Tải bản đầy đủ (.docx) (163 trang)

SỐ LIỆU TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG NHIỆP THỰC PHẨM QUÍ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.71 MB, 163 trang )

Báo cáo tổng hợp
SỐ LIỆU TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN
ĐẦU TƯ CÔNG NHIỆP THỰC PHẨM QUÍ I/2001
A – SỐ DƯ ĐẦU KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN :

+ TK 111: 65 547 685
+ TK 112: 1 407 230 213
+ TK 311: 2 381 919 314
+ TK 131: 6 705 805 268
+ TK 139: ( 145 000 000 )
+ TK 141:
141.1: 83 958 241 (tạm ứng)
141.3: 5 638 282 657 (phải trả các đơn vị nội bộ-dư có-nv)
141.3: 1 641 308 859 (phải thu nội bộ-dư nợ-ts)
+ TK 144: 45 053 750
+ TK 152: 12 900 000
+ TK 154: 1 162 263 191
+ TK 211: 903 349 008
+ TK 214: (445 205 313 )
+ TK 221: 10 000 000
+ TK 331: 725 922 246 (trả trước cho người bán-dư nợ-ts)
TK 331: 84 033 656 (phải trả cho người bán-dư có-nv)
+ TK 333+338.3: 106 973 566
+ TK 334: 65 000 000
+ TK 338(2+4+8):280 158 062
+ TK 411: 953 144 202
+ TK 414: 570 077 483
+ TK 415: 33 950 218
+ TK 431(1+2): 87 941 070
+ TK 431.4: 16 974 609 (quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm)


B – CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG QUÝ :
I – các nghiệp vụ
Trong quý I/2001 công ty nhận thi công công trình “ công ty que hàn Việt Đức
“. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của công ty trong quý như sau:
- 1 -
Báo cáo tổng hợp
1. Ngày 2-1 chi mua gạch R60A1 số tiền là 198 674 (trong đó VAT 10%). Công
trình chi bằng séc
2. Ngày 3-1 chi mua gạch R60A1 số tiền là 13 020 000 trong đó VAT là
1.183.637. Xuất ngay cho công trình cùng với số lượng của ngày 2-1. Công trình
chi bằng séc
3. Ngày 3-1 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 350.000.000
(Phiếu thu số 1 ).
4. Ngày 3-1 chi tiền chi phí hành chính và văn phòng phẩm số tiền là 8 245 000 (
Phiếu chi số 1 ).
5. Ngày 4-1 chi tiền mặt nộp BHYT 3 tháng đầu năm cho BHYT Hà Nội số tiền
là 3 961 000 ( Phiếu chi số 2).
6. Ngày 5-1 nhận được tiền thuê xưởng của công ty tháng 1 số tiền là
30 000 000 (Phiếu thu số 2 ).
7. Ngày 5-1 chi lương cho cán bộ công nhân viên (thuộc bộ phận quản lý của
công ty) số tiền là 15 632 400. ( Phiếu chi số 3 ).
8. Ngày 5-1 công trình công ty Việt Đức vay tiền bằng tiền gửi ngân hàng số tiền
76 240 000
9. Ngày 5-1 chi tiền mua cát số tiền là 254 520 và VAT 10%. Xuất ngay cho
công trình. ( Phiếu chi số 4 ).
10.Ngày 5-1 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là
70 000 000. ( Phiếu thu số 3 )
11. Ngày 6-1 chi tiền mua gạch R60A1 số tiền là 11 990 000 (trong đó VAT
10%). Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 5 )
12.Ngày 9-1 mua máy vi tính và máy in bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là

13 910 600 và thuế VAT là 983 380. Lấy từ quỹ đầu tư phát triển. Tài sản này dự
tính khấu hao trong 3 năm và sử dụng cho bộ phận quản lý
13.Ngày 9-1 chi mua xi măng Bút sơn số tiền là 7 400 000 (trong đó có VAT
10% ). Xuất ngay cho công trình. Công trình trả bằng séc
14.Ngày 9-1 chi tiền sửa ô tô và vé qua phà số tiền là 524 000. ( Phiếu chi số 6 ).
Thuộc chi phí của bộ phận quản lý
15.Ngày 10-1 chi mua xăng ô tô cho bộ phận quản lý bằng tiền gửi ngân hàng số
tiền là 5 400 000 ( trong đó VAT là 233 000 ).
16.Ngày 10-1 nộp tiền BHXH quý IV/2000 bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là
22 937 328.
17.Ngày 12-1 chi mua xi măng Bút sơn số tiền là 21 600 000 ( trong đó VAT
10%). Xuất ngay cho công trình.Công trình chi bằng séc
18.Ngày 12-1 chi mua thép số tiền là 15 387 071 và VAT là 769 354. Xuất ngay
cho công trình. Công trình chi bằng tiền gửi
- 2 -
Báo cáo tổng hợp
19.Ngày 12-1 chi mua xà gồ, cốp pha, cây chống số tiền là 17 163 000 trong đó
VAT là 499 894 . Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng tiền gửi
20.Ngày 15-1 công trình công ty que hàn Việt Đức vay tiền mặt số tiền là
350 000 000. ( Phiếu chi số 7).
21.Ngày 15-1 chi tiền mua cửa chống lật nhôm các loại số tiền là 1 600 000
trong đó VAT là 46 602. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 8 ).
22.Ngày 16-1 chi tiền hội nghị tổng kết sản xuất kinh doanh năm 2000 số tiền là
7 505 000 ( trong đó VAT là 682 000 ). (Phiếu chi số 9 ).
23.Ngày 16-1 chi tiền quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi số tiền là
43 500 000. ( Phiếu chi số 10 ).
24.Ngày 16-1 chi tiền mua đinh 7 và các loại khác số tiền là 600 000 trong đó
VAT là 17 476. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 11 ).
25.Ngày 17-1 chi tiền cước điện thoại, điện, nước của bộ phận quản lý số tiền là
3 374 651 (trong đó VAT 10% ) bằng tiền gửi ngân hàng.

