505 504



1 1 1 1


4 4 3 4 2 4 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>i</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>i</i> <i>n</i>


   


 

 



 



504 505 505 504


1 1 1 1


4 4 2 4 3 4 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>i</i>


   


   


<sub></sub>   <sub> </sub>    <sub></sub>



 



<i>1010 1009 .i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Cách 2:</b>


<b>Phân tích như Cách 1 nhưng sử dụng cấp số cộng để tính các tổng trên.</b>
<b>Cách 3:</b>


Đặt <i>f x</i>

 

  1 <i>x x</i>2<i>x</i>3....<i>x</i>2017<i>x</i>2018


 

<sub>1 2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>... 2017</sub> 2016 <sub>2018</sub> 2018


<i>f x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


 

<sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 3 <sub>... 2017</sub> 2017 <sub>2018</sub> 2018

 

<sub>1</sub>


<i>xf x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>
Mặt khác:


 



 





 



 




2019
2 3 2017 2018


2018 2019
2


2018 2019
2


1


1 ....


1


2019 1 1


1


2019 1 1


. 2


1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xf x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




       




  


 




  





 


 <sub>Thay </sub><i><sub>x i</sub></i><sub></sub> <sub> vào </sub>

 

1 <sub> và </sub>

 

2 <sub> ta được:</sub>





2018 2019


2


2019 1 1


.


1


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>w i</i>


<i>i</i>


  






2019 2019 1



1010 1009 .
2


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


   


   




<i>Suy ra tổng phần thực và phần ảo của số phức w bằng </i>1<sub>.</sub>


<b>Câu phát triển:.</b>


<b>Câu 1:</b> Gọi <i>M a b</i>

;

là điểm biểu diễn của số phức


2 3 2017 2018


2 3 .... 2017 2018


<i>w</i>  <i>i</i> <i>i</i>  <i>i</i>   <i>i</i>  <i>i</i> <sub> trong mặt phẳng . Tính </sub><i>T</i> <sub>   ?</sub>3<i>a b</i>


<b>A. 2017.</b> <b>B. 2018.</b> <b>C. 2019.</b> <b>D. 2020</b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Đặt <i>f x</i>

 

  1 <i>x x</i>2<i>x</i>3....<i>x</i>2017<i>x</i>2018


 

<sub>1 2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>... 2017</sub> 2016 <sub>2018</sub> 2018


<i>f x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


 

<sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> 3 <sub>... 2017</sub> 2017 <sub>2018</sub> 2018

 

<sub>1</sub>


<i>xf x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>
Mặt khác:


 



 





 



 



2019
2 3 2017 2018


2018 2019
2



2018 2019
2


1


1 ....


1


2019 1 1


1


2019 1 1


. 2


1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xf x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




       




  


 




  




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>





2018 2019


2


2019 1 1


.


1


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>w</i> <i>i</i>
<i>i</i>
    
 
 



2018 2019
2


2019 1 1


.


1


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>



<i>i</i>


  






 

<sub>4</sub> 504 <sub>2</sub>

 

<sub>4</sub> 504 <sub>3</sub>



2019 1 1


.


2


<i>i</i> <i>i i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>i</i>


  


 2019

1

 

1



2


<i>i</i> <i>i</i>



    




2020 2018


1009 1010 .
2


<i>i</i>


<i>i</i>


 


    <sub>  </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1009;</sub><i><sub>b</sub></i><sub> </sub><sub>1010</sub>


3 2017


<i>T</i> <i>a b</i>


     <sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Gọi <i>T</i> <sub>là tổng phần thực và phần ảo của số phức</sub>


3 4 2018 2019


2 3 ... 2017 2018


<i>w</i> <i>i</i>  <i>i</i>   <i>i</i>  <i>i</i> <sub>. Tính giá trị của </sub><i>T</i> <sub>?</sub>



<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.</b> <b>A.</b>


Đặt <i>f x</i>

 

  1 <i>x x</i>2<i>x</i>3....<i>x</i>2017<i>x</i>2018


 

<sub>1 2</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>... 2017</sub> 2016 <sub>2018</sub> 2018


<i>f x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


 

 



2 2 <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 4 <sub>... 2017</sub> 2018 <sub>2018</sub> 2019 <sub>1</sub>


<i>x f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>
Mặt khác:

 


 



 


 


2019
2 3 2017 2018


2018 2019
2
2018 2019
2 2


2
1
1 ....
1


2019 1 1


1


2019 1 1


. 2


1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x f x</i> <i>x</i>



<i>x</i>

       

  
 

  

 


 <sub>Thay </sub><i><sub>x i</sub></i><sub></sub> <sub> vào </sub>

 

1 <sub> và </sub>

 

2 <sub> ta được:</sub>





2018 2019


2 3 4 2018 2019 2


2


2019 1 1


2 3 ... 2017 2018 . 1009 1010


1


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>



<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>
  
       



2018 2019


2 3 4 2018 2019 2


2


2019 1 1


2 3 ... 2017 2018 . 1009 1010


1


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


  


       





2


1009 1010 1010 1010


<i>w</i>  <i>i i</i>   <i>i</i>


<b>Câu 26 [2D3-3]</b> <b>[Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018]</b> Cho đường trịn có
đường kính bằng 4<sub> và </sub>2<sub> đường Elip lần lượt nhận </sub>2<sub> đường kính vng góc</sub>


nhau của đường trịn làm trục lớn, trục bé của mỗi Elip đều bằng 1<sub>. Diện </sub>


<i>tích S phần hình phẳng bên trong đường trịn và bên ngồi </i>2<sub> Elip (phần </sub>


gạch carơ trên hình vẽ) gần với kết quả nào nhất trong 4<sub> kết quả dưới đây?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Chọn hệ trục <i>Oxy</i> như hình vẽ.


Phương trình của Elip (<i>E ) nằm ngang: </i>1



2 2
1


4 1


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>


Cung của (<i>E ) nằm trên trục Ox có phương trình : </i>1


2


1
4
2


<i>y</i> <i>x</i>


Phương trình Elip (<i>E ) đứng: </i>2


2 2
1


1 4


<i>x</i> <i>y</i>


 


Cung của (<i>E ) nằm trên trục Ox có phương trình :</i>2 <i>y</i>2 1<i>x</i>2
Xét phương trình:



2 2


1


4 2 1 ; 0


2 <i>x</i>  <i>x x</i> <sub> có nghiệm </sub>


2 5
5


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



2 5


2
5


2 2 2 2


0 2 5


5


1


4( ( 4 2 1 ) ( 4 4 ) )



2


<i>S</i> 

<i>x</i>  <i>x dx</i>

<i>x</i>  <i>x dx</i>




2 5


2
5


2 2 2


0 2 5


5


1


4( ( 4 2 1 ) 4


2


<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x dx</i>


<sub></sub>

   

<sub></sub>



Sử dụng máy tính ta được <i>S</i> 3, 7.
<b> Bài tập tương tự</b>



<b>Câu 1:</b> Trên cánh đồng cỏ có hai con bị được cột vào hai cây cọc khác nhau. Biết
khoảng cách giữa hai cọc là 4<sub> mét còn hai sợi dây cột hai con bò dài 3 mét</sub>


và 2<sub> mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà hai con bị có thể ăn</sub>


chung (lấy giá trị gần đúng nhất).


<b>A. </b>1,034 .<i>m</i>2 <b>B. </b>1,574 .<i>m</i>2 <b>C.</b>1,989 .<i>m</i>2 <b>D. </b>2,824 .<i>m</i>2


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C</b>


Diện tích mặt cỏ ăn chung sẽ lớn nhất khi hai sợi dây được kéo căng và là
phần giao của hai đường tròn.




Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ, gọi <i>O M</i>, là vị trí của cọc. Bài tốn đưa về
tìm diện tích phần được tơ màu.


