Tải bản đầy đủ (.docx) (145 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THĂNG LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.94 KB, 145 trang )

Báo cáo tổng hợp
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THĂNG LONG

Tháng 1 /2005 Công Ty Cổ Phần may Thăng Long có tài liệu sau :
Công Ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế
VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền
.Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước, xuất trước :
Hoạt động của Công Ty trong tháng
II.1: Dư đầu kỳ các tài khoản
SHTK TÊN TÀI KHOẢN DƯ NỢ DƯ CÓ
111 Tiền mặt 50.850.000
112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000
131 Phải thu của khách hàng 78.179.000
141 Tạm ứng 92.700.000
142 Chi phí trả trước 141.052.394
152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875
154 Chi phí SXKD dở dang 3.074.236
155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950
211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010
214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785
311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401
331 Phải trả người bán 184.150.962
334 Phải trả CNV 140.510.169
411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925
421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223
415 Quỹ khen thưởng phúc lợi 153.218.000
Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465
Số dư chi tiết các tài khoản :
• TK131: Phải thu của khách hàng
STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ


1 Công ty Thành Long 7.350.000
2 Công ty thương mại Hoàng Tấn 14.320.000
3 XN dệt may Phú Hưng 20.240.000
1
1
Báo cáo tổng hợp
4 Cửa hàng Phương Anh 27.500.000
5 Cửa hàng thời trang trẻ 8.769.000
Tổng 78.963.000
• TK 311: Vay ngắn hạn
STT Tên khách hàng Số tiền
1 Ngân hàng công thương Việt Nam 512.469.723
2 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.121
3 Công ty CP TM Tân Phú 197.320.557
4 Công ty xây dựng Hoàng Hà 284.877.915
5 Tổng công ty dệt may Việt Nam 315.122.085
Tổng 1.651.123.401
• TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty TNHH Lũng Lô 19.036.000
2 Phân xưởng II 84.999.198
3 Công ty TNHH Nam Hà 16.000.000
4 Công ty bao bì Thành Long 15.612.764
5 Công ty Tân Phú 48.503.000
Tổng 184.150.960
• TK 141 : Tạm ứng
STT Tên nhân viên Số tiền
1 Đặng Thị ánh 22.750.000
2 Nguyễn Thanh Loan 34.754.000
3 Nguyễn Thu Giang 35.196.000

Tổng 92.700.000
• TK 155 : Thành Phẩm
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giávốn Thành tiền
2
2
Báo cáo tổng hợp
1 áo jacket chiếc 1.300 42.650 55.445.000
2 áo Mangto chiếc 850 31.069 26.408.650
3 Quần bò chiếc 750 46.850 35.137.500
4 áo phông nữ chiếc 500 35.090 17.545.000
5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800
6 áo sơ mi nữ ngắn
tay
chiếc 900 28.510 25.659.000
Tổng 211.623.950
3
3
Báo cáo tổng hợp
• TK 152: Nguyên vật liệu
STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Vải ngoài m 13.772 10.560 145.432.320
2 Vải phin m 17.058 8.980 153.180.840
3 Vải lót m 9.278 11.040 102.447.676
4 Khuy hộp 46 31.012 1.426.552
5 Móc kg 60 29.510 1.770.600
6 Chun m 5.586 563 3.144.918
7 chỉ thêu cuộn 12.359 491 6.068.269
8 Chỉ mút cuộn 377 13.112 4.943.224
9 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.476
10 Phấn hộp 92 8.005 736.460