26.Ngày 17-1 công trình công ty que hàn Việt Đức vay tiền bằng tiền gửi ngân
hàng số tiền là 7 600 000
27. Ngày 18-1 chi mua xi măng Bút sơn số tiền là 7 363 000 trong đó VAT là
672 730. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng tiền gửi
28.Ngày 19-1 nộp BHXH và BHYT tháng 1/2001 của cán bộ công nhân viên cho
công ty số tiền là 942 400. ( Phiếu thu số 4 )
29.Ngày 19-1 thanh toán tiền lương tháng 1 và tạm ứng lương tháng 2 cho bộ
phận quản lý số tiền là 17 650 600. ( Phiếu chi số 12 )
30.Ngày 19-1 chi mua thép số tiền là 19 283 676 trong đó VAT là 918 270.
Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng tiền gửi
31.Ngày 21-1 mua xi măng các loại số tiền là 10 717 727 ( chưa VAT 10% ).
Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
32.Ngày 24-1 mua xi măng số tiền là 7 350 000 (trong đó VAT 10% )
thép số tiền là 4 004 000 (trong đó VAT 5% ).
Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
33.Ngày 28-1 chi tiền mua thép các loại số tiền là 2 434 802 trong đó VAT là
115 943. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 13 )
34.Ngày 28-1 chi mua gạch R60A1 số tiền là 13 120 000 (trong đó VAT
10%).Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
35.Ngày 29-1lãi ngân hàng số tiền là 1 519 840.
36.Ngày 29-1 phí thanh toán ngân hàng số tiền là 361 289.
37. Ngày 30-1 chi mua cát đen, cát vàng thi công số tiền là 7 600 000 trong đó
VAT là 149 021. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
38. ngày 31-1 chi mua gạch R60A1 số tiền là 15 326 430 ( trong đó VAT 10%).
Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
39.Ngày 1-2 chi tiền mua chi phí hành chính và văn phòng phẩm số tiền là
5 120 500 ( trong có VAT 10% ). ( Phiếu chi số 14 )
40.Ngày 3-2 mua xi măng các loại số tiền là 17 254 545 và VAT 10%là
1 725 455. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
- 3 -

Báo cáo tổng hợp
41.Ngày 6-2 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là
10 000 000. ( Phiếu thu số 5)
42.Ngày 6-2 Sương lĩnh tiền để sửa chữa văn phòng công ty số tiền là
18 220 000. ( Phiếu chi số 15 )
43.Ngày 6-2 nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 60 258 000, thuế môn bài năm
2001 và thuế sử dụng vốn năm 2000 là 15 441 000 bằng tiền gửi ngân hàng
44.Ngày 6-2 mua séc của ngân hàng số tiền là 10 000.
45.Ngày 7-2 chi lương cho các phòng ban số tiền là 15 825 000. ( Phiếu chi số
16 ).
46.Ngày 8-2 chi lương đội tổ gián tiếp của công trình công ty Việt Đức tháng 1
số tiền là 4 000 000. ( Phiếu chi số 17 )
47. Ngày 8-2 chi mua thiết bị điện các loại số tiền là 19 244 000 trong đó VAT là
560 509. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
48.Ngày 9-2 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là
200 000 000. ( Phiếu thu số 6 )
49.Ngày 9-2 phí thanh toán ngân hàng số tiền là 56 000
50.Ngày 10-2 chi tiền mặt mua chậu đồng bộ số tiền là 213 592 và VAT là
6 408. Xuất ngay chi công trình. ( Phiếu chi số 18 )
51.Ngày 12-2 công trình công ty Việt Đức vay tiền mua thép, xi măng tiền gửi
ngân hàng số tiền 99 160 000
52.Ngày 13-2 chi tiền mua văn phòng phẩm cho công trình số tiền là 72 000.
( Phiếu chi số 19 )
53. Ngày 13-2 chi mua tôn màu Đài Loan sóng các loại số tiền là 15
298 000 trong đó VAT là 728 500. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi
bằng séc
54. Ngày 13-2 chi tiền mua vật liệu các loại số tiền là 2 500 000 trong đó VAT là
49 020. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 20 )
55.Ngày 13-2 chi tạm ứng lương cho công nhân thi công trình Việt Đức số tiền
là 20 000 000. ( Phiếu chi số 21 )

56.ngày 15-2 chi tiền mặt mua ống và tê các loại số tiền là 973 784 và VAT là 29
216.Xuất ngay cho công trình. ( phiếu chi số 22 )
57.Ngày 15-2 nộp tiền điện, nước, điện thoại tháng 1/2001 của bộ phận quản lý
số tiền là 2 893 000 (trong đó VAT 10% ). ( Phiếu chi số 23)
58. Ngày 15-2 chi mua thép các loai số tiền là 28 000 0000 trong đó VAT là
1 333 600. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
59.Ngày 16-2 công trình công ty Việt Đức vay tiền tiền gửi ngân hàng số tiền
109 762 142
60.Ngày 16-2 chi mua xi măng số tiền 7 300 000 (trong đó VAT 10% ).
Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
61.Ngày 16-2 chi tiền mặt mua chậu INOX số tiền là 600 000 (trong đó VAT
10% ). Xuất ngay cho công trình . ( Phiếu chi số 24 )
62.Ngày 16-2 chi tiền mua chậu đồng bộ và gương soi số tiền 1 320 387 và VAT
là 39 613.Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 25 )
- 4 -
Báo cáo tổng hợp
63.Ngày 16-2 chi tiền mặt mua thiết bị vật tư đường nước số tiền 1 606 792 và
VAT 48 208.Xuất ngay cho công trình. (Phiếu chi số 26 )
64.Ngày 20-2 chi tiền mặt mua vật tư đường nước số tiền 611 650 và VAT
18 350. Xuât ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 27)
65.Ngày 20-2 chi tiền mua cát 3x6 các loại số tiền 1 094 173 và VAT là
32 827. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 28 )
66. Ngày 20-2 chi mua gạch các loại số tiền là 25 778 769 (trong đó VAT
10%) . Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
67.Ngày 20-2 chi tiền mua que hàn số tiền 596 400 (trong đó VAT 5% ).
Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 29 )
68.Ngày 20-2 chi tiền mua cửa nhôm kính và trần nhựa số tiền 39 184 465 và
VAT là 1 175 535.Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
69.Ngày 21-2 lãi ngân hàng số tiền 1 877 780 ( thu lãi bằng tiền gửi )
70.Ngày 21-2 mua nhôm kính và trần nhựa số tiền 26 044 659 và VAT