Ta có phương trình đường tròn tâm

( )



2 2 2


: + =3


<i>O x</i> <i>y</i>


và phương trình đường


trịn tâm

( ) (

)



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


: - 4 + =2


<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>Phương trình các đường cong của đường trịn nằm phía trên trục Ox là:</i>
2


9


=


<i>-y</i> <i>x</i> <sub> và </sub><i>y</i>= 4-

(

<i>x</i>- 4

)

2
Phương trình hồnh độ giao điểm:


(

)

2 <sub>2</sub> 21


4 4 9 4 8 16 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Diện tích phần được tô màu là:


(

)



21


3
8



2 <sub>2</sub>


2 21


8


2 4 4 9 1,989


é ù


ê ú


ê ú


= <sub>ê</sub> - - + - <sub>ú</sub>»


ê ú


ê ú


ë û


ò

ò



<i>S</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x dx</i>


.
Ta có thể giải tích phân này bằng phép thế lượng giác, tuy nhiên để tiết
kiệm thời gian nên bấm máy.



.


<b>Câu 2:</b> Ơng An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng <i>16m</i> và độ dài
trục bé bằng<i>10m</i>. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng <i>8m</i> và nhận
trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa


là 100.000 đồng/<i>1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất</i>2


đó? (Số tiền được làm trịn đến hàng nghìn).


<b>A. </b>7.862.000 đồng. <b>B. </b>7.653.000 đồng. <b>C. </b>7.128.000 đồng. <b>D. </b>7.826.000 đồng.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Giả sử elip có phương trình


2 2
2  2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i> <sub>, với </sub><i>a b</i> 0<sub>. </sub>


Từ giả thiết ta có 2<i>a</i>16 <i>a</i> 8 và 2<i>b</i>10 <i>b</i> 5


Vậy phương trình của elip là


 



 


2


2 2 1


2
1
5


64
8
1


5
64 25


64
8


   



   


  





<i>y</i> <i>y</i> <i>E</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>E</i>


Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường

   

<i>E</i>1 ; <i>E</i>2 ; <i>x</i> 4; <i>x</i>4
và diện tích của dải vườn là


4 4


2 2


4 0


5 5


2 64 d 64 d


8 2




<sub></sub>

 

<sub></sub>



<i>S</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


Tính tích phân này bằng phép đổi biến <i>x</i>8sin<i>t</i>, ta được


3
80



6 4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>S</i>


Khi đó số tiền là


3


80 .100000 7652891,82 7.653.000


6 4




 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  


<i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 33 [2D1-3] Cho hình lập phương </b><i>ABCD A B C D cạnh a trên BC’ lấy điểm M</i>. ' ' '


sao cho 3 véc tơ   <i>D M DA AB</i>' ; ', ' đồng phẳng. Gọi V là thể tích .<i>M ABCD . Hãy</i>
tính V theo a?


A.


3
3


<i>a</i>


. B.


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i>


. C.


3
2


<i>a</i>


. D.


3 <sub>2</sub>


2



<i>a</i>


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C</b>


Đặt      <i>AB x AD</i> ; <i>y AA</i>; '<i>z</i>


Gọi M thuộc BC’ sao cho <i>BM</i> <i>k MC</i>'

<i>k</i>  1


 


Ta có: <i>DA</i>'      <i>y z AB</i>, ' <i>x z</i>




1


' ' ' ' ' ' '


1
1


1


<i>D M</i> <i>D C</i> <i>C M</i> <i>D C</i> <i>BC</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>k</i>





   




  




    


  


Để 3 véc tơ đồng phẳng thì <i>m n</i>, sao cho: '<i>D M</i><i>mDA</i>'<i>nAB</i>'


1

1 1 0


1 1


<i>n x</i> <i>m y</i> <i>m n z</i>


<i>k</i> <i>k</i>


 


   


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 



 


   


   


1 0


1
1


3
1


1
1


2
1


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>m</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>m</i>


<i>m n</i>
<i>k</i>


 <sub></sub>


   <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub>




<sub></sub>  <sub></sub>  




 




 <sub> </sub>  



 




<b>Suy ra: </b>  ;   '; 


3 3



3 '


2 2


<i>M ABCD</i> <i>C ABCD</i>


<i>a</i>
<i>BM</i>   <i>MC</i> <i>d</i>  <i>d</i> 


 


 


 


3


. ;


1


. .


3 2


<i>M ABCD</i> <i>M ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>d</i> <i>S</i>



  


B



A



C


D



B’



A’



D’


C’



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

P
Q


N
M


E
C


B
A


S



<b>[2D1-3-PT1] Cho hình chóp đều .</b><i>S ABC có ABC</i> <i> đều cạnh bằng a . Gọi M N</i>, lần
lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB BC</i>, và P thuộc BC sao cho <i>BP</i>2<i>PC</i>.
Xác định Q thuộc SC sao cho 4 điểm M, N, P, Q đồng phẳng. Mặt phẳng


<i>MNPQ</i>

<i><sub> chia khối tứ diện S. ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa</sub></i>


diện chứa đỉnh <i>A</i><sub> có thể tích </sub><i>V</i>1


Phần cịn lại là <i>V . Tính </i>2
1
2
.


<i>V</i>
<i>V</i>


<b>A. </b>


7


8<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


7


11<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


7


18<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



11
18


<b>Chọn B.</b>


Goi E là giao điểm của AC và NP ta có
Thể tích khối chóp <i>V V</i> <i>SABC</i>


<i>Gọi P EN CD</i>  và <i>Q EM</i> <i>AD</i>.


Suy ra <i>P Q</i>, <i> lần lượt là trọng tâm của BCE</i> và <i>ABE</i><sub>.</sub>
<i>Gọi S là diện tích tam giác BCD , suy ra S</i><i>CDE</i> <i>S</i><i>BNE</i> <i>S</i>.


Ta có


1


. .


3 3


<i>PDE</i> <i>CDE</i>


<i>S</i>
<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> 


<i>Gọi h là chiều cao của tứ diện S.ABC suy ra</i>





, ; , .


2 3


<i>h</i> <i>h</i>


<i>d M BCD</i><sub></sub> <sub></sub> <i>d Q BCD</i><sub></sub> <sub></sub>


Khi đó .A



1 .


. , ;


3 6


<i>M</i> <i>NE</i> <i>ANE</i>


<i>S h</i>


<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>d M BCD</i><sub></sub> <sub></sub> .



1 .


. , .


3 27


<i>Q PCE</i> <i>PCE</i>



<i>S h</i>
<i>V</i>  <i>S</i><sub></sub> <i>d Q BCD</i><sub></sub> <sub></sub>


Suy ra


1 AMN.CQP <i>M</i>.A<i>NE</i> <i>Q PCE</i>.
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


. . 7 . 7 . 7


. . .


6 27 54 18 3 18 <i>SABC</i>


<i>S h S h</i> <i>S h</i> <i>S h</i>


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Vậy thể tích khối đa diện chứa đỉnh


<i>A</i><sub> là </sub> 2 1


11
18
<i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i> <i>V</i>


Suy ra


1
2


7
11


<i>V</i>
<i>V</i> 


<b>[2D1-3- PT2 ] Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cạnh đáy AD = 2BC.</b>
Gọi M, N là hai trung điểm của SA, SB tương ứng. Mặt phẳng (DMN) cắt SC


tại P. Tính tỉ số


<i>SMNPD</i>
<i>ABCD</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


<b>A. </b>


2


9<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


18<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



7


18<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


5
18


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn D</b>


Từ giả thiết ta được


2


<i>a</i>
<i>CB</i>






<i> Vì P thuộc SC nên CP xCS</i> 


Vì M là trung điểm SA nên ta có: 2 2
<i>DA DS</i> <i>a c</i>
<i>DM</i>    


   






Vì N là trung điểm của SB nên ta có


2


2 2 4 2 2


<i>a</i>
<i>c b</i>


<i>DS DB</i> <i>a b c</i>


<i>DN</i>


 


    



 


    





Lại có : <i>DP DC CP DC xCS b x c b</i>     

 


       


<i>1 x b xc</i>


   








1


4 2 2 2


1 1 1


1 0


2 4 2 2 2


<i>a b c</i> <i>a c</i>


<i>x b xc</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>c</i>


 


 <sub> </sub>


  


   <sub></sub> <sub></sub>  



 


     


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


     


     <sub></sub> <sub></sub>


   


Đặt      <i>DA a DC b DS c</i> ,  , 


Do M, N, P, D đồng phẳng nên 3 véc tơ <i>DM DN DP</i>  , , đồng phẳng nên ta có
<i>DN</i> <i>DM</i> <i>DP</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1
2 4
1
(1 )
2
1
2 2
<i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
 <sub></sub>





<sub></sub>  

  



VËy P trªn SC sao cho


1


2 2


3


<i>PS</i>


<i>CP</i> <i>CS</i> <i>PS</i> <i>PC</i>


<i>PC</i>


     


   


Ta có: <i>SACD</i> 2<i>SABC</i> 2<i>VSABC</i> <i>VSACD</i>  <i>V VSABCD</i> 3<i>VSABC</i>


Lại có:
1


. .
6
<i>SMNP</i>
<i>SABC</i>


<i>V</i> <i>SM SN SP</i>
<i>V</i>  <i>SA SB SC</i> 


1 1


6 18


<i>SMNP</i> <i>SABC</i> <i>SABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


  


Ta lại có:


1
.


