Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2017 trường thpt trần quốc tuấn mã 121 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>1 Mã đề 121 </i>


<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>
<b>THPT TRẦN QUỐC TUẤN </b>


<b>Mã đề thi: 121 </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG ĐỀ ÔN SỐ 34 </b>
<b>MÔN: TOÁN </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<b>Câu 1. </b> Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>







2 3


2 2


<b>B.</b><i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 





2 3


2 2


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




 


2 3


2 2


<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>







1
1


<b>Câu 2. </b> <i>Hàm số y</i> 4<i>x</i>312<i>x</i>1 đạt cực trị tại các điểm nào sau đây?


<i><b>A. x</b></i> 1<i>, x</i>1 <i><b>B. x</b></i>0<i>, x</i> 1 <i><b>C. y</b></i> 1<i>, y</i>1 <i><b>D. y</b></i> 9<i>, y</i>7
<b>Câu 3. </b> <i>Cho hàm số y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>43<b>. Tìm khẳng định sai? </b>


<i><b>A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 </b></i> <i><b>B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 </b></i>


<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

<i>;</i><b>0 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

0<i>;</i>


<b>Câu 4. </b> Hàm số nào sau đây không có cực trị?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>







2 5


2 <i><b>B. y</b></i> <i>x</i>  <i>x</i>


2


2 5 3 <i><b>C. y</b></i> 1 2<i>x</i>2 <i>x</i>3 <i><b>D. y x</b></i> 4 <i>x</i>23


<b>Câu 5. </b> <i>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y</i>4<i>x</i>33<i>x</i>1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình:



<i><b>A. y</b></i>9<i>x</i>7 <i><b>B. y</b></i>9<i>x</i>11 <i><b>C. y</b></i> 9<i>x</i>7<b> </b> <i><b>D. y</b></i> 9<i>x</i>11


<b>Câu 6. </b> <i>Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x</i>

 

2<i>x</i>4 6<i>x</i> trên đoạn
<i>;</i>


 


 3 6<i>. Tổng M m</i> có giá trị là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. 18 </b> <b>D. </b>12


<b>Câu 7. </b> Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <b>B. </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <b>C. </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




3


2 <sub>4</sub> <b>D. </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




3


2 1


<b>Câu 8. </b> <i>Điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y</i>2<i>x</i>36<i>x</i>2<i>m</i> cắt trục hoành tại ít nhất hai điểm


phân biệt là:


<b>A. </b> 2 <i>m</i>2 <b>B. </b> 2 <i>m</i>2 <i><b>C. m</b></i> 2 <b>D. </b> <i>m</i>


<i>m</i>
  
 


2
2


<b>Câu 9. </b> <i>Cho đường thẳng d : y</i> 4<i>x</i>1<i>. Đồ thị của hàm số y</i><i>x</i>33<i>mx</i>1 có hai điểm cực trị nằm trên
đường thẳng d khi


<i><b>A. m</b></i>2 <i><b>B. m</b></i>1 <i><b>C. m</b></i>3 <i><b>D. m</b></i> 1


-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5


<b>x</b>


<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>2 Mã đề 121 </i>


<b>Câu 10. Cho hàm số y mx</b> 34<i>x</i>2 9<i>mx</i>2


3<i> (1), với m là tham số thực. Gọi m</i>0 là giá trị của tham số m để
<i>hàm số (1) đạt cực trị tại hai điểm x ,x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub><i> sao cho biểu thức P</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2 2


1 2


9 9


8 8 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm
mệnh đề đúng.


<b>A. </b><i>m</i>

 

0 1 <i>;</i> <b>B. </b><i>m</i> 1 0

<i>;</i>

<b>C. </b><i>m</i><sub>0</sub>

 

1 3 <i>;</i> <b>D. </b><i>m</i><sub>0</sub>  

3<i>;</i> 1


<b>Câu 11. Nếu a</b>  <i>, b</i> 


1
1


3



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub><i><sub> thì tổng a b</sub></i> <sub> bằng </sub>


<b>A. 31 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 23 </b>


<b>Câu 12. Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b><i>(e )</i>5<i>x /</i> <i>e</i>5<i>x</i> <b>B. </b><i>(</i>2<i>x /)</i> 2<i>xln</i>2 <b>C. </b><i>(ln x)/</i>
<i>x</i>


