Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập chương 4 5 môn vật lý lớp 10 trung tâm luyện thi khoa nguyên | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TT LUYỆN THI KHOA NGUYỄN</b> <b>ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 + 5</b>


<b> K503/32 TRƯNG NỮ VƯƠNG</b> <b>MÔN VẬT LÝ 10</b>


<b> HS:...</b> <b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>I. Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của phân tử?</b>


<b>A. </b>Giữa các phân tử có khoảng cách. <b>B. </b>Có lúc đứng n, có lúc chuyển động


<b>C. </b>Chuyển động khơng ngừng. <b>D. </b>Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
<b>Câu 2: Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng trọng trường là 20J. (lấy g =10m/s</b>2<sub>). Khi đó vật có độ cao là</sub>


bao nhiêu:


<b>A. </b>2m. <b>B. </b>6m. <b>C. </b>12 m <b>D. </b>3m


<b>Câu 3: Trong hệ toạ độ (P,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích ?</b>


<b>A. </b>Đường hypebol. <b>B. </b>Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua góc toạ đơ .
<b>C. </b>Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì khơng đi qua góc toạ đơ .


<b>D. </b>Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.


<b>Câu 4: Trường hợp nào sau đây công của lực bằng khơng:</b>
<b>A. </b>Lực hợp với phương chuyển động một góc lớn hơn 90o
B. Lực cùng phương với phương chuyển động của vật
<b>C. </b>Lực hợp với phương chuyển động một góc nhỏ hơn 90o
<b>D. </b>Lực vng góc với phương chuyển động của vật.



<b>Câu 5: Một khối khí được nhốt trong bình kín có thể tích khơng đổi ở áp suất 10</b>5 <sub>Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu</sub>


tăng áp suất khối khí đến 1,5.105 <sub>Pa thì nhiệt độ khối khí là bao nhiêu?</sub>


<b>A. </b>300K <b>B. </b>300<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>45</sub>0<sub>C.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>450 K</sub>


<b>Câu 6: Ở nhiệt độ 273</b>0<sub>C thể tích của một lượng khí lí tưởng là 20 lít. Hỏi ở nhiệt độ 546</sub>0<sub>C thì thể tích của</sub>


khối khí đó là bao nhiêu khi áp suất là không đổi.


<b>A. </b>20 lít <b>B. </b>30 lít <b>C. </b>15 lít. <b>D. </b>18 lít


<b>Câu 7: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng :</b>
<b>A. </b>Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.


<b>B. </b>Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
<b>C. </b>Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo tồn


<b>D. </b>Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
<b>Câu 8: Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì:</b>


<b>A. </b>thế năng của vật giảm dần. <b>B. </b>thế năng của vật không đổi.
<b>C. </b>động năng của vật giảm dần. <b>D. </b>thế năng của vật tăng dần.
<b>Câu 9: Một vật có khối lượng m = 2kg,có động lượng 6kg.m/s,vận tốc của vật là:</b>


<b>A. </b>3m/s <b>B. </b>12 m/s <b>C. </b>2m/s. <b>D. </b>6m/s.


<b>Câu 10: Một cần cẩu nâng một kiện hàng có khối lượng 800kg lên cao 5m trong thời gian 20s, lấy g</b>
=10m/s2<sub>. Công suất của cần cẩu là bao nhiêu :</sub>



<b>A. </b>4000W <b>B. </b>400W <b>C. </b>2000W. <b>D. </b>200W


<b>Câu 11:</b> Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lượng của vật không đổi nhưng vận tốc tăng gấp 2 lần
?


<b>A. tăng 6 lần</b> <b>B. tăng 2 lần</b> <b>C. Giảm 2 lầnVật.</b> <b>D. </b>tăng 4 lần
<b>Câu 12: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì:</b>


<b>A. </b>thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối <b>B. </b>thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
<b>C. </b>thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối <b>D. </b>thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.


<b>Câu 13: Một lượng khí lí tưởng được xác định bởi (p,V,T). Biết lúc đầu trạng thái của khối khí là (6atm;</b>
4lít; 540K), sau đó được chuyển đến trạng thái thứ hai là (p atm; 3,2lit; 270K). Vậy p có giá trị là:


<b>A. </b>7,5 atm. <b>B. </b>6,5 atm. <b>C. </b>3,75 atm. <b>D. </b>2,5 atm.


<b>Câu 14: Một vật khối lượng m gắn vào đầu 1 lị xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò</b>
xo bị nén lại một đoạn <i>l thì thế năng đàn hồi tính bằng công thức:</i>


<b>A. </b>2


1


m(<i>l</i>)2<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>2


1


k(<i>l</i>)2 <b><sub>C. </sub></b>2


1



m(<i>l</i>) <b>D. </b>2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15: </b>Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2 (hình bên). Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao


nhiêu lần nhiệt độ T1.


A. 1,5 B. 2


C. 3 D. 4


<b>Câu 16: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm</b>3 <sub>gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm</sub>2<sub>.</sub>


Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 00<sub>C giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến 10</sub>0<sub>C thì giọt thủy ngân di</sub>


chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình khơng đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân khơng chảy ra
ngồi.


A. 100cm B. 130cm C. 60cm D. 30cm


<b>Câu 17: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình</b>


vẽ. Đáp án nào sau đây đúng:


A. p1 > p2 B. p1 < p2 C. p1 = p2 D. Khơng


so sánh được



<b>Câu 18: Một khối khí ban đầu có các thơng số trạng thái là: p</b>0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén đẳng nhiệt


về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên:


<b>Câu 19: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí </b>


trên trải qua hai q trình nào:


A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt


<b>Câu 20: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ câu 19. Trạng thái cuối cùng của khí (3) có</b>


các thông số trạng thái là:


A. p0; 2V0; T0 B. p0; V0; 2T0 C. p0; 2V0; 2T0 D. 2p0; 2V0; 2T0
<b>II. Tự Luận</b>


<b>Câu 1: Từ độ cao 10 m, một vật có khối lượng 0,5kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g</b>
= 10m/s2<sub>.</sub>


a. Tính động năng, thế năng, cơ năng tại ví trí ném vật.
b. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
c. Ở vị trí nào của vật thì Wđ = 3Wt.


d. Xác định vận tốc của vật khi Wđ = 2Wt.
<b>Câu 2: Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi:</b>


a. Khối lượng riêng theo nhiệt độ T trong quá trình biến đổi đẳng áp (vẽ 2 đường ứng với 2 áp suất khác
nhau).



b. Khối lượng riêng theo nhiệt độ T trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt (vẽ 2 đường ứng với 2 nhiệt độ
khác nhau).


<i><b>Câu 3: Một khối khí lí tưởng có thể tích ban đầu 10l, nhiệt độ 27</b></i>0<sub>C áp suất 1 atm biến đổi qua 2 qúa trình:</sub>


<i>qt1: đẳng tích, áp suất tăng gấp 2 lần. qt2: đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 l. </i>
a. Tìm nhiệt độ tại trạng thái thứ 2 của khí.


b. Vẽ lại đồ thị qt biến đổi của khí lí tưởng trong các hệ tọa độ
(P,V); (V,T); (P,T).


AB
0
V
T
p
1
p
2
(
1
)
(
2
)(<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4: Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình như hình vẽ. Các số liệu được cho trên đồ thị. Xác</b>
định các thông số còn thiếu trong mỗi trạng thái.





</div>

<!--links-->

×