3
<i>SMDP</i>


<i>SACD</i>


<i>V</i> <i>SM SP</i>



<i>V</i>  <i>SA SC</i>  <sub> </sub>


1 2


3 9


<i>SMDP</i> <i>SACD</i> <i>SABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


  


1 2 5 5


18 9 18 18


<i>SMNPD</i>


<i>SMNPD</i> <i>SABCD</i> <i>SABCD</i> <i>SABCD</i>


<i>SABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


     



<b>Câu 37 [2D3-3]</b> <b>[Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018] </b>Biết
3
4
0
1
cos
<i>a b</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>c</i>




, trong đó <i>a b c</i>, , là các số tự nhiên đơi một ngun tố cùng nhau. Khi đó giá trị của


2 2 2


2 3 4


<i>T</i>  <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> <sub> bằng bao nhiêu?</sub>


<b>A. </b><i>T</i>   .15 <b>B. </b><i>T</i> 14<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> <sub>  .</sub>13 <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 17<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
3
4
0
1
cos


<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>


<sub></sub>

3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0
1
.
cos cos
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

3

2



2
0


1 tan .


cos


<i>dx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<sub></sub>

 3

2




0


1 tan <i>x d</i>. tan<i>x</i>

<sub></sub>


3 3
0
tan
tan
3
<i>x</i>
<i>x</i>

 
<sub></sub>  <sub></sub>


  2 3  <i>a</i> 2,<i>b</i>3,<i>c</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 1: Biết </b>
2
3
6
6
sin
cos


<i>x</i> <i>a b c</i>


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>d</i>






, trong đó <i>a b</i>, và <i>c d</i>, là các cặp số tự nhiên nguyên tố
<i>cùng nhau. Khi đó giá trị của T ab cd</i>  bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>T</i>  .6 <b>B. </b><i>T</i> 246. <b>C. </b><i>T</i>   .13 <b>D. </b><i>T</i> 17.


<b> Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có
2
3
6
6
sin
cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>



<sub></sub>

3 2


4


6
1
tan
cos
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>



<sub></sub>

3 2


2 2


6


1 1


tan . .


cos cos
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>



3
2 2
6



tan . 1 tan<i>x</i> <i>x d</i>. tan<i>x</i>






 3

2 4



6


tan <i>x</i> tan <i>x d</i>. tan<i>x</i>






 5 3 3


6
tan tan
5 3
<i>x</i> <i>x</i>


 
<sub></sub>  <sub></sub>


  42 3 8


15





42, 3, 8, 15


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


      <i><sub>T</sub></i> <sub>246</sub>


<b>Bài 2: Biết </b>
4


3 <sub>1</sub> <sub>ln</sub>


sin
2
<i>a b</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i><sub>c</sub></i>





, trong đó <i>a b c</i>, , là các số tự nhiên đôi một nguyên tố
cùng nhau. Khi đó giá trị của <i>T</i> 4<i>a</i>33<i>b</i>22<i>c</i> bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>T</i>  .5 <b>B. </b><i>T</i> 29. <b>C. </b><i>T</i>  .7 <b>D. </b><i>T</i> 17.


<b> Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>
Ta có
4
3 <sub>1</sub>
sin
2
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>



4
3 <sub>1</sub>
2sin .cos
4 4
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>



4
3
2
1 1


2 <sub>tan .cos</sub>


4 4
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>





4
3 <sub>1</sub>
2 tan
4
tan
4
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>
 

4
3
2ln tan
4
<i>x</i>


 
 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub><sub>ln 3</sub>


1, 3, 1



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 38 [2D1-4] [Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018]</b> Cho hàm số

 



<i>y</i> <i>f x</i> <sub> liên tục trên </sub><sub></sub> <sub> và có bảng biến thiên như hình vẽ.</sub>


Hỏi số điểm cực trị của hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

nhiều nhất là bao nhiêu?


<b>A. </b>8 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>7 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có điểm cực tiểu nằm bên phải trục tung nên
đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tối đa 2<sub> điểm có hồnh độ dương. Khi đó </sub>


do hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn nên hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có 3 điểm cực trị
và đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

cắt trục hoành tối đa 4<sub> điểm. Khi đó hàm số</sub>


 

 



<i>g x</i>  <i>f x</i> <sub> sẽ có tối đa 7 điểm cực trị.</sub>


<b>2 CÂU PHÁT TRIỂN</b>


<b>Câu 1.</b> <b> [2D1-4-]</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>3<i>ax</i>2 <i>bx</i>2 thỏa mãn


1



3 2 0


<i>a b</i>
<i>a b</i>


 


   


 <sub>. Số điểm</sub>


cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

bằng


<b>A. </b>11<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>9 .</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5 .</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

là hàm số bậc ba liên tục trên  .


Ta có <i>f</i>

 

0   2 0; <i>f</i>

 

1    <i>a b</i> 1 0; <i>f</i>

 

2 4<i>a</i>2<i>b</i> 6 0 và <i>xLim f x</i>

 

 <sub> nên </sub>
tồn tại <i>x</i>0  thỏa mãn 2 <i>f x</i>

 

0 0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-4]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm và liên tục trên  , hàm số

 



<i>y</i> <i>f x</i> <sub>đồ thị như hình vẽ:</sub>



-1


-1
0


y


x


1 2


-2
2
3


Số điểm cực trị của hàm số

 


2


1


<i>y</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> 


là:


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>9 . <b>C. </b>11<sub>.</sub> <b>D. 13 .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<i><b>Đặt </b>u x</i>

 

 <i>f</i>2

 

<i>x</i> 1<i>u x</i>'

 

2<i>f x f x</i>

   

. '


Khi đó


 

 

<sub> </sub>

0


' 0


' 0


<i>f x</i>
<i>u x</i>


<i>f x</i>





  






1
2
3


1


1
0


2


<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>




 

 


<sub></sub>  


 




 


 



' 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Suy ra đồ thị hàm số

 


2


1


<i>y</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> 


-1 <sub>0</sub>


y


x
2


-1
1
2
3
4
5
6
7
8


x1 x2 x3 x4


Đồ thị hàm số

 


2



1


<i>y</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> 


có 13 điểm cực trị.


<b>Câu 41 [2D4-4] [Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018] </b>Cho <i>z</i>1  và<i>a bi</i>
2


<i>z</i> <sub>  là 2 số phức thỏa mãn: </sub><i>c di</i> <i>z</i>12 4<sub> và </sub> <i>z c d</i>1

10<i><sub>. Gọi M là giá trị </sub></i>
<i>lớn nhất của biểu thức T ac bd cd</i>   <i>. Hãy chọn khẳng định đúng về M .</i>
<b>A.</b><i>M</i>

11;15

. <b>B. </b><i>M</i> 

15;17

.


