Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1. Cho hàm số y f x
A. Hàm số đạt cực đại tại x1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x0.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3. D. Hàm số đạt cực đại tại x0.
Câu 2. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A. <sub>y x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1</sub>
B. y x 42x21
C. <sub>y</sub><sub></sub>2020x
D. ylog2020
A. 2
3
log
y x. B. ylog2020x. C. ylog x. D. ylnx.
Câu 4. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn
A. M 2m1<sub> B. </sub>M2m2
C. M 2m3<sub> D. </sub>M2m4
Câu 5. Hàm số y f x
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH 3
( Đề gồm có 7 trang )
TỔ TOÁN - TIN
Câu 6. Hàm số
A. 0 a 1. B. a1.
C. a0. D.
A. log<sub>a</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
, x 0,y0
C. log<sub>a</sub> b. log<sub>b</sub> c. lo g<sub>c</sub> a 1<sub> với </sub>0b c, 1<sub> D. </sub><sub>log</sub> 2 <sub>2log</sub>
ax a x , x R
Câu 8. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 2020
5
x
y
x
là :
A. y 5. B. y1010. C. y 404. D.y2.
Câu 9. Cho hàm số 1
2
x
y<sub> </sub>
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên R<sub> . </sub> B. Đồ thị hàm số nhận Oy<sub> làm tiệm cận đứng </sub>
C. Đồ thị hàm số luôn nằm trên Ox<sub> D. Đồ thị hàm số nhận </sub>Ox<sub> làm tiệm cận ngang. </sub>
Câu 10. Đạo hàm của hàm số <sub>y e</sub><sub></sub> x<sub></sub>log<sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub>1,
A. ' 1
ln 3
x
y e
x
. B.<sub>y</sub><sub>'</sub> <sub>xe</sub>x 1 1
x
. C. <sub>'</sub> 1 1
ln 3
x
y xe
x
. D. <sub>y</sub>' <sub>e</sub>x 1
x
.
Câu 11 . Hàm số y f x
A.
Câu 12. Tính tích phân 1
0
1 x
I
A. I2e1 B. I e 1 C. I2e1 D.I e 1
Câu 13. Một nguyên hàm F x
A. <sub>F x</sub>
x
F x . C.
x
F x x . D. <sub>F x</sub>
Câu 14. Trong các hàm số sau,hàm số nào là hàm số lũy thừa ?
A. <sub>y</sub><sub></sub>2020x<sub>. B. </sub><sub>y</sub><sub></sub>3 <sub>x</sub>2 <sub>. </sub> <sub> C. </sub>
1
4
y x . D. <sub>y e</sub><sub></sub> x<sub>. </sub>
Câu 15. Cho
1
0
2
f x dx
6
1
5
f x dx
6
0
f x dx
Câu 16. Đường cong trong hình bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây ?
A. y x 44x21<sub> B. </sub><sub>y</sub><sub> </sub><sub>x</sub>4 <sub>4</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>
C. y x 44x21<sub> D. </sub><sub>y x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>1</sub>
Câu 17. Cho biểu thức <sub>P</sub> <sub></sub> <sub>x x</sub>3 2 4 <sub>x</sub>3 <sub> với </sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub> . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? </sub>
A.
13
24
P x <sub> B. </sub>
23
12
P x <sub> C. </sub>
12
23
P x <sub> D. </sub>
23
24
P x
Câu 18. Cho a<sub> là số thực dương tùy ý, </sub>ln 9
A.
ln 9
ln 7
a
a . B.
9
ln
7 . C. ln 2a
Câu 19. Diện tích mặt cầu bán kính R<sub> bằng ? </sub>
A. <sub>4 R</sub><sub></sub> 2<sub>. </sub> <sub> B.</sub><sub>4 R</sub><sub></sub> <sub> . C. </sub><sub></sub><sub>R</sub>2<sub>. D. </sub><sub>2 R</sub><sub></sub> 2<sub>. </sub>
Câu 20. Khối nón trịn xoay bán kính đáy R, đường
sinh l , chiều cao h<sub>, có thể tích </sub>V bằng ?
A. V Rl. B.<sub>V</sub> <sub></sub><sub></sub><sub>R h</sub>2 <sub>. </sub> <sub> </sub>
C. 1 2
3
V R h D.<sub>V</sub> <sub></sub><sub></sub><sub>R l</sub>2 <sub> . </sub>
A.
Câu 22. Khối bát diện đều có số mặt phẳng đối xứng ?
A. 3. B.4. C. 5. D.6.
Câu 23. Mặt trụ trịn xoay bán kính đáy R, chiều cao h<sub>, có </sub>
diện tích xung quanh Sxq bằng ?
A. S<sub>xq</sub>Rh. B. <sub>2</sub> 2
xq
S RhR <sub> </sub>
C. Sxq 2R2 D.Sxq 2Rh .
A. 20. B.12 .
C. 30. D. 8.
Câu 25. Nghiệm của phương trình
bằng ?
A. x2. B.x3 . C. 3
2
x . D. 5
2
x .
Câu 26. Cho phương trình log3
A. x
A.
4 2
x x
F x x B.
4 2
x x
F x x C. C.<sub>F x</sub>
Câu 28. Khối mười hai mặt đều có số cạnh là ?
A. 20. B.12 .
C. 30. D. 8.
Câu 29. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R a và chiều cao h2a bằng :
A. <sub>2a</sub>3<sub> B.</sub><sub>4 a</sub><sub></sub> 3<sub> . </sub> <sub> C.</sub>2 3
3a . D.
3
2 a .
