Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.05 KB, 73 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Phân định ngành luật dựa trên:</b>
<b>- Đối tượng điều chỉnh: quan hệ xã </b>
<b>hội được ngành luật điều chỉnh, </b>
<b>tác động</b>
<b>• VĂN BẢN</b>
<b>LUẬT CƠNG</b> <b>LUẬT TƯ</b>
<b>LUẬT HIẾN PHÁP</b>
<b>LUẬT HÀNH CHÍNH</b>
<b>LUẬT HÌNH SỰ</b>
<b>LUẬT TỐ TỤNG </b>
<b>HÌNH SỰ</b>
<b>LUẬT DÂN SỰ</b>
<b>LUẬT THƯƠNG </b>
<b>MẠI</b>
<b>LUẬT LAO ĐỘNG</b>
<b>LUẬT HƠN NHÂN </b>
<b>GIA ĐÌNH</b>
<b>QUAN HỆ DỌC</b>
<b>MỆNH LỆNH</b>
<b>1. Khái niệm LHS</b>
<b>LHS là 1 ngành luật trong hệ thống PL </b>
<b>Việt Nam, gồm tổng hợp các quy phạm </b>
<b>pháp luật xác định những hành vi nguy </b>
<b>hiểm cho XH nào là tội phạm và hình </b>
<b>phạt áp dụng đối với tội phạm ấy.</b>
<b>1.1. Đối tượng điều chỉnh của LHS:</b>
<b>là những QHXH được LHS tác động đến.</b>
<b>ĐTĐC của LHS gồm: </b> <b>tội phạm và </b> <b>hình </b>
<b>phạt</b>
<b>1.2. Phương pháp điều chỉnh của LHS:</b>
<b>là cách thức LHS tác động lên ĐTĐC </b>
<b>của mình.</b>
<b>2. Hiệu lực của LHS:</b>
<b>BLHS được áp dụng đối với mọi hành vi </b>
<b>phạm tội thực hiện trên lãnh thổ nước </b>
<b>CHXHCN VN.</b>
<b>Xác định thời điểm BLHS có hiệu lực</b>
<b>Điều luật được áp dụng đối với 1 hành </b>
<b>vi phạm tội là điều luật đang có hiệu </b>
<b>lực thi hành tại thời điểm mà hành vi </b>
<b>phạm tội được thực hiện</b>
<b>2.1. Khái niệm TP trong LHS:</b>
<b>2.1.1. Các dấu hiệu cuûa TP:</b>
<b>Hành vi bị coi là TP được phân biệt với </b>
<b>hành vi không phải là TP qua 04 dấu hiệu: </b>
<b>Tính nguy hiểm cho XH</b>
<b>Tính có lỗi</b>
<b>Tính trái PLHS</b>
<b>a) Tính nguy hiểm cho XH: nghĩa </b> <b>là </b>
<b>gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt </b>
<b>hại cho các QHXH được LHS bảo vệ</b>
<b>Tính nguy hiểm cho XH được đánh </b>
<b>giá thông qua một số yếu tố sau:</b>
<b>+ Tính chất của QHXH bị xâm hại</b>
<b>+ Mức độ gây thiệt hại hoặc đe dọa gây</b>
<b>thiệt hại</b>
<b>+ Lỗi </b>
<b>+ Động cơ, mục đích</b>
<b>+ Hoàn cảnh XH lúc và nơi hành vi </b>
<b>phạm tội xảy ra</b>
<b>b) Tính có lỗi của tội phạm: thể hiện </b>
<b>thái độ, tâm lý của 1 người đối với </b>
<b>hành vi nguy hiểm cho XH của mình </b>
<b>và hậu quả của hành vi đó dưới dạng </b>
<b>cố ý hoặc vô ý</b>
<b>+ Khơng ai bị kết án vì một hành vi mà lúc họ </b>
<b>thực hiện luật pháp quốc gia hay quốc tế </b>
<b>không coi là TP (Tuyên ngôn nhân quyền </b>
<b>của LHQ)</b>
<b>+ 1 hành vi nguy hiểm cho XH chỉ có thể bị coi </b>
<b>là TP nếu “… được quy định trong BLHS…” </b>
<b>(điều 2, 7, 8)</b>
<b>d) Tính chịu hình phạt: chỉ có hành vi </b>
<b>phạm tội mới phải chịu hình phạt; </b>
