Tải bản đầy đủ (.docx) (140 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY QUẢN LÝ SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ 474

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.62 KB, 140 trang )

Báo cáo tỏng hợp kế toán
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG
TY QUẢN LÝ SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ 474
1. SỐ DƯ ĐẦU KỲ
Số hiệu TK Tên TK Dư nợ Dư có
111 Tiền mặt 1.550.000.000
112 Tiền gửi Ngân hàng 1.250.000.000
131 Phải thu của khách hàng 2.250.000.000
136 Phải thu nội bộ 404.400.000
138 Phải thu khác 253.000.000
141 Tạm ứng 152.000.000
152 NVL 170.000.000
153 Công cụ, dụng cụ 475.000.000
211 Tài sản cố định 10.004.000.000
214 Hao mòn TSCĐ 545.000.000
311 Vay ngắn hạn 895.462.000
331 Phải trả người bán 2.958.420.000
334 Phải trả công nhân viên 879.868.000
336 Phải trả nội bộ 1.167.895.000
338 Phải trả khác 1.587.680.000
341 Vay dài hạn 1.420.000.000
411 Nguồn vốn kinh doanh 2.515.000.000
414 Quỹ đầu tư phát triển 451.075.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.562.000.000
431 Quỹ phúc lợi 1.450.000.000
441 Nguồn vốn đầu tư XDCB 1.265.000.000
Tổng 16.697.400.000 16.697.400.000
2. SỔ CHI TIẾT MỘT SỐ TK
TK152
Tên VL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Xi măng Kg 6312 740 4670880


Sắt Φ 8
Kg 5600 6120 34272000
Thép tấm Kg 2930 6500 19045000
Tấm cao su Tấm 50 800000 40000000
Sắt Φ 10 - Φ 12
Kg 7260 6200 45012000
Thép ống Φ 114
M 100 60000 6000000
Nhựa đường Kg 7000,04 3000 21000120
1
1
Báo cáo tỏng hợp kế toán
TK 331
Người bán Giá trị
Công ty xi măng Lam Hồng TX Hà Tĩnh 200750000
Công ty vật tư Hương Giang Hà Tĩnh 575980000
Công ty Việt Hà TX Hà Tĩnh 397000
Công ty Việt Tiến Nghệ An 987500000
Công ty Hoà Phát Nghệ An 320000000
Công ty Hoàng Long TX Hà Tĩnh 477190000
Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong tháng10 năm 2003 như
sau : đơn vị tính :VNĐ
1.Phiếu nhập kho số 01 ngày 1/ 10 Hoá đơn GTGT số 1111Công ty mua hàng
của công ty xi măng Lam hồng. Đơn giá chưa thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền
hàng
Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Xi măng kg 12650 740 9361000
2. Phiếu nhập kho số 02 ngày 02 / 10 . Hoá đơn GTGT số 1112 mua hàng của
công ty vật tư Hương Giang. Đơn giá chưa thuế VAT 5% Công ty chưa thanh toán
tiền hàng

Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Tấm cao su Tấm 40 800.000 32.000.000
3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Phiếu thu số 811, ngày
2/10/2003.
4. Phiếu xuất kho số 211 ngày 3/10 xuất xi măng xuống cho công trình cầu
cừa. Số lượng 12650 kg.
5. Phiếu xuất kho212 ngày 3/10 xuất tấm cao su cho công trình cầu cừa số
lượng 40 tấn.
2
2
Báo cáo tỏng hợp kế toán
6. Phiếu chi tiền mặt số 701 ngày 4/10 trả tiền mua xi măng cho công ty lam
hồng số tiền: 10.297.100
7. Phiếu chi tiền mặt số 702 ngày 4/10 trả tiền cho công ty vật tư Hương
Giang số tiền: 33.600.000
8. Phiếu chi tiền mặt phiếu 703 ngày 5/10 chi tiền mặt cho đội công trình 1
cầu cừa mua nguyên vật liệu với số tiền
9. Phiếu nhập kho số 03 ngày 5/10 hoá đơn GTGT số 1113 thuế VAT 5%.
Công ty mua thép của công ty vật tư hoa phương đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu
chi số 704.
Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thanh tiền
Thép tấm Kg 1058 6500 6.877.000
Thép ống 114 M 72 60.000 4320.000
Thép ống 76 M 74 40.000 2960.000
10. Phiếu xuất kho số 213 ngày 6 /10 xuất thép cho đội công trình một cầu cừa
Thép tấm 1058 kg
Thép ống 114: 72m
Thép ống 76: 74m
11. Chi tiền mặt trả lương tháng trước cho công nhân viên số tiền 30.000.000
phiếu chi số 705 ngày 7/10.

12. Chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu số tiền
660.000, phiếu chi số 706 ngày 7/10.
13. Phiếu nhập kho số 04 ngày 8 /10 HĐ GTGT số 1114, công ty mua sắt của
công ty hải hà. thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Tên NVl Đơn vị tính Số lượng đơn giá Thành tiền
Sắt 8 Kg 114 6.120 862.920
Sắt 10-12 Kg 1945 6200 12059000
3
3
Báo cáo tỏng hợp kế toán
14. Ngày 9/10 công ty thuê máy phát điện phục vụ công trình cầu cừa đã trả
bằng tiền mặt phiếu chi 707.
2 ca * 900.000 = 1800.000
15. Anh hùng tạm ứng 20.000.000 về mua nguyên vật liệu phục vụ công trình
phiếu chi 708 ngày 9/10.
16. Phiếu xuất kho số 214 ngày 10/10, xuất cho công trình cầu cừa.
Sắt 8: 141 Kg
Sắt 10-12: 1945 kg
17. Phiếu nhập kho số 05 công ty nhập nhựa đường của công ty giao thông tỉnh
chưa thuế VAT 5% HĐ GTGT số 115 ngày 11/10, chưa trả tiền cho người bán
Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Nhựa đường Kg 980 3000 2940.000
18. Thuê máy hàn để thi công công trình đã trả bằng tiền mặt, số tiền
2.200.000 phiếu chi số 709 ngày 12/10.
19. Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua
nguyên vật liệu của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 06. ngày 12/10, HĐ
GTGT 1116, VAT 5%.
Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Sơn chống rỉ Kg 120 180.000 2.160.000
Sơn màu ghi Kg 109 20.000 2.180.000

20. Phiếu xuất kho số 215, ngày 13/10 xuất nhựa đường cho công trình cầu
cừa 980 Kg.
21. Phiếu xuất kho số 216 ngày 14/10 xuất sơn cho công trình cầu cừa.
Sơn chống rỉ : 120 Kg
4
4
Báo cáo tỏng hợp kế toán
Sơn màu ghi: 109 kg
22. Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua
nguyên vật liệu phụ của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 07. ngày
15/10, HĐ GTGT 1117, VAT 5%.
Tên NVL Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thép buộc m 20 7000 140.000
Củi đốt Kg 780 400 312.000
ống nhựa 100 m 86 20.000 1720.000
23. Thuê máy trộn bê tông 3.500.000 đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 710 ngày
16/10.
24. Phiếu nhập kho số 08. nhập 10.000 lít xăng dầu cả thuế VAT 10% số tiền
55.000.000 chưa thanh toán cho công ty petrolimex.
25. Phiếu xuất kho số 217 xuất nguyên vật liệu phụ cho công trình cầu cừa
19/10.
Thép buộc: 140.000
Củi đốt : 312.000
ống nhựa: 1720.000
26. Trích khấu hao TSCĐ cho :
Bộ phận máy móc : 2.790.000
Bộ phận sản xuất : 1.530.000
Bộ phận quản lý DN: 2300.000
27. Xuất xăng cho công trình cầu cừa ngày 20/10, số lượng 10.000 lít.
28. Chi tiết trả tiền cho công ty giao thông tỉnh phiếu chi số 712, ngày 21/10