 1 <b>D. </b><i>(log x)/</i>
<i>x ln</i>


3


1
3
<b>Câu 13. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? </b>


<b>A. </b> 7<i>x</i> 49 0 <b>B. </b><i>e</i>2<i>x</i> 3 0 <i><b>C. log x</b></i><sub>3</sub>  1 <i><b>D. ln x</b></i> <i>e</i>
<b>Câu 14. Phương trình </b>52<i>x</i>113 5<i>.</i> <i>x</i>  6 0<i> có hai nghiệm là x , x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub><i>, khi đó, tổng x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> bằng


<b>A. </b> 1 <i>log</i><sub>5</sub>6 <b>B. </b>1<i>log</i><sub>5</sub>6 <b>C. </b> 2 <i>log</i><sub>5</sub>6 <b>D. </b>2<i>log</i><sub>5</sub>6


<b>Câu 15. Phương trình log x log (</b>2 <sub>9</sub>  <sub>3</sub> 10<i>x) log</i> <sub>2</sub>9<i>.log</i><sub>3</sub>2 có hai nghiệm. Tích của hai nghiệm đó bằng


<b>A. 9 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 16. Hàm số </b><i>y</i> 3 2 <i>x</i>14<i>x</i> có tập xác định là



<b>A. </b>

 <i>;</i>0  <b>B. </b> <sub></sub>0<i>;</i>

<b>C. </b><sub></sub>3 1 <i>;</i> <sub></sub> <i><b>D. R </b></i>


<b>Câu 17. Cho bất phương trình: </b><i>log x.log ( x) log</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
 


3


4 2 4 2 <sub>2</sub> 0<i>. Nếu đặt t log x</i> 2 , ta được bất phương trình


nào sau đây?


<i><b>A. t</b></i>214<i>t</i> 4 0 <i><b>B. t</b></i>211<i>t</i> 3 0 <i><b>C. t</b></i>214<i>t</i> 2 0 <i><b>D. t</b></i>211<i>t</i> 2 0
<b>Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)</b>12<i>x</i>2 6<i>x</i>5


<i><b>A. f (x)dx</b></i>

4<i>x</i>33<i>x</i>2 5<i>x C</i> <i><b>B. f (x)dx</b></i>

4<i>x</i>3 3<i>x</i>2 5 <i>x</i>


<i><b>C. f (x)dx</b></i>

3<i>x</i>42<i>x</i>25<i>x C</i> <i><b>D. f (x)</b></i>

4<i>x</i>33<i>x</i>25<i>x C</i>
<b>Câu 19. Hàm số </b><i>F(x)</i>3<i>x</i>4<i>sinx</i>3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?


<i><b>A. f (x)</b></i>12<i>x</i>3<i>cos x</i> <i><b>B. f (x)</b></i>12<i>x</i>3<i>cos x</i>


<i><b>C. f (x)</b></i>12<i>x</i>3<i>cos x</i>3<i>x</i> <i><b>D. f (x)</b></i>12<i>x</i>3<i>cos x</i>3<i>x</i>
<b>Câu 20. Công thức nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b> <i>dx ln x C</i>


<i>x</i>  


1


<b>B. </b>

<i>e dx</i>3<i>x</i> 1<i>e</i>3<i>x</i><i>C</i>


3


<i><b>C. sin xdx</b></i>

2  1<i>cos x C</i>2 


2 <b>D. </b>

<i>cos x</i>2 <i>dx tan x C</i> 
1


<b>Câu 21. Tính tích phân I</b>

<i>x( x</i> <i>)dx</i>


1


0


3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>3 Mã đề 121 </i>


<b>Câu 22. Tính tích phân I</b> <i>( cos x</i> <i>) sin xdx</i>


2 


0


2 1 .