<b>khơng có TP thì cũng khơng có hình </b>
<b>phạt</b>
• <b>Tính chịu hình phạt nghóa là mọi hành </b>
<b>2.1.2. Khái niệm TP:</b>
<b>TP LÀ </b> <b>HÀNH VI NGUY HIỂM CHO </b>
<b>XH, CÓ LỖI, </b> <b>TRÁI PLHS và </b> <b>PHẢI </b>
<b>CHỊU HÌNH PHẠT</b>
<b>2.2.1. TP ít nghiêm trọng: là TP gây nguy </b>
<b>hại không lớn cho XH mà </b> <b>Mức Cao </b>
<b>Nhất Của Khung Hình Phạt đối với tội </b>
<b>ấy là Đến 3 Năm Tù</b>
<b>2.2.3. TP rất nghiêm trọng: là TP gây </b>
<b>nguy hại rất lớn cho XH mà </b> <b>Mức Cao </b>
<b>Nhất Của Khung Hình Phạt đối với tội </b>
<b>ấy là Đến 15 Năm Tù</b>
<b>2.3. TP và các vi phạm pháp luật khác:</b>
<b>Được phân biệt ở một số điểm sau:</b>
<b>+ Về mặt nội dung chính trị XH: TP là hành </b>
<b>vi nguy hiểm nhất so với các VPPL khác</b>
<b>+ VỀ MẶT HÌNH THỨC PHÁP LÝù: CHỈ </b>
<b>CÓ TP MỚI ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRONG </b>
<b>BLHS VAØ CHỈ CÓ BLHS MỚI QUY ĐỊNH </b>
<b>VỀ TỘI PHẠM</b>
<b>- Tuổi chịu TNHS: người từ đủ 14t trở lên, </b>
<b>nhưng chưa đủ 16t phải chịu TNHS về </b>
<b>TP RNT do cố ý hoặc TP ĐBNT</b>
<b> Người từ đủ 16t trở lên phải chịu TNHS </b>
<b>về mọi TP</b>
<b>3. HÌNH PHẠT</b>
<b>3.1. Khái niệm hình phạt </b>
<b>Hình phạt là biện pháp cưỡng chế </b>
<b>nghiêm khắc nhất của Nhà nước nhằm </b>
<b>tước bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích của </b>
<b>người phạm tội. </b>
<b>3.2. Các hình phạt </b>
<b>Hình phạt bao gồm hình phạt chính và </b>
<b>hình phạt bổ sung.</b>
<b>3.2.1. Hình phạt chính bao gồm:</b>
<b>b) Phạt tiền;</b>
<b>• Nếu người bị kết án đã bị tạm giữ, tạm </b>
<b>• Tịa án giao người bị phạt cải tạo </b>
<b>d) Trục xuất</b>
<b>•Trục xuất là buộc người nước ngoài bị </b>
<b>kết án phải rời khỏi lãnh thổ nước Cộng </b>
<b>hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam.</b>
<b>•Trục xuất được Tịa án áp dụng là hình </b>
<b>đ) Tù có thời hạn</b>
<b>•Tù có thời hạn là việc buộc người bị kết án </b>
<b>phải chấp hành hình phạt tại trại giam trong </b>
<b>một thời hạn nhất định. Tù có thời hạn đối </b>
<b>với người phạm một tội có mức tối thiểu là </b>
<b>ba tháng, mức tối đa là 20 năm. </b>
<b>•Thời gian tạm giữ, tạm giam được trừ vào </b>
<b>ÁN TREO </b>
<b>•Khi xử phạt tù không quá ba năm, căn </b>
<b>• Trong thời gian thử thách, Tòa án giao </b>
<b>người được hưởng án treo cho cơ quan, </b>
<b>tổ chức nơi người đó làm việc hoặc </b>
<b>chính quyền địa phương nơi người đó </b>
<b>thường trú để giám sát và giáo dục. </b>
<b>• Gia đình người bị kết án có trách nhiệm </b>
<b>• Người được hưởng án treo có thể phải </b>
<b>e) Tù chung thân; </b>
<b>•Tù chung thân là hình phạt tù khơng </b>