781 341. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
71.Ngày 21-2 chi mua gạch số tiền 18 558 272 và VAT 10%. Xuất ngay cho
công trình. Công trình chi bằng séc
72.Ngày 22-2 nộp tiền BHYT và BHXH của cán bộ công nhân viên cho công ty
số tiền 949 600.( Phiếu thu số 7 )
73.Ngày 22-2 thanh toán tiền lương tháng 2 và tạm ứng lương tháng 3 cho bộ
phận quản lý số tiền 17 198 900. ( Phiếu chi số 30 )
74.Ngày 23-2 trả lãi vay bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là 11 156 590
75.Ngày 23-2 mua máy vi tính và máy in bằng tiền gửi ngân hàng số tiền
16 018 000 và thuế VAT là 800 900. Lấy từ quỹ phát triển đầu tư. Tài sản này dự
tính sử dụng trong 3 năm và dùng cho bộ phận quản lý
76.Ngày 23-2 chi tiền mua tôn sóng và vít các loại số tiền 278 900 (trong đó
VAT 5% ). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
77.Ngày 25-2 chi mua cát các loại số tiền 7 843 137 và VAT là 156 863. Xuất
ngay cho công trình . Công trình chi bằng séc
78.Ngày 25-2 chi tiền mua máy bơm nước số tiền 750 000 (trong đó VAT
21 815, dùng cho thi công công trình Việt Đức. (Phiếu chi số 31 )
79. Ngày 25-2 chi mua gạch lát nền vệ sinh số tiền là 945 000 trong đó VAT là
27 525. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
80. Ngày 26-2 chi tiền mua thiết bị vệ sinh các loai số tiền là 4 156 000 trong đó
VAT là 121 051. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 32 )
81.Ngày 28-2 chi lương tổ gián tiếp của công trình số tiền là 4 000 000.
( phiếu chi số 33 )
82.Ngày 1-3 chi tạm lương cho công nhân thi công số tiền là 20 000 000. (Phiếu
chi số 34 )
83.Ngày 2-3 rút tiền gửi ngân hàng về nhập qũy tiền mặt số tiền là
80 000 000. (Phiếu thu số 8 )
84.Ngày 2-3 chi tiền chi phí công đoàn số tiền là 10 000 000. (phiếu chi số 35 )
85.Ngày 2-3 chi tiền chi phí hành chính và văn phòng phẩm số tiền là
- 5 -

Báo cáo tổng hợp
2 840 300 và VAT 10% . (phiếu chi số 36 )
86.Ngày 5-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số
tiền là 100 000 000. ( Phiếu thu số 9 )
87.Ngày 6-3 chi tiền bảo dưỡng xe ô tô và mua xăng số tiền là 810 000 (trong đó
VAT là 23 300 ). ( Phiếu chi số 37 )
88.Ngày 9-3 chi tiền hội nghị 8/3 và sản xuất kinh doanh số tiền là 8 838 200
(trong đó VATlà 263 200 ). ( Phiếu chi số 38 )
89.Ngày 9-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số
tiền là 200 000 000. ( Phiếu thu số10 )
90.Ngày 12-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số
tiền là 100 000 000. ( Phiếu thu số 11 )
91.Ngày 12-3 chi tiền mua vật liệu điện số tiền là 20 952 000và VAT là
648 000.Xuất ngay cho công trình .( Phiếu chi số 39 )
92.Ngày 16-3 chi tiền mua vật liệu phụ số tiền là 765 000.Xuất ngay cho công
trình. ( Phiếu chi số tiền 40 )
93.Ngày 16-3 chi tiền mua sỏi xô thi công số tiền là 16 323 529 và VAT là
326 471.Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 41 )
94.Ngày 18-3 chi mua xốp cách nhiệt số tiền 19 893 203 và VAT là
596 797.Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc
95.Ngày 19-3 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là
40 000 000 . (phiếu thu số 12 )
96.Ngày 19-3 thanh toán tiền điện, nước, điện thoại số tiền là 2 048 300. ( trong
đó VAT 10%). (Phiếu chi số 42)
97.Ngày 19-3 mua máy vi tính PIII 650 và máy in bằng tiền gửi ngân hàng giá
mua là 9 594 000 chưa VAT là 479 000. Lấy từ quỹ phát triển đầu tư. Tài sản
này sử dụng trong 3năm, dùng cho bộ phận quản lý
98.Ngày 19-3 chi mua thép các loại số tiền 28 064 274 và VAT 5%.Xuất ngay
cho công trình . Công trình chi bằng séc
99.Ngày 19-3 chi mua một số công cụ dụng cụ tổng số tiền là 19 047 620