<i><b>A. I</b></i> 2


3 <i><b>B. I</b></i>


2


3 <i><b>C. I</b></i>


10


3 <i><b>D. I</b></i> 


10
3
<b>Câu 23. Xét tích phân </b><i>I</i> <i>sin xdx</i>


<i>cos x</i>



2
0
2


1 <i>. Nếu đặt t</i> 1<i>cos x</i>, ta được:


<i><b>A. I</b></i>

<i>(x</i>  <i>)dx</i>


2
2


1


4 1 <b> B. </b><i>I</i> <i>t</i> <i>tdt</i>


<i>t</i>

1 3


2


4 4


<b>C. </b><i>I</i> <i>t</i> <i>tdx</i>


<i>t</i>


 


1 3


2


4 4


<i><b> D. I</b></i> 

<i>(t</i>  <i>)dt</i>


2
2
1



4 1


<b>Câu 24. Xét tích phân </b> <i>I</i>

<i>( x</i>  <i>)e dxx</i>


1


2 2


0


2 4 . Nếu đặt <i>u</i>2<i>x</i>24<i>, v' e</i> 2<i>x</i>, ta được tích phân:


<i>x</i>


<i>I</i><i>(x)</i> 

<i>xe dx</i>


1


1 <sub>2</sub>


0
0


2 , trong đó:


<b>A. </b><i>(x) (x</i> 22<i>)e</i>2<i>x</i><b> B. </b><i>(x) ( x</i> 2 24<i>)e</i>2<i>x</i><b> C. </b><i>(x) (x</i> 22<i>)ex</i> <b>D. </b><i>(x)</i> 1<i>( x</i>2 24<i>)ex</i>
2


<b>Câu 25. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y</b><i>x</i>33<i>x</i>2 và trục hoành.



<i><b>A. S</b></i>27


4 <i><b>B. S</b></i> 


27


4 <i><b>C. S</b></i>


13


2 <i><b>D. S</b></i>


29
4
<b>Câu 26. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường: </b><i>y</i>2<i>x, y</i>  <i>x</i> 3<i> và y</i>1 là


<i><b>A. S</b></i>


<i>ln</i> 


1 1


2 2 <i><b>B. S</b></i><i>ln</i> 
1


1


2 <i><b>C. S</b></i>


47



50 <i><b>D. S</b></i><i>ln</i> 


1
3
2
<b>Câu 27. Cho miền phẳng (H) giới hạn bởi </b>1


4 cung tròn có bán kính
<i>R</i><i>2 , đường cong y</i> 4<i>x</i> và trục hoành (miền gạch ngang
<i>trong hình bên). Khi cho miền (H) quay xung quanh trục hoành thì </i>
thể tích khối tròn xoay sinh ra là


<i><b>A. V</b></i> 77


6 <i><b>B. V</b></i>



76


7


<i><b>C. V</b></i> 67


7 <i><b>D. V</b></i>



66


7


<b>Câu 28. Cho số phức z</b>3<i>i</i>5<b>. Tìm khẳng định sai? </b>


<i><b>A. z có phần thực bằng 3, phần ảo bằng </b></i>5


<i><b>B. Số phức liên hợp của z là z</b></i>  5 3 <i>i</i>


<i><b>C. z có mô đun bằng 34 </b></i>


<i><b>D. Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức là M(</b></i>5 3<i>; )</i>.
<b>Câu 29. Số phức </b><i>z</i> <i>i</i> <i>i(</i> <i>i)</i>


<i>i</i>


  



3


2 1 3


1 có môđun bằng


<b>A. </b> 130


2 <b>B. 130 </b> <b>C. </b>


130


4 <b>D. 65 </b>



x



O

3


-2
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>4 Mã đề 121 </i>


<b>Câu 30. Cho số phức z thỏa: (</b>2<i>i).z</i> 5<i>i</i> 15 . Số phức liên hợp của z có phần ảo là


<b>A. </b>5 <b>B. 5 </b> <b>C. </b>5<i>i</i> <i><b>D. i</b></i>5


<b>Câu 31. Gọi z , z</b><sub>1</sub> <sub>2</sub><i> là hai nghiệm phức của phương trình z</i>24<i>z</i> 5 0<i>. Tính P |z | |z |</i> <sub>1</sub>  <sub>2</sub> .


<i><b>A. P</b></i>2 5 <i><b>B. P</b></i> 5 <i><b>C. P</b></i>5 <i><b>D. P</b></i>10


<b>Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z</b> 6<i>i</i> 2<i>.z</i>3 . Tìm z.


