Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Cập nhật các phương pháp điều trị ung thư gan nguyên phát bằng điện quang can thiệp TS. Lê Thanh Dũng – Khoa CĐHA – BV Hữu Nghị Việt Đức >> Tải về

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CẬP NHẬT CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU


TRỊ UNG THƯ GAN NGUYÊN PHÁT



BẰNG ĐIỆN QUANG CAN THIỆP


BẰNG ĐIỆN QUANG CAN THIỆP



Hải dương, 16/12/2018



Dịch tễ học



CA CANCER J CLIN 2015;65:87–108


Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ



80 % liên quan đến viêm gan B hoặc C


Các yếu tố khác:



–Xơ gan do rượu


G hiễ ỡ khô d


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


Các hội nghiên cứu ung thư gan



• TheInternationalLiverCancerAssociation (ILCA)


• American Association for the Study of Liver Diseases
(AASLD)


• EuropeanAssociation for theStudy of theLiver (EASL)
• TheBarcelonaClinicLiverCancer (<b>BCLC</b>)



• LiverCancerStudyGroup ofJapan (LCSGJ)
• Korean Association for the Study of the Liver (KASL)


• Asia-Pacific Primary Liver Cancer Expert (APPLE)
• VN?


Phân loại giai đoạn



<b>Phân loại BCLC</b>


Phân loại BCLC



Giai đoạn A: HCC sớm<3cm



Giai đoạn B: HCC trung gian, Child A, B


Giai đoạn C: HCC tiến triển, xâm lấn mạch



á Child A B


máu, Child A, B



Giai đoạn D: HCC giai đoạn cuối, Child C



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thang điểm Child-Pugh



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


Bilirubin <35 35-55 >55
Albumin (g/L) >35 35-28 <28



ổ ề


Dịch cổ chướng Khơng có Đáp ứng điều trị Không đáp ứng
PT (%) >54 44-54 <44
H/C não gan Khơng có Đáp ứng điều trị Ít đáp ứng


Thang điểm: A: 5-6 điểm
B: 7-9 điểm
C: 10 -15 điểm


Thang điểm Meld-Score



• Đánh giámức độ nặngcủa bệnh gan mạn tính và TL thời
gian sống thêm 3 tháng


• MELD=3,78x(bilirubine máu)+11,2xINR+9,57xCreatinine+6,43


• Meld>40: <30% sống thêm sau 3 thángg g
• Meld 40-50: 50%


• Meld 10-19: 95%
• Ghép gan: Meld<18


Điều trị ung thư gan



Điều trị đa mơ thức: phối hợp các chun khoa



Lựa chọn pp điều trị theo giai đoạn bệnh


–Ghép gan



Phẫ h ậ ắ
–Phẫu thuật cắt gan


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4



Các pp điều trị can thiệp điện quang



• Khơng sử dụng nhiệt


–Nút mạch gan hoá chất (cTACE)
–Dc Bead


–Nút mạch bằng cồn tuyệt đối
–Tiêm cồn khối u


–Tiêm cồn khối u
–Phóng xạ Y90


–Xung điện trường đảo ngược (IRE)
• Sử dụng nhiệt


–Đốt sóng cao tần khối u
–Điều trị áp lanh
–Vi sóng


Nút mạch gan hố chất (Toce, cTace)



Cấp máu gan: ĐM gan – TMC



Cấp máu khối u gan nguyên phát: ĐM gan



Nút động mạch gan hoá chất: H/C+Lp



–Lp: từ đm qua các xoang trong u > tm cửa
–Lp: tăng tác dụng giữ hoá chất, tăng thiếu máu
–wHCC và mHCC tăng sinh mạch nhiều hơn đm
–Theo dõi hiệu quả sau nút


TACE



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hiệu quả điều trị



Hepat Med. 2014; 6: 89–94


TACE



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6



TACE



TACE



TACE: biến chứng



Hội chứng sau nút mạch: nôn, buồn nôn, sốt,


chán ăn…



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

DEB (Drug-Eluting Bead)



Hạt nút mạch có gắn hố chất: DC bead,


Hepasphere, Tandem




Ưu điểm:



Gâ tắ h à thải th ố t 2 t ầ


–Gây tắc mạch và thải thuốc trong 2 tuần
–Tăng tập trung thuốc trong khối u: tối đa 150mg


Doxorubicin, tăng hiệu quả thuốc
–Giảm nồng độ thuốc cơ thể


–Kích thước hạt khác nhau tuỳ thuộc mạch máu


DEB (Drug-Eluting Bead)



DEB (Drug-Eluting Bead)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8



TACE- DC BEADS



U gan phải 6 cm, điều trị TACE –DC beads <sub>tháng: hoại tử hoàn toàn</sub>CLVT kiểm tra sau 2


TACE- DC BEADS



U gan hoại tử sau nút mạch bằng hạt DC beads


Hiệu quả điều trị TACE-BED



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nút mạch bằng hạt phóng xạ Y90




Y90



Tia Beta, thời gian bán rã 64giờ, 2,5-11mm


Tổng liều: 100 Gy



Thuốc



–Therasphere (Canada):KT20-30 micrometre, 1,2
đến 8 triệu hạt, 2500 Bq, ít gây tắc hơn
–Sirsphere (Úc): 20-60 micrometre, 40-80 tr


hạt,50Bq hiệu quả gây tắc lớn hơn


Y90



CĐ:



