Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 3 năm 2018 – 2019 trường An Thới – Kiên Giang | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT AN THỚI</b>
<b> Năm học 2018-2019</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA TỐN - KHỐI 12</b>
<b>Thời gian : 45 phút</b>


<b>MÃ ĐỀ</b>
<b>586</b>
<b>Họ và tên:………Lớp:………</b>


<b>Câu 1: Cho </b>


2 6


1 <i>f x dx</i>( )  2, 1 <i>f x dx</i>( ) 5


<sub>.Tính </sub>

26 <i>f x dx</i>( ) .


Ⓐ -7 Ⓑ 7 Ⓒ 3 Ⓓ -10


<b>Câu 2: Xét tích phân </b>


2


2


1
.e d<i>x</i>


<i>I</i> =

<sub>ò</sub>

<i>x</i> <i>x</i>



. Sử dụng phương pháp đổi biến số với <i>u</i>=<i>x</i>2<i>, tích phân I được biến đổi thành</i>
dạng nào sau đây




2


1
1 <sub>e d</sub>
2


<i>u</i>


<i>I</i> =

<sub>ò</sub>

<i>u</i>


. Ⓑ


2


1
2 e d<i>u</i>


<i>I</i> =

ò

<i>u</i>


. Ⓒ


2


1
2 e d<i>u</i>



<i>I</i> =

<sub>ò</sub>

<i>u</i>


. Ⓓ


2


1
1


e d
2


<i>u</i>


<i>I</i> =

<i>u</i>
.
<b>Câu 3: Tính</b>


3


sin .cos .<i>x</i> <i>x dx</i>?




2
sin


2
<i>x</i>



<i>C</i>


 



2
sin


2
<i>x</i>


<i>C</i>



4
sin


4
<i>x</i>


<i>C</i>


 



4
sin



4
<i>x</i>


<i>C</i>


<b>Câu 4: Biết </b>


1
2


1


2ln <sub>d</sub> <sub>.</sub>


<i>e</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a be</sub></i>


<i>x</i>



-= - +


ũ



, vi <i>a b ẻ Â</i>, . Chn khng định đúng trong các khẳng định sau:
Ⓐ <i>a b</i>+ = .6 Ⓑ <i>a b</i>+ = - .6 Ⓒ <i>a b</i>+ = .3 Ⓓ <i>a b</i>+ = - .3


<b>Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>2- 2<i>x</i>+3<i><sub>, trục Ox và các đường thẳng </sub>x = - ,</i>1


2


<i>x = bằng</i>


Ⓐ 9 Ⓑ 7 Ⓒ


1


3 <sub>Ⓓ 17</sub>


<b>Câu 6: Cho hàm số ( )</b><i>f x có đạo hàm trên đoạn </i>

 

1;2 , (1) 1<i>f</i>  và (2) 2<i>f</i>  . Tính
2
1


'( )


<i>I</i> 

<i>f x dx</i>


.


Ⓐ <i>I</i> 3 Ⓑ <i>I</i> 1 Ⓒ <i>I</i>  1 Ⓓ


7
2
<i>I</i> 


<b>Câu 7: Tính </b> 7 ?


<i>x<sub>dx</sub></i><sub></sub>



<sub>Ⓐ </sub><sub>7</sub><i>x</i>1<sub></sub><i><sub>C</sub></i>


Ⓑ 7 ln 7<i>x</i> <i>C</i> Ⓒ
7
ln 7


<i>x</i>


<i>C</i>



1
7


1


<i>x</i>


<i>C</i>
<i>x</i>





<b>Câu 8: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn </b> 0;5


é ù
ê ú



ë û và <i>f</i>

( )

5 =5,


( )



5


0


d 30


<i>xf x x</i>¢ =




. Tính


( )



5


0


d


<i>f x x</i>



.


<b>Ⓐ 25.</b> <b>Ⓑ - 5.</b> Ⓒ 25- <b>.</b> <b>Ⓓ 35.</b>



<i><b>Câu 11: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số</b></i>


 



<i>y</i> <i>f x</i>


, trục hoành, đường thẳng <i>x a x b</i> ,  (như hình bên). Hỏi khẳng
định nào dưới đây là khẳng định đúng?




 

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x x</i>





 

d

 

d .


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>

.


1 A B C D 6 A B C D 11 A B C D 16 A B C D


2 A B C D 7 A B C D 12 A B C D 17 A B C D


3 A B C D 8 A B C D 13 A B C D 18 A B C D


4 A B C D 9 A B C D 14 A B C D 19 A B C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



 

d

 

d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<i>f x x</i>

<i>f x x</i>




 

d

 

d .


