Khoa Dược – Bộ môn Dược lý
THUỐC ĐIỀU TRỊ LỴ AMID
Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
LỊ AMID- Bệnh nguyên
Do entamoeba histolytyca
Có 2 dạng
- Minuta: tạo bào nang
- Histolytica
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Nitroimidazol
Thế hệ 1: metronidazol
Thế hệ 2: tinidazol, secnidazol
Cơ chế: bị khử bởi protein vận chuyển electron (đv có
vú) feredoxin (vk kị khí) dạng khử này làm mất cấu trúc
xoán AND
Tác động: diệt amid mô, thành ruột
THUỐC DIỆT AMID MƠ - Nitroimidazol
Dược đợng: hấp thu tớt đường uống, gắn ít protein, xâm
nhập tốt vào mô, chuyển hóa qua gan, thải qua nước tiểu
Tác dụng phụ: đau đầu, nôn, khô miệng…
Chỉ định: Amid mô, viêm ruột, viêm âm đạo….
Chống chỉ định
Bệnh gan, tk. Phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID MÔ - Cloroquin
Chữa trị, ngăn ngừa áp xe gan do amid
THUỐC DIỆT AMID MƠ - Emetin
Dược đợng
Chủ ́u SC, tập trung gan, lách, thận, thải trừ qua thận
Cơ chế
Ức chế không hồi phục tổng hợp protein
Chỉ định: Amid gan, ruột nặng
THUỐC DIỆT AMID MƠ - Emetin
-
Đợc tính
Tiêu hóa: Rl
Tim mạch: loạn nhịp, suy tim sung huyết
Tk-cơ: yếu cơ, ngứa, run
Chống chỉ định
Bệnh tim mạch, suy thận, viêm đa dây tk
Phụ nữ có thai, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID RUỘT – Dicloxanid furoat
Cơ chế: chưa ro
Chỉ định: amid nhe
Tác dụng phụ: ngứa, nôn
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai, trẻ em
THUỐC DIỆT AMID RUỘT- Iodoquinol
Chỉ định: amid nhe
Tác dụng phụ
Hiếm rl tiêu hóa
Độc tính nặng trên tk – theo chỉ định BS
Chống chỉ định: Bệnh gan, thận
KHÁNG SINH –Paromomycin (AG)
Paromomycin (AG)
Amid ruột tương đương thuốc khác, ít độc
tính
Tetracylin
Diệt vi khuẩn làm thuận lợi cho sự phát
triển amid
THUỐC SỐT RÉT
Diệt thể vô tính trong hồng cầu
1. Cloroquin
4.Mefloquin
2. Quinin
5.Artemisinin
3. Fansidar
6.Halofantrin
Diệt giao bào
Primaquin
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Dược động
- Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
- Tập trung nhiều hồng cầu, gan,thận lách,phổi
- Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Cơ chế
- Tạo PH đệm nội bào, ngăn xâm nhập KST
- Tạo phức với hemin gây hư hại tế bào KST
- Ngăn sinh tổng hợp AND, ARN
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Tác động
- Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
- Tác động trên amib gan, bệnh collagen, viêm khớp dạng
thấp
Tác dụng phụ
- Đau đầu, rl tiêu hóa, rl thị giác
- Liều cao: tổn thương da, tai, vong mạc, suy cơ tim, tâm
thần
THUỐC SỐT RÉT -Cloroquin
Chỉ định
Dự phòng và điều trị thể nhe, trung bình
Chống chỉ định
Vẩy nến, phụ nữ có thai
Thận trọng bệnh gan, Rl thần kinh, máu
Tương tác
Antacid, cime, Ampi
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Dược động
- Hấp thu nhanh, hoàn toàn ống tiêu hóa
- Qua nhau thai, sữa, dịch não tủy
- Chuyển hóa qua gan, đào thải qua nước tiểu
Cơ chế
Giống Cloroquin
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Tác động
- Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
- Diệt giao bào vivax, malarie
- Kích ứng tại chổ: dạ dày, chổ tiêm
- Giảm đau, hạ sốt
- Hạ huyết áp
- Giản cơ vân
- Tăng co bóp cơ trơn tử cung
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Chỉ định
- Sốt rét nặng, ác tính, kháng cloroquin
- Không dùng phòng bệnh, còn nhạy cảm Cloroquin
Tác dụng phụ
- Hội chứng quinin:đau đầu, buồn nôn, ù tai chóng mặt, rl thị
giác
- Gây tán huyết, giảm bạch cầu, hạ đường huyết
- Lâu dài, liều cao:giảm thính lực, sẩy thai, dị tật thai
THUỐC SỐT RÉT - Quinin
Chống chỉ định
- Tiền sử bệnh tai, mắt, tim mạch
- Thận trọng người suy gan, thận
Tương tác
Antacid, thuốc chống đông, digoxin, cime
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
500mg Sulfadoxin +25mg Pyrimethamin
Dược động
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, đào thải qua nước tiểu
Cơ chế
Ức chế sinh tổng hợp acid folic, ngăn sinh tổng hợp AND
của KST
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
Tác động
Diệt thể phân liệt hồng cầu 4 loài
Chỉ định
- Sốt rét nặng kháng Cloroquin
- Dự phòng đi vào vùng s/rét nặng thời gian dài
THUỐC SỐT RÉT - Fansidar
Tác dụng phụ
- Rl tiêu hóa, máu, tk, chức năng thận
- Dùng lâu dài: hồng ban, hoại tử biểu bì
Chống chỉ định
- Bệnh máu, gan, thận, phụ nữ có thai
- Thận trọng phụ nữ cho con bú, trẻ em
Tương tác: Warfarin, digoxin
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Dược động
Hấp thu tốt ống tiêu hóa, chuyển hóa qua gan,đào thải
qua phân
Tác dụng
Diệt thể phân liệt hồng cầu P.fal
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Tác dụng phụ
- Đau đầu, chóng mặt, rl tiêu hóa
- Liều cao: ù tai, Rl thị giác, Rl tâm thần cấp
Chỉ định
Điều trị, dự phòng kháng Cloroquin, đa kháng thuốc
THUỐC SỐT RÉT - Mefloquin
Chống chỉ định
- Tiền sử tâm thần, động kinh, loạn nhịp
- Bệnh gan, thận, phụ nữ có thai, trẻ em
- Thận trọng khi đang điều khiển máy móc
- Dùng quá 1 năm phải kiểm tra chức năng gan,mắt