–U gan khơng có c/đ PT: tiến triển, huyết khối TMC
–Test đánh giá chức năng phổi


–Tiểu cầu>50.000 G/L
–Chức năng thận: crea<2mg/dL
–Chức năng gan: Bilirubin< 3mg/dL


CCĐ:



• Đang điều trị u gan pp khác
• Luồng thơng lớn ở phổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10



Nút TMC (PVE): Đo Vgan 3D



PVE



<b>Đường vào từ nhánh TMC bên trái</b> <b>Đường vào từ nhánh TMC phải</b>


PVE



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

PVE



Vật liệu nút mạch: Amplatzer



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12



PVE: đo Vgan sau nút mạch



PVE



Đường vào


Vật liệu nút mạch


TACE+PVE



CLVT: 4-6 tuần đo

V gan

cịn lại theo dự kiến



Đốt sóng cao tần (RFA)



Ngun lý




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đốt sóng cao tần: RFA



Chỉ định



–Các khối u chưa đủ điều kiện PT hay ghép gan
–Số lượng khối u<3


KT khối u: 3 5cm
–KT khối u: 3-5cm


–Khối u có thể định vị bằng SA hay CLVT
–Khơng có bất thường đơng máu


<b>RFA: Đồng bộ hóa 3 kim làm tăng diện phá</b>


<b>hủy tổn thương</b>



Cool Tip E series


Đốt sóng cao tần



Định vị khối u



–Siêu âm:
–CLVT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>RFA dưới hướng dẫn của siêu âm</b>



Điều trị khối u bằng RFA dưới hướng dẫn của siêu
âm bằng kim chùm 3 kim (Cluster)



<b>RFA dưới hướng dẫn của CLVT</b>



Khối u trước điều trị Kim chọc trong khi điều trị
Khối u trước điều trị Kim chọc trong khi điều trị


KT ngay sau điều trị KT 2 tháng sau điều


<b>RFA u gan sau TACE dưới DSA</b>



RFA dưới DSA, u gan sau TACE


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

RFA: HT tản nhiệt



RFA



Các kỹ thuật phối hợp



–Làm tắc nhánh TM cạnh khối u tạm thời hay vĩnh
viễn: bơm bóng, nút nhánh TMC


–Bơm hơi bơm nước vào ổ bụng: khi khối u gầnBơm hơi, bơm nước vào ổ bụng: khi khối u gần
các tạng lân cận


Heat sink effect



HCC nhỏ dính với nhánh TMC Chụp TMC qua da <sub>Gâ ắ bằ</sub> <sub>H</sub> <sub>l</sub>
HCC nhỏ dính với nhánh TMC Chụp TMC qua da <sub>Gây tắc bằng Hystoacryl</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16




RFA



RFA

Bơm

Bơm dịch

dịch tách

tách tạng

tạng lân

lân cận

cận



Bơm dịch ổ bụng


Phút thứ 1


Phút thứ 7


Phút thứ 12


RFA



Điều trị phối hợp với các pp khác



–TACE+RFA:


•Khối u < 3cm
•Khối u > 3cmKhối u 3cm


–PEI+RFA


RFA



Hạn chế


–Khối u có KT lớn


–Khối u gần đường mật và các mạch máu lớn


Biến chứng



• Thủng ruột: đại tràng góc gan
• Thủng cơ hồnh


• Viêm túi mật, hoại tử túi mật
• Xơ hố đường mật
• Chảy máu trong ổ bụng
• Ap xe gan


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Theo dõi sau điều trị



<i>Clarisse Dromain, Radiology April 2002 </i>


Đốt u bằng vi sóng (MW)



• Ngun lý: điều trị khối u bằng nhiệt tạo ra khi vi
sóng đi qua tế bào gây hiện tượng chuyển động nhiệt
• Vi sóng là sóng điện từ: tần số 915 đến 2450Mhz,


nhiệt độ tạo ra đến 70 độ.


MWA & RFA



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18



Laser



• <i>Pacella, C. M; Jvir, 2005</i>



Điều trị áp lạnh (Cryotherapy)



• Nguyên lý: dùng nhiệt độ âm của Nitơ lỏng truyền
qua đầu kim làm đơng cứng khoang ngồi tế bào, rút
nước trong tế bào ra >>>phá huỷ tế bào


• Sử dụng hướng dẫn SA, CLVT, nội soi ổ bụngg g g
• Lợi ích: ít đau hơn, đốt nhiều vị trí hơn
• Hạn chế: hiện tượng tản nhiệt


Cryotherapy



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cryotherapy



Cryotherapy



<i>Hinshaw, J. Louis, Techniques in Vascular and </i>
<i>Interventional Radiology, 2007</i>


Cryotherapy



Biến chứng



–Chảy máu trong ổ bụng do vỡ u
–Tổn thương các tạng xung quanh


H/C giảm tiểu cầu đơng cứng rải rác trong lịng
–H/C giảm tiểu cầu, đơng cứng rải rác trong lịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20



Irreversible electroporation (NanoKnife)



Máy tạo xung điện: 3000V


Điện cực kim



Ưu điểm:




–Thời gian ngắn


–Tránh hiện tượng tản nhiệt
– Gây mê toàn thân
–Ngừng tim


IRE



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

K



CĐHA


Ngoại
khoa
...


K

<sub>GPB</sub>


Nội
khoa
Ung



thư


Sự phối hợp chặt chẽ của các chuyên ngành



</div>

<!--links-->
Đánh giá kết quả điều trị ung thu gan nguyên phát
  • 77
  • 1
  • 25
  • ×