Câu 30. Để làm một sản phẩm lịch Canh Tý 2020 để bàn như hình vẽ cần dùng <sub>50cm</sub>2<sub> giấy cho </sub>
mỗi mặt ( ứng với một tháng trong năm). Biết đơn giá giấy trên thị trường là 200.000đồng <sub>/m</sub>2<sub>. Hỏi </sub>
chi phí giấy cần dùng để làm một sản phẩm lịch trên bằng :
A. 12.000đồng B.20.000đồng . C.6.000.000đồng . D.200.000đồng .
Câu 31. Tính độ dài đoạn thẳng AB trong hình vẽ :
Câu 32. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình <sub>1</sub>
2
log x2 2. Tổng
các phần tử của
A. 2. B.2 . C.0 . D.3
Câu 33. Thể tích của khối lập phương cạnh 5cm bằng ?
A. <sub>20cm</sub>3<sub>. B.</sub><sub>125cm</sub>3<sub> . </sub> <sub> C.</sub><sub>25cm</sub>3<sub> . D.</sub><sub>30cm</sub>3
Câu 34. Tích phân 2 <sub>2</sub>
0
4 <sub>ln 3</sub> <sub>ln 2</sub>
3 2
x
I dx a b
x x
A. <sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>a</sub> <sub>1</sub><sub> B. </sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>a</sub> <sub>1</sub><sub> C. </sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>a</sub> <sub>0</sub><sub> D.</sub><sub>b</sub>2<sub> </sub><sub>a</sub> <sub>4</sub>
Câu 35. Hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam
giác đều cạnh a , AA 'a 6. Hình chiếu vng góc H
của A trên mặt phẳng
A. 2
3 . B.
2
6 .
C. 3
6 . D.
15
15 .
A. 3. B.2 . C. 4. D. 0.
Câu 37. Bất phương trình 3. 4 5. 3 2 0
9 2
x x
<sub></sub> <sub> </sub>
có tập nghiệm S
A. 13
9 . B.
5
3 . C.
13
4 . D. 1 .
Câu 38. E.coli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20phút thì số lượng vi
khuẩn E.coli lại tăng gấp đơi. Ban đầu chỉ có 40vi khuẩn E.coli trong đường ruột. Hỏi sau bao lâu,
số lượng vi khuẩn E.coli là 671088640 con ?
A. 48giờ. B.24 giờ. C. 8 giờ. D. 12 giờ.
Câu 39. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang
vng tại A và B, AB AD a ,BC2a. Cạnh bên SB vng
góc với đáy và SB a 7, M là trung điểm của BC. Tính
khoảng cách d<sub> giữa hai đường thẳng </sub>AM và SC ?
A. 14
3
a
d . B. 3 14
2
a
d .
C. 14
6
a
d . D. 3 7
7
a
d .
Câu 40. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
chứa không quá 6 số nguyên ?
Câu 41. Cho giới hạn <sub>f x</sub>
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
f x
là ?
A. 3. B.5 . C.4. D.2
Câu 42. Nhân dịp đi du Xuân Canh Tý, ba bạn Trang, Hoàng, Tân rủ nhau rút quẻ xem vận mệnh.
Khi đó trong hộp chỉ cịn các quẻ có số thứ tự từ 5 đến 15(ln có ít nhất ba quẻ cùng ghi một số).
Mỗi bạn rút ngẫu nhiên một quẻ và yêu cầu bạn Linh tính xác suất để tổng các số ghi trên ba quẻ là
một số chia hết cho 3. Kết quả đúng là ?
A.112
1331 . B.
60
1331. C.
203
1331. D.
443
1331.
Câu 43. Bà chủ khách sạn trên đèo Mã Pì Lèng muốn
trang trí một góc nhỏ trên ban công sân thượng cho đẹp
nên quyết định thuê nhân công xây một bức tường gạch
với xi măng (như hình vẽ), biết hàng dưới cùng có 500
viên, mỗi hàng tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên
và hàng trên cùng có 1 viên . Hỏi số gạch cần dùng để
A. 25250. B.125250 . C.12550 . D.250500 .
là tam giác đều cạnh a, ACD vuông tại A. Mặt
phẳng
3
4
3
a
. B.
3 <sub>3</sub>
2
a
<sub> . </sub> <sub> </sub>
C.
3
6
a
<sub>. D. </sub><sub>4 a</sub><sub></sub> 3<sub>. </sub>
m để phương trình đã cho có nghiệm là ?
A.9 . B. 2021. C. 2020. D. 2019.
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc đoạn
3 2
2 cos xcos xcos 2x0. Tổng các phần tử của S bằng ?
A. 380
3
. B.400
3
. C.420
3
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua cực đai, cực tiểu của đồ thị hàm số
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
y x mx cắt đường tròn
A. 2 3
3
m . B. 1 3
2
m . C. 2 3
2
m . D. 2 5
2
m .
Câu 48. Cho hàm số y f x
f x x f x x x . Tính giá trị của f
A.400 . B. 2020. C. 404. D. 2022.
Câu 49. Cho hình chữ nhật ABCD<sub> tâm </sub>I, biết AB a ,
2
AD a. Gọi J là trung điểm của BC, đường thẳng qua
I và vng góc với ACcắt CD tại điểm K. Thể tích V
của khối trịn xoay tạo thành khi cho tứ giác CKIJ quay
xung quanh trục CK bằng ?
A. 5 3
6a . B.
3
7
6a .
C.5 3
2a . D.
3
14
3 a .
Câu 50. Cho hình chóp S ABCD. <sub> có đáy </sub>ABCD là hình bình hành. Gọi E là điểm đối xứng với C qua
B và F là điểm thỏa mãn : SF 2.BF. Mặt phẳng
hình vẽ). Tính tỉ số 1
2
V
V ?
A. 3
5. B.
1
5 . C.
7
5 . D.
7 .