Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

BỆNH TĂNG HUYẾT áp ppt _ BỆNH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 46 trang )

Khoa Y – Bộ môn Bệnh học

TĂNG HUYẾT ÁP
( Systemic hypertension)
Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược hay nhất
có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


Mục tiêu
• Trình bày được cơ chế bệnh sinh và hậu quả của
tăng huyết áp (THA).
• Trình bày được các tổn thương tại 4 cơ quan đích là
tim, mắt, thận, não.
• Trình bày được ngun tắc điều trị bệnh THA, các
biện pháp khơng dùng thuốc.
• Nêu tác động của các thuốc hạ HA vào cơ chế gây
THA.


Dòng máu

Dòng máu

Sự kháng của
mạch máu
Huyết áp
Dòng máu

HA là lực đẩy của máu lên thành mạch, là kết quả của
dòng máu bơm từ tim ra và lực kháng của thành mạch




ĐỊNH NGHĨA
• Bệnh tăng huyết áp (THA) là tình trạng tăng
huyết áp tâm thu và/hoặc huyết áp tâm trương
có hoặc khơng có ngun nhân.
• Theo WHO và ISH (1999): THA được xác định
khi HA tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc HA tâm
trương ≥ 90 mmHg, hoặc đang sử dụng thuốc
chống THA.


NGUN NHÂN
Tuổi

Bệnh thận

Khơng có
ngun nhân

Bệnh đ/m chủ

THA

Yếu tố gen

Thuốc, rượu, bia

Tổng hợp hormon quá
mức (adrenalin,

angiotensin)


CƠ CHẾ BỆNH SINH
HA = cung lượng tim X sức cản ngoại vi

Thể tích nhát bóp x tần số tim

8Lη
nr4

L: Độ dài của mạch. η độ nhớt của máu.
n: hệ số . r: bán kính lịng mạch.


 nạp Na+

 TK giao cảm

Co tinh mạch
& tiểu đ/m

Giữ nước

 mẫn cảm
thanh mạch với
amin co mạch

 Renin-angiotesin


Co mạch

 tái hấp
thu Na+

co bóp cơ tim
tần số tim

 cung lượng tim

THA

 sức cản ngoại vi


HẬU QUẢ CỦA TĂNG HUYẾT ÁP
TIM

Co mạch
THA

Tăng sức cản
ngoại vi

NÃO

THẬN

MẮT



CHẨN ĐỐN THA
1. Triệu chứng chủ quan
 Chóng mặt
 Nhức đầu
 Nóng mặt
2. Đo HA


CHẨN ĐOÁN THA
1. Đo HA
2. Xác định mức độ THA
3. Tìm nguyên nhân
4. Đánh giá các yếu tố nguy cơ và các bệnh mắc
kèm
5. Đánh giá tổn thương tại cơ quan đích


Tèi u

HA t©m thu


CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
 Các yếu tố nguy cơ dùng để phân độ
• Tuổi: Nam > 55 tuổi, Nữ > 65 tuổi
• Hút thuốc lá
• Cholesterol tồn phần > 6,5mmo/l (250 mg/dL)
• Đái tháo đường
• Tiền sử gia đình có bệnh tim mạch sớm




TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐÍCH

1. MẮT:
- Hẹp động mạch võng mạc khu trú hay lan toả
- Xuất huyết võng mạc, xuất tiết, có thể có phù gai thị


Xuat huyet

Tiet dich


Phù hình đĩa do THA




TIẾP
2.

Tim:

- Dày thất trái (phát hiện trên LS, ĐTĐ, SA
tim).
- Suy thất trái.
- Cơn đau thắt ngực.
- Nhồi máu cơ tim.



TIẾP
3. Thận:
- Protein niệu và/hoặc creatinin huyết tương
tăng nhẹ.
- Suy thận.


Tổn thương thận

Xơ vữa động mạch
Tổn thương tim


TIẾP
4. Não:
- Xuất huyết não, tiểu não, thân não, hay bệnh
não do tăng huyết áp.
- TBMMN do thiếu máu cục bộ.



TIẾP
5. Mạch:
- Phình tách mạch.
- Viêm tắc động mạch.


ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

 Nguyên tắc điều trị
• Điều trị sớm và lâu dài.
• Đưa HA tâm thu và tâm trương về mức hợp lý mà
người bệnh có thể chịu được trong sinh hoạt.
• Kết hợp điều trị thuốc với chế độ sinh hoạt hợp lý.
• Điều trị các yếu tố nguy cơ và bệnh mắc kèm.


×