BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI
PHÕNG
-------------------------------
ISO 9001:2008
KHĨA LUẬN TỐT
NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TỐN
Sinh viên
: Trần Thị Hồng Liên
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo
HẢI PHÕNG - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-----------------------------------
HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ THƢƠNG MẠI PHÚ THÀNH
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TOÁN
Sinh viên
: Trần Thị Hồng Liên
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Thảo
HẢI PHÕNG - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Trần Thị Hồng Liên
Lớp: QT1703K
Tên đề tài:
Mã SV: 1312401009
Ngành: Kế toán – Kiểm tốn
Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Cơng ty cổ phần xây lắp và
thƣơng mại Phú Thành
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( Về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
Tìm hiểu lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp.
Tìm hiểu thực tế cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây lắp và thƣơng mại Phú
Thành.
Đánh giá ƣu, khuyết điểm cơ bản trong tổ chức công tác kế tốn nói
chung cũng nhƣ cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh nói riêng làm cơ sở để đề xuất các biện pháp giúp đơn
vị thực tập làm tốt hơn cơng tác hạch tốn kế toán.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
Sử dụng số liệu năm 2016 phục vụ cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây lắp và
thƣơng mại Phú Thành.
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
Công ty Cổ phần cổ phần xây lắp và thƣơng mại Phú Thành.
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Trần Thị Thanh Thảo
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phịng
Nội dung hƣớng dẫn: Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây lắp và thƣơng mại Phú
Thành
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên: ...........................................................................................................
Học hàm, học vị: ................................................................................................
Cơ quan công tác:...............................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn:..........................................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 5 tháng 4 năm 2017
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 25 tháng 6 năm 2017
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên
Trần Thị Hồng Liên
Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn
ThS. Trần Thị Thanh Thảo
Hải Phòng, ngày ...... tháng ...... năm 2017
Hiệu trƣởng
GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
-Sinh viên Trần Thị Hồng Liên, lớp QT1703K trong q trình làm khóa luận
thực hiện tốt các quy định của giáo viên hƣớng dẫn về thời gian và nội dung yêu
cầu của bài viết.
-Đồng thời, sinh viên Liên rất chăm chỉ, chịu khó nghiên cứu các nội dung về
mặt lý thuyết cũng nhƣ thực tế các vấn đề liên quan đến đề tài của khóa luận.
Ngồi ra sinh viên Liên cịn thể hiện q trình nghiên cứu nghiêm túc thể hiện ở
nội dung bài viết khá sâu và số liệu khá phong phú.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số liệu…):
- Chƣơng 1: Hệ thống hóa đƣợc cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp
-Chƣơng 2: Mơ tả khá chi tiết kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp và thƣơng mại Phú Thành. Số liệu đƣợc
khảo sát năm 2016 khá phong phú và logic.
- Chƣơng 3: Đƣa ra đƣợc ƣu nhƣợc điểm trong cơng tác kế tốn nói chung và kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng. Trên cơ sở đó
đã đề xuất một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây lắp và thƣơng mại Phú
Thành. Các kiến nghị đƣợc đánh giá có tính khả thi.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Hải Phòng, ngày 25 tháng 6 năm 2017
Cán bộ hƣớng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU......................................................................................................1
CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ............................ 2
1.1.NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ...........2
1.1.1. Ý nghĩa của việc tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh............................................................................................................. 2
1.1.2. Yêu cầu, nhiệm vụ của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp..................................................................................... 3
1.1.3. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp vừa và nhỏ.......................................................................................4
1.1.3.1. Doanh thu................................................................................................. 4
1.1.3.2. Chi phí...................................................................................................... 6
1.1.3.3. Xác định kết quả kinh doanh.................................................................... 8
1.2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
NHỎ...................................................................................................................... 9
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu
9
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng..................................................................................... 9
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng.................................................................................... 9
1.2.1.3. Phương pháp hạch toán..........................................................................11
1.2.2.Kế toán giá vốn bán hàng và chi phí quản lý kinh doanh...........................13
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng................................................................................... 13
1.2.2.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................13
1.2.2.3. Phương pháp hạch toán......................................................................... 14
1.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.......................17
1.2.3.1. Chứng từ sử dụng................................................................................... 17
1.2.3.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................17
1.2.3.3. Phương pháp hạch toán......................................................................... 17
1.2.4. Kế toán thu nhập khác và chi phí khác......................................................19
1.2.4.1. Chứng từ sử dụng................................................................................... 19
1.2.4.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................19
1.2.4.3. Phương pháp hạch toán......................................................................... 19
1.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................ 21
1.2.5.1. Chứng từ sử dụng................................................................................... 21
1.2.5.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................21
1.2.5.3. Phương pháp hạch toán......................................................................... 21
1.3. TỔ CHỨC VẬN DỤNG HỆ THỐNG SỔ SÁCH KẾ TOÁN VÀO CƠNG TÁC
KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