và VAT 5% là 952 380. Xuất phân bổ cho công trình luôn là 6 447 620
100.Ngày 20-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số
tiền là 100 000 000. ( Phiếu thu số 13 )
101.ngày 20-3 vay ngắn hạn ngân hàng bằng ngân phiếu số tiền là
200 000 000. ( Phiếu thu số 14 )
102. Ngày 20-3 chi tiền mua xi măng số tiền là 6 954 545 chưa VAT 10%. Xuất
ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 43 )
103.Ngày 22-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số
tiền là 150 000 000. ( Phiếu thu số 15 ).
104.Ngày 23-3 mua xe ô tô TOYOTA CAMRY bằng tiền gửi ngân hàng số tiền
là 501 154 286 và VAT 5%. Lấy từ quỹ phát triển đầu tư
105.Ngày 23-3 nộp tiền BHYT và BHXH của cán bộ công nhân viên tháng
2/2001cho công ty số tiền là 494 600. ( Phiếu thu số 16 )
106.Ngày 23-3 Thanh toán lương tháng 3 và tạm ứng lương tháng 4 số tiền là
- 6 -
Báo cáo tổng hợp
17 259 400. ( Phiếu chi số 44)
107.Ngày 24-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số
tiền là 100 000 000. ( Phiếu thu số 17 )
108.Ngày 24-3 chi tiền mua nhôm thanh số tiền là79 210 200 và VAT là
2 449 800. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 45 )
109.Ngày 27-3 công ty công trình vay tiền mặt số tiền là 58 707 767. ( Phiếu chi
số 46 )
110.Ngày 30-3 chi tiền tiếp khách của đội công ty công trình số tiền là
4 000 000. ( Phiếu chi số 47 )
111Ngày 30-3 tạm ứng nhân công đợt 2 số tiền là 40 000 000. ( Phiếu chi số 48 )
112.Ngày 30-3 chi đánh máy quyết toán và chi khác ( của đội công trình ) số tiền
là 300 000. ( Phiếu chi số 49 )
113.Ngày 30-3 chi tiền phô tô và đấnh máy( của đội công trình ) số tiền là 790
600. ( Phiếu chi số 50 )

114.Ngày 30-3 chi trả tiền nhân công khoán gọn số tìên là 33 000 000. ( Phiếu
chi số 51 )
115.Ngày 30-3 chi tiền mua thép các loại số tiền là 28 628 568 chưa VAT
5%. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 52 )
116.Ngày 31-3 chi tiền mua thép các loại số tiền là 14 685 712 và chưa VAT
5%. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 53 )
117.Ngày 31-3 chi tiền mua xi măng các loại số tiền là 6 727 272 và chưa VAT
10%. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 54 )
118.Ngày 31-3 lãi tiền gửi ngân hàng số tiền là 383 349.
119.Ngày 31-3 trích khấu hao cuối quý cho bộ phận quản lý là 1 367 200 và cho
bộ phận sản xuất là 4 732 658
120.Ngày 31-3 quyết toán khối lượng công trình công ty que hàn Việt Đức số
tiền là 950 000 000
121.Ngày 31-3 mua văn phòng phẩm cho bộ phận quản lý chưa thanh toán tiền
cho người bán số tiền là 20 852 092
II - Định khoản các nghiệp vụ
1 . Nợ TK152 : 180 613
Nợ TK133 : 18 061
Có TK141.3 : 198 674
2 .a, Nợ TK152 : 11 836 363
Nợ TK133 : 1 183 637
Có TK141.3 : 13 020 000
b. Nợ TK621 : 12 016 976
Có TK152 : 12 016 976
- 7 -
Báo cáo tổng hợp
3 . Nợ TK111 : 350 000 000
Có TK112 : 350 000 000
4 . Nợ TK642.8 : 8 245 000
Có TK111 : 8 245 000

5 .a, Nợ TK642.1 : 3 961 000
Có TK338.4 : 3 961 000
b. Nợ TK338.4 : 3 961 000
Có TK111 : 3 961 000
6 . Nợ TK111 : 30 000 000
Có TK721 : 30 000 000
7 . a. Nợ TK642.1 : 15 632 400
Có TK334 : 15 632 400
b. Nợ TK334 : 15 632 400
Có TK111 : 15 632 400
8 . Nợ TK141.3 : 76 240 000
Có TK112 : 76 240 000
9 .a. Nợ TK152 : 254 520
Nợ TK133 : 25 452
Có TK141.3 : 279 972
b. Nợ TK621 : 254 520
Có TK152 : 254 520
10 . Nợ TK111 : 70 000 000
Có TK112 : 70 000 000
11 .a Nợ TK152 : 10 900 000
Nợ TK133 : 1 090 000
Có TK141.3 : 11 990 000
b. Nợ TK621 : 10 900 000
Có TK152 : 10 900 000
12 .a. Nợ TK211 : 13 910 600
Nợ TK133 : 983 380
Có TK112 : 14 893 980
b. Nợ TK414 : 13 910 600
- 8 -
Báo cáo tổng hợp

Có TK411 : 13 910 600
c. Nợ TK642.4 : 1 159 217
Có TK214 : 1 159 217
13 .a Nợ TK152 : 6 727 273
Nợ TK133 : 672 727
Có TK141.3 : 7 400 000
b. Nợ TK621 : 6 727 273
Có TK152 : 6 727 273
14 . Nợ TK642.7 : 524 000
Có TK111 : 524 000
15 . Nợ TK642.7 : 5 167 000
Nợ TK133 : 233 000
Có TK112 : 5 400 000
16 . Nợ TK338.3 : 27 937 328
Có TK112 : 27 937 328
17 .a Nợ TK152 : 19 636 364
Nợ TK133 : 1 963 636
Có TK141.3 : 21 600 000
b. Nợ TK621 : 19 636 364
Có TK152 : 19 636 364
18 .a Nợ TK152 : 15 387 071
Nợ TK133 : 769 354
Có TK141.3 : 16 156 425
b. Nợ TK621 : 15 387 071
Có TK152 : 15 387 071
19.a Nợ TK152 : 16 663 106
Nợ TK133 : 499 894
Có TK141.3 : 17 163 000

b. Nợ TK621 : 16 663 106

Có TK152 : 16 663 106
20 . Nợ TK141.3 : 350 000 000
Có TK111 : 350 000 000
21.a Nợ TK152 : 1 553 398
- 9 -
Báo cáo tổng hợp
Nợ TK133 : 46 602
Có TK141.3 : 1 600 000
b. Nợ TK621 : 1 553 398
Có TK152 : 1 553 398
22 . Nợ TK642.8 : 6 823 000
Nợ TK133 : 682 000
Có TK111 : 7 505 000
23 . Nợ TK431 : 43 500 000
Có TK111 : 43 500 000
24.a Nợ TK152 : 582 524
Nợ TK133 : 17 476
Có TK141.3 : 600 000
b. Nợ TK621 : 582 524
Có TK152 : 582 524
25 . Nợ TK642.7 : 3 067 865
Nợ TK133 : 306 786
Có TK112 : 3 374 651
26 . Nợ TK141.3 : 7 600 000
Có TK112 : 7 600 000
27 .a Nợ TK152 : 6 690 270
Nợ TK133 : 672 730
Có TK141.3 : 7 363 000
b. Nợ TK621 : 6 690 270
Có TK152 : 6 690 270