11 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540
Tổng 429.002.875
II.2: Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1, Ngày 1/1 Công Ty TM Hoàng Tấn thanh toán tiền nợ kỳ trước cho Công Ty phiếu thu số
01.
2, Ngày 2/1 Công Ty mua vải của Công Ty Nam Hải theo HĐ số 000512, phiếu nhập kho
số 01, Công Ty chưa thanh toán.
Tên hàng Số lượng Đơn giá
Vải ngoài 17.600 10.580
Vải lót 12.300 11.040
3, Ngày 3/1 Công Ty mua khoá của xí nghiệp Anh Thư theo HĐ số 000621, phiếu nhập
kho số 02 Công Ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Khoá to 1.020 1.560
Khoá nhỏ 3.410 1.021
4, Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200.000.000 phiếu thu số 02.
5, Ngày 3/1 Công Ty mua chỉ theo HĐ số 000613, phiếu nhập kho số 03 Công Ty đã thanh
toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01
4
4
Báo cáo tổng hợp
Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giá
chỉ thường 912 13.154
6,Ngày 6/1 Công Ty xuất bán trực tiếp 1 số sản phẩm cho cửa hàng Thời Trang Trẻ PXK số
01, phiếu thu số 03 Công Ty tính và trả triết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi
số 02. Trong đó
STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán
1 áo phông nữ 150 71.500
2 áo sơ mi nam 280 55.000
3 áo bò 195 78.000

7, Ngày 4/1 Công Ty xuất vải để sản xuất sản phẩm, PXK số 02
STT Tên sản phẩm Số lượng ( met) Giá bán
1 áo jacket 4125 10.560
2 áo mangto 5367 10.560
3 Quần bò 1854 10.560
8, Ngày 4/1 Công Ty xuất vải phin để sản xuất sản phẩm, PXK số 02
STT Tên sản phẩm Số lượng ( met) Giá bán
1 áo jacket 3883 8.980
2 áo mangto 6138 8.980
3 Quần bò 3229,5 8.980
5
5
Báo cáo tổng hợp
9, Ngày 4/1 Công Ty xuất chỉ thêu để sản xuất sản phẩm, PXK số 04
STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn) Giá bán
1 áo jacket 115 12.918
2 áo mangto 231 12.918
3 Quần bò 95 12.918
10, Ngày 5/1 Công Ty xuất chỉ thường để sản xuất sản phẩm, phiếu xuất kho số 05
STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn) Giá bán
1 áo jacket 170 13.112
2 áo mangto 207 13.112
3 Quần bò 239 13.154
11, Ngày 5/1 Công Ty xuất gửi bán một số mặt hàng cho của hàng giới thiệu sản phẩm của
Công Ty, PXK số 06
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc) Giá bán
1 sơ mi nữ nam 230 55.000
2 áo sư mi nữ n.tay 310 50.000
3 Bộ đồ nữ 250 59.000
12, Công Ty thanh toán tiền cho Công Ty TNHH Lũng Lô, phiếu chi số 03

13, Ngày 6/1 Công Ty vay ngắn hạn Ngân Hàng Công Thương Việt Nam về nhập quỹ tiền
mặt số tiền là 250.000.000 phiếu chi số 04
14, Ngày 6/1 Công Ty thanh toán tiền cho Công Ty TM Hoàng Tấn, phiếu chi số 04.
15, Ngày 6/1 Công Ty xuất phấn để sản xuất sản phẩm, PXK số 07
STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp) Giá bán
1 áo jacket 25 8.005
2 áo mangto 43 8.005
3 Quần bò 17 8005
16, Ngày 6/1 Công Ty mua kim máy của Công Ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 000431,
PXK số 08 Công Ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 05
6
6
Báo cáo tổng hợp
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Kim máy 1750 423
17, Ngày 6/1 Công Ty nhập mua bao bì của Công Ty bao bì Thành Long theo HĐ số
015420, PNK số 04, phiếu chi số 06
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Bao bì 15841 350
18, Ngày 7/1 Công Ty xuất bán cho Công Ty Nam Hà, phiếu xuất kho số 09, Công Ty Nam
Hà đã thanh toán cho Công Ty bằng tiền gửi ngân hàng Công Ty tính và trả triết khấu 2%
cho Công Ty Nam Hà bằng tiền mặt phiếu chi số 07
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá bán
1 áo phông nữ 750 71.500
2 áo sơ mi nữ d.tay 500 59.000
3 áo sơ mi nam 430 55.000
4 áo sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000
19, Ngày 7/1 Công Ty xuất kim may để sản xuất sản phẩm, PXk số 10
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
1 áo jacket 510 423