VỪA VÀ NHỎ....................................................................................................23
1.3.1.Hình thức kế tốn Nhật ký chung...............................................................23
1.3.1.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Nhật ký chung........................23
1.3.1.2. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung...............23
1.3.2. Hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái...........................................................24
1.3.2.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái.....................24
1.3.2.2. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái............24
1.3.3. Hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ............................................................25
1.3.3.1. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ..................... 25
1.3.3.2. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ............26
1.3.4. Hình thức kế tốn trên Máy vi tính............................................................26
1.3.4.1. Đặc trưng có bản của hình thức kế tốn trên máy vi tính...................... 26
1.3.4.2. Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính.............26
CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CPXL VÀ THƢƠNG MẠI PHÚ THÀNH..........................28
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY CPXL VÀ THƢƠNG MẠI PHÚ
THÀNH............................................................................................................... 28
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.............................................................28
2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh...................................................................29
2.1.3. Những thuận lợi và khó khăn của cơng ty trong q trình hoạt động.......29
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý.................................................................30
2.1.5. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán............................................................31
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán..........................................................................31
2.1.5.2. Các chính sách và phương pháp kế tốn áp dụng tại công ty................33
2.1.5.3. Tổ chức hệ thống chứng từ và tài khoản kế toán....................................34
2.1.5.4. Tổ chức hệ thống sổ kế toán...................................................................34
2.1.5.5. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính........................................................34
2.2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ
THƢƠNG MẠI PHÚ THÀNH...........................................................................34
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty...................34
2.2.1.1. Đặc điểm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty.............34
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng................................................................................... 35
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng..................................................................................36
2.2.1.4. Quy trình hạch tốn................................................................................36
2.2.1.5. Ví dụ minh họa....................................................................................... 36
2.2.2. Kế toán giá vốn bán hàng.......................................................................... 46
2.2.2.1. Đặc điểm giá vốn hàng bán tại công ty..................................................46
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng................................................................................... 46
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng..................................................................................46
2.2.2.4. Quy trình hạch tốn................................................................................46
2.2.2.5. Ví dụ minh họa....................................................................................... 47
2.2.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính......................................................53
2.2.3.1. Chứng từ sử dụng................................................................................... 53
2.2.3.2. Tài khoản sử dụng..................................................................................53
2.2.3.3. Quy trình hạch tốn................................................................................53
2.2.3.4. Ví dụ minh họa....................................................................................... 53
2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh...........................................................57
2.2.4.1. Đặc điểm chi phí quản lý kinh doanh tại công ty...................................57
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng................................................................................... 57
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng..................................................................................57
2.2.4.4. Quy trình hạch tốn................................................................................57
2.2.4.5. Ví dụ minh họa....................................................................................... 58
2.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................ 64
2.2.5.1. Đặc điểm xác định kết quả kinh doanh...................................................64
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng................................................................................... 64
2.2.5.3. Tài khoản sử dụng..................................................................................64
2.2.5.4. Quy trình hạch tốn................................................................................64
CHƢƠNG 3 MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ
THƢƠNG MẠI PHÚ THÀNH........................................................................73
3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN XÂY LẮP VÀ THƢƠNG MẠI PHÚ THÀNH......................................73
3.1.1. Ƣu điểm.............................................................................................................. 73
3.1.2. Một số mặt còn hạn chế trong cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty............................................................75
3.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CPXL VÀ THƢƠNG MẠI PHÚ THÀNH...................................... 76
3.2.1. Ứng dụng phần mềm kế tốn.....................................................................76
3.2.2. Hồn thiện hệ thống số sách kế tốn tại cơng ty........................................80
3.2.3. Áp dụng chính sách chiết khấu thƣơng mại..............................................84
KẾT LUẬN........................................................................................................ 92
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trực tiếp..................................11
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức ký gửi đại lý...........................12
