Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.1 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tch dương.</b>
<b>B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tch âm.</b>
<b>C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron</b>
<b>D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít</b>
<b>Câu 2. Đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện A lại gần quả cầu kim loại B nhiễm điện thì chúng hút nhau. Giải </b>
thích nào sau đây đúng.
<b>A. A nhiễm điện do tếế úc. Phần gần B của A nhiễm điện cùng dấu với B, ếhần kia nhiễm điện trái dấu. Lực hút </b>
lớn hơn lực đẩy nên A bị hút.
<b>B. A nhiễm điện do tếế úc. Phần gần B của A nhiễm điện trái dấu với B làm A bị hút.</b>
<b>C. A nhiễm điện do hưởng ứng. Phần gần B của A nhiễm điện cùng dấu với B, ếhần kia nhiễm điện trái dấu. Lực hút</b>
lớn hơn lực đẩy nên A bị hút.
<b>D. A nhiễm điện do hưởng ứng. Phần gần B của A nhiễm điện trái dấu với B, ếhần kia nhiễm điện cùng dấu. Lực </b>
hút lớn hơn lực đẩy nên A bị hút.
<b>Câu 3. Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tch 2,3μC, –264.10</b>–7<sub>C, –5,9 μC, 3,6.10</sub>–5<sub> C. Cho 4 quả </sub>
cầu đồng thời tếế úc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tch mmi quả cầu.
A. 1,5 μC B. 2,5 μC C. –1,5 μC D. –2,5 μC
<b>Câu 4. Hai điện tch điim q</b>1 = 3 µC và q2 = –3 µC,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác
giữa hai điện tch đó là
<b>A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).</b> <b>B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).</b>
<b>C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).</b> <b>D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).</b>
<b>Câu 5. Hai quả cầu nhỏ có điện tch 10</b>–7<sub> C và 4.10</sub>–7<sub> C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng </sub>
cách giữa chúng là
<b>A. 0,6 cm.</b> <b>B. 0,6 m.</b> <b>C. 6,0 m.</b> <b>D. 6,0 cm.</b>
<b>Câu 6. Hai điện tch điim bằng nhau đặt trong khơng khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Các </b>
điện tch đó là <b>A. ± 2μC</b> <b>B. ± 3μC</b> <b>C. ± 4μC</b> <b>D. ± 5μC</b>
<b>Câu 7. Hai quả cầu kim loại nhỏ tch điện q</b>1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho tếế úc với nhau rồi đặt
trong chân khơng cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tnh điện giữa chúng sau đó.
<b>A. 12,5N</b> <b>B. 14,4N</b> <b>C. 16,2N</b> <b>D. 18,3N</b>
<b>Câu 8. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều có cạnh 15cm đặt ba điện tch q</b>A = 2 μC, qB = 8 μC, qC = –8 μC. Tìm
véctơ lực tác dụng lên qA.
<b>A. F = 6,4N, hướng theo chiều B đến C.</b> <b>B. F = 8,4 N, hướng vng góc với BC.</b>
<b>Câu 9. Ba điện tch điim q</b>1 = 2.10–8 C, q2 = q3 = 10–8 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác vuông tại A có AB =
3cm, AC = 4cm. Tính lực điện tác dụng lên q1.
<b>A. F = 0,3.10</b>–3<sub> N</sub> <b><sub>B. F = 1,3.10</sub></b>–3<sub> N</sub> <b><sub>C. F = 2,3.10</sub></b>–3<sub> N</sub> <b><sub>D. F = 3,3.10</sub></b>–3<sub> N</sub>
<b>Câu 10. Người ta treo hai quả cầu nhỏ khối lượng bằng nhau m = 0,1g bằng hai sợi dây nhẹ có độ dài ℓ như nhau. Cho</b>
chúng nhiễm điện bằng nhau chúng đẩy nhau và cân bằng khi mmi dây treo hợế với ếhương thẳng đứng một góc 15°.
Tính sức căng của dây treo.
A. F = 103.10–5<sub> N</sub> <sub>B. F = 74.10</sub>–5<sub> N</sub> <sub>C. F = 52.10</sub>–5<sub>N</sub> <sub>D. F = 26.10</sub>–5<sub> N</sub>
<b>Câu 11. Quan hệ về hướng giữa vectơ cường độ điện trường tại một điim và lực điện trường tác dụng lên điện tch </b>
thử đạt tại điim đó là
<b>Câu 12. Một điện tch q được đặt trong điện môi đồng tnh, vơ hạn. Tại điim M cách đó 40cm, điện trường có cường </b>
độ 9.105<sub>V/m và hướng về điện tch q, biết hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q.</sub>
<b>A. –40 μC</b> <b>B. 40 μC</b> <b>C. –36 μC</b> <b>D. 36 μC</b>
<b> Câu 13. Một điện tch thử đặt tại điim có cường độ điện trường 160 V/m. Lực tác dụng lên điện tch đó bằng 2.10</b>–4<sub>N.</sub>
Độ lớn của điện tch đó là
<b>A. q = 1,25.10</b>–7<sub> C</sub> <b><sub>B. q = 8,0.10</sub></b>–5<sub> C</sub> <b><sub>C. q = 1,25.10</sub></b>–6<sub> C</sub> <b><sub>D. q = 8,0.10</sub></b>–7<sub> C</sub>
<b>Câu 14. Điện tch điim q = –3 μC đặt tại điim có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có ếhương thẳng đứng chiều </b>
từ trên uống dưới. Xác định ếhương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tch q.