<b>C. </b><i>M</i>

11;12

. <b>D. Không tồn tại M .</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có


2


1
1


4


10


<i>z</i>



<i>z c d</i>


 





 





2 2 <sub>4</sub>
5


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c d</i>


  


 
 


 <sub>.</sub>


Khi đó:


<i> T ac bd cd</i>  

 



2 2 2 2 <sub>(5</sub> <sub>)</sub>



<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>


     <sub></sub><sub>2</sub> <i><sub>c</sub></i>2<sub> </sub>

<sub>5</sub> <i><sub>c</sub></i>

2 <sub></sub><sub>5</sub><i><sub>c c</sub></i><sub></sub> 2
.
Đặt <i>f c</i>( ) 2 2 <i>c</i>210<i>c</i>25 5 <i>c c</i> .2


Ta có


 

<sub>2</sub>4 10 5 2


2 10 25


<i>c</i>


<i>f c</i> <i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>




   


 



2
2


2 2 10 25



2 5


2 10 25


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i>


<i>c</i> <i>c</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub>


5
2


<i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên ta có


25


5 2 13,3



4


<i>M</i>   


.


Dấu bằng xảy ra khi


2
5
2


<i>a b</i>
<i>c d</i>


  



 


 <sub> .</sub>


<b>2 CÂU PHÁT TRIỂN</b>


<b>Câu 1 [2D4-3-PT2] </b><i>Cho số phức z thỏa mãn </i>
3


3



1
2


<i>z</i>
<i>z</i>


 




1
ax


<i>M</i> <i>m</i> <i>z</i>


<i>z</i>


 


.
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b><i>M</i> 

1;2

. <b>B. </b>


7
2;


2



<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>C. </b>


5
1;


2


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i><sub>M</sub></i>2<sub></sub><i><sub>M</sub></i> <sub> .</sub><sub>5</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Ta có </b>


3
3


3


1 1 1


3


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>



<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


   


3
3


3


1 1 1


3


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


   


  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


3
3



3


1 1 1


3


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


   


   <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


3


1 1


3 2


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 



    <sub>.</sub>


Mặt khác:


3 3


1 1 1 1


3 3


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


    <sub>.</sub>


<i>c</i>  <sub>5</sub>


2




 



<i>f c</i>  0 



 



<i>f c</i>





25
5 2


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Suy ra:
3


1 1


3 2


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>z</i>


   


. Đặt


1
0



<i>t</i> <i>z</i>
<i>z</i>


  


ta được:
3 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>


<i>t</i>   <i>t</i>  

<i>t</i> 2

 

<i>t</i>1

2 0  <i>t</i> 2<sub>.</sub>


Vậy <i>M</i>  .2


<b>Câu 2 [2D4-4-PT1] </b><i>Cho số phức z x yi</i>  với ,<i>x y là các số thực không âm </i>
thỏa mãn


3
1
1 2


<i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>


 <sub></sub>


  <sub>và biểu thức </sub>

 



2


2 2



2 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>z</i> <sub></sub><i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> 


 . Gọi


,


<i>M m<sub> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P . Môđun của</sub></i>
<i>M mi</i> <sub> là</sub>


<b>A.</b>3. <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có


3
1
1 2


<i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>


 <sub></sub>


      <i>z</i> 3 <i>z</i> 1 2<i>i</i> <sub>  </sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>1</sub><sub> .</sub>





2


2 2


2 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i z</i> <i>z</i> <sub></sub><i>z</i>  <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <sub></sub> <sub></sub><sub>16</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2<sub></sub><sub>8 (</sub><i><sub>xy x y</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub> <sub></sub><sub>16</sub><i><sub>x y</sub></i>2 2<sub></sub><sub>8</sub><i><sub>xy</sub></i>
.


Đặt <i>t</i><i>xy</i> ta có


2
1
0


4 4


<i>x y</i>


<i>t</i> 


  


.


Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của <i>P</i>16<i>t</i>28<i>t</i>, với



1
0;


4


<i>t </i><sub>  </sub>


 <sub> ta được</sub>


max 0


<i>P</i>  ; <i>P</i><sub>min</sub>   Vậy 1 <i>M mi</i> 1<sub>.</sub>


<b>Câu 42.</b> <b>[1H3-3] [Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018] Cho hình chóp </b>
tứ giác .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , tam giác SAB vuông </i>
<i>cân tại S và tam giác SCD đều. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA </i>
và <i>BD</i><sub>. </sub>


<b>A. </b>


<i>a</i>. <b>B. </b>2


<i>a</i>


. <b>C. </b> 5


5


<i>a</i>



. <b>D.<sub> </sub></b>3 5


20


<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Tam giác SCD đều suy ra SC SD</i> nên hình chiếu <i>H<sub> của S trên </sub></i>

<i>ABCD</i>


cách đều <i>C D</i>, .


Do đó <i>H</i> <i><sub> thuộc MN với </sub>M N</i>, <sub> là trung điểm của </sub><i>AB<sub> và CD .</sub></i>
<i>Ta có HA HB</i> <i>SA SB</i> <i> do đó tam giác SAB vng cân tại S .</i>


Ta có


3


; ;


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SM</i>  <i>SN</i> <i>MN</i> <i>a</i>


<i> nên suy ra tam giác SMN vng tại S và có</i>


 <sub>60</sub>



<i>SMN</i> <sub>  .</sub>


Do <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>

<i>SH</i> <i>MN</i><i>H là trung điểm của MO .</i>
Trong

<i>ABCD</i>

kẻ <i>AE</i>// <i>BD với E CD</i> . Suy ra




// ; ; ;


<i>BD</i> <i>SAE</i> <i>d BD SA</i> <i>d BD SAE</i> <i>d K SAE</i> <sub>. Với </sub><i><sub>K</sub></i><sub> là hình chiếu của </sub><i><sub>H</sub></i>


trên <i>BD</i><sub>.</sub>


Ta có








;;

43


<i>d K SAE</i> <i><sub>KI</sub></i>
<i>HI</i>
<i>d H SAE</i>   <sub>.</sub>


<i>Kẻ HJ</i> <i>SI tại J thì HJ</i> <i>d H SAE</i>

;

.


Lại có: 2 2 2



1 1 1


<i>HJ</i>  <i>HI</i>  <i>HS</i>


3 5


20


<i>a</i>
<i>HJ</i>


 


. Do đó



5
;


5


<i>a</i>
<i>d SA BD</i> 


.


Phân tích: Để giải quyết bài toán này ta phải xác định được chân đường cao
<i>từ S xuống đáy. Giả thiết cho mặt bên cân suy ra được H</i><sub> thuộc trung trực </sub>
của đáy.



Bước tiếp theo tính khoảng cách giữa hai đường chéo nhau ta làm như sơ đồ
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 1: </b> <b>[1H3-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh a ,</i>


17
2


<i>a</i>
<i>SD</i>


. Hình chiếu vng góc <i>H</i> <i><sub> của S lên mặt </sub></i>

<i>ABCD</i>

<sub> là trung điểm</sub>
của đoạn <i>AB</i><sub>. Gọi </sub><i>K</i><sub> là trung điểm của </sub> <i>AD</i><sub>. Tính khoảng cách giữa hai</sub>
<i>đường SD và HK<sub> theo a .</sub></i>


<b>A. </b>


3
7


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
5


<i>a</i>


. <b>C. </b>



21
5


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
5


<i>a</i>
.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có <i>SH</i>  <i>SD</i>2 <i>HD</i>2  <i>SD</i>2 <i>HA</i>2 <i>AD</i>2 <i>a</i> 3;


1 2


4 4


<i>a</i>
<i>HM</i>  <i>AC</i>


.





// //


<i>HK</i> <i>BD</i><i>KH</i> <i>SBD</i>  <i>d HK SD</i>

;

<i>d HK SBD</i>

;

<i>d H SBD</i>

;


Kẻ <i>HM</i> <i>BD HN</i>; <i>SM</i> tại <i>M N</i>, .


Khi đó <i>d H SBD</i>

;

<i>HN</i> . Mà 2 2 2


1 1 1


<i>HN</i>  <i>HM</i> <i>SH</i>


3
5


<i>a</i>
<i>HN</i>


 


<b>Bài 2: [1H3-3] Cho hình chóp </b> có đáy là hình vng cạnh .
Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. lần
lượt là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa và .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


<i>N</i>


<i>M</i>
<i>S</i>


<i>H</i>


<i>K</i> <i><sub>D</sub></i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>a</i>


<i>SAB</i> <i>M N P</i>, ,


, ,


<i>SB BC SD</i> <i><sub>AP</sub></i> <i>MN</i>


3
15


<i>a</i>


<i>4 15a</i>


3 5


10


<i>a</i> 5


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Gọi là trung điểm của
Mặt khác


Gọi là trung điểm của


Ta có: vì cùng song song với


Ta lại có


Xét tam giác :


Vậy .


