Tiết 63
GV: Trần Văn Chiến
I/ TỪ VỰNG :
1/ LÝ THUYẾT :
a/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ :
* Từ ngữ nghĩa rộng :
Thế nào là từ ngữ có nghĩa rộng, từ
ngữ nghĩa hẹp ? Cho VD ?
Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi
phạm vi nghĩa của nó bao hàm phạm vi nghĩa của
một số từ ngữ khác.
* Từ ngữ nghĩa hẹp :
Một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp khi phạm
vi nghĩa của nó được bao hàm trong phạm vi
nghĩa của một từ ngữ khác.
Cho sơ đồ dưới đây, xác định từ ngữ
nghĩa rộng, từ ngữ nghĩa hẹp ?
Thú
Hươu Voi Hổ Báo
VD : Thú là từ có nghĩa rộng hơn : hươu, voi,
hổ, báo.
b/ Trường từ vựng : Thế nào là trường từ vựng, cho
VD ?
Là tập hợp tất cả các từ có ít nhất một nét
chung về nghĩa.
VD : Trường từ vựng về phương tiện giao
thông :
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
VD :hươu, voi, hổ, báo là từ có nghĩa hẹp
hơn thú
Máy bay,xe máy ,thuyền,….
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
a/ Dựa vào kiến thức về văn học dân
gian và về cấp độ khái quát của nghĩa
từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào
những ô trống theo sơ đồ sau
T. cổ tích T. ngụ ngônTruyền
thuyết
T. cười
Truyện dân gian
? Giải thích những từ ngữ có nghĩa hẹp
trong sơ đồ trên và cho biết trong những
câu giải thích ấy có từ ngữ nào chung.
=> Truyền thuyết là truyện dân gian
kể về các nhân vật và sự vật có nhiều
yếu tố thần kì
=> Cổ tích là truyện dân gian kể về
cuộc đời ,số phận của một số nv quen
thuộc……
=>Truyện cười là truyện dân gian
dùng hình thức gây cười để mua vui
hoặc phê phán.
=> Từ ngữ chung là truyện dân gian
=>Truyện ngụ ngôn là truyện dân
gian mượn truyện về con vật đồ
vật,hoặc về con người để nói bóng gió
về con người
Từ tượng thanh là gì ? Cho
VD ?
Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của
tự nhiên và của con người.
VD : leng keng, ào ào, hu hu …
* Từ tượng thanh
Thế nào là từ tượng hình ?
Cho VD minh hoạ ?
C/ Từ tượng hình - Từ tượng thanh
Từ tượng hình là từ gợi tả dáng vẻ, hình
ảnh, trạng thái của sự vật.
VD : lắc lư, lảo đảo, lưa thưa …
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I/ TỪ VỰNG :
1/ LÝ THUYẾT :
a/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ :
b/ Trường từ vựng :
* Từ tượng hình :
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Từ tượng hình - từ tượng thanh
Cô ấy có dáng đi thướt tha.
Ngoài trời, mưa rơi ào ào.
Viết 2 câu trong đó 1 câu sử
dụng từ tượng hình – 1 câu sử
dụng từ tượng thanh ?
Tượng hình
Tượng thanh
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Thế nào là từ ngữ địa phương?
VD ?
* Từ ngữ địa phương :
Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một hay một số địa
phương nhất định
VD : Cá quả Cá tràu Cá lóc
Bắc Trung Nam
*Biệt ngữ xã hội :
Là từ ngữ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất
định.
Thế nào là biệt ngữ xã hội, cho
VD ?
VD : Ngỗng, cây gậy, trứng vịt
I/ TỪ VỰNG :
1/ LÝ THUYẾT :
a/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ :
b/ Trường từ vựng :
c/ Từ tượng hình - từ tượng thanh :
d/ Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội :
=> Chỉ điểm kém ( dùng trong tầng lớp học
sinh)
* Nói quá :
Thế nào là biện pháp tu từ nói
quá?
Là biện pháp tu từ phóng đại, mức độ, quy mô,
tính chất của vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn
mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm
VD: Lỗ mũi mười tám gánh lông
Chồng yêu chồng bảo tơ hồng trời cho.
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I/ TỪ VỰNG :
1/ LÝ THUYẾT :
a/ Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ :
b/ Trường từ vựng :
c/ Từ tượng hình - từ tượng thanh :
d/ Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội :
e/ Nói quá – nói giảm nói tránh :
* Nói giảm nói tránh
Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển
chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng
nề, tránh thô tục, thiếu lịch sự.
Thế nào là biện pháp tu từ nói
giảm nói tránh ?
VD : Bác Dương thôi đã thôi rồi
Nước mây man mác ngậm ngùi lòng ta.
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Nói quá :
Thò tay anh ngắt cọng ngò
Thương em đứt ruột giả đò ngó lơ.
Tiếng đồn cha mẹ anh hiền
Cắn cơm không vỡ cắn tiền vỡ đôi.
Tìm trong ca dao Việt Nam 2
VD về biện pháp tu từ nói quá
hoặc nói giảm nói tránh ?
Nói giảm nói tránh
- Bạn học không được chăm chỉ lắm .
- Cụ Bơ Men đã qua đời vì bệnh sưng phổi .