Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra một tiết ĐSGT 11 chương 1 trường Hòa Bình – Vĩnh Long | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 1 ĐẠI SỚ VÀ GIẢI TÍCH 11</b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7.0 điểm


<b>Cấp độ.</b>


<b>Chủ đề </b> <b>NB</b> <b>TH</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>VDT</b> <b>VDC</b>


Tập xác định của
hàm số lượng giác


1. 1.


0 0 Ś Câu: 2.


Ś điểm: 0.7
Tính ch̃n ,l̉ và


chu ky của hàm số
LG.


1.


1. 0 Ś Câu: 2.


Ś điểm:0.7


GTLN-GTNN của


hàm số LG.


1. 1. 0. Ś Câu: 2.


Ś điểm: 0.7
Đồ thị của hàm số


LG. 1. 1. 0


Ś Câu: 2.
Ś điểm: 0,7
Phươơng trinh


lượng giác cơ bản. 2. 1. 0 0


Ś Câu: 3.
Ś điểm: 1.05
Phươơng trinh bậc


nhất đ́i vơi
HSLG.


1. 1. Ś Câu: 2.


Ś điểm: 0.7
Phươơng trinh bậc


hai đ́i vơi HSLG 1. 1.



Ś Câu: 2.
Ś điểm: 0.7
Phươơng trinh bậc


nhất đ́i vơi sôin và
cosô


1. 1. Ś Câu: 2.


Ś điểm: 0.7
Tổng quát (tim số


nghiệm của pt thoa
khoảng (a;bn cho
trươơc n


1. 1. 1. Ś Câu: 3.


Ś điểm: 1.05


Tổng 6(2,1đn 9(3,15đn 3(1,05đn 2(0,7đn 20(7,0đn


II.PHẦN TỰ LUẬN: 3.0 điểm
<b>Cấp độ.</b>


<b>Chủ đề </b> <b>NB</b> <b>TH</b>


<b>Vận dụng</b>



<b>Cộng</b>


<b>VDT</b> <b>VDC</b>


Giải phươơng trinh
bậc 2 đ́i vơi 1
HSLG.


0. <b>1.</b>


0 0 Ś Câu: 1.


Ś điểm:1.5
Giải pt bậc nhất


đ́i vơi sôin và cosô 0 0 1. 0


Ś Câu:1.
Ś điểm: 1.5.


Tổng Ś Câu:0.


Ś điểm: 0.


Ś Câu:1
Ś điểm:1,5


Ś Câu: 1.
Ś điểm:1.5.



Ś Câu: 0
Ś điểm: 0


Ś Câu: 2.
Ś điểm:3.0


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS - THPT HỊA BÌNH MƠN: TỐN 11 CƠ BẢN</b>


<i> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


Họ tên học sôinh: . . . . . . Lơp: 11A. . . .


<b>ĐIỂM</b> <b>LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN</b>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0.35 điểm/câu)</b></i>
<i><b>Học sinh tô đen đáp án đúng nhất.</b></i>


01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
<b>Câu 1.</b> <b>[1D1-1] Điều kiện của hàm số </b> 2


2
1 sôin


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 là:


<b>A. sôin</b><i>x</i>1 <b>B. sôin</b><i>x</i>0 <b>C. cosô</b><i>x</i>1 <b>D. cosô</b><i>x</i>0
<b>Câu 2.</b> <b>[1D1-2] Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>cot<i>x</i> là:


<b>A. D R \</b> <sub>2</sub>  k2 , k Z


  <b>B. </b>D R


<b>C. </b>D R \ k , k Z

 

<b>D. </b>D R \ k2 , k Z

 


<b>Câu 3.</b> <b>[1D1-3] Khẳng định nào sôau đây là đúng?</b>


<b>A. Hàm số</b><i>y</i>tan<i>x</i>là hàm số ch̃n. <b>B. Hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>sôin<i>x</i> là hàm số l̉.
<b>C. Hàm số </b><i>y</i>sôin<i>x x</i> là hàm số ch̃n.2 <b>D. Hàm số</b><i>y</i>cosô<i>x</i>là hàm số l̉.
<b>Câu 4.</b> <b>[1D1-2] Chu ky tuần hoàn của hàm số </b><i>y</i>sôin 2<i>x</i>là:


<b>A. </b> <b>B. 2</b> <b>C. </b>


2


<b>D. </b> 
<b>Câu 5.</b> <b>[1D1-2] Hàm số </b><i>y</i>3cosô<i>x</i>1 đạt giá trị nho nhất tại:


<b>A. </b>



2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<b>B. </b><i>x k</i> 2 <b>C. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2


 <sub></sub>


<b>D. </b>


<i>x k</i> 
<b>Câu 6.</b> <b>[1D1-1] Giá trị lơn nhất của hàm số </b>

<i>y</i>

 

1 2sôin

<i>x</i>

bằng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7.</b> <b>[1D1-3] Đồ thị sôau là đồ thị của hàm số nào?</b>


<b>A. </b><i>y</i>=2<i>sinx</i> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>=<i>sin x</i>2 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>=- 2<i>sinx</i> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>=<i>sinx</i>+1


<b>Câu 8.</b> <b>[1D1-2] Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( n<b>có đờ thị nhươ hinh bên dươơi. Chọn khẳng định đúng.</b>


<b>A. Hàm số đồng biến trên </b> 3 ;


2 2


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 



<b>B. Hàm số đồng biến trên </b> ;3
2 2


 


 


 


 


<b>C. Hàm số đồng biến trên </b><sub>2 2</sub>; 


 


 


<b>D. Hàm số đồng biến trên </b><sub>2</sub>;0


 