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức đổi hàng.................................12
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trả chậm, trả góp....................12
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng
xuyên...................................................................................................................14
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
............................................................................................................................. 15
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh......................................16
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính. 18
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác và chi phí khác.................................20
Sơ đồ 1.10: Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả kinh doanh..................................22
Sơ đồ 1.11: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký chung.........24
Sơ đồ 1.12: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Nhật ký – Sổ cái.....25
Sơ đồ 1.13: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn Chứng từ ghi sổ......26
Sơ đồ 1.14: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính.......27
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần xây lắp và thƣơng mại
Phú Thành............................................................................................................30
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng Cổ phần xây lắp và thƣơng
mại Phú Thành.....................................................................................................32
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại
công ty Cổ phần xây lắp và thƣơng mại Phú Thành...........................................36
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế tốn giá vốn tại cơng ty CPXL và Thƣơng mại
Phú Thành............................................................................................................47
Sơ đồ2.5: Trình tự ghi sổ kế tốn doanh thuhoạt động tài chính tại công ty cổ
phần xây lắp và thƣơng mại Phú Thành..............................................................53
Sơ đồ 2.6: Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí kinh doanh tại cơng ty cố phần xây lắp
và thƣơng mại Phú Thành...................................................................................58
Sơ đồ 2.7:Quy trình ghi sổ kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty cổ
phần xây lắp và thƣơng mại Phú Thành..............................................................65
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ quy trình ghi sổ kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại công
ty cổ phần xây lắp và thƣơng mại Phú Thành.....................................................65
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000756.................................................................38
Biểu 2.2: Phiếu thu số 41.....................................................................................39
Biểu 2.3: Sổ nhật ký chung..................................................................................40
Biểu 2.4: Sổ cái TK 511......................................................................................41
Biểu 2.5: Sổ chi tiết bán hàng..............................................................................42
Biểu 2.6: Sổ tổng hợp chi tiết bán hàng..............................................................43
Biểu 2.7: Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua...................................................44
Biểu 2.8: Sổ tổng hợp chi tiết thanh toán với ngƣời mua...................................45
Biểu 2.9: Phiếu xuất kho số 29/12.......................................................................49
Biểu 2.10: Sổ nhật ký chung................................................................................50
Biểu 2.11: Sổ cái TK 632....................................................................................51
Biểu 2.12: Giấy báo có........................................................................................54
Biểu 2.13: Sổ nhật ký chung................................................................................55
Biểu 2.14: Sổ cái TK 515....................................................................................56
Biểu 2.15: Hóa đơn GTGT số 0219057...............................................................59
Biểu 2.16: Phiếu chi số 26...................................................................................60
Biểu 2.17: Bảng danh mục TSCĐ và mức trích khấu hao...................................61
Biểu 2.18: Sổ nhật ký chung................................................................................62
Biểu 2.19: Sổ cái TK 642....................................................................................63
Biểu 2.20: Phiếu hạch toán..................................................................................67
Biểu 2.21: Phiếu hạch toán..................................................................................67
Biểu 2.22: Phiếu hạch toán..................................................................................68
Biểu 2.23: Phiếu hạch toán..................................................................................68
Biểu 2.24: Phiếu hạch toán..................................................................................69
Biểu 2.25: Sổ nhật ký chung................................................................................70
Biểu 2.26: Sổ cái TK 911....................................................................................71
Biểu 2.27: Sổ cái TK 421....................................................................................72
Biểu 3.1: Hóa đơn GTGT 0000768.....................................................................81
Biểu 3.2: Sổ chi tiết doanh thu............................................................................82
Biểu 3.3: Sổ tổng hợp doanh thu bán hàng..........................................................83
Biểu 3.4. Bảng quy định hƣởng chiết khấu thƣơng mại.....................................85
Biểu 3.5: Hóa đơn GTGT số 0000719.................................................................87
Biểu 3.6: Phiếu chi số 14.....................................................................................88
Biểu 3.7: Phiếu hạch toán số 25/12.....................................................................89
Biểu 3.8: Sổ nhật ký chung..................................................................................90
Biểu 3.9: Sổ cái TK 521......................................................................................91
Trƣờng Đại học Dân Lập Hải
Phịng
Khóa luận tốt nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
Trong điều kiện kinh tế hiện nay, để tồn tại và phát triển, các doanh
nghiệp phải tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả mà hiệu
quả cuối cùng phải đƣợc phản ánh thông qua chỉ tiểu tổng hợp lợi nhuận từ
hoạt động kinh doanh và tỷ suất của nó. Để đạt đƣợc mục tiêu trên thì doanh
thu bán hàng phải lớn hơn chi phí bỏ ra. Nhờ vậy, doanh thu bán hàng và kết
quả bán hàng là hai mặt của một vấn đề, có mối quan hệ tỷ lệ thuận với nhau
trong đó doanh thu là điều kiện tiên quyết, quyết định hiệu quả cuối cùng của
hoạt động kinh doanh.
Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đề nêu trên, qua q trình thực tập
tại Cơng ty Cổ phần xây lắp và thƣơng mại Phú Thành, đƣợc sự giúp đỡ của
ban giám đốc, các cán bộ phòng Kế tốn, cùng sự hƣớng dẫn tận tình của giáo
viên hƣớng dẫn TH.S.Trần Thị Thanh Thảo, em đi sâu vào nghiên cứu đề tài:
“Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần xây lắp và thương mại Phú Thành”
Ngồi phần mở đầu và kết luận, nội dung khóa luận gồm 3 chƣơng:
Chương 1: Những lý luận cơ bản về cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty Cổ phần xây lắp và thƣơng mại Phú
Thành
Chương 3: Một số ý kiến đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần xây
lắp và thƣơng mại Phú Thành
Mặc dù đã rất cố gắng song vì bản thân chƣa có nhiều kinh nghiệm thực
tế nên khóa luận chắc chắn khơng tránh khỏi sai sót. Do vậy em rất mong
nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của thầy cơ và các bạn sinh viên để hồn
thiện hơn bài khóa luận của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Trần Thị Hồng Liên QT1703K
Page
14
CHƢƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
1.1.NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ
NHỎ
1.1.1. Ý nghĩa của việc tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh
Đối với doanh nghiệp:
Việc tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh giúp các doanh nghiệp:
- Xác định hiệu quả của từng loại hoạt động trong doanh nghiệp.
- Đánh giá tình hình sản xuất kinh doanh.
- Có căn cứ để thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc, thực hiện việc phân
phối cũng nhƣ tái đầu tƣ sản xuất kinh doanh.
- Kết hợp các thông tin thu thập đƣợc với các thông tin khác để đề ra chiến
lƣợc giải pháp sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả cao nhất trong tƣơng lai.
Đối với nhà nƣớc:
Việc tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh có ý nghĩa quan trọng đối với Nhà nƣớc:
- Trên cơ sở các số liệu về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp, cơ quan thuế xác định các khoản thuế phải thu, đảm bảo
nguồn thu cho ngân sách quốc gia. Từ đó, Nhà nƣớc có thể tái đầu tƣ vào cơ
sở hạ tầng, đảm bảo điều kiện về chính trị - an ninh - xã hội tốt nhất.
- Thơng qua tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nƣớc của các doanh
nghiệp, các nhà hoạch định chính sách quốc gia sẽ có cơ sở để ra các giải
pháp phát triển kinh tế, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hoạt động
thơng qua các chính sách tiền tệ, chính sách thuế và ácc khoản phụ cấp, trợ
cấp, trợ giá.
Đối với nhà đầu tƣ:
Thông qua các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp trên báo cáo tài chính, các nhà đầu tƣ sẽ phân tích,
đánh giá tình hình hoạt động của doanh nghiệp để có các quyết định đầu tƣ
đúng đắn.
Đối với các tổ chức tài chính trung gian:
Các số liệu về doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là
căn cứ để ra quyết định cho vay vốn đầu tƣ.