<b>Câu 43 [Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018] </b>Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, cho
mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 4 0. Gọi

 

<i>P</i> ,

 

<i>Q</i> là hai mặt phẳng
<i>vng góc với nhau theo giao tuyến d và đồng thời tiếp xúc với </i>

 

<i>S</i> , <i>K</i><sub> là </sub>
hình chiếu vng góc của tâm <i>I</i> <sub> của mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <i><sub> lên d và </sub>M</i> <sub> là giá trị lớn </sub>
<i>nhất của diện tích tam giác OIK (O là gốc tọa độ). Hãy chọn khẳng định </i>
đúng về <i>M</i> <sub>. </sub>


<b>A. </b><i>M</i>

2 3; 4

. <b>B. </b><i>M</i>

2; 2 2

. <b>C. Không tồn tại </b><i>M</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


2 3; 4


<i>M</i> 


.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<i>H</i> <i>AB</i> <i>SH</i> <i>AB</i>


<i>SAB</i>

 

 <i>ABCD</i>

<i>SH</i> 

<i>ABCD</i>



<i>Q</i> <i>CD HD</i>, <i>AQ E ND</i> , <i>AQ K</i>
/ /


<i>MN</i> <i>PQ</i> <i>SC</i> <i>MN</i>/ /

<i>APQ</i>



,

,

,



<i>d AP MN</i> <i>d MN APQ</i> <i>d N APQ</i>


  


,



<i>PE</i> <i>ABCD NK</i> <i>AQ</i><i>NK</i>  <i>APQ</i>




,



<i>d N APQ</i> <i>NK</i>



 


<i>ADQ</i> 2 2 2


1 1 1 5 3 5


5 10


<i>a</i> <i>a</i>


<i>DK</i> <i>NK</i> <i>ND DK</i>


<i>DK</i>  <i>AD</i> <i>DQ</i>      


,

3 5


10


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Giả sử

 

<i>S</i> tiếp xúc với

 

<i>P</i> ,

 

<i>Q</i> lần lượt tại <i>E</i><sub> và </sub><i>F</i><sub>. </sub>
Gọi <i>K</i>  <i>d</i>

<i>IEF</i>

.


Do

 

<i>S</i> :<i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 4 0 <i>I</i>

1; 2;1

, <i>IE IF</i>  2.
2


<i>IK</i>


 <sub> , </sub><i>OI</i>  6<sub>.</sub>



 


1 1


. .sin 2. 6.sin


2 2


<i>OIK</i>


<i>M</i> <i>S</i> <i>IK IO</i> <i>OIK</i> <i>OIK</i>


   


.


<i>M</i>


 <sub> đạt giá trị lớn nhất bằng 6 khi </sub>sin<i>OIK</i> <i><sub> OI IK</sub></i>1   <sub>. </sub>
<b>Bài tập phát triển</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[PT1]</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 4 0.
Gọi

 

<i>P</i> ,

 

<i>Q</i> <i> là hai mặt phẳng vng góc với nhau theo giao tuyến d và</i>
đồng thời tiếp xúc với

 

<i>S</i> , <i>K</i><sub> là hình chiếu vng góc của tâm </sub><i>I</i> <sub> của mặt</sub>
cầu

 

<i>S</i> <i> lên d . Khi diện tích tam giác OIK ( O là gốc tọa độ) đạt giá trị lớn</i>
<i>nhất, gọi h là khoảng cách từ điểm I</i> <i><sub> đến đường thẳng OK . Khẳng định nào</sub></i>
<b>sau đây đúng?</b>


<b>A. </b><i>h</i>

 

0;1 . <b>B. </b><i>h</i>

 

1; 2 . <b>C. </b><i>h</i>

2;3

. <b>D. </b><i>h</i>

3; 4

.

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Gọi <i>K</i>  <i>d</i>

<i>IEF</i>

.


Do

 

<i>S</i> :<i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>22<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 4 0 <i>I</i>

1; 2;3

, <i>IE IF</i>  10.
2 5


<i>IK</i>


  <sub>, </sub><i>OI</i>  14<sub>.</sub>


 


1 1


. .sin 2 5. 14.sin


2 2


<i>OIK</i>


<i>M</i> <i>S</i> <i>IK IO</i> <i>OIK</i> <i>OIK</i>


   


.



<i>M</i>


 <sub> đạt giá trị lớn nhất bằng 70 khi </sub><sub>sin</sub><i><sub>OIK</sub></i> <i><sub> OI IK</sub></i><sub>1</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>. </sub>


Khi đó 2 2


. 2 595


17


<i>IK IO</i>
<i>h</i>


<i>IA</i> <i>IO</i>


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> <b>[PT1]</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

 

 



2 2 2


: 1 1 3 9


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub> và</sub>


điểm <i>M</i>

2; 3;5

. Ba tia <i>Mx My Mz</i>, , thay đổi, đôi một vuông góc với nhau và
cắt mặt cầu

 

<i>S</i> tại 3 điểm <i>A</i><sub>, </sub><i>B<sub>, C . Biết rằng hình chiếu của </sub>M</i> <sub> lên mỗi</sub>

đường thẳng <i>AB<sub>, BC , CA cùng thuộc một mặt cầu bán kính </sub>R</i><sub>. Khẳng định</sub>
<b>nào sau đây đúng?</b>


<b>A. </b>


3
2


<i>R</i>


. <b>B. </b><i>R</i>3. <b>C. </b>


5
2


<i>R</i>


. <b>D. </b>


3
4


<i>R</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i>Gọi N là trung điểm của BC và ba điểm H</i><sub>, </sub><i>K</i><sub>, </sub><i>E</i><sub> lần lượt là hình chiếu của</sub>


<i>M</i> <sub> trên </sub><i>AB<sub>, AC , BC .</sub></i>


Ta có <i>M</i>

2; 3;5

  

 <i>S</i> .


Do

  

 

 



2 2 2


: 1 1 3 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Suy ra <i>ME</i><i>IE</i><sub>.</sub>


Chứng minh tương tự ta có <i>MH</i> <i>IH</i><sub>, </sub><i>MK</i> <i>IK</i><sub>.</sub>


Suy ra <i>H</i><sub>, </sub><i>K</i><sub>, </sub><i>E</i><sub> cùng thuộc mặt cầu đường kính </sub><i>IM</i> <sub> .</sub>3
Vậy


3
2


<i>R</i>


.


<b>Câu 3:</b> <b>[PT3]</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

 

<i>S</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 4 0.
Gọi

 

<i>P</i> ,

 

<i>Q</i> <i> là hai mặt phẳng vng góc với nhau theo giao tuyến d và</i>
đồng thời tiếp xúc với

 

<i>S</i> , <i>K</i><sub> là hình chiếu vng góc của tâm </sub><i>I</i> <sub> của mặt</sub>
cầu

 

<i>S</i> <i> lên d . Khi diện tích tam giác OIK ( O là gốc tọa độ) đạt giá trị lớn</i>
<i>nhất, gọi r bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OIK . Khẳng định nào</i>
<b>sau đây đúng?</b>


<b>A. </b><i>r</i>

4; 2 5

. <b>B. </b><i>r</i>

5;3

. <b>C. </b><i>r</i>

3; 4

. <b>D. </b><i>r</i>

2; 5

.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Giả sử

 

<i>S</i> tiếp xúc với

 

<i>P</i> ,

 

<i>Q</i> lần lượt tại <i>E</i> và <i>F</i>.
Gọi <i>K</i>  <i>d</i>

<i>IEF</i>

.


Do

 

<i>S</i> :<i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>24<i>x</i>4<i>y</i>2<i>z</i> 4 0 <i>I</i>

2; 2;1

, <i>IE IF</i>  5.
10


<i>IK</i>


  <sub>, </sub><i>OI</i> <sub> .</sub>3


 


1 1


. .sin 10.3.sin


2 2


<i>OIK</i>


<i>S</i> <i>IK IO</i> <i>OIK</i> <i>OIK</i>


  



.