28 . Nợ TK111 : 942 400
Có TK338.3 : 785 300
Có TK338.4 : 157 100
29 .a. Nợ TK642.1 : 17 650 600
Có TK334 : 17 650 600
b. Nợ TK334 : 17 650 600
Có TK111 : 17650600
30 .a Nợ TK152 : 18 365 406
Nợ TK133 : 918 270
Có TK141.3 : 19 283 676
- 10 -
Báo cáo tổng hợp
b. Nợ TK621 : 18 365 406
Có TK152 : 18 365 406
31 .a Nợ TK152 : 10 717 727
Nợ TK133 : 1 071 773
Có TK141.3 : 11 789 500
b. Nợ TK621 : 10 717 727
Có TK152 : 10 717 727
32 .a Nợ TK152 : 10 449 696
Nợ TK133 : 854 304
Có TK141.3 : 11 354 000
b. Nợ TK621 : 10 449 696
Có TK152 : 10 449 696
33 .a Nợ TK152 : 2 318 859
Nợ TK133 : 115 943
Có TK141.3 : 2 434 802
b. Nợ TK621 : 2 318 859
Có TK152 : 2 318 859
34 .a Nợ TK152 : 11 927 273

Nợ TK133 : 1 192 727
Có TK141.3 : 13 120 000
b. Nợ TK621 : 11 927 273
Có TK152 : 11 927 273
35 . Nợ TK112 : 1 519 840
Có TK711 : 1 519 840
36 . Nợ TK642.8 : 361 289
Có TK111 : 361 289
37 .a Nợ TK152 : 7 450 979
Nợ TK133 : 149 021
Có TK141.3 : 7 600 000
b. Nợ TK621 : 7 450 979
Có TK152 : 7 450 979
38 .a Nợ TK152 : 13 933 118
Nợ TK133 : 1 393 312
Có TK141.3 : 15 326 430
b. Nợ TK621 : 13 933 118
- 11 -
Báo cáo tổng hợp
Có TK152 : 13 933 118
39 . Nợ TK642.8 : 4 655 000
Nợ TK133 : 465 500
Có TK111 : 5 120 500
40 .a Nợ TK152 : 17 254 545
Nợ TK133 : 1 725 455
Có TK141.3 : 18 980 000
b. Nợ TK621 : 17 254 545
Có TK152 : 17 254 545
41 . Nợ TK111 : 10 000 000
Có TK112 : 10 000 000

42 . Nợ TK141.1 : 18 220 000
Có TK111 : 18 220 000
43 . Nợ TK338.4 : 60 258 000
Nợ TK338.(5+7) : 15 441 000
Có TK112 : 75 699 000
44 . Nợ TK642.8 : 10 000
Có TK112 : 10 000
45 .a. Nợ TK642.1 : 15 825 000
Có TK334 : 15 825 000

b. Nợ TK334 : 15 825 000
Có TK111 : 15 825 000
46 .a. Nợ TK622 : 4 000 000
Có TK334 : 4 000 000
b. Nợ TK334 : 4 000 000
CóTK141.3 : 4 000 000
47 .a Nợ TK152 : 18 683 491
Nợ TK133 : 560 509
Có TK141.3 : 19 244 000
b. Nợ TK621 : 18 683 491
Có TK152 : 18 683 491
48 . Nợ TK111 : 200 000 000
- 12 -
Báo cáo tổng hợp
Có TK112 : 200 000 000
49 . Nợ TK642.8 : 56 000
Có TK112 : 56 000
50 .a Nợ TK152 : 213 592
Nợ TK133 : 6 408
Có TK141.3 : 220 000

b. Nợ TK621 : 213 592
Có TK152 : 213 592
51 . Nợ TK141.3 : 99 160 000
Có TK112 : 99 160 000
52 . Nợ TK627 : 72 000
Có TK141.3 : 72 000
53 .a Nợ TK152 : 14 569 500
Nợ TK133 : 728 500
Có TK141.3 : 15 298 000

b. Nợ TK621 : 14 569 500
Có TK152 : 14 569 500
54 .a Nợ TK152 : 2 450 980
Nợ TK133 : 49 020
Có TK141.3 : 2 500 000
b. Nợ TK621 : 2 450 980
Có TK152 : 2 450 980
55 .a. Nợ TK622 : 20 000 000
Có TK334 : 20 000 000
b. Nợ TK334 : 20 000 000
Có TK141.3 : 20 000 000
56 .a Nợ TK152 : 973 784
Nợ TK133 : 29 216
Có TK141.3 : 1 003 000
b. Nợ TK621 : 973 784
Có TK152 : 973 784
57 . Nợ TK642.7 : 2 630 000
Nợ TK133 : 263 000
- 13 -
Báo cáo tổng hợp

Có TK111 : 2 893 000
58 .a Nợ TK152 : 26 666 400
Nợ TK133 : 1 333 600
Có TK141.3 : 28 000 000
b. Nợ TK621 : 26 666 400
Có TK152 : 26 666 400
59 . Nợ TK141.3 : 109 762 142
Có TK112 : 109 762 142
60 .a Nợ TK152 : 6 636 364
Nợ TK133 : 663 636
Có TK141.3 : 7 300 000
b. Nợ TK621 : 6 636 364
Có TK152 : 6 636 364
61 .a Nợ TK152 : 545 455
Nợ TK133 : 54 545
Có TK141.3 : 600 000
b. Nợ TK621 : 545 455
Có TK152 : 545 455
62 .a Nợ TK152 : 1 320 387
Nợ TK133 : 39 613
Có TK141.3 : 1 360 000
b. Nợ TK621 : 1 320 387
Có TK152 : 1 320 387
63 .a Nợ TK152 : 1 606 792
Nợ TK133 : 48 208
Có TK141.3 : 1 655 000
b. Nợ TK621 : 1 606 792
Có TK152 : 1 606 792
64 .a Nợ TK152 : 611 650
Nợ TK133 : 18 350

