Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DownloadDE KT THEO GIAI DOAN TOÁN 6.doc Link download word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.43 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ BÀI</b>
<i>(Đề bài gồm 5 câu)</i>


<b>Câu 1 (4,0 điểm)</b>


Cho tập hợp A = {15 ; 24}. Điền kí hiệu <sub>, </sub><sub>, = hoặc </sub><sub> vào ơ vng cho đúng:</sub>


a) 15 A b) 9 A c) {15} A d) {15 ; 24} A


<b>Câu 2 (2,0 điểm)</b>


Thực hiện phép tính: a) 46<sub>. 4</sub>7<sub> ; b) 8</sub>9 <sub>: 8</sub>6
<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x <sub> N/12 < x </sub> 16}


b) B = {x <sub> N*/x < 5} </sub>
<b>Câu 4 (1,0 điểm)</b>


Tính giá trị biểu thức sau: (39.16 – 37.16) : 42
<b>Câu 5 (1,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b> 1</b>


<b>4,0 điểm</b>


a) 15  A
b) 9  A
c) {15}  A


d) {15 ; 24} = A


1
1
1
1


<b> 2 </b>
<b>2,0 điểm</b>


a) 46 <sub>. 4</sub>7<sub> = 4</sub>13<sub> </sub>
b) 89 <sub>: 8</sub>6 <sub>= 8</sub>3


1
1


<b> 3</b>
<b>2,0 điểm</b>


a) A = {13; 14; 15; 16}
b) B = {1; 2; 3; 4}


1
1


<b> 4</b>
<b>1,0 điểm</b>


(39.16 - 37.16) : 42



= 16.(39 - 37) : 16
= 16 . 2 : 16
= 2


0,5
0,25
0,25


<b> 5</b>
<b>1,0 điểm</b>


156 - (x + 61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
x = 74 - 61
x = 13


0,25
0,25
0,25
0,25


<i>(Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác kết quả đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho </i>
<i>điểm tương ứng tối đa)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


<b>ĐOÀN KIỂM TRA</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH<sub> Mơn: T15- TỐN 6- NN</sub></b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<i>(Không kể thời gian chép đề)</i>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<i>(Đề bài gồm 4 câu)</i>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Viết các tập hợp


Ư(6) ; Ư(12) ; ƯC(6,12)


<b>Câu 2 (3,0 điểm)</b>


Viết các tập hợp


B(8) ; B(12) ; BC(8,12)


<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b> 1</b>
<b>3,0 điểm</b>


Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(12) = {1; 3; 4; 6; 12}
ƯC(6,12) = {1; 2; 3; 6; 12}



1
1
1


<b> 2 </b>
<b>3,0 điểm</b>


B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48;...}
B(12) = {0; 12; 24; 36; 48; ... }
BC(8,12) = {0; 24; 48; ...}


1
1
1


<b> 3</b>
<b>2,0 điểm</b>


5 . 42<sub> - 18 : 3</sub>2
= 5 . 16 - 18: 9
= 80 - 2


= 78


*) 78 = 2.3.13


0,5
0,5
0,5
0,5



<b> 4</b>
<b>2,0 điểm</b>


x = 28<sub> : 2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub> . 3</sub>3
x = 24<sub> + 3</sub>5


x = 16 + 243
x = 259


<i>(Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác kết quả đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho </i>
<i>điểm tương ứng tối đa)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


<b>ĐỒN KIỂM TRA</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH<sub> Môn: T24 - TỐN 6- NN</sub></b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<i>(Khơng kể thời gian chép đề)</i>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<i>(Đề bài gồm 4 câu)</i>


<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b>


a) Hiệu sau có chia hết cho 5 khơng: 625 - 450.
b) Tổng sau có chia hết cho 8 không: 47 + 64 + 72.


<b>Câu 2 (4,0 điểm) </b>



Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):


<b> a) ( - 38 ) + 28 </b>


b) 125. ( -8 )


c) ( - 273) + ( - 123 )


d) <sub></sub>

15

 

 26

  

<sub></sub> 9


<b>Câu 3 (2,0 điểm)</b>


Tìm ƯCLN(126, 180).


<b>Câu 4 (2,0 điểm)</b>


Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.
a) So sánh OA và AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b> 1</b>
<b>2,0 điểm</b>


625  5 và 450  5
 (625 + 450)  5
47  8; 64  8; 72  8



<sub> (47 + 64 + 72)  8</sub>


0,5
0,5
0,5
0,5


<b> 2 </b>
<b>4,0 điểm</b>


a) ( - 38 ) + 28 = -10
b) 125. ( -8 ) = - 1000


c) ( - 273) + ( - 123 ) = - ( 273 + 123 ) = - 396
d) <sub></sub>

15

 

 26

  

<sub></sub>   9 ( 41) ( 9)   50


1
1
1
1


<b> 3</b>
<b>2,0 điểm</b>


126 = 2.32<sub>.7 </sub>


180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5 </sub>
ƯCLN(126; 180) = 2.32<sub> = 18</sub>



0,5
0,5
1


<b> 4</b>
<b>2,0 điểm</b>


a) Vì OA < OB (2 < 4) nên điểm A nằm giữa O và B
Suy ra OA + AB = OB


hay 2 + AB = 4
AB = 4 - 2 = 2(cm).
Vậy OA = AB


b) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì A
nằm giữa hai điểm O, B và OA = AB


<i>(Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác kết quả đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho </i>
<i>điểm tương ứng tối đa)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


<b>ĐỒN KIỂM TRA</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH<sub> Mơn: T33 - TỐN 6- NN</sub></b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<i>(Không kể thời gian chép đề)</i>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<i>(Đề bài gồm 4 câu)</i>



<b>Câu 1( 2 điểm):</b>


Hai phân số sau có bằng nhau khơng? vì sao?
a) 2


5 và
6


15
b) 3


5


và 4
3


<b>Câu 2( 2 điểm): </b>


Viết các hỗn số sau thành phân số
a) 24


7=


b) 43
5=


<b>Câu 3( 3 điểm): </b>



Thực hiện phép tính( Tính nhanh nếu có thể)
a)


5
2
21 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

_________HẾT_________


<i>(Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm)</i>




<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b> 1</b>
<b>2,0 điểm</b>


a) 2
5 =


6


15 vì 2 .15 = 5.6
b) 3



5


 <sub></sub>


4
3


vì -3 .3 -4 .5


1


1


<b> 2 </b>
<b>2,0 điểm</b>


a) 24 2.7 4 18


7 7 7




 


b) 43 4.5 3 23


5 5 5




 
1
1
<b> 3</b>
<b>3,0 điểm</b>
a)
10
1
10
4
10
5
5
2
2


1<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



b)
30
7
30
25
30
18
6
5
5
3


6
5
5


3<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


c)
18
65
3
13
.
6
5
13
3
:
6


5 <sub></sub> <sub></sub> 



1
1
1
<b> 4</b>
<b>3,0 điểm</b>


Vẽ góc xOz



vẽ tia Oy Nằm giữa hai cạnh của góc xOz
Đo đúng góc xOz


Đo đúng góc xOy
Đo đúng góc yOz


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>(Lưu ý: Học sinh giải bằng cách khác kết quả đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho </i>
<i>điểm tương ứng tối đa)</i>


</div>

<!--links-->

×