<i>OIK</i>


<i>S</i>


 <sub> đạt giá trị lớn nhất bằng </sub>3 10<sub>2</sub> <sub> khi </sub>sin<i>OIK</i> <i><sub> OI IK</sub></i>1   <sub>. </sub>
<i>Khi đó tam giác OIK nội tiếp trong đường trịn đường kính IK</i>  19.




19
2


<i>r</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Cho hàm số



4 3 2 2 3


3 4 6 1 12 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>m x</i>


<i> và gọi n là số điểm cực </i>
trị lớn nhất của hàm số

 



2



1 2


<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>m</i> 


<i>. Hãy xác định giá trị của n .</i>


<b>A.</b> <i>n</i> .3 <b>B. </b><i>n</i> .1 <b>C. </b><i>n</i> .5 <b>D. </b><i>n</i> .7


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


 

<sub>12</sub> 3 2

2 <sub>1</sub>

3


<i>f x</i>  <sub></sub><i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>x m</i> <i>m</i><sub></sub> <sub></sub><sub>12</sub>

<i><sub>x m x</sub></i><sub></sub>

2 <sub></sub><i><sub>m</sub></i>2 <sub></sub><sub>1</sub>



Đặt <i>h x</i>

 

  <i>f x</i>

1

. Như thế đồ thị hàm số <i>g x</i>

 

có được bằng cách tịnh tiến
đồ thị hàm số <i>h x</i>

 

theo vectơ



2


0; 1


<i>v</i>  <i>m</i> 


.


Ta thấy rằng <i>f x</i>

 

0 ln có ba nghiệm phân biệt nên <i>f x</i>  

1

0 cũng
ln có ba nghiệm phân biệt, do đó đồ thị hàm số <i>f x</i> 

1

ln có hai điểm

cực trị nằm về hai phía đối với trục hồnh. Do đó, đồ thị hàm số


 

1


<i>h x</i>   <i>f x</i>


có 5 điểm cực trị. Vậy đồ thị hàm số

 


2


1 1


<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>m</i> 



nhiều nhất 5 điểm cực trị.


<b>Bài tập phát triển</b>


<b>Câu 1 [2D1-3] </b>Cho hàm số có đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại các điểm như hình
vẽ. Biết rằng . Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.


<b>A.</b> . <b>B. </b> <b>C. </b>. <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Cũng từ đồ thị hàm số ta thấy


Do hàm số nghịch biến trên và nên
Do suy ra .



Như vậy, ta có bảng biến thiên của hàm là


Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có 5
điểm cực trị và cắt trục hồnh tại 4 điểm đơn. Vậy đồ thị hàm số có 9 điểm
cực trị.


<b>Câu 2 [2D1-3] </b>Biết rằng đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Số điểm cực trị lớn nhất và nhỏ nhất của đồ thị hàm số lần lượt là và . Giá
trị của là


<b>A.</b> . <b>B. </b> <b>C. </b>. <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Vì đồ thị hàm số bậc ba cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt nên hàm số có
hai điểm cực trị. Và gọi hệ số ứng với là


Để đồ thị hàm số có số điểm cực trị lớn nhất thì đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị dương. Khi đó số điểm cực trị lớn nhất của hàm số là .


Để đồ thị hàm số có số điểm cực trị lớn nhất thì đồ thị hàm số có hai giá trị
cực trị trái dấu nhau và . Khi đó số điểm cực trị lớn nhất của đồ thị hàm số
là .


Vậy đồ thị hàm số có số điểm cực trị lớn nhất là đạt được khi hàm số có
hai giá trị cực trị trái dấu và hai điểm cực trị cùng dương,



Để đồ thị hàm số có số điểm cực trị bé nhất thì có hai điểm cực trị âm. Để
đồ thị hàm số có số điểm cực trị bé nhất thì và hai giá trị cực trị cùng dấu
dương.


Vậy đồ thị hàm số có số điểm cực trị bé nhất là 1 đạt được khi hàm số có
hai giá trị cực trị cùng dấu dương và hai điểm cực trị cùng âm, .


<b>Câu 45:</b> <b>[1D3-3][Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018] </b>Cho dãy số

 

<i>un</i>


với


2
sin


3 6


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>  <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>. Gọi </sub><i>S là tổng n số hạng đầu tiên của dãy số này. Tínhn</i>


giá trị của biểu thức


2


2017 2 2018 3
<i>T</i>  <i>S</i>  <i>S</i>  <sub> .</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A . </b>
Ta thấy 3


2.3 . 1


sin


3 6 2


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>u</i>  <sub></sub>   <sub></sub> 


  <sub>; </sub>




3 1


2. 3 1 .


sin 1


3 6


<i>k</i>



<i>k</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>


  <sub>;</sub>




3 2


2. 3 2 . 1


sin


3 6 2


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


Do đó <i>S</i>2016 

<i>u</i>1 <i>u</i>2 <i>u</i>3

....

<i>u</i>2014<i>u</i>2015<i>u</i>2016

0<sub> .</sub>
Nên <i>S</i>2017 <i>S</i>2016<i>u</i>2017  và 1


2018 2017 2018



1 1


1


2 2


<i>S</i> <i>S</i> <i>u</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>


Vậy



2


2017 2 2018 3


<i>T</i>  <i>S</i>  <i>S</i>   1 2.1<sub>2</sub>  3 1


Hai câu phát triển thêm :


<b>Câu 1:</b> <b> [1D3-3</b>] Cho

 

<i>an</i> <sub> với </sub>


2


1 1


1


, 3



4 


 <i><sub>n</sub></i>  <i><sub>n</sub></i>  <i><sub>n</sub></i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


. Tìm


1 2


2 3 1


lim <i>n</i> ?


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub>


 
  
 
 
<b>A.</b>
4


3<b><sub> .</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> .2 <b><sub>C. </sub></b>


1


3

<i>T</i>
. <b>D. </b>
1
4

<i>T</i>
.
<b>Lời giải</b>
Ta có:
2
1 1.


 


 


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


1


1 1



1 1 1 1


.


3 . 3



 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


1 2


2 3 1


   <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


1


1 1 1


.


3 <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


<i>an</i> <i>an</i>  1


4 1


3 3 <sub></sub>
 


<i>n</i>


<i>a</i>


Suy ra :


1 2



2 3 1


lim

 
 
 
 
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 1


4 1


lim


3 3 <sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <i>an</i>  <sub>1</sub>


4 1 1



lim


3 3 <sub></sub>


 


<i>n</i>


<i>a</i> <sub>.</sub>


Ta có: <i>an</i>   0 <i>n</i>

 

<i>an</i> <sub> là dãy số tăng. Nếu </sub>

 

<i>a bị chặn thìn</i>


2
lim<i>a<sub>n</sub></i>   <i>L</i> <i>L</i> 3<i>L</i> <i>L</i>


0


<i>L</i>


  <sub> ( Vô lý vì</sub> 1


1


.


4


<i>a</i> 


)


Vậy lim<i>an</i>  


1
lim 0
 
<i>n</i>
<i>a</i> <sub>1 </sub>
1
lim 0

 
<i>n</i>
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 2:</b> <b>[1D3-3</b>] Cho dãy số

 

<i>xn</i> <sub> được xác định bởi: </sub>


2012


1 1
2 1
1;
2012



  <i>n</i> 


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


.
<i> Với n là số nguyên dương.</i>


Đặt


2011 2011


2011 2011
3


1 2


2 3 3 1


(2 1) (2 1)


(2 1) (2 1)


...