2 áo mangto 325 423
3 Quần bò 219 423
7
7
Báo cáo tổng hợp
20, Ngày 7/1 xuất móc để sản xuất sản phẩm,PXK số 11
STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg ) Đơn giá
1 áo jacket 20 29.510
2 áo mangto 13 29.510
3 quần bò 15 29.510
21, Ngày 7/1 xuất khuy sắt để sản xuất sản phẩm, PXK số 12
STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg ) Đơn giá
1 áo jacket 17 31012
2 áo mangto 5 31012
22, Ngày 8/1 xuất dây chun để sản xuất sản phẩm, PXK số 13
STT Tên sản phẩm Số lượng ( mét ) Đơn giá
1 áo jacket 3120 491
2 áo mangto 5149 491
3 Quần bò 2567 491
23, Xuất bao bì để đóng gói, PXK số 14
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
1 áo jacket 3640 350
2 áo mangto 6392 350
3 quần bò 3389 350
24, Của hàng giới thiệu của Công Ty thanh toán tiền hàng, phiếu thu số 05
25, Ngày 9/1 tạm ứng cho bà Nguyễn Thanh Loan đi công tác : 8.750.000 phiếu chi số 08
26, Công Ty thanh toán tiền cho phân xưởng II, phiếu chi số 09
27, Ngày 9/1 Công Ty thanh toán cho Công Ty TNHH Nam Hà, phiếu chi số 10
28, Ngày 10/1 của hàng thời trang Phương Anh thanh toán tiền hàng cho Công Ty, phiếu
thu số 06

29, Ngày 10/1 Công Ty Thành Long thanh toán tiền hàng cho Công Ty, phiếu thu số 07
8
8
Báo cáo tổng hợp
30, Ngày 11/1 xuất bán trực tiếp cho của hàng Bách Hoá Tổng Hợp Thanh Xuân, PXK số
15, của hàng đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu thu số 08 Công Ty đã trả tiền triết khấu
1% cho khách hàng bằng tiền mặt, phiếu chi số 11
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc) Đơn giá
1 áo sơ mi nam 300 5.500
2 bộ đồ nữ 450 78.000
3 Bộ đồ trẻ em 250 59.500
31, Ngày 11/1 Công Ty thanh toán tiền nợ kỳ trước cho Công Ty Tân Phú, phiếu chi số 12
32, Trích khấu hao tài sản cố định từng bộ phận
STT Bộ phận Số tiền
1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam 21.438.634
2 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ 29.307.450
3 Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em 17.542.183
4 Bộ phận bán hàng 965.412
5 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.896.373
33, Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 22.454.211
2 áo mangto 31.683.726
3 quần bò 16.454.211
9
9
Báo cáo tổng hợp
34, Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 3.020.000

2 áo mangto 3.126.500
3 quần bò 2.250.000
35, Tiền lương phải trả cho:
Bộ phận bán hàng : 2.115.158
Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
36, Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
37, Phế liệu thu hồi nhập kho
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 2.415.310
2 áo mangto 5.018.435
3 quần bò 1.765.892
38, Ngày 19/1 Công Ty thanh toán tiền điện cho Công Ty điện lực HN, phiếu chi số 13
VAT 10%
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 562.135
2 áo mangto 539.600
3 quần bò 413.258
39, Ngày 19/1 Công Ty thanh toán tiền nước phiếu chi số 14 VAT 5%
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 165.360
2 áo mangto 240.187
3 quần bò 152.109
40, Ngày 20/1 Công Ty thanh toán tiền điện thoại phiếu chi số 15
10
10
Báo cáo tổng hợp
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 102.070
2 áo mangto 125.786
3 quần bò 97.850