số tiền 3087.000
29. Xuất công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần phiếu xuất kho số 219, ngày 21/10 số
tiền 3500.000.
30. Tổng số tiền điện nước phải trả bộ phận thi công cầu cừa là 3.752.000. đã
trả bằng tiền mặt phiếu chi 712, ngày 22/10.
31. Ngày 23 /10 tạm ứng tiền về trả cho công nhân viên, số tiền 50.000.000.
5
5
Báo cáo tỏng hợp kế toán
32. Ngày 23/10 tính ra tiền lương phải trả công nhân thi công công trình cầu
cừa.
- Công nhân trực tiếp sản xuất : 18.900.000
- Cán bộ quản lý cầu: 2.420.000
- Lương lái máy : 3.500.000
- Lương cán bộ quản lý Doanh nghiệp : 2.520.000.
33. Trích kinh phí công đoàn, BHXH,BHYT theo tỷ lệ quy định.
34. Ngày 25/10 công ty mua một maý trôn bê tông của công ty Mai Động
HN, số tiền thanh toán là 39.000.000, VAT 5%. Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử
3.500.000
Anh sinh hoàn nợ tháng trước tiền tạm ứng đợc ghi bằng nguồn quỹ phát triển của
công ty.
35. Xí nghiệp gạch ngói Hà Tĩnh thuê máy ủi của công ty theo hợp đồng là
10 ca * 900.000 = 9000.000. thực tế thanh toán là 13 ca * 900.000 = 11.500000, xí
nghiệp đã trả bằng tiền mặt ngày 26/10, phiéu thu số 841.
36. Chi phí cho hợp đồng là.
Chi phí dầu 5.000.000
Tiền lương lái xe : 300.000
Khấu hao 800.000
37. Ngày 26 /10 thanh lý một xe ôtô nguyên giá 60.000.000, đã hết khấu hao,
giá bán thanh lý 25.000.000 thu bằng tiền mặt, phiếu thu số 851, chi phí thanh lý

3.000.000, phiếu chi số 714.
38. Công ty 267 thuê máy xúc của công ty 474, tổng số theo hợp đồng
45.000.000 sau khi thanh toán thực tế là 40.000.000 thuế VAT 10%. đã thanh toán
bằng chuyển khoản.
39. Chi phí cho hợp đồng là
Khấu hao 300.000
Chi phí xăng dầu : 16.000.000
Lương lái xe 800.000.
6
6
Báo cáo tỏng hợp kế toán
40. Anh Tĩnh phòng nhân chính thanh toán tiền điện thoại báo chí tháng 10 số
tiền là 2.150.000. phiếu chi số 715, ngày 27/10.
41. Chi trả tiền tiếp khách tiền cho anh dũng đi công tác về số tiền là
3.546.000, phiếu chi số 716.
42. Công ty xây dựng một nhà kho đựng vật liệu cho trạm thảm giá dự toán là
45.000.000 sau khi nghiệm thu đưa vào sự dụng với giá 50.000.0000, ngân sách cấp
50% còn lại là nguồn vốn từ quỹ đầu tư và phát triển, ngày 27/10.
43. Trả tiền lương cho công nhân lái xe máy trong tháng là 2.500.000, phiếu
chi 717, ngày 27/10.
44. Ngày 28/10 giám đốc quyết đinh trích quỹ khen thưởng đột xuất cho đơn
vị thi công cầu cừa vì đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch số tiền là 3.000.000, phiếu
chi số 718.
45. Trợ cấp cho cán bộ công nhân viên theo đề nghị của công đoàn bằng
nguồn quỹ phúc lợi số tiền 1.250.000, phiếu chi số 719, ngày 28/10.
46. Xuất tiền mặt gửi ngân hàng số tiền là 100.000.0000, đã nhận được giấy
báo có của ngân hàng, phiếu chi số 720.
47. Thanh toán tiền lương cho nhân viên văn phòng bằng tiền tạm ứng với số
tiền là 50.000.000.
48. Ngày 29/10 Anh Hùng hoàn nợ số tiền ứng trước còn thừa 13.054.000,

phiếu thu số 861.
49. Thanh toán tiền ốm đau cho công nhân viên trong tháng là 1.500.000,
ngày 29/10.
50.Tổng số tiền điện nước công ty phải trả trong tháng là 5.200.000, phiếu chi
722.
51. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho công ty xăng dầu petrolimex số
tièn là 55.000.000, ngày 30/10.
52. Đơn vị hạt 1 cầu cừa hoàn nợ chi phí cho công ty.
53 Công trình hoàn thành được khu quản lý đường bộ 4 nghiệm thu giá cả
thuế VAT 5% là 231.000.000 chưa thanh toán tiền, ngày 30/10.
7
7
Báo cáo tỏng hợp kế toán
Định khoản
1. Nợ TK:152: 9.361.000
Nợ TK: 1331: 936.100
Có TK: 331: Lam Hồng: 10.297.100
2. Nợ TK: 152: 32.000.000.
Nợ TK: 1331: 1.600.000.
Có TK: 331: VT Hương Giang: 33.600.000.
3. Nợ TK: 111: 100.000.000.
Có TK: 112: 100.000.000.
4. Nợ TK: 136: 9.361.000.
Có TK: 152: 9.361.000.
5. Nợ TK: 136: 32.000.000
Có TK: 152: 32.000.000.
6. Nợ TK: 331: 10.297.100.
Có TK: 111: 10.297.000.
7. Nợ TK: 331 VT Hương Giang: 33.600.000.
Có TK: 111: 33.600.000.