Có TK141.3 : 630 000
b. Nợ TK621 : 611 650
Có TK152 : 611 650
65 .a Nợ TK152 : 1 094 173
Nợ TK133 : 32 827
- 14 -
Báo cáo tổng hợp
Có TK141.3 : 1 127 000
b. Nợ TK621 : 1 094 173
Có TK152 : 1 094 173
66 .a Nợ TK152 : 23 435 245
Nợ TK133 : 2 343 524
Có TK141.3 : 25 778 769
b. Nợ TK621 : 23 435 245
Có TK152 : 23 435 245
67 .a Nợ TK152 : 568 000
Nợ TK133 : 28 400
Có TK141.3 : 596 400
b. Nợ TK621 : 568 000
Có TK152 : 568 000
68 .a Nợ TK152 : 39 184 465
Nợ TK133 : 1 175 535
Có TK141.3 : 40 360 000
b. Nợ TK621 : 39 184 465
Có TK152 : 39 184 465
69 . Nợ TK112 : 1 877 780
Có TK711 : 1 877 780
70 .a Nợ TK152 : 26 044 659
Nợ TK133 : 781 341
Có TK141.3 : 26 826 000

b. Nợ TK621 : 26 044 659
Có TK152 : 26 044 659
71 .a Nợ TK152 : 18 558 272
Nợ TK133 : 1 855 828
Có TK141.3 : 20 414 100
b. Nợ TK621 : 18 558 272
Có TK152 : 18 558 272
72 . Nợ TK111: 949 600
Có TK338.3 : 949 600
73 .a. Nợ TK642.1: 17 198 900
Có TK334 : 17 198 900
b. Nợ TK334 : 17 198 900
Có TK111 : 17 198 900
- 15 -
Báo cáo tổng hợp
74 . Nợ TK811: 11 156 590
Có TK112 1 156 590
75 .a. Nợ TK211 : 16 018 000
NợTK133 : 800 900
Có TK112 : 16 818 900

b. NợTK414 : 16 018 000
CóTK411 : 16 018 000
c. Nợ TK642.4 : 889 889
Có TK214 : 889 889
76 .a Nợ TK152 : 265 600
Nợ TK133 : 13 300
Có TK141.3 : 278 900
b. Nợ TK621 : 265 600
Có TK152 : 265 600

77 .a Nợ TK152 : 7 843 137
Nợ TK133 : 156 863
Có TK141.3 : 8 000 000
b. Nợ TK621 : 7 843 137
Có TK152 : 7 843 137
78 .a Nợ TK153 : 728 185
Nợ TK133 : 21 815
Có TK141.3 : 750 000
b. Nợ TK621 : 728 185
Có TK153 : 728 185
79 .a Nợ TK152 : 917 475
Nợ TK133 : 27 525
Có TK141.3 : 945 000
b. Nợ TK621 : 917 475
Có TK152 : 917 475
80 .a Nợ TK152 : 4 034 949
Nợ TK133 : 121 051
Có TK141.3 : 4 156 000
b. Nợ TK621 : 4 034 949
Có TK152 : 4 034 949
- 16 -
Báo cáo tổng hợp
81 .a. Nợ TK622 : 4 000 000
Có TK334 : 4 000 000
b. Nợ TK334 : 4 000 000
Có TK141.3 : 4 000 000
82 .a. Nợ TK622 : 20 000 000
Có TK334 : 20 000 000
b. Nợ TK334 : 20 000 000
Có TK141.3 : 20 000 000

83 . Nợ TK111 : 80 000 000
Có TK112 : 80 000 000
84 .a. Nợ TK642.1 : 10 000 000
Có TK338.2 : 10 000 000
b. Nợ TK338.2 : 10 000 000
Có TK111 : 10 000 000
85 . Nợ TK642.8 : 2 840 300
Nợ TK133 : 284 030
Có TK111 : 3 124 330
86 . Nợ TK 112 : 100 000 000
Có TK 131 : 100 000 000
87 . Nợ TK642.7 : 786 700
Nợ TK133 : 23 300
Có TK111 : 810 000
88 . Nợ TK642.8 : 8 575 000
Nợ TK133 : 263 200
Có TK111 : 8 838 200
89 . Nợ TK112 : 200 000 000
Có TK131 : 200 000 000
90 . Nợ TK112 : 100 000 000
Có TK131 : 100 000 000
91 .a Nợ TK152 : 20 952 000
Nợ TK133 : 648 000
Có TK141.3 : 21 600 000
- 17 -
Báo cáo tổng hợp
b. Nợ TK621 : 20 952 000
Có TK152 : 20 952 000
92 .a Nợ TK152 : 765 000
Có TK141.3 : 765 000

b. Nợ TK621 : 765 000
Có TK152 : 765 000
93 .a Nợ TK152 : 16 323 529
Nợ TK133 : 326 471
Có TK141.3 : 16 650 000
b. Nợ TK621 : 16 323 529
Có TK152 : 16 323 529
94 .a Nợ TK152 : 19 893 203
Nợ TK133 : 596 797
Có TK141.3 : 20 490 000
b. Nợ TK621 : 19 893 203
Có TK152 : 19 893 203
95 . Nợ TK111 : 40 000 000
Có TK112 : 40 000 000
96 . Nợ TK642.7 : 1 862 091
Nợ TK133 : 186 209
Có TK111 : 2 048 300