<b>A. ếhương thẳng đứng, chiều hướng uống, F = 0,36N B. ếhương nằm ngang, chiều từ trái sang ếhải, F = 0,48N</b>
<b>C. ếhương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N D. ếhương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N</b>
<b>Câu 15. Một điện tch điim gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện </b>
trường tại trung điim C của AB là bao nhiêu, biết hai điim A, B nằm trên cùng một đường sức.
A. 30 V/m B. 25 V/m C. 16 V/m D. 12 V/m
<b>Câu 16. Tại ba đỉnh của tam giác đều cạnh 10cm có ba điện tch bằng nhau và bằng 10nC. Hãy ác định cường độ điện</b>
trường tại trung điim của cạnh BC của tam giác
<b>A. E = 2100V/m</b> <b>B. E = 6800V/m</b> <b>C. E = 9700V/m</b> <b>D. E = 12000V/m</b>
<b>Câu 17. Một quả cầu khối lượng 1g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm trong điện trường đều có </b>
ếhương nằm ngang, cường độ E = 2kV/m. Khi đó dây treo hợế với ếhương thẳng đứng một góc 60°. Tìm điện tch của
quả cầu, lấy g = 10m/s².
A. 5,8 μC B. 6,67 μC C. 7,26 μC D. 8,67μC
<b>Câu 18. Hiệu điện thế giữa hai điim M, N là U</b>MN = 2V. Một điện tch q = –1C di chuyin từ M đến N thì cơng của lực
điện trường là
<b>A. –2,0 J</b> <b>B. 2,0 J</b> <b>C. –0,5 J</b> <b>D. 0,5 J</b>
<b>Câu 19. Một hạt bụi khối lượng 3,6.10</b>–15<sub>kg mang điện tch q = 4,8.10</sub>–18<sub>C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại ếhẳng song</sub>
song nằm ngang cách nhau 2cm và nhiễm điện trái dấu. Lấy g = 10m/s², tnh hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại
<b>A. 25 V.</b> <b>B. 50 V.</b> <b>C. 75 V.</b> <b>D. 100 V.</b>
<b>Câu 20. Mặt trong của màng tế bào trong cơ thi sống mang điện tch âm, mặt ngoài mang điện tch dương. Hiệu điện </b>
thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày 8nm. Cường độ điện trường bên trong màng tế bào này là
<b>A. 8,75.10</b>6<sub>V/m</sub> <b><sub>B. 7,75.10</sub></b>6<sub>V/m</sub> <b><sub>C. 6,75.10</sub></b>6<sub>V/m</sub> <b><sub>D. 5,75.10</sub></b>6<sub>V/m</sub>
<b>Câu 22. Hai tấm kim loại ếhẳng nằm ngang song song cách nhau 5cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron</b>
không vận tốc ban đầu chuyin động từ tấm tch điện âm về tấm tch điện dương. Khi đến tấm tch điện dương thì
electron có vận tốc là
<b>A. v = 4,2.10</b>6<sub>m/s</sub> <b><sub>B. v = 3,2.10</sub></b>6<sub>m/s</sub> <b><sub>C. v = 2,2.10</sub></b>6<sub>m/s</sub> <b><sub>D. v = 1,2.10</sub></b>6<sub>m/s</sub>
<b>Câu 23. Một quả cầu tch điện, có khối lượng m = 0,1 g treo vào sợi dây thẳng đứng, nằm cân bằng giữa hai bản tụ </b>
điện ếhẳng đặt thẳng đứng cách nhau d = 1cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là U. Góc lệch của dây treo so với ếhương
thẳng đứng α = 10°. Điện tch của quả cầu là q = 1,3 nC. Cho g = 10 m/s³. Giá trị của U là
A. 1000 V B. 1250 V C. 2000 V D. 1300 V
<b>Câu 24. Một tụ điện điện dung 5μF được tch điện đến điện tch bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ</b>
<b>A. 17,2V</b> <b>B. 27,2V</b> <b>C. 37,2V</b> <b>D. 47,2V</b>
<b>Câu 25. Một tụ điện điện dung 24nF tch điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron di chuyin đến bản âm</b>
của tụ điện
<b>A. 575.10</b>11<sub>.</sub> <b><sub>B. 675.10</sub></b>11<sub>.</sub> <b><sub>C. 775.10</sub></b>11<sub>.</sub> <b><sub>D. 875.10</sub></b>11<sub>.</sub>
<b>Câu 26. Trong ếhịng thí nghiệm có một số tụ điện loại 6μF. Số tụ ếhải dùng ít nhất đi tạo thành bộ tụ có điện dung </b>
tương đương là 4,5 μF là