Đối với nhà cung cấp:
Kết quả kinh doanh và lịch sử thanh toán là căn cứ để đƣa ra các quyết
định về việc cho doanh nghiệp chậm thanh toán.
1.1.2. Yêu cầu, nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp
u cầu của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
Quản lý nghiệp vụ tiêu thụ hàng hóa trong doanh nghiệp là q trình quản
lý hàng hóa về số lƣợng, chất lƣợng giá trị hàng hóa bán ra, quản lý từ khâu
mua, bán từng mặt hàng, từng nhóm hàng cho đến khi thu đƣợc tiền hàng cụ thể
nhƣ sau:
- Quản lý về số lƣợng: giá trị hàng hóa xuất bán bao gồm việc quản lý từng
ngƣời mua, từng lần gửi hàng, từng ngóm hàng.
- Quản lý về giá cả bao gồm: việc lập dự định về theo dõi, việc thực hiện giá
đƣa ra kế hoạch của kỳ tiếp theo.
- Quản lý việc thu hồi tiền bán hàng và xác định kết quả kinh doanh: quản lý tiêu
thụ hàng hóa tốt sẽ tạo điều kiện cho quản lý kết quả kinh doanh tốt. Từ đó hạn
chế rủi ro trong kinh doanh cũng nhƣ ngăn chặn nguy cơ thất thốt hàng hóa,
đảm bảo tính chính xác của các số liệu đƣa ra.
Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
- Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình thực hiện có và sự biến động về mặt số
lƣợng, chủng loại, quy cách, mẫu mã,... đối với từng loại hàng hóa, dịch vụ
bán ra.
- Phản ánh, ghi chép đầy đủ, kịp thời các khoản doanh thu, các khoản giảm
trừ doanh thu và toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ để cuối kỳ tập hợp
doanh thu, cho phí, từ đó xác định đƣợc kết quả kinh doanh.
- Theo dõi thƣờng xuyên, liên tục biến động tăng, giảm các khoản doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập
khác.
- Theo dõi chi tiết, riêng biệt từng loại doanh thu, kể cả doanh thu nội bộ nhằm
phản ánh kịp thời, chi tiết, đầy đủ kết quả kinh doanh làm căn cứ lập các báo
cáo tài chính.
- Theo dõi chi tiết các khoản giảm trừ doanh thu, các khoản phải thu, chi phí
của từng hoạt động của doanh nghiệp, đồng thời theo dõi và đôn đốc các
khoản phải thu khách hàng.
- Xác định chính xác kết quả hoạt động kinh doanh, theo dõi tình hình thực
hiện nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc.
- Cung cấp các thông tin kế tốn chính xác, kịp thời cho vệc lập Báo cáo tài
chính và định kỳ phân tích hoạt động kinh doanh liên quan đến doanh thu và
xác định kết qảu kinh doanh.
- Xác định đƣớc quá trình luân chuyển chứng từ về kế toán doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh.
- Đƣa ra những kiến nghị, biện pháp nhằm hoàn thiện việc tiêu thụ và xác định
kết qảu kinh doanh, cung cấp cho ban lãnh đạo những thông tin cần thiết để xây
dựng những kế hoạch cụ thể nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp .
1.1.3. Khái niệm cơ bản về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.
1.1.3.1. Doanh thu
Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu đƣợc trong
kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn của chủ sở hữu.
Các loại doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc
sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ kinh tế phát sinh doanh thu nhƣ
bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản
thu, phụ thu bên ngoài giá bán (cơng vận chuyển, chi phí lắp đặt,…) nếu có.
- Theo chuẩn mực kế tốn số 14, doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi
đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
+ Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
+ Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
+ Xác định đƣợc chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng theo các phƣơng thức bán
hàng:
+ Tiêu thụ theo phương thức trực tiếp: Theo phƣơng thức này ngƣời bán
giao hàng cho ngƣời mua tại kho, tại quầy hoặc tại phân xƣởng sản xuất. Khi
ngƣời mua đã nhận đủ hàng và ký vào hóa đơn thì hàng chính thức đƣợc tiêu
thụ, ngƣời bán có quyền ghi nhận doanh thu.