8. Nợ TK: 136: 5.461.500.
Có TK: 111: 5.461.500.
8
8
Báo cáo tỏng hợp kế toán
9a. Nợ TK: 152: 6.877.000.
Nợ TK: 1331: 343.850.
Có TK: 111: 7.220.850.
9b. Nợ TK: 152: 4.320.000.
Nợ TK: 1331: 216.000.
Có TK: 111: 4.536.000.
9c. Nợ TK: 152: 2.960.000
Nợ TK: 1331: 148.000
Có TK: 111: 3.108.000.
10a. Nợ TK: 136: 6.877.000.
Có TK: 152: 6.877.000.
10b. Nợ TK: 136: 4.320.000.
Có TK: 152: 4.320.000.
10c. Nợ TK: 136: 2.960.000.
Có TK: 152: 2.960.000.
11. Nợ TK: 334: 30.000.000.
Có TK: 111: 30.000.000.
12. Nợ TK: 136: 660.000.
Có TK: 111: 660.000.
13a. Nợ TK: 152: 862.920.
Nợ TK: 1331: 43.146.
Có TK: 112: 906.066.
13b. Nợ TK: 152: 12.059.000.
Nợ TK: 1331: 602.950.
Có TK: 112: 12.661.950.

14. Nợ TK: 136: 1.800.000.
Có TK: 111: 1.800.000.
15. Nợ TK: 141: 20.000.000.
Có TK: 111: 20.000.000.
9
9
Báo cáo tỏng hợp kế toán
16a. Nợ TK: 136: 862.920.
Có TK: 152: 862.920.
16b. Nợ TK: 136: 12.059.000.
Có TK: 152: 12.059.000.
17. Nợ TK: 152: 2.940.000.
Nợ TK: 1331: 147.000.
Có TK: 331: VT - Hà Tĩnh: 3.087.000.
18. Nợ TK: 136: 2.200.000.
Có TK: 111: 2.200.000.
19a. Nợ TK: 152: 2.160.000.
Nợ TK: 1331: 108.000.000.
Có TK: 141: 2.268.000.
19b. Nợ TK: 152: 2.180.000.
Nợ TK: 1331: 109.000.
Có TK: 141: 2.289.000.
20. Nợ TK: 136: 2.940.000.
Có TK: 152: 2.940.000.
21a. Nợ TK: 136: 2.160.000.
Có TK: 152: 2.160.000.
21b. Nợ TK: 136: 2.180.000.
Có TK: 152: 2.180.000.
22a. Nợ TK: 152: 140.000.
Có TK: 141: 140.000.

22b. Nợ TK: 152: 312.000.
Có TK: 141: 312.000.
22c. Nợ TK: 152: 1.720.000.
Có TK: 141: 1.720.000.
23. Nợ TK: 136: 3.500.000.
10
10
Báo cáo tỏng hợp kế toán
Có TK: 111: 3.500.000.
24. Nợ TK: 152: 50.000.000.
Nợ TK: 1331: 5.00.000.
Có TK: 331:PetroLimex : 55.000.000.
25a. Nợ TK: 136: 140.000.
Có TK: 152: 140.000.
25b. Nợ TK: 136: 312.000.
Có TK: 152: 312.000.
25c. Nợ TK: 136: 1.720.000.
Có TK: 152: 1.720.000.
26. Nợ TK: 136: 50.000.000.
Có TK: 152: 50.000.000.
27. Nợ TK: 331: Công ty VT: 3.087.000.
Có TK: 111: 3.087.000.
28a. Nợ TK: 142: 3.500.000.
Có TK: 153: 3.500.000.
28b. Nợ TK: 136: 1.750.000.
Có TK: 142: 1.750.000.
29. Nợ TK: 136: 3.752.000.
Có TK: 111: 3.752.000.
30. Nợ TK: 141: 50.000.000.
Có TK: 111: 50.000.000.

