Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide bài giảng trừ các số có ba chữ số có nhớ một lần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.92 KB, 10 trang )


1. Ví
dụ:

4 332
2
2 15
21
51
2
7

432 215
=?

* 2 không trừ đợc 5 lÊy
12 trõ 5 b»ng 7, viÕt 7
nhí 1.
* 1 thªm 1 b»ng 2, 3
trõ 2 b»ng 1 viÕt 1.
* 4 trõ 2 b»ng 2, viÕt
2.


a) 432 - 215 = ?
432
215

.

217


432 – 215 = 217

*

2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5
bằng 7, viết 7 nhớ 1

* 1 thêm 1 bằng 2; 3 trừ 2 bằng 1,
viết 1

*

4 trừ 2 bằng 2, viết 2


627 – 143
VÝ dơ 2:
=?
62
7
14
484
3

• 7 trõ 3 b»ng 4, viết 4.
ã 2 không trừ đợc 4, lấy 12
4 bằng 8, viết 8 nhớ 1.

ã 1 thêm 1 bằng 2; 6 trõ 2 b
4, viÕt 4.



So sánh sự giống nhau và
khác nhau giữa hai ví dô:
?

VÝ dô 1

432
215
217

VÝ dô 2

62
7
14
3
48
4


Bµi 1:
TÝnh
541
127

422 564
114 215


783
356

694
237

414

308 349

427

457


Bµi 2:
TÝnh
627 746
443 251
184 495

516
342
174

935
551
324

555

160
395


Bài 3. Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335
con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem.
Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?


Bài 4:
Tóm tắt:
Đoạn dây dài: 243
cm
Cắt đi

: 27 cm

Còn lại
cm?

:




×