41, Ngày 20/1 nhập kho thành phẩm, PNK số 05
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá vốn
1 áo jacket 3640 37.913,8
2 áo mangto 6.392 30.057,9
3 Quần bò 3389 28.542,5
42, Ngày 21/1 xuất gửi bán cho của hàng 25 Bà Triệu, PXK số 16
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá vốn
1 áo jacket 650 63.540
2 áo mangto 1010 52.000
3 quần bò 415 48.000
43, Ngày 21/1 Công Ty trả tiền chi phí làm vệ sinh , phiếu chi số 16 số tiền là 1.515.700
44, Ngày 21/1 mua dầu máy của Công Ty Long An theo HĐ số 0004312. Giá chưa thuế là
1.750.000 VAT 10% Công Ty chưa thanh toán tiền hàng.
45, Ngày 22/1 chị Nguyễn Thu Giang thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ, phiếu
thu số 09 với số tiền là 625.400
11
11
Báo cáo tổng hợp
46, Ngày 23/1 gửi hàng cho siêu thị ViNaCoTex, PXK 17
STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán
1 áo jacket 410 63.450
2 áo mangto 620 52.000
3 quần bò 395 48.000
4 áo phông nữ 155 71.500
47, Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt : 100.000.000 phiếu thu số 10
48, Ngày 25/1 thanh toán tiền lương cho CBCNV phiếu chi số 17
49, Ngày 25/1 xuất bán trực tiếp cho cửa hàng giới thiệu sản phẩm của Công Ty, PXK số
17, cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ triết khấu 1%
50, Ngày 25/1 gửi bán hàng hoá cho cửa hàng thời trang Anh Phương, PXK số 18
STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán

1 áo jacket 185 63.450
2 áo mangto 185 52.000
3 áo sơ mi nữ d.tay 205 48.000
4 quần bò
51, Ngày 26/1 Công Ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng, phiếu thu số 11 số tiền là
17.095.000
52, Ngày 26/1 mua 150 cuộn chỉ mút của Công ty sợi HN theo HĐ số 006453 PNK số 06
đơn giá là 15.430 Công Ty chưa thanh toán tiền hàng.
53, Ngày 26/1 mua lụa tơ tằm của Công Ty Việt Cường theo HĐ số 049153 PNK số19,
Công Ty chưa thanh toán:
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
1 Lụa trơn 2.500 17.650
2 Lụa hoa 2.815 18.410
54, Ngày 26/1 Công Ty mua 1350 hộp khuy của Công Ty Hoa Mai với đơn giá 2570 theo
HĐ số 001378, PNK số 07 Công Ty đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi
số 18, số còn lại chưa thanh toán
55, Công Ty thanh lý 1 dàn máy tinh đã hư hỏng và khấu hao hết nguyên giá: 180.000.000
chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
12
12
Báo cáo tổng hợp
56, Ngày 27/1 thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý: 2.543.000 phiếu thu số 11
57, Ngày 27/1 xuất gửi bán cho cửa hàng thời trang, PXK số 19
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 áo jacket 110 63.450
2 áo mangto 85 52.000
3 quần bò 49 48.000
58, Ngày 28/1 cửa hàng thòi trang thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trứơc cho Công Ty,
Phiếu thu số 12
59, Ngày 28/1 siêu thị ViNaCoTex thanh toán tiền hàng, phiếu thu số 13. Công Ty tính và

trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt. phiếu chi số 19.
60, Ngày 28/1 Công Ty thanh toán tiền cho Công Ty bao bì Thành Long, phiếu chi số 20
61, Xuất bán trực tiếp cho Công Ty Vạn Xuân Công Ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng
tiền mặt , phiếu thu số 13 số còn lại còn nợ.
STT Tên sản phẩm số lượng Giá bán
1 Quần bò 103 63.450
2 áo mangto 149 52.000
3 áo jacket 75 48.000
62, Cửa hàng Anh Phương thanh toán tiền hàng Công Ty gửi bán trong kỳ, Công Ty đã thu
tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
63, Ngày 30/1 Công Ty đặt trước tiền mua hàng cho Công Ty Hà Nam, phiếu chi số 21 số
tiền 17.932.500
64, Ngày 30/1 Công Ty thanh toán tiền nợ trong kỳ cho Công Ty thành công, phiếu chi số
22
65, Ngày 30/1 Công Ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ, phiếu thu số 14
66, Ngày 30/1 Công Ty thanh toán tiền hàng cho Công Ty Việt Cường, phiếu chi số 23
67, Ngày 30/1 cửa hàng thời trang trẻ thanh toán tiền hàng cho Công Ty gửi bán trong kỳ,
Công Ty đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng, phiếu thu số 15.
13
13
Báo cáo tổng hợp
II:3 Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
STT