31. Nợ TK: 622: 18.900.000.
Nợ TK: 623: 2.420.000.
Nợ TK: 627: 3.500.000.
Nợ TK: 642: 2.520.000.
Có TK: 334: 27.340.000.
11
11
Báo cáo tỏng hợp kế toán
32. Nợ TK: 627: 4.715.800.
Nợ TK: 642: 478.800.
Nợ TK: 334: 1.640.400.
Có TK: 338: 6.835.000.
TK: 3382: 564.800.
TK: 3383: 5.468.000.
TK: 3384: 820.200.
33a. Nợ TK: 642: 2.300.000.
Nợ TK: 627: 1.530.000.
Nợ TK: 623: 2.790.000.
Có TK: 214: 6.620.000.
33b. Ghi đơn: Nợ TK: 009: 6.620.000
34a. Nợ TK: 211: 42.500.000.
Nợ TK: 1331: 1.950.000.
Có TK: 141: 44.450.000.
34b. Nợ TK: 414: 44.450.000.
Có TK: 411: 44.450.000.
35. Nợ TK: 111: 12.075.000.
Có TK: 3331: 575.000.
Có TK: 515: 11.500.000.
36a. Nợ TK: 635: 6.100.000.
Có TK: 152: 5.000.000.

Có TK: 334: 300.000.
Có TK: 214: 800.000.
36b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 800.000.
37a. Nợ TK: 111: 25.000.000.
Có TK: 711: 25.000.000.
37b. Nợ TK: 411: 60.000.000.
12
12
Báo cáo tỏng hợp kế toán
Có TK: 211: 60.000.000.
37c. Nợ TK: 811: 3.000.000.
Có TK: 111: 3.000.000.
38. Nợ TK: 112: 22.000.000.
Có TK: 3331: 2.000.000.
Có TK: 515: 20.000.000.
39a. Nợ TK: 635: 17.100.000.
Có TK: 334: 800.000.
Có TK: 214: 300.000.
Có TK: 152: 16.000.000.
39b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 300.000.
40. Nợ TK: 642: 2.150.000.
Có TK: 111: 2.150.000.
41. Nợ TK: 642: 3.546.000.
Có TK: 111: 3.546.000.
42. Nợ TK: 211: 50.000.000.
Có TK: 411: 25.000.000.
Có TK: 414: 25.000.000.
43. Nợ TK: 334: 25.000.000.
Có TK: 111: 25.000.000.
44. Nợ TK: 431: 3.000.000.

Có TK: 111: 3.000.000.
45. Nợ TK: 431: 1.250.000.
Có TK: 111: 1.250.000.
46. Nợ TK: 112: 100.000.000.
Có TK: 111: 100.000.000.
47. Nợ TK: 334: 50.000.000.
13
13
Báo cáo tỏng hợp kế toán
Có TK: 141: 50.000.000.
14
14
Báo cáo tỏng hợp kế toán
48. Nợ TK: 111: 13.271.000.
Có TK: 141: 13.271.000.
49. Nợ TK: 138: 1.500.000.
Có TK: 111: 1.500.000.
50. Nợ TK: 642: 5.200.000.
Có TK: 111: 5.200.000.
51. Nợ TK: 331: Petrolimex: 55.000.000.
Có TK: 311: 55.000.000.
52. Bảng tổng hợp chi phí công trình cầu Cừa.
Khoản mục 621 623 627 336
NVL trực tiếp 134.013.420
Chi phí máy 10.290.000
Chi phí SX chung 7.032.000
Tổng: 134.013.420 10.290.000 7.032.000 151.335.420
52a. Nợ TK: 621: 134.013.420.
Nợ TK: 623: 10.290.000.
Nợ TK: 627: 7.032.000.