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i>

<i>f x x</i>

<i>f x x</i>



<i>O a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>x</i>


<i>y</i>


 



<i>y</i> <i>f x</i>


<b>Câu 9: Cho . Khi đó </b>


Ⓐ 1. Ⓑ 1. Ⓒ 4 Ⓓ 2


<b>Câu 10: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>= -2 <i>x</i>2<i> và y</i>= bằng<i>x</i>


Ⓐ 3. Ⓑ


9


2<sub>.</sub> <sub>Ⓒ </sub>


11


6 <sub>.</sub> <sub>Ⓓ </sub>


3
2<sub>.</sub>
<b>Câu 12: Cho tích phân </b> 0


1



1
1


<i>a</i>


<i>dx</i>
<i>x</i> 





<i>. Khi đó a bằng:</i> Ⓐ
7


4<sub> Ⓑ </sub>


15


4 <sub>Ⓒ </sub>


3


5 <sub>Ⓓ </sub>


3
4
<b>Câu 13: Cho </b>

ò

<i>f x x</i>

( )

d =<i>F x</i>

( )

+<i>C</i> . Khi đó với <i>a ¹</i> 0a,b là hằng số, ta có

<i>f ax b x</i>

(

+

)

d bằng


(

)




1


<i>F ax b</i> <i>C</i>


<i>a</i> + + <sub>.</sub> <sub>Ⓑ </sub>

(

)



1 <i><sub>F ax b</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>a b</i>+ + + <sub>.</sub>


Ⓒ <i>F ax b</i>

(

+ +

)

<i>C</i> . Ⓓ <i>aF ax b</i>

(

+

)

+<i>C</i>


<b>Câu 14: Cho hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm khẳng định sai. </b>




( )

1


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>f x dx =</i>

ò





( )

( )



<i>b</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i>= <i>f t dt</i>


ò

ò





( )

d

( )

d


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x x</i>= - <i>f x x</i>


ò

ò





( )

d

( )

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x x</i>=<i>F b</i> - <i>F a</i>


ò




<i><b>Câu 15: Cho phần vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình </b>x =</i>0 và <i>x</i> 3
<i>p</i>
=


<i>. Cắt phần vật thể B bởi</i>
<i> mặt phẳng vng góc với trục Ox tại im cú honh x</i>


0


3


<i>x</i> <i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>Ê</sub> <sub>Ê</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữ


ỗố <sub>ứ ta c thit din l mt tam giác</sub>
<i> vng có độ dài hai cạnh góc vng lần lượt là 2x và cosx. Thể tích vật thể B bằng:</i>




3 3


3



<i>p</i>- <i><sub>p</sub></i>


. Ⓑ


3 3


6


<i>p</i>+ <i><sub>p</sub></i>


. Ⓒ


3 3


6


<i>p </i>


-. Ⓓ


3 3


6


<i>p +</i>


.
<b>Câu 16: Cho hàm số </b><i>f x</i>

( )

thỏa mãn đồng thời các điều kiện <i>f x</i>¢

( )

= +<i>x</i> sin<i>x</i> và <i>f</i>

( )

0 =1. Tìm <i>f x</i>

( )

.



( )



2 <sub>1</sub>


cos


2 2


<i>x</i>


<i>f x</i> = + <i>x</i>+


( )


2


cos 2


2


<i>x</i>


<i>f x</i> = - <i>x</i>


-Ⓒ

( )


2


cos 2


2



<i>x</i>


<i>f x</i> = - <i>x</i>+


( )


2


cos
2


<i>x</i>


<i>f x</i> = + <i>x</i>


<b>Câu 17: Cho hàm số</b><i>y f x</i>

 

liên tục trên đoạn

 

<i>a b</i>; . Gọi <i>D</i><sub> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số</sub><i>y f x</i>

 

<sub>, trục</sub>
hoành và hai đường thẳng <i>x a x b a b</i> , 

. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay <i>D</i><sub> quanh trục </sub>


hồnh được tính theo cơng thức:


 


2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>


. Ⓑ Ⓒ



 


2
2


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x dx</i>


. Ⓓ


<b>Câu 18: Cho hai tích phân . Tính </b>


( )

( )



5


2


4 1 d


<i>I</i> <i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>




-é ù


=

<sub>ò</sub>

<sub>ê</sub><sub>ë</sub> - - <sub>ú</sub><sub>û</sub>

<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường </b> e2


<i>x</i>


<i>y</i>=<i>x</i> <sub>, </sub><i><sub>y = ,</sub></i>0 <i><sub>x =</sub></i><sub>0</sub><sub>,</sub>
1


<i>x = xung quanh trục Ox là</i>


Ⓐ <i>V</i> =<i>p</i>2e Ⓑ


9
4
<i>V</i> = <i>p</i>


. Ⓒ <i>V = -</i>e 2. Ⓓ <i>V</i> =<i>p</i>

(

e 2-

)

.


<b>Câu 20: Tính tích phân </b>


2 <sub>2</sub>


1


4 <sub>d</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>



<i>x</i>


+
=

<sub>ị</sub>



. Ⓐ


29
2
<i>I</i> =




11
2
<i>I</i> =


-. Ⓒ


11
2
<i>I =</i>


. Ⓓ


29
2
<i>I =</i>



</div>

<!--links-->

×