<b>Câu 9.</b> <b>[1D1-1] Giải phươơng trinh lượng giác </b>cosô<i>x</i>cosô1:


<b>A. </b>

{ 1 k 2 ,k

 

 

}

<b>B. </b>

{ 1 k ,k

   

}


<b>C.</b>

{1 k 2 ,k

 

}

<b>D. </b>

{ 1 k 2 ,k

 

 

}


<b>Câu 10. [1D1-1] Giải phươơng trinh lượng giác </b>tan( n 3


6



<i>x</i>   :
<b>A. </b>

{

k ,k

}



2




  

. <b>B. </b>

{

k ,k

}



2




   



<b>C. </b>

{

k ,k

}



6




   

. <b>D. </b>

{

k ,k

}



6




  

.
<i><b>Câu 11. [1D1-2] Giá trị của m để phươơng trinh: cosô</b>x m</i>  vô nghiệm là:0


<b>A. </b>


1 <i>m</i> 1



   <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b>


1
1
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <b>D. </b><i>m</i> 1


<b>Câu 12. [1D1-1] Giải phươơng trinh lượng giác </b> 3 tan<i>x</i> 1 0:


<b>A. </b>

{30

o

k180 ,k

o



}

<b>B. </b>

{30

o

k90 ,k

o



}


<b>C. </b>

{60

o

k 360 ,k

o



}

<b>D. </b>

{60

o

k180 ,k

o



}


<b>Câu 13. [1D1-2] Nghiệm dươơng nho nhất của phươơng trinh </b>sôin 2<i>x</i>sôin<i>x</i> là:


<b>A. </b>
4


<b>B. </b>
3


<b>C. </b>
2




<b>D. </b>2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 14. [1D1-1] Họ nghiệm của phươơng trinh: </b><sub>2sôin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5sôin</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub> là:
<b>A.  </b>  2


6


<i>x</i> <i>k</i> <b>B. </b>   2 , 2  2


3 3


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<b>C. </b>  2 , 5  2


6 6


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <b><sub>D.  </sub></b>  2


3


<i>x</i> <i>k</i>


<b>Câu 15. [1D1-4] Cho phươơng trinh </b>cosô 22 <i>x</i>(<i>m</i>2 <i>m</i> 1nsôin 2<i>x  . Tim m để phươơng trinh có </i>1 0
một nghiệm


4



<i>x</i>  .


<b>A. </b>

m {0;1}

<b>B. </b>

m { 1;0}

 

<b>C. </b>

<sub>m</sub>

 

<sub>1</sub>

<b>D. </b>

m 0


<b>Câu 16. [1D1-2] Phươơng trinh nào sôau đây vô nghiệm?</b>


<b>A. 3 cosô</b><i>x</i>sôin<i>x</i>3 <b>B. </b><sub>2 cosô</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cosô</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub>


<b>C. </b>2cosô<i>x</i> 1 0 <b>D. 3 sôin</b><i>x</i>cosô<i>x</i>2


<b>Câu 17. [1D1-4] Điều kiện để phươơng trinh .sơin</b><i>m</i> <i>x</i>3cosơ<i>x</i> có nghiệm là:5
<b>A. </b><sub> </sub><i>m<sub>m</sub></i> <sub>4</sub>4


 <b>B. </b>  4 <i>m</i> 4 <b>C. </b><i>m</i> 34 <b>D. </b><i>m</i>4


<b>Câu 18. [1D1-2] Phươơng trinh:</b>sôin 2 1
2


<i>x</i>  <i> có bao nhiêu nghiệm thoa: 0 x</i> 


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 19. [1D1-3] Ś nghiệm của phươơng trinh </b> 2 cosô 1
3
<i>x</i> 
 <sub></sub> <sub></sub>


 


  vơi 0 <i>x</i> 2 là:



<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 20. [1D1-4] Nghiệm của phươơng trinh: </b><sub>sôin</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>17 .cosô</sub>0

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>22</sub>0

<sub></sub>

<sub></sub><sub>cosô</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>17 .sôin</sub>0

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>22</sub>0

<sub></sub>


2


2


 thoa điều kiện

0 0


0 ; 90


<i>x</i> là:


<b>A. </b><i>x</i>25 , 0 <i>x</i>650 <b>B. </b><i>x</i> 25 ,0, <i>x</i>700 <b>C. </b>


0 0


,


60 , 25


<i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b><i>x</i>650<sub>.</sub>


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)</b></i>


Giải các phươơng trinh sôau:
<b>an [1D1-2] </b><sub>sôin x 2cosôx 2 0</sub>2 <sub></sub> <sub> </sub> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM</b>



<b>CÂU</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>ĐA</b> D C B A A B A D A B


<b>CÂU</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>ĐA</b> C A B C A A A B C B


<b>ĐÁP ÁN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu</b> <b>Điểm</b>


an <sub>sôin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2cosô</sub><i><sub>x</sub></i><sub>  </sub><sub>2 0</sub> <sub>cosô</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2cosô</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub>


cosô 3 (Ln
cosô 1 (Nn


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  <sub></sub>




Ta có :

cosơ

<i>x</i>

  

1

<i>x k</i>

2 ,

<i>k</i>






<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
<b>0.5</b>
bn sôin<i>x</i>sôin 2<i>x</i>cosô<i>x</i>cosô 2<i>x</i>sôin<i>x</i>cosô<i>x</i>cosô 2<i>x</i>sôin 2<i>x</i>


2 sôin( n 2 sôin(2 n sôin( n sôin( 2 n


4 4 4 4


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>


        


2


; 2 ,


6 3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


      <sub> </sub>


</div>

<!--links-->

×