97 .a. Nợ TK211 : 9 594 000
NợTK133 : 479 000
Có TK112 : 10 073 000
b. NợTK414 : 9 594 000
CóTK411 : 9 594 000
c. Nợ TK642.4 : 266 500
Có TK214 : 266 500
98 .a Nợ TK152 : 28 064 274
Nợ TK133 : 1 403 214
Có TK141.3 : 29 467 488
b. Nợ TK621 : 28 064 274
Có TK152 : 28 064 274

- 18 -
Báo cáo tổng hợp
99 .a Nợ TK153 : 19 047 620
Nợ TK133 : 952 380
Có TK141.3 : 20 000 000
b. Nợ TK621 : 6 447 620
Có TK153 : 6 447 620
100. Nợ TK112 : 100 000 000
Có TK131 : 100 000 000
101. Nợ TK111 : 200 000 000
Có TK311 : 200 000 000
102 .a Nợ TK152 : 6 954 545
Nợ TK133 : 695 455
Có TK141.3 : 7 650 000
b. Nợ TK621 : 6 954 545
Có TK152 : 6 954 545
- 19 -
Báo cáo tổng hợp
103. Nợ TK112 : 150 000 000
Có TK131 : 150 000 000
104.a.Nợ TK211 : 501 154 286
NợTK133 : 25 057 714
Có TK112 : 526 212 000
b. NợTK414 : 501 154 286
CóTK411 : 501 154 286
c. Nợ TK642.4 : 4 176 286
Có TK214 : 4 176 286
105. Nợ TK111 : 949 600
Có TK338.3 : 791 300
Có TK338.4 : 158 300

106.a.Nợ TK642.1 : 17 259 400
Có TK334 : 17 259 400
b.Nợ TK334 : 17 259 400
Có TK111 : 17 259 400
107. Nợ TK112 : 100 000 000
Có TK131 : 100 000 000
108.a Nợ TK152 : 79 210 200
Nợ TK133 : 2 449 800
Có TK141.3 : 81 660 000
b. Nợ TK621 : 79 210 200
Có TK152 : 79 210 200
109. Nợ TK141.3 : 58 707 767
Có TK111 : 58 707 767
110. Nợ TK627 : 4 000 000
Có TK141.3 : 4 000 000
111.a.Nợ TK622 : 40 000 000
Có TK334 : 40 000 000
b.Nợ TK334 : 40 000 000
Có TK141.3 : 40 000 000
112. Nợ TK627 : 300 000
Có TK 141.3 : 300 000
- 20 -
Báo cáo tổng hợp
113. Nợ TK627 : 790 600
Có TK141.3 : 790 600
114.a.Nợ TK622 : 33 000 000
Có TK334 : 330 000 000
b.Nợ TK334 : 33 000 000
Có TK141.3 : 33 000 000
115.a.Nợ TK152 : 28 628 568

Nợ TK133 : 1 431 428
Có TK141.3 : 30 059 996
b. Nợ TK621 : 28 628 568
Có TK152 : 28 628 568
116.a.Nợ TK152 : 14 685 712
Nợ TK133 : 734 286
Có TK141.3 : 15 419 998

b. Nợ TK621 : 14 685 712
Có TK152 : 14 685 712
117.a.Nợ TK152 : 6 727 272
Nợ TK133 : 672 727
Có TK141.3 : 7 399 999
b. Nợ TK621 : 6 727 272
Có TK152 : 6 727 272
118. Nợ TK112 : 383 349
Có TK711 : 383 349
119. Nợ TK642.4 : 1 367 200
Nợ TK627 : 4 732 658
Có TK214: 6 099 858
120. Nợ TK131 : 1 045 000 000
Có TK333 : 95 000 000
Có TK511 950 000 000
121. Nợ TK642.8 : 20 852 092
Có TK331 : 20 852 092
- 21 -
Báo cáo tổng hợp
*Xác định giá thành của công trình :
122. Nợ TK632 : 739 537 111
Có TK621 : 608 641 853

Có TK622 : 121 000 000
Có TK627 : 9 895 258
* Xác định kết quả kinh doanh :
123. Nợ TK511 : 950 000 000
Nợ TK711 : 3 780 969
Nợ TK721 : 30 000 000
Có TK911 : 983 780 969
124. Nợ TK911 : 922 535 430
Có TK632 739 537111
Có TK642 : 171 841 729
Có TK811 : 11 156 590

125. Nợ TK911 : 61 245 539
Có TK421 : 61 245 539
- 22 -
TK 141.3DĐK: 1 641 308 829198 674(1)(8)76 240 00013 020 000(2a)(20)350 000 000279 972(9a)(26)7 600 00011 990 000(11a)(51)99 160 0007 400 000(13a)(59)109 762 14221 600 000(17a)(109)58 707 76716 156 425(18a)17 163 000(19a)1 600 000(21a)600 000(24a)7 363 000(27a)19 283 676(30a)11 789 500(31a)11 354 000(32a)2 434 802(33a)13 120 000(34a)7 600 000(37a)15 326 430(38a)18 980 000(40a)4 000 000(46)19 244 000(47a)220 000 (50a)72 000(52)15 298 000(53a)2 500 000(54a)20 000 000(55a)1 003 000(56a)28 000 000(58a)7 300 000(60a)600 000(61a)1 360 000(62a)1 655 000(63a)630 000(64a)1 127 000(65a)25 778 769(66a)596 400(67a)
(67b)(68b)(70b)(71b)(76b)(77b)(79b)(80b)(91b)(92b)(93b)(94b)(98b)(102b)(108b)(115b)(116b)(117a)
(67a)(68a)(70a)(71a)(76a)(77a)(79a)(80a)(91a)(92a)(93a)(94a)(98a)(102a)(108a)(115a)(116a)(117a)
568 00039 184 46526 044 65918 558 272 6007 843 137917 4754 034 94920 952 000765 00016 323 52919 893 20328 064 2746 954 54579 210 20028 628 56814 685 7126 727 272
568 00039 184 46526 044 65918 558 272 6007 843 137917 4754 034 94920 952 000765 00016 323 52919 893 20328 064 2746 954 54579 210 20028 628 56814 685 7126 727 272
TK 152DĐK :12 900 000 (1)180 613(2a)11 836 363 (9a)254 520(11a)10 900 000 (13a)6 727 273(17a)19 636 364(18a)15 387 071(19a)16 663 106(21a)1 553 398(24a)582 524(27a)6 690 270(30a)18 365 406(31a)10 717 727(32a)10 449 696(33a)2 318 859(34a)11 927 273(37a)7 450 979(38a)13 933 118(40a)17 254 545(47a)18 683 491(50a)213 592(53a) 14 569 500(54a)2 450 980(56a)973 784(58a)26 666 400(60a)6 636 364(61a)545 455(62a)1 320 387(63a)1 606 792(64a)611 650(65a)1 094 173(66a)23 435 245 12 016 976(2b)254 520(9b)10 900 000(11b)6 727 273(13b)19 636 364(17b)15 387 071(18b)16 663 106(19b)1 553 398(21b)582 524(24b)6 690 270(27b)18 365 406(30b)10 717 727(31b)10 449 696(32b)2 318 859(33b)11 927 273(34b)7 450 979(37b)13 933 118(38b)17 254 545(40b)18 683 491(47b)213 592(50b)14 569 500(53b)2 450 980(54b)973 784(56b)26 666 400(58b)6 636 364(60b)545 455(61b)1 320 387(62b)1 606 792(63b)611 650(64b)1 094 173(65b) 23 435 245 (66b)
Báo cáo tổng hợp
C – SỐ DƯ CUỐI KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN :
- 23 -
TK 141.3
40 360 000 (68a)
26 826 000 (70a)
20 414 100 (71a)
278 900 (76a)
8 000 000 (77a)