Có TK: 336: 151.335.420.
52b. Nợ TK: 154: 151.335.420.
Có TK: 621: 134.013.420.
Có TK: 623: 10.290.000.
Có TK: 627: 7.032.000.
52c. Nợ TK: 336: 151.335.420.
Có TK: 136: 151.335.420.
15
15
Báo cáo tỏng hợp kế toán
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG CÔNG TRÌNH CẦU
CỪA.
Khoản mục 622 623 627
NC trực tiếp 18.900.000
Chi phí máy 2.420.000
Chi phí SX chung 8.215.800
Tổng: 18.900.000 2.420.000 29.535.800
Nợ TK: 154: 29.535.800.
Có TK: 622: 18.900.000.
Có TK: 623: 2.420.000.
Có TK: 627: 8.215.800.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH CẦU CỪA
Khoản mục 621 622 623 627 154
NVL trực tiếp 134.013.420
CPNC trực tiếp 18.900.000
CPSX chung 15.247.800
CP máy 12.710.000
Tổng: 134.013.420. 18.900.000 12.710.000 15.247.800 180.871.220
Kết chuyển giá vốn
Nợ TK: 631: 180.871.220.

Có TK: 154: 180.871.220.
16
16
Báo cáo tỏng hợp kế toán
53. Kết chuyển doanh thu nội bộ
Nợ TK: 131: 231.000.000.
Có TK: 512: 220.000.000.
Có TK: 3331: 11.000.000.
54. Các bút toán kết chuyển.
Kết chuyển giá thành sản xuất.
Nợ TK: 911: 180.871.220.
Có TK: 631: 180.871.220..
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK: 911: 16.194.800.
Có TK: 642: 16.194.800.
Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính.
Nợ TK: 515: 31.500.000.
Có TK: 911: 31.500.000.
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính.
Nợ TK: 911: 23.200.000.
Có TK: 635: 23.200.000.
Kết quả hoạt động tài chính = 31.500.000 - 23.200.000 = 8.300.000.
Nợ TK: 911: 8.300.000.
Có TK: 421: 8.300.000.
Kết chuyển thu nhập hoạt động khác.
Nợ TK: 711: 25.000.000.
Có TK: 911: 25.000.000.
Kết chuyển chi phí hoạt động khác.
Nợ TK: 911: 3.000.000.
Có TK: 811: 3.000.000.

Kết quả hoạt động khác = 25.000.000 - 3.000.000 = 22.000.000.
Nợ TK: 911: 22.000.000.
Có TK: 421: 22.000.000.
17
17
Báo cáo tỏng hợp kế toán
Kết chuyển doanh thu nội bộ.
Nợ TK: 512: 220.000.000.
Có TK: 911: 220.000.
Kết chuyển lãi.
Nợ TK: 911: 22.933.980.
Có TK: 22.933.980.
Kết chuyển thuế.
Nợ TK: 3331: 11.204.046.
Có TK: 1331: 11.204.046.
18
18
Báo cáo tỏng hợp kế toán
III - PHẢN ÁNH VÀO SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN:
TK: 111
ĐK: 1.550.000.000
SPS: 100.000.000.(3) 10.297.100 (6).
12.075.000 (34) 33.600.000 (7).
25.000.000 (36) 5.461.500(8)
13.271.000(47) 7.220.850(9a).
4.536.000(9b)
3.108.000(9c)
30.000.000(11)
660.000(12)
1.800.000(14)

20.000.000(15)
2.200.000(18)
3.500.000(23)
3.087.000(27)
3.752.000(39)
50.000.000(30)
3.000.000(37c)
2.150.000(40)
3.546.000(41)
2.500.000(43)
3.000.000(44)
1.250.000(45)
100.000.000(46)
1.500.000(49)
5.200.000(50)
Cộng PS: 150.346.000 301.368.450.
Cuối kỳ: 1.398.977.550.
19
19
Báo cáo tỏng hợp kế toán
TK: 152 1331
ĐK: 170.000.000
PS: 9.361.000(1) 9.361.000(4) 936.100(1) 11.204.046(k/c).
32.000.000(2) 32.000.000(5) 1.600.000(2)
6.877.000(9a) 6.877.000(10a) 343.850(9a)
4.320.000(9b) 4.320.000(10) 216.000(9b)
2.960.000(9c) 1.720.000(10c) 148.000.(9c)
862.920(13a) 862.920(16a) 43.146(13a)
12.059.000(13b) 12.059.000(16b) 602.950(13b)
2.940.000(17) 2.940.000(20) 147.000(17)

