Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CA CANCER J CLIN 2015;65:87–108
–Xơ gan do rượu
G hiễ ỡ khô d
• TheInternationalLiverCancerAssociation (ILCA)
• American Association for the Study of Liver Diseases
(AASLD)
• EuropeanAssociation for theStudy of theLiver (EASL)
• TheBarcelonaClinicLiverCancer (<b>BCLC</b>)
• LiverCancerStudyGroup ofJapan (LCSGJ)
• Korean Association for the Study of the Liver (KASL)
• Asia-Pacific Primary Liver Cancer Expert (APPLE)
• VN?
<b>Phân loại BCLC</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
Bilirubin <35 35-55 >55
Albumin (g/L) >35 35-28 <28
ổ ề
Dịch cổ chướng Khơng có Đáp ứng điều trị Không đáp ứng
PT (%) >54 44-54 <44
H/C não gan Khơng có Đáp ứng điều trị Ít đáp ứng
Thang điểm: A: 5-6 điểm
B: 7-9 điểm
C: 10 -15 điểm
• Đánh giámức độ nặngcủa bệnh gan mạn tính và TL thời
gian sống thêm 3 tháng
• MELD=3,78x(bilirubine máu)+11,2xINR+9,57xCreatinine+6,43
• Meld>40: <30% sống thêm sau 3 thángg g
• Meld 40-50: 50%
• Meld 10-19: 95%
• Ghép gan: Meld<18
Phẫ h ậ ắ
–Phẫu thuật cắt gan
• Khơng sử dụng nhiệt
–Nút mạch gan hoá chất (cTACE)
–Dc Bead
–Nút mạch bằng cồn tuyệt đối
–Tiêm cồn khối u
–Tiêm cồn khối u
–Phóng xạ Y90
–Xung điện trường đảo ngược (IRE)
• Sử dụng nhiệt
–Đốt sóng cao tần khối u
–Điều trị áp lanh
–Vi sóng
–Lp: từ đm qua các xoang trong u > tm cửa
–Lp: tăng tác dụng giữ hoá chất, tăng thiếu máu
–wHCC và mHCC tăng sinh mạch nhiều hơn đm
–Theo dõi hiệu quả sau nút
Hepat Med. 2014; 6: 89–94
Gâ tắ h à thải th ố t 2 t ầ
–Gây tắc mạch và thải thuốc trong 2 tuần
–Tăng tập trung thuốc trong khối u: tối đa 150mg
Doxorubicin, tăng hiệu quả thuốc
–Giảm nồng độ thuốc cơ thể
–Kích thước hạt khác nhau tuỳ thuộc mạch máu
U gan phải 6 cm, điều trị TACE –DC beads <sub>tháng: hoại tử hoàn toàn</sub>CLVT kiểm tra sau 2
U gan hoại tử sau nút mạch bằng hạt DC beads
–Therasphere (Canada):KT20-30 micrometre, 1,2
đến 8 triệu hạt, 2500 Bq, ít gây tắc hơn
–Sirsphere (Úc): 20-60 micrometre, 40-80 tr
hạt,50Bq hiệu quả gây tắc lớn hơn
–U gan khơng có c/đ PT: tiến triển, huyết khối TMC
–Test đánh giá chức năng phổi
–Tiểu cầu>50.000 G/L
–Chức năng thận: crea<2mg/dL
–Chức năng gan: Bilirubin< 3mg/dL
• Đang điều trị u gan pp khác
• Luồng thơng lớn ở phổi
<b>Đường vào từ nhánh TMC bên trái</b> <b>Đường vào từ nhánh TMC phải</b>
–Các khối u chưa đủ điều kiện PT hay ghép gan
–Số lượng khối u<3
KT khối u: 3 5cm
–KT khối u: 3-5cm
–Khối u có thể định vị bằng SA hay CLVT
–Khơng có bất thường đơng máu
Cool Tip E series
–Siêu âm:
–CLVT
Điều trị khối u bằng RFA dưới hướng dẫn của siêu
âm bằng kim chùm 3 kim (Cluster)
Khối u trước điều trị Kim chọc trong khi điều trị
Khối u trước điều trị Kim chọc trong khi điều trị
KT ngay sau điều trị KT 2 tháng sau điều
RFA dưới DSA, u gan sau TACE
–Làm tắc nhánh TM cạnh khối u tạm thời hay vĩnh
viễn: bơm bóng, nút nhánh TMC
–Bơm hơi bơm nước vào ổ bụng: khi khối u gầnBơm hơi, bơm nước vào ổ bụng: khi khối u gần
các tạng lân cận
HCC nhỏ dính với nhánh TMC Chụp TMC qua da <sub>Gâ ắ bằ</sub> <sub>H</sub> <sub>l</sub>
HCC nhỏ dính với nhánh TMC Chụp TMC qua da <sub>Gây tắc bằng Hystoacryl</sub>
Bơm dịch ổ bụng
Phút thứ 1
Phút thứ 7
Phút thứ 12
–TACE+RFA:
•Khối u < 3cm
•Khối u > 3cmKhối u 3cm
–PEI+RFA
–Khối u gần đường mật và các mạch máu lớn
• Thủng ruột: đại tràng góc gan
• Thủng cơ hồnh
• Viêm túi mật, hoại tử túi mật
• Xơ hố đường mật
• Chảy máu trong ổ bụng
• Ap xe gan
<i>Clarisse Dromain, Radiology April 2002 </i>
• Ngun lý: điều trị khối u bằng nhiệt tạo ra khi vi
sóng đi qua tế bào gây hiện tượng chuyển động nhiệt
• Vi sóng là sóng điện từ: tần số 915 đến 2450Mhz,
nhiệt độ tạo ra đến 70 độ.
• <i>Pacella, C. M; Jvir, 2005</i>
• Nguyên lý: dùng nhiệt độ âm của Nitơ lỏng truyền
qua đầu kim làm đơng cứng khoang ngồi tế bào, rút
nước trong tế bào ra >>>phá huỷ tế bào
• Sử dụng hướng dẫn SA, CLVT, nội soi ổ bụngg g g
• Lợi ích: ít đau hơn, đốt nhiều vị trí hơn
• Hạn chế: hiện tượng tản nhiệt
<i>Hinshaw, J. Louis, Techniques in Vascular and </i>
<i>Interventional Radiology, 2007</i>
–Chảy máu trong ổ bụng do vỡ u
–Tổn thương các tạng xung quanh
H/C giảm tiểu cầu đơng cứng rải rác trong lịng
–H/C giảm tiểu cầu, đơng cứng rải rác trong lịng
ắ
–Thời gian ngắn
–Tránh hiện tượng tản nhiệt
– Gây mê toàn thân
–Ngừng tim
CĐHA
Ngoại
khoa
...
Nội
khoa
Ung
thư