+ Tiêu thụ theo phương thức ký gửi đại lý: Thời điểm ghi nhận doanh thu
là khi nhận đƣợc báo cáo bán hàng do đại lý gửi.
+ Tiêu thụ theo phương thức chuyển hàng: Thời điểm ghi nhận doanh thu
là khi bên bán đã chuyển hàng tới địa điểm của bên mua và bên bán đã thu đƣợc
tiền hàng hoặc đã đƣợc bên mua chấp nhận thanh tốn.
+ Tiêu thụ theo phương thức trả chậm, trả góp: Theo tiêu thức này doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá trảmột lần ngay từđầu không gồm lãi trả
chậm, trả góp.
Các khoản giảm trừ doanh thu
-Chiết khấu thương mại: là số tiền ngƣời mua đƣợc hƣởng do mua hàng với số
lƣợng lớn theo thỏa thuận.
-Giảm giá hàngbán: là số tiền giảm trừ cho bên mua trong trƣờng hợp đặc biệt
vì lý do hàng kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
-Hàng bán bị trả lại: là giá trị của hàng hóa, sản phẩm bị khách hàng trả lại do
ngƣời bán vi phạm các điều khoản trong hợp đồng.
-Thuế GTGT phải nộp (theo phương pháp trực tiếp): thuế GTGT là một loại thuế
gián thu, tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. Đối với
doanh nghiệp tính thuế GTGT sẽ đƣợc xác định bằng tỷ lệ phần trăm GTGT
tính trên doanh thu.
-Thuế tiêu thụ đặc biệt: là loại thuế gián thu, thu ở một số sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
-Thuế xuất khẩu: là loại thuế gián thu đánh vào các mặt hàng đƣợc phép xuất
khẩu.
Doanh thu hoạt động tài chính
-Doanh thu hoạt đơng tài chính bao gồm các khoản thu tiền gửi, tiền bản quyền,
cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các doanh thu hoạt động tài chính khác của
doanh nghiệp.
-Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều
kiện: có khả năng thu đƣợc lợi ích từ giao dịch đó và doanh thu đƣợc xác định
tƣơng đối chắc chắn.
Thu nhập khác
Theo chuẩn mực kế toán số 14, thu nhập khác là khoản thu góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.
1.1.3.2. hi phí
Khái niệm
Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn
dƣới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản cố định hoặc
phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm
khoản phân phối do cổ đông hoặc chủ sở hữu.
Các loại chi phí
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của sản phẩm, hàng hóa hoặc
giá thành thực tế dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác định tiêu thụ và các khoản
chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh đƣợc tính vào giá vốn hàng bán để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Theo chuẩn mực kế tốn 02 có 4 phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán:
+ Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị của từng loại hàng tồn đƣợc
tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tƣơng tự đầu kỳ và giá trị
hàng tồn kho tƣơng tự đƣợc mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung bình có
thể đƣợc tính theo thời kỳ hoặc mỗi khi nhập một lơ hàng về, phụ thuộc vào tình
hình của mỗi doanh nghiệp.
+ Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO): áp dụng trên giả định là
hàng tồn kho đƣợc mua trƣớc hoặc sản xuất trƣớc thì đƣợc xuất trƣớc, và hàng
tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho đƣợc mua hoặc sản xuất gần thời điểm
cuối kỳ. Theo phƣơng pháp này thì giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của
hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ.
+ Phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO): áp dụng trên giả định là
hàng tồn kho đƣợc mua sau hoặc sản xuất sau thì đƣợc xuất trƣớc và hàng tồn
kho còn lại cuối kỳ là hàng đƣợc mua hoặc sản xuất trƣớc đó. Theo phƣơng
pháp này thì giá trị hàng xuất kho đƣợc tính theo giá của lô hàng nhập sau hoặc
gần sau cùng, giá trịcủa hàng tồn kho đƣợc tính theo giá của hàng nhập kho đầu
kỳ hoặc gần đầu kỳ còn tồn kho.
+ Phương pháp tính theo giá đích danh: đƣợc áp dụng đối với doanh
nghiệp ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện đƣợc.
Chi phí quản lý kinh doanh: là những chi phí chi ra trong q