2 1 2 1 2 1 2 1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>u</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub>


 


 


    


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A.</b>


1006
lim


3
 <i>n</i> 


<i>n</i> <i>u</i> <b><sub> .</sub></b> <b><sub>B.</sub></b>


1007
lim


3
 <i>n</i> 


<i>n</i> <i>u</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>



2012
lim


3
 <i>n</i> 


<i>n</i> <i>u</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


2014
lim


3
 <i>n</i> 


<i>n</i> <i>u</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
Ta có


2012
1


(2 1)
2012


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  


,  <i>n</i> 1


Suy ra


2011
1


1 1 1


2( ) (2 1)


1 1


2 1 2 1 (2 1)(2 1) 1006(2 1)


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  



 


  


    




2011


1 1 1 1 1 1


(2 1) 1 1 1 1


1006 1006


2 1 2 1 2 1 2 1 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>i</i>


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>n</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    



   




 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>




Mặt khác:


2012
1


(2 1)


0
2012


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>x</i>


<i>x</i><sub></sub> <i>x</i>   


nên dãy

 

<i>xn</i> <sub> là dãy số tăng </sub> <i>n</i> 1<sub>. Nếu </sub>

 

<i>xn</i>



bị chặn thì lim<i>xn</i><sub> tồn tại.</sub>


Đặt lim<i>xn</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i><sub>1</sub><sub> và </sub>


2012
( 1)


2012


<i>a</i>


<i>a</i>  <i>a</i>


(vô lý). Suy ra

 

<i>xn</i> <sub> không bị chặn trên</sub>


hay lim<i>xn</i>   suy ra lim 1
1


0
2<i>x<sub>n</sub></i><sub></sub> 1


Suy ra


1006
lim


3


<i>n</i>



<i>n</i><i>u</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 46</b>

<b>1D3 - 4</b>

<b>[Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018]</b>. Cho cấp số cộng

 

<i>un</i>


với <i>u</i>1 3<sub>, công sai </sub><i>d</i>2<sub> và cấp số cộng </sub>

 

<i>vn</i> <sub>có </sub><i>v</i>12<sub>, cơng sai </sub><i>d</i> 3<sub>. Gọi </sub><i>X Y</i>, <sub> lần lượt là</sub>


tập hợp chứa 1000 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số cộng. Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử bất
kỳ trong tập <i>X</i> <i>Y</i>. Xác suất để chọn được hai phần tử bằng nhau gần nhất với số nào?


<b>A. </b>0,83.104 B. 1,52.104 C. 1,66.104 D. 0,75.104
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Số hạng tổng quát của dãy

 

<i>un</i> <sub>: </sub><i>un</i>   3 (<i>n</i> 1)2 2 <i>n</i>1


Số hạng tổng quát của dãy

 

<i>vn</i> <sub>: </sub><i>vm</i>  2 (<i>m</i>1)3 3 <i>m</i> , 1 ,1 <i>n m</i>1000


Tìm số phần tử bằng nhau trong 1000 phần tử đầu tiên


2( 1)


3 1 2 1


3


<i>n</i>


<i>m</i>  <i>n</i>  <i>m</i> 



Ta có:


( 1) 3, 1000
1000


<i>n</i> <i>m</i>


<i>n</i>


 





 






</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2
2000


<i>C</i>


  <sub>, </sub>

 



1


1 353



353 2


2000


<i>C</i>


<i>A</i> <i>C</i> <i>P A</i>


<i>C</i>


   


Đáp án C
<b>Bài tập phát triển:</b>


<b>Câu 1:</b>

<b>1D3 - 4</b>

Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> với </sub><i>u</i>1 , công bội 21 <i>q</i> và cấp số cộng

 

<i>vn</i> <sub>có</sub>


1 2


<i>v</i> <sub> , cơng sai </sub><i><sub>d</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><sub>. Gọi ,</sub><i><sub>X Y lần lượt là tập hợp chứa 1000 số hạng đầu</sub></i>


<i>tiên của mỗi dãy số. Chọn ngẫu nhiên 2 phần tử bất kỳ trong tập X Y</i> .
Tính xác suất để chọn được hai phần tử khác nhau.


<b>A. </b>
1
11
2
2000



<i>C</i>


<i>C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
11
2
2000
1 <i>C</i>


<i>C</i>




. <b>C. </b>


 

<sub>1</sub> 2
11
2
2000
1 <i>C</i>


<i>C</i>




. <b>D. </b>


 

<sub>1</sub> 2

11
2
2000


<i>C</i>


<i>C</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Số hạng tổng quát của dãy

 

<i>un</i> <sub>: </sub><i>un</i> 2<i>n</i> 1






Số hạng tổng quát của dãy

 

<i>vn</i> <sub>: </sub><i>vm</i> 2 (<i>m</i>1)2 2 <i>m</i>, 1<i>n m</i>, 1000


Ta có: <i>un</i> <i>vn</i> <i>m</i> 2<i>n</i> 2,<i>m</i> 1000




   


2


2


2<i>n</i> 1000 <i><sub>n</sub></i> 2 log 1000 9,9



      <i><sub> có 11 giá trị n  có 11 phần tử bằng</sub></i>


<i>nhau trong tập X Y</i> .
2


2000


<i>C</i>


 


,

 

 



1


1 11


11 2


2000


1 1 <i>C</i>


<i>A</i> <i>C</i> <i>P A</i> <i>P A</i>


<i>C</i>


      



Đáp án B


<b>Câu 2:</b>

<b>1D3 - 4</b>

Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> với </sub><i>u</i>1 , công sai 3 <i>d</i> 3 và cấp số cộng

 

<i>vn</i> <sub>có</sub>


1 4


<i>v</i> <sub> , cơng sai </sub><i><sub>d</sub></i> <sub></sub><sub>3</sub><sub>. Gọi ,</sub><i><sub>X Y lần lượt là tập hợp chứa 100 số hạng đầu tiên</sub></i>


<i>của mỗi cấp số cộng. Chọn ngẫu nhiên 3 phần tử bất kỳ trong tập X Y</i> .
Tính xác suất để chọn được 3 phần tử có tổng chia hết cho 3?


<b> A. </b>
49


199 <b><sub> B. </sub></b>


1


3<sub>. C. </sub>
49
396<sub>.</sub>


<b>D. </b>
3
100 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Số hạng tổng quát của dãy

 

<i>un</i> <sub>: </sub><i>un</i>   3 (<i>n</i> 1)3 3 <i>n</i>


Số hạng tổng quát của dãy

 

<i>vn</i> <sub>: </sub><i>vm</i>  4 (<i>m</i>1)3 3 <i>m</i> , 1 , 1001 <i>n m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Gọi A là biến cố chọn 3 phần tử có tổng chia hết cho 3, suy ra có 2 khả</i>
năng:


TH1: 3 phần tử  <i>X</i> có <i>C</i>1003
TH2: 3 phần tử  <i>Y</i> có <i>C</i>1003


2
200


<i>C</i>


  <sub>, </sub>

 



1 1
100 100


2
200


<i>C</i> <i>C</i>


<i>P A</i>


<i>C</i>





  


Đáp án A


<b>Câu 3: </b>

<b>1D3 - 4</b>

Cho cấp số cộng

 

<i>u với n</i> <i>u</i>1  , công sai 4 <i>d</i> 3 và cấp số cộng

 

<i>v cón</i>


1 1


<i>v</i> <sub> , công sai </sub>


<i>d</i> 5. Gọi ,<i>X Y lần lượt là tập hợp chứa </i>100 số hạng đầu tiên của mỗi cấp
số cộng. Chọn ngẫu


<i> nhiên 2 phần tử bất kỳ trong tập X Y</i> . Xác suất để chọn được hai phần tử
bằng nhau và tổng


của chúng chia hết cho 5 bằng:


<b>A. </b>
2
8
2
100


<i>C</i>


<i>C</i> <sub> B. </sub>


2
8


2
200


<i>C</i>


<i>C</i> <sub> C. </sub>


2
4
2
200


<i>C</i>


<i>C</i> <sub> D. </sub>


1
4
2
200


<i>C</i>
<i>C</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Số hạng tổng quát của dãy

 

<i>u : n</i> <i>un</i>   4 (<i>n</i> 1)3 3 <i>n</i>1


Số hạng tổng quát của dãy

 

<i>vn</i> <sub>: </sub><i>vm</i> 1 (<i>m</i>1)5 5 <i>m</i> , 1 ,4 <i>n m</i>100


Tìm số phần tử bằng nhau trong 1000 phần tử đầu tiên




3<i>n</i> 1 5<i>k</i> 4 3<i>n</i>5 <i>k</i>1


<i>Suy ra n chia hết cho </i>5 tức <i>n</i>5<i>t</i> , <i>k</i> 3 1<i>t</i>

<i>t Z</i>

, do 1 <i>n</i> 100  1 <i>t</i> 20
Vậy ta có 20 số hạng chung.