<i><b>A. z</b></i> 3 2<i>i</i> <i><b>B. z</b></i> 3 2<i>i</i> <i><b>C. z</b></i> 2 3<i>i</i> <i><b>D. z</b></i> 2 3<i>i</i>


<b>Câu 33. Trong mặt phẳng phức Oxy, cho đường thẳng </b> <i>: x y</i>2   3 0<i>. Số phức z a bi</i>  có điểm biểu
diễn nằm trên đường thẳng <i> và z có môđun nhỏ nhất. Tổng a b</i> bằng


<b>A. </b>3


5 <b>B. </b>


3



5 <b>C. </b>


7


10 <b>D. </b>


2
3


<b>Câu 34. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mp(P): x y</b>2  2<i>z</i> 6 0<b>. Khẳng định nào sau đây sai? </b>


<b>A. Điểm M(1; 3; 2) thuộc mp(P). </b>


<i><b>B. Một vectơ pháp tuyến của mp(P) là n ( ;</b></i> 2 1 2 .  <i>;</i> <i>)</i>


<i><b>C. mp(P) cắt trục hoành tại điểm H(</b></i>3 0 0<i>; ; )</i>


<b>D. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mp(P) bằng 2. </b>


<b>Câu 35. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng (Q) đi qua ba điểm không thẳng hàng </b>
<i>M( ; ; )2 2 0 , N( ; ; ),P( ; ; )</i>2 0 3 0 3 3 có phương trình:


<i><b>A. x</b></i>9 6<i>y</i>4<i>z</i>30 0 <i><b>B. x</b></i>9 6<i>y</i>4<i>z</i> 6 0


<b>C. </b>9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i>30 0 <b>D. </b>9<i>x</i>6<i>y</i>4<i>z</i> 6 0


<b>Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x</b>2<i>y</i>2 <i>z</i>24<i>x</i>2<i>y</i>6<i>z</i> 2 0. Mặt cầu (S)
có tâm I và bán kính R là:



<i><b>A. I( ;</b></i>2 1 3 <i>;</i> <i>), R</i>4 <i><b>B. I(</b></i>2 1 3<i>; ; ), R</i>4


<i><b>C. I( ;</b></i>2 1 3 <i>;</i> <i>), R</i> 12 <i><b>D. I(</b></i>2 1 3<i>; ; ), R</i>2 3


<b>Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm M(2; 3; 4), N(3; 2; 5) có </b>
phương trình chính tắc là


<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



2


3 5


1 1 1 <b>B. </b>


<i>y</i>


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>z</i>


 


3


2 4


1 1 1


<b>C. </b><i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


2


3 5


1 1 1 <b>D. </b>


<i>y</i>


<i>x</i>2 <sub></sub> 3 <sub></sub><i>z</i>4


1 1 1


<b>Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ giao điểm của mp(P): x y z</b>2    2 0 và đường
thẳng <i>:x</i>  <i>y</i> <i>z</i>



2
1


1 2 1<i> là M(a;b;c) . Tổng a b c</i>  bằng


<b>A. 1 </b> <b>B. </b>1 <b>C. 5 </b> <b>D. </b>2


<b>Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (Q): x</b>2 2<i>y z</i>  4 0. Gọi M, N, P lần lượt là
giao điểm của mp(Q) với ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Đường cao MH của tam giác MNP có một vectơ chỉ
phương là:


<i><b>A. u ( ;</b></i> 5 4 2  <i>; )</i> <i><b>B. u ( ;</b></i> 2 4 2  <i>; )</i> <i><b>C. u (</b></i> 3 4 2 <i>; ;</i> <i>)</i> <i><b>D. u (</b></i>  5 4 2 <i>;</i> <i>; )</i>



<b>Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mp(P): x</b>2<i>y</i>2<i>x</i> 9 0. Mặt cầu (S) tâm O tiếp xúc với
<i>mp(P) tại H(a;b;c) , tổng a b c</i>  bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>5 Mã đề 121 </i>


<b>Câu 41. Một khối chóp có diện tích mặt đáy bằng a</b>6 2<i>, chiều cao bằng a</i>3 . Thể tích khối chóp đó bằng


<i><b>A. a</b></i>6 3 <i><b>B. a</b></i>6 2 <b>C. </b>18<i>a</i>3 <i><b>D. a</b></i>9 3


<b>Câu 42. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = a, BC = 2a, chiều cao SA = a 6 . </b>
Thể tích khối chóp là:


<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>


3 <sub>2</sub>


2 <b>B. </b>
<i>a</i>
<i>V</i> 


3 <sub>6</sub>


3 <b>C. </b>


<i>a</i>
<i>V</i> 


2 <sub>2</sub>



2 <i><b>D. V</b></i>  <i>a</i>


3


2 6


<b>Câu 43. Một hộp giấy các tông (carton) hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 30cm, 40cm và 60cm . </b>
Thể tích của khối hộp chữ nhật này bằng


<b>A. </b><sub>72000</sub><i>cm</i>3<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>


<i>cm</i>3


7200 <i><b>C. ,</b></i>0 72<i>m</i>3 <b>D. </b><sub>720</sub><i>dm</i>3


<b>Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của đỉnh A’ lên trên </b>
mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh BC. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường
thẳng A’M với mp(ABC) bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ.