750 000 (78a)
945 000 (79a)
4 156 000 (80a)
4 000 000 (81a)
20 000 000 (82a)
21 600 000 (91a)
765 000 (92a)
16 650 000 (93a)
20 490 000 (94a)
29 467 488 (98a)
20 000 000 (99a)
7 650 000 (102a)
81 660 000 (108a)
4 000 000 (110)
40 000 000 (111)
300 000 (112)
790 600 (113)
33 000 000 (114)
30 059 996 (115a)
15 419 998 (116a)
7 399 999 (117a)
SPS : 701 469 909 781 626 729
DCK:1 561 152 009
TK 152
254 520 (9b)
10 900 000 (11b)
6 727 273 (13b)
19 636 364 (17b)
75 050 040 (18b)
16 663 106 (19b)

1 553 398 (21b)
582 524 (24b)
6 690 270 (27b)
18 365 406 (30b)
10 717 727 (31b)
10 449 696 (32b)
2 318 859 (33b)
11 927 273 (34b)
7 450 979 (37b)
13 933 118 (38b)
17 254 545 (40b)
18683491 (47b)
213 592 (50b)
14 569 500 (53b)
2 450 980 (54b)
973 784 (56b)
26 666 400 (57b)
6 636 364 (60b)
545 455 (61b)
1 320 387 (62b)
1 606 792 (63b)
611 650 (64b)
1 094 137 (65b)
23 435 245 (66b)
Báo cáo tổng hợp
- 24 -
TK 133
DĐK : 0
(1) 18 061
(2a) 1 183 637

(9a) 25 452
(11a) 1 090 000
(12) 983 380
(13a) 672 727
(15) 233 000
(17a) 1 963 636
(18a) 769 354
(19a) 499 894
(21a) 46 602
(22) 682 000
(24a) 17 476
(25) 306 786
(27a) 672 730
(30a) 918 270
(31a) 1 071 773
(32a) 854 304
(33a) 115 943
(34a) 1 192 727
(37a) 149 021
(38a) 1 393 312
(39) 465 500
(40) 1 725 455
(47a) 560 509
(50a) 6 408
(53a) 728 500
(54a) 49 020
(56a) 29 216
(57) 263 000
(58a) 1 333 600
(60a) 663 636

(61a) 54 545
(62a) 39 613
TK 133
(63a) 48 208
(64a) 18 350
(65a) 32 827
(66a) 2 343 524
(67a) 28 400
(68a) 1 175 535
(70a) 781 341
(71a) 1 855 828
(75a) 800 900
(76a) 13 300
(77a) 156 863
(78a) 21 815
(79a) 27 525
(80a) 121 051
(85) 284 030
(87) 23 300
(88) 263 200
(91a) 648 000
(93a) 326 471
(94a) 596 797
(96) 186 209
(97) 479 000
(98a) 1 403 214
(99a) 952 380
(102a) 695 455
(104) 25 057 714
(108a) 2 449 800

(115a) 1 431 428
(116a) 734 286
(117a) 672 727
SPS : 64 408 565
Dck : 64 408 565
TK 621(68b)39 184 465(70b)26 044 659(71b)18 558 272(76b)265 600(77b)7 843 137(78b)728 185(79b)917 475(80b)4 034 949(91b)20 952 000(92b)765 000(93b)16 323 529(94b)19 893 203(98b)28 064 274(99b)6 447 620(102b)6 954 545(108b)79 210 200(115b)28 628 568(116b)14 685 712(117b)6 727 272608 641 853 (122)SPS :608 641 853608 641 85300
TK 621(2b)12 016 976(9b)254 520(11b)10 900 000(13b)6 727 273(17b)19 636 364(18b)15 387 071(19b)16 663 106(21b)1 553 398(24b)582 524(27b)6 690 270(30b)18 365 406(31b)10 717 727(32b)10 449 696(33b)2 318 859(34b)11 927 273(37b)7 450 979(38b)13 933 118(40b)17 254 545(47b)18 683 491(50b)213 592(53b)14 569 500(54b)2 450 980(56b)973 784(58b)26 666 400(60b)6 636 364(61b)545 455(62b) 1 320 387(63b)1 606 792(64b)611 650(65b)1 094 173(66b)23 435 245(67b)568 000
Báo cáo tổng hợp
- 25 -

×