Giả sử chọn 2 phần tử <i>x x và có tổng chia hết cho suy ra </i>, <i>2x</i> chia hết cho 5<i> hay x</i>


chia hết cho 5 . Ta có tập chia hết cho 5 là<i>Z</i> 

5,10,15, 20


Suy ra ta có <i>C</i>41 cách chọn


2
200


<i>C</i>


  <sub>, </sub>

 



1


1 4


4 2


200



<i>C</i>


<i>A</i> <i>C</i> <i>P A</i>


<i>C</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 47. [2H1-3] [Nguyễn Khuyến, Bình Dương, 18/3,2018]</b> Cho tứ diện đều


<i>ABCD có cạnh bằng </i>1<sub>. Hai điểm </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt di động trên hai cạnh</sub><i>AB AC</i>,


sao cho

<i>DMN</i>

 

 <i>ABC</i>

. Hãy tính giá trị <i>T</i> <sub> là tích giá trị nhỏ nhất và giá trị </sub>
<i>lớn nhất của thể tích khối đa diện ADMN .</i>


<b>A</b>.


5
324


<i>T</i> 


. <b>B</b>.


1
324


<i>T</i> 


. <b>C. </b>



7
108


<i>T</i> 


. <b>D.</b>


1
108


<i>T</i> 


.


<b>Lờigiải</b>


<b>Chọn B.</b>


<i>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC suy ra</i>




<i>DG</i> <i>ABC</i> <sub> và </sub><i>DG</i> <sub>3</sub>6 <sub>.</sub>


Ta có

<i>DMN</i>

 

 <i>ABC</i>

<i> suy ra MN đi qua</i>


<i>G </i>


Đặt



<i>AB</i>
<i>x</i>
<i>AM</i>  <sub>, </sub>


<i>AC</i>
<i>y</i>


<i>AN</i>  <i>x y</i>, 1


Ta có


 



1


. .sin


2 <sub>1</sub>


1


. .sin


2
<i>ABC</i>
<i>AMN</i>


<i>AB AC</i> <i>A</i>
<i>S</i>



<i>xy</i>
<i>S</i>  <i><sub>AM AN</sub></i> <i><sub>A</sub></i>




3
4
<i>ABC</i>


<i>S</i> 


suy ra


3
4


<i>AMN</i>


<i>S</i>


<i>xy</i>




Ta có

 



1 . . 1 1 1


2



2 . . 3


<i>AMN</i>
<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AM AG</i> <i>AN AG</i>


<i>S</i> <i>AB AI</i> <i>AC AI</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


    <sub> , từ (1), (2) suy ra</sub>


1 1 1 1
3


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>  <i>x y</i> 3


Suy ra <i>y</i> 3 <i>x</i> mà <i>y</i>  1 <i>x</i> 2 từ đó <i>P xy x</i> 

3<i>x</i>

với 1  từ đó tìm <i>x</i> 2

được min max


9
2,


4


<i>P</i>  <i>P</i> 


suy ra


3 3


9 <i>SAMN</i>  8


mà .


1 6


. . .


3 9


<i>D AMN</i> <i>AMN</i> <i>AMN</i>


<i>V</i>  <i>DG S</i>  <i>S</i>


suy


ra .



2 2


27 <i>VD AMN</i>  24


suy ta


1
324


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Bài toán tương tự:</b>


<b>Câu 1. [2H1-3]</b><i> Cho tứ diện OABC có OA OB OC</i>, , <i> đơi một vng góc nhau tại O ,</i>
2


<i>OA OB</i>  <sub> </sub>,<i>OC</i>1<sub>. Hai điểm </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt di động trên hai cạnh</sub><i>AC BC</i>,


sao cho

<i>OMN</i>

 

 <i>ABC</i>

<i>. Thể tích khối đa diện ABOMN lớn nhất bằng:</i>


<b>A</b>.


2


9 <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>


1


6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1



4 . <b>D.</b>


4
9 <sub>.</sub>


<b>Lờigiải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i>Gọi K là trung điểm AB<sub> suy ra OK</sub></i>  <i>AB</i><sub>,kẻ</sub>


<i>OI</i> <i>CK</i><sub> ta chứng minh được </sub><i>OI</i>

<i>ABC</i>

<sub> và </sub>


1


1
2


<i>OK</i>  <i>AB</i>


suy ra <i>I</i> <i><sub> là trung điểm CK .</sub></i>
Ta có

<i>OMN</i>

 

 <i>ABC</i>

<i> suy ra MN đi qua I </i>
Ta có .


1
3
<i>O ABC</i>


<i>V</i> 



, <i>VABOMN</i> <i>VO ABC</i>. <i>VO CMN</i>.
<i>Suy ra thể tích khối đa diện ABOMN lớn</i>
nhất khi thể tích khối chóp .<i>O CMN nhỏ nhất,</i>


.


1 2


. .


3 6


<i>O CMN</i> <i>CMN</i> <i>CMN</i>


<i>V</i>  <i>OI S</i>  <i>S</i>


Đặt


<i>CA</i>
<i>x</i>


<i>CM</i>  <sub>, </sub>


<i>CB</i>
<i>y</i>


<i>CN</i>  <i>x y</i>, 1


Ta chứng minh được



1 1 1 1
4


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>  <i>x y</i> 4


Suy ra <i>y</i> 4 <i>x</i> mà <i>y</i>  1 <i>x</i> 3 từ đó <i>P xy x</i> 

4<i>x</i>

với 1  từ đó tìm <i>x</i> 3
được <i>P</i>max  suy ra 3


2
3


<i>CAB</i>
<i>CMN</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


<i>xy</i>


 


mà .



1 1


. .


3 9


<i>O CMN</i> <i>CMN</i>


<i>V</i>  <i>OI S</i> 


suy ra


1 1 2


3 9 9


<i>ABOMN</i>


<i>V</i>   


<b>Câu 2. [2H1-3]</b> Cho hình chóp

<i>S ABCD</i>

.

có đáy

<i>ABCD</i>

là hình bình hành tâm

<i>O</i>

.
Mặt phẳng

 

thay đổi luôn đi qua

<i>B</i>

, trung điểm

<i>I</i>

của

<i>SO</i>

và cắt các
cạnh

<i>SA SC</i>

,

<i>SD</i>

lần lượt tại

<i>M N</i>

,

<i>P</i>

.

Tính GTNN cùa tỷ số


.
.


<i>S BMPN</i>
<i>S ABCD</i>



<i>V</i>



<i>V</i>

<sub>.</sub>


<b>A</b>.


2


9 <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>


1


6<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


6 . <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Lờigiải</b>


<b>Chọn C.</b>


Đặt

,



<i>SA</i>

<i>SC</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>SM</i>

<i>SN</i>

<i>x y</i>

,

1

<sub>Ta có </sub>

2.

4




<i>SA</i>

<i>SC</i>

<i>SB</i>

<i>SD</i>

<i>SO</i>



<i>SM</i>

<i>SN</i>

<i>SB</i>

<i>SP</i>

<i>SI</i>



Nên

3;



<i>SD</i>



<i>SP</i>

<i>x y</i>

 

4

<sub> Từ đó </sub>



.
.


8

2

2



4. . .3.1 3

3 4



<i>S BMPN</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>



<i>V</i>

<i>x y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



Từ

<i>x y</i>

     

4

<i>x</i>

4

<i>y</i>

3

<i>y</i>

1.



Xét


 

<sub></sub>

2

<sub></sub>

, 1

3


3 4




<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 



 





2

2 4 2



'

0

2



3 4



<i>x</i>



<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





  










Ta có

 

 

 



2

1



1

3

;

2



9

6



<i>f</i>

<i>f</i>

<i>f</i>



.


Vậy
.
.


<i>S BMPN</i>
<i>S ABCD</i>


<i>V</i>



<i>V</i>

<sub> đạt GTNN là </sub>


</div>

<!--links-->

×