<b>thời hạn được áp dụng đối với người </b>
<b>phạm tội đặc biệt nghiêm trọng, nhưng </b>
<b>chưa đến mức bị xử phạt tử hình.</b>
<b>•Khơng áp dụng tù chung thân đối với </b>
<b>g) Tử hình</b>
<b>•Tử hình là hình phạt đặc biệt chỉ áp </b>
<b>dụng đối với người phạm tội đặc biệt </b>
<b>nghiêm trọng.</b>
<b>•Khơng áp dụng hình phạt tử hình đối </b>
<b>• Khơng thi hành án tử hình đối với phụ </b>
<b>nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới </b>
<b>36 tháng tuổi. Trong trường hợp này </b>
<b>hình phạt tử hình chuyển thành tù </b>
<b>chung thân.</b>
<b>• Trong trường hợp người bị kết án tử </b>
<b>3.3.2. Hình phạt bổ sung bao gồm: </b>
<b>a) Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành </b>
<b>nghề hoặc làm công việc nhất định; </b>
<b>b) Cấm cư trú; </b>
<b>•Cấm cư trú là buộc người bị kết án phạt tù </b>
<b>không được tạm trú và thường trú ở một số </b>
<b>địa phương nhất định.</b>
<b>c) Quản chế;</b>
<b>•Quản chế là buộc người bị kết án phạt tù </b>
<b>phải cư trú, làm ăn sinh sống và cải tạo ở một </b>
<b>địa phương nhất định, có sự kiểm sốt, giáo </b>
<b>dục của chính quyền và nhân dân địa phương. </b>
<b>•Trong thời gian quản chế, người bị kết án </b>
<b>• Quản chế được áp dụng đối với người </b>
<b>phạm tội xâm phạm an ninh quốc gia, </b>
<b>người tái phạm nguy hiểm hoặc trong </b>
<b>những trường hợp khác do BLHS quy </b>
<b>định.</b>
<b>• Thời hạn quản chế là từ một năm đến </b>
<b>d) Tước một số quyền cơng dân; </b>
<b>•Cơng dân Việt Nam bị kết án phạt tù về </b>
<b>tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc tội </b>
<b>phạm khác trong những trường hợp do </b>
<b>BLHS quy định, thì bị tước một hoặc </b>
<b>một số quyền công dân sau đây:</b>
<b>ii. Quyền làm việc trong các cơ quan Nhà </b>
<b>nước và quyền phục vụ trong lực lượng </b>
<b>vũ trang nhân dân;</b>
<b>•Thời hạn tước một số quyền cơng dân là </b>
<b>đ) Tịch thu tài sản;</b>
<b>e) Phạt tiền, khi không áp dụng là hình </b>
<b>phạt chính;</b>
<b>g) Trục xuất, khi khơng áp dụng là hình </b>
<b>phạt chính.</b>
<b>CÁC BIỆN PHÁP TƯ PHÁP</b>
<b>•Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan </b>
<b>đến tội phạm </b>
<b>•Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi </b>
<b>thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi </b>
<b>1. Khái niệm Luật Dân sự</b>
<b>BỘ LUẬT DÂN SỰ 2005</b>
<b>Điều 1. Nhiệm vụ và phạm vi điều chỉnh </b>
<b>của BLDS</b>
<b>•BLDS quy định địa vị pháp lý, chuẩn </b>
<i><b>a) Đối tượng điều chỉnh của LDS:</b></i>
<i><b>- Quan hệ tài sản: là QHXH hình thành </b></i>
<b>giữa các chủ thể nhất định với nhau </b>
<b>Quan hệ tài sản được LDS điều chỉnh </b>
<b>có đặc điểm: </b>