<b>A. </b><i>V</i>  <i>a</i>


3


3


8 <b>B. </b>


<i>a</i>
<i>V</i> 



3


8 <b>C. </b>


<i>a</i>
<i>V</i> 


3


3


4 <b>D. </b>


<i>a</i>
<i>V</i>


3 <sub>3</sub>


6
<b>Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V</b>  2


6 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Nếu
SBSD thì khoảng cách từ B đến mp(MAC) bằng


<b>A. </b>1


2 <b>B. </b>


1



2 <b>C. </b>


2


3 <b>D. </b>


3
4


<b>Câu 46. Xét một hình lập phương và một mặt cầu. Giả sử mặt cầu có diện tích bằng S và hình lập phương </b>
<i>có tổng diện tích tất cả các mặt bằng cũng bằng S; Gọi k là tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương </i>
<i>đó. Số k gần với số nào sau đây nhất? </i>


<b>A. </b>69


50 <b>B. </b>


50


69 <b>C. </b>


7


5 <b>D. </b>


5
7


<b>Câu 47. Một khối trụ tròn có bán kính R và đường sinh l . Diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ đó </b>


lần lượt là


<b>A. </b>2<i>Rl, R l</i> 2 <b>B. </b>22<i>Rl, Rl</i> <b>C. </b>2<i>Rl, Rl</i> <b>D. </b>2<i>Rl,</i>2<i>Rl</i>


<b>Câu 48. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 40cm, độ dài đường sinh bằng 44cm. Thể tích khối </b>
nón này có giá trị gần đúng là


<b>A. </b>30697<i>cm</i>3 <b>B. </b>92090<i>cm</i>3 <b>C. </b>30700<i>cm</i>3 <b>D. </b>92100<i>cm</i>3


<b>Câu 49. Cho mặt cầu (S) ngoại tiếp một khối lập phương có thể tích bằng 1. Thể tích khối cầu (S) là </b>


<b>A. </b> 3


2 <b>B. </b>


 2


3 <b>C. </b>




6 <b>D. </b>


 6
6


<b>Câu 50. Một ngôi biệt thự nhỏ có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2m. Trong đó, </b>
<i>4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm, 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm. </i>
<i><b>Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là </b></i>380 000<i>.</i> <i>đ / m</i>2 (kể cả
phần thi công) thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn cột 10 cây cột nhà đó (đơn vị đồng)?



<b>A. 15.835.000 </b> <b>B. 13.627.000 </b> <b>C. 16.459.000 </b> <b>D. 14.647.000 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>6 Mã đề 121 </i>


<b>ĐĂNG KÝ ĐẶT MUA SÁCH ÔN LUYỆN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM TOÁN 2017 </b>


<b>Khổ 20x30 – số trang 344 – giá bìa 135k. Mua Online để được hưởng nhiều ưu đãi hơn </b>



<b>LINK ĐĂNG KÝ </b>



<b> />

<b>LNdgcj4Ibw/viewform</b>



<b>FANPAGE: </b>

<b> </b>



Ngoài giảm giá 30%, tặng kèm quà tặng Cẩm Nang Toán 2017.
Các em sẽ nhận được những số ưu đãi đặc biệt khác khi mua sách:


+ Tham gia Group Toán 8 - 9 - 10 của Thầy cơ Group Tốn 3K lập (chỉ những bạn mua sách mới có thể tham
gia group).


+ Tặng kèm file PDF Tuyển tập Hay lạ khó (cập nhật theo từng phần đến đúng 1000 câu).
+ Miễn phí giao hàng khi mua từ 5 quyển trở lên.


Nhanh nhanh lên nhé các em ! ^^


</div>

<!--links-->
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2015 trường THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh, Đắc Nông
  • 4
  • 500
  • 1
  • ×