Ngày/tháng Nghiệp vụ

Chứng từ gốc
1 Ngày 1/1 1 _ phiếu thu
2 Ngày 2/1 2

- Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế GTGT
-Bên bán kiểm nghiệm
-Phiếu nhập kho
3 Ngày 3/1 3
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm nghiệm
4 4 -Phiếu thu
-Giấy báo có

5

Ngày 3/1

5
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm nghiệm
6 Ngày 4/1

6
-Hợp đồng bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
- phiếu thu
7 Ngày 4/1 7

-Phiếu xuất kho
8 Ngày 4/1 8 -Phiếu xuất kho
9 Ngày 4/1 9 -Phiếu xuất kho
10 Ngày 5/1 10
-Phiếu xuất kho
11 Ngày 5/1 11
-Phiếu xuất kho
12 12 -Phiếu chi
13 Ngày 6/1 13 -Phiếu thu
-Hợp đồng tín dụng
14 Ngày 6/1 14 - phiếu chi
15 Ngày 6/1 15 - phiếu xuất kho
16 Ngày 6/1 16 -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
- phiếu xuất kho
17 Ngày 6/1 17
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
14
14
Báo cáo tổng hợp
-Phiếu nhập kho
18 Ngày 7/1 18
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi

19 Ngày 7/1 19 -Phiếu xuất kho
20 Ngày 7/1 20 -Phiếu xuất kho
21 Ngày 7/1 21 -Phiếu xuất kho
22 Ngày 8/1 22 - phiếu xuất kho
23 Ngày 8/1 23 - phiếu xuất kho
24 24 - phiếu thu
25 Ngày 9/1 25
phiếu chi
giấy tạm ứng
26 26 -Phiếu chi
27 Ngày 9/1 27 - phiếu chi
28 Ngày 10/1 28 _phiếu thu
29 Ngày 10/1 29 - phiếu thu
30 Ngày 11/1 30 -Phiếu chi
- phiếu xuất kho
- phiếu thu
31 Ngày 11/1 31 - phiếu chi
32 32 -Bảng trích & phân bổ khấu hao
TSCĐ
33 33 => 36 - Bảng phân bổ tiền lương &
BHXH
34 Ngày 19/1 38
- Ph
iếu chi
- H
oá đơn thuế VAT
- H
oá đơn tiền điện
35 Ngày 19/1 39 - Phiếu chi
- Hoá đơn thiế VAT

- Hoá đơn tiền nước
36 Ngày 20/1 40 -phiếu chi
- Hoá đơn thuế VAT
- Hoá đơn dịch vụ bưu chính viễn
thông
37 Ngày 20/1 41 - phiếu nhập kho
38 Ngày 21/1 42 - phiếu xuất kho
39 Ngày 21/1 43 - phiếu chi
40 Ngày 22/1 44 -Hoá đơn mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
15
15
Báo cáo tổng hợp
41 Ngày 22/1 45 - Giấy thanh toán tạm ứng
- Phiếu thu
42 Ngày 23/1 46 - phiếu xuất kho
43 47 - Giấy báo có
- phiếu thu
44 Ngày 25/1 48 - phiếu chi
45 Ngày 25/1 49
- Phiế
u xuất kho
Hoá đơn bán hàng
46 Ngày 25/1 50
phiếu xuất kho
- Hoá đơn bán hàng
47 Ngày 26/1 51 - phiếu thu
48 Ngày 26/1 52 -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho

-Biên bản kiểm nghiệm
49 Ngày 26/1 53 -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm nghiệm
50 Ngày 26/1 54
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
- phiếu chi
-Biên bản kiểm nghiệm
51 55 -Biên bản thanh lý TSCĐ
-Phiếu thu
52 Ngày 27/1 56 - phiếu thu
53 Ngày 27/1 57 - phiếu xuất kho
54 Ngày 28/1 58 - Phiếu thu
55 Ngày 29/1 59 -Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
56 Ngày 28/1 60 - phiếu chi
57 61 -Hợp đồng bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
58 62 - phiếu thu
59 Ngày 29/1 63 - phiếu chi
60 Ngày 30/1 64 - Phiếu chi
61 Ngày 30/1 65 - phiếu thu
62 Ngày 30/1 66 - phiếu chi
63 Ngày 30/1 67
-Hoá đơn bán hàng