<b>+ Có đối tượng là tài sản do BLDS điều </b>
<b>chỉnh;</b>
<i><b>- Quan hệ nhân thân: là QHXH liên quan </b></i>
<b>đến đời sống tinh thần của một người </b>
<b>Gồm: </b>
<b>+ QHNT không mang tính tài sản (tên, </b>
<b>dân tộc, tự do tín ngưỡng, tơn giáo, danh </b>
<b>dự, uy tín,…): không thể chuyển giao cho </b>
<b>người khác</b>
<b>2. Chủ thể của LDS:</b>
<i><b>a) Cá nhân: có năng lực chủ thể, gồm:</b></i>
<b>Năng lực PL dân sự (Đ16)</b>
<b>Năng lực hành vi dân sự (Đ19):</b>
<b>+ NLHVDS đầy đủ (Đ20, 21)</b>
<b>+ NLHVDS khơng đầy đủ (Đ22)</b>
<b>+ Khơng có NLHVDS (Đ23)</b>
<b>+ Mất NLHVDS (Đ24)</b>
<i><b>b) Pháp nhân: là một tổ chức thỏa mãn </b></i>
<b>các điều kiện mà BLDS 2005 quy định:</b>
<b>• Được thành lập hợp pháp;</b>
<b>• Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ;</b>
<b>• Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức </b>
<b>khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản </b>
<b>đó;</b>
<b>• Nhân danh mình tham gia các quan hệ </b>
<b>3.3. Các nguyên tắc cơ bản của quyền sở </b>
<b>hữu</b>
<b>+ Chủ SH có quyền chiếm hữu, sử dụng, </b>
<b>định đoạt TS theo ý chí của mình nhưng </b>
<b>khơng được trái với PL; không được </b>
<b>gây thiệt hại và ảnh hưởng đến lợi ích </b>
<b>của chủ thể khác</b>
<b>3.4. Nội dung quyền sở hữu</b>
<b>Gồm:</b>
<b>a) Quyền chiếm hữu: là quyền nắm giữ, </b>
<b>quản lý TS </b>
<b>b) Quyền sử dụng: là quyền khai thác </b>
<b>công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ TS</b>
<b>c) Quyền định đoạt: là quyền chuyển giao </b>
<b>quyền SH TS hoặc từ bỏ quyền SH.</b>
<b>3.5. Căn cứ xác lập quyền SH: Đ170, Đ233 </b>
<b>– Đ247</b>
<b>+ Do LĐ, do hoạt động sản xuất, kinh </b>
<b>doanh hợp pháp</b>
<b>+ Được chuyển giao quyền SH theo thỏa </b>
<b>thuận hoặc theo quyết định của CQNN </b>
<b>có thẩm quyền</b>
<b>+ Thu hoa lợi, lợi tức</b>
<b>+ Tạo thành vật mới do sáp nhập, trộn </b>
<b>lẫn, chế biến</b>
<b>+ Chiếm hữu trong các đ/k do PL quy </b>
<b>định đối với vật vô chủ, vật bị đánh </b>
<b>rơi, bị bỏ quên, bị chôn giấu, gia súc, </b>
<b>gia cầm bị thất lạc, vật nuôi dưới nước </b>
<b>di chuyển tự nhiên</b>
<b>+ Chiếm hữu TS khơng có căn cứ PL </b>
<b>nhưng ngay tình, liên tục, công khai </b>
<b>phù hợp với thời hiệu quy định của </b>
<b>BLDS</b>
<b>+ TS bò tòch thu</b>
<b>+ Vật bị đánh rơi, bị bỏ quên, gia súc, </b>
<b>gia cầm bị thất lạc, vật nuôi dưới nước </b>
<b>di chuyển tự nhiên mà người khác đã </b>
<b>xác lập quyền SH trong các đ/k do PL </b>
<b>quy định; tài sản mà người khác đã </b>
<b>4. Hợp đồng</b>
<b>Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các </b>
<b>bên về việc xác lập, thay đổi hoặc </b>