2.160.000(19a) 2.160.000(21a) 1.950.000(34a)
2.180.000(19b) 2.180.000(21b) 5.000.000(24)
140.000(22a) 140.000(25a) 108.000(19a)
312.000(22b) 312.000(25b) 109.000(19b)
1.720.000(22c) 1.720.000(25c) 11.204.046 11.204.046
5.000.000(36)
16.000.000(39)
12.891.920 148.891.920
149.000.000
TK: 331 TK: 112
2.958.420.000 1.250.000.000
906.066(13a)
10.297.100(6) 10.297.100(1) 12.661.950(13b)
33.600.000(7) 33.600.000(2) 22.000.000(38) 100.000.000(3)
3.087.000(27) 3.087.000(17) 100.000.000(46)
55.000.000(51) 55.000.000(51)
101.884.100 101.880.1000 122.000.000 113.568.016
20
20
Báo cáo tỏng hợp kế toán
2.958.420.000 1.258.431.984
TK: 211 TK: 141
10.004.000.000 152.000.000
42.500.000(34) 60.000.000(37a) 20.000.000(15) 50.000.000(47)
50.000.000(42) 50.000.000(30) 2.268.000(19a)
92.500.000 60.000.000 2.289.000(19b)
10.036.500.000 140.000(22a)
312.000(22b)
1.720.000(22c)
44.450.000(34)

13.271.000(48)
83.271.000 114.450.000
107.550.000
TK: 3331 TK: 334
879.868.000
11.204.046(k/c) 575.000(35) 30.000.000(11) 27.340.000(31)
2.000.000(38) 1.640.400(32) 300.000(36)
11.000.000(52) 2.500.000(43) 800.000(39)
11.204.046 13.575.000 50.000.000(47)
2.370.954 84.140.400 28.440.000
824.167.600
TK: 338 TK: 411
1.587.680.000 2.515.000.000
6.835.000(32) 60.000.000(37a) 44.450.000(33b)
25.000.000(42)
1.594.515.000 60.000.000 69.450.000
21
21
Báo cáo tỏng hợp kế toán
2.524.450.000.
TK: 214 TK: 431
545.000.000 1.450.000.000
6.620.000(33) 3.000.000(44)
800.000(36) 1.250.000(45)
300.000(39) 4.250.000
7.720.000 1.445.750.000
552.720.000
TK: 414 TK: 311
451.075.000 895.462.000
44.450.000(33b) 25.000.000(42) 55.000.000(52)

44.450.000 25.000.000 55.000.000
431.625.000 950.462.000
TK: 138 TK: 515
253.000.000
1.500.000(49) 31.500.000(k/c) 20.000.000(38)
11.500.000(35)
1.500.000 31.500.000 31.500.000
254.500.000
22
22
Báo cáo tỏng hợp kế toán
TK: 635 TK: 421
1.562.000.000
6.100.000(36) 23.933.980(k/c)
17.100.000(39) 23.200.000(k/c) 22.000.000(k/c)
23.200.000 23.200.000 8.300.000(k/c)
53.233.980.
1.615.233.980
TK: 711 TK: 811
PS: 25.000.000(k/c) 25.000.000(37a) PS:3.000.000(k/c) 3.000.000(37c)
25.000.000 25.000.000 3.000.000 3.000.000
TK: 512 TK: 131
ĐK: 2.350.000.000
220.000.000(k/c) 220.000.000(52)
220.000.000 220.000.000 231.000.000(52)
231.000.000
2.581.000.000
23
23
Báo cáo tỏng hợp kế toán

TK: 142 TK: 153
ĐK: 89.000.000 ĐK: 475.000.000
PS: 3.500.000 1.750.000 PS: 0 3.500.000
CK: 90.570.000 CK: 471.500.000
TK: 627 TK: 621
PS: 15.247.800 15.247.800 PS: 134.013.420 134.013.420
15.247.800 15.247.800 134.013.420 134.013.420
24
24
Báo cáo tỏng hợp kế toán
TK: 136 TK: 632
ĐK: 404.400.000 PS: 180.371.220 180.371.220
PS: 9.361.000(4) 180.371.220 180.371.220
32.000.00(5)
5.461.500(8)
6.877.000(10a)
4.320.000(10b)
2.960.000(10c)
660.000(12)
1.800.000(14)
862.920(16a)
12.059.000(16b)
2.200.000(18)
2.940.000(20)
2.160.000(21a)
2.180.000(21b)
3.500.000(23) 151.335.420 (k/c)
140.000(25a)
312.000(25b)
1.720.000(25c)

50.000.000( 26)
3.752.000 (29)
6.620.000 (33)
1.750.0000( 28)
151.335.420 151.335.420
25
25

×