-Phiếu thu
16
16
Báo cáo tổng hợp
17
17
Báo cáo tổng hợp
Đơn vị :.................... Mẫu số 01-VT
Bộ phận :................. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
.................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
.................................. Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày….tháng….năm…. Số : 103
Nợ:152
Có: 331
Họ tên ngươi giao hàng : Đặng Kim Loan............................................................................
Theo : HĐ Số 000612 ngày 03 tháng 01 năm 2005 của XN Anh Thư..........................
Nhập tai kho : .........................................................................................................................
STT Tên,nhãn hiệu,quy
cách phâm chất
vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )

số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Theo

chứng
từ
Thực
nhập
1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610
Cộng : 5.072.810
Ngày ….tháng …..năm….
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
18
18
Báo cáo tổng hợp
Công ty :…………
…………………..
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm2005
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt
Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số …….HĐBT ngày …./…./1989 của hội đồng bộ trưởng
hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày ….03.tháng 01…. năm 2005
Bên A : XN Anh Thư
Địa chỉ :
Chức vụ:
Bên B : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Địa chỉ : 250 Minh Khai- Hai Bà Trưng - Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội

Chức vụ : GĐ đại diện
Hai bên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm
gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
19
19
Báo cáo tổng hợp
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số
Ngày…03… tháng …01…năm 2005
Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp Anh Thư
Địa chỉ :
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên người mua : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần mayThăng Long
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 250 Minh Khai - Hai Bà Trưng- Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT Tên hàng hoá
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200

2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suất
GTGT
%Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi
bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt
đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
20
20
Báo cáo tổng hợp
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
(vật tư, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày …03…tháng…01…năm 2005 Số……..
Căn cứ …………………ngày ……….tháng …….năm 200………
Của………………………………………………………………….
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :

STT
Tên,nhãn
hiệu quy
cách,phẩm
chất vật tư,
sản phẩm
hàng hoá

Số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
Chú
SL đúng
quy
cách,phẩm
chất
SLkhông
đúng quy

cách,phẩm
chất
A B C D E 1 2 3 4
1 Khoá dài Chiếc 1020 1020 0
2 Khoá ngắn Chiếc 3410 3410 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm :............................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
21
21
Báo cáo tổng hợp
Đơn vị : Quyển số : 01
Mẫu số 01-TT
Địa chỉ:..................... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐK
Fax: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm….
Nợ:111
Có: 112
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thanh Loan.............................................................
Địa chỉ : Công Ty cổ phần may Thăng Long................................................................
Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Số tiền : 150.000.000
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) Một trăm năm mươi triệu
Ngày 04 tháng 01 năm 2005

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
22
22
Báo cáo tổng hợp
Xí nghiệp may thuộc
Công ty CP may Thăng Long
GIẤY BÁO NỢ
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Tại Ngân Hàng : Công Thương Việt Nam
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M
Ghi nợ : 111
Số TK :
Tên TK :
Số tiền :
Bằng số : 150.000.000
Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng

KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký)
23
23
Báo cáo tổng hợp
Đơn vị :.................... Mẫu số 01-VT
Bộ phận :.................. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
.................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995

Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày….tháng….năm….
Số : 104
Nợ:152
Có: 111
Họ tên người giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 000613 ngày 03 tháng 01 năm 2005 của Cty Sợi Hà Nội........................
Nhập tai kho : ...................................................................................................
STT Tên,nhãn hiệu,quy
cách phâm chất
vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )

số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành
tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 Chỉ thường 912 13154 11.996.448
2
Cộng :

Ngày ….tháng …..năm….

Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
24
24
Báo cáo tổng hợp
Đơn vị :.................... Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:..................... Số : 95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
.................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
.................................. Của Bộ Tài Chính
Fax:..........................
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm….
Nợ:152,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Sợi HN.......................................................................
Địa chỉ : .....................................................................................................................
Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu
nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi
sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng .
Ngày 03 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
25

25

×