<b>chấm dứt quyền và nghĩa vụ của </b>
<b>các bên.</b>
<i><b>4.1. Căn cứ pháp lý để giao kết HĐ </b></i>
<b>• Bộ luật dân sự 2005;</b>
<b>• Luật thương mại 2005</b>
<b>4.4. Nội dung của HĐ </b>
• <b>Đối tượng của HĐ là tài sản phải giao, công </b>
<b>việc phải làm hoặc khơng được làm;</b>
• <b>Số lượng, chất lượng;</b>
• <b>Giá, phương thức thanh tốn;</b>
• <b>Thời hạn, địa điểm, phương thức thực hiện </b>
<b>HĐ;</b>
• <b>Quyền, nghĩa vụ của các bên;</b>
• <b>Trách nhiệm do vi phạm HĐ:</b>
<b>Phạt vi phạm HĐ + Bồi thường thiệt hại</b>
• <b>Các nội dung khác.</b>
<b>4.5. Hiệu lực của HĐ </b>
<b>Khi giao kết HĐ cần đảm bảo tính hợp pháp </b>
<b>của nó. Đó là: </b>
• <b>Đảm bảo tính hợp pháp của chủ thể HĐ;</b>
• <b>Đảm bảo tính hợp pháp của người đại diện </b>
<b>giao kết HĐ (gồm: đại diện theo PL và đại </b>
<b>diện theo ủy quyền);</b>
• <b>Đảm bảo tính hợp pháp của nội dung HĐ; </b>
• <b><sub>Đảm bảo tính hợp pháp của hình thức HĐ.</sub></b>
<b>4.6. HĐ vô hiệu và hậu quả pháp lý của hợp </b>
<b>đồng vô hiệu </b>
<b>a) HĐ vơ hiệu trong những trường hợp sau:</b>
• <b><sub>HĐ vô hiệu do vi phạm điều cấm của PL, trái </sub></b>
<b>đạo đức xã hội; </b>
• <b>HĐ vô hiệu do người chưa thành niên, người </b>
<b>mất năng lực hành vi dân sự, người bị hạn chế </b>
<b>năng lực hành vi dân sự xác lập, thực hiện;</b>
• <b>HĐ vơ hiệu do bị nhầm lẫn; </b>
• <b>HĐ vơ hiệu do bị lừa dối, đe dọa;</b>
• <b>HĐ vơ hiệu do người xác lập không nhận thức và </b>
<b>làm chủ được hành vi của mình;</b>
• <b>HĐ vơ hiệu do khơng tn thủ quy định về hình </b>
<b>thức theo quy định của pháp luật;</b>
• <b>Sự vơ hiệu của HĐ phụ khơng làm chấm dứt </b>
<b>HĐ chính, trừ trường hợp các bên thoả </b>
<b>thuận HĐ phụ là một phần không thể tách </b>
<b>rời của HĐ chính.</b>
• <b><sub>HĐ vơ hiệu từng phần khi một phần của HĐ </sub></b>
<b>vô hiệu nhưng không ảnh hưởng đến hiệu </b>
<b>lực của phần còn lại của HĐ.</b>
<b>b) Hậu quả pháp lý của HĐ vơ hiệu </b>
• <b>HĐ vơ hiệu không làm phát sinh, thay đổi, </b>
<b>chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của các </b>
<b>bên kể từ thời điểm xác lập. </b>
• <b><sub>Khi HĐ vơ hiệu thì các bên khơi phục lại tình </sub></b>
<b>nếu khơng hồn trả được bằng hiện vật thì phải </b>
<b>hoàn trả bằng tiền, trừ trường hợp tài sản giao </b>
<b>dịch, hoa lợi, lợi tức thu được bị tịch thu theo </b>
<b>quy định của PL. </b>
• <b>Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.</b>
<b>4.7. Thực hiện HĐ đã giao kết</b>
• <b>HĐ được giao kết hợp pháp là “luật” do các </b>
<b>bên trong HĐ tạo ra.</b>
• <b><sub>Về nguyên tắc, kể từ thời điểm các bên giao </sub></b>
<b>• Bên nào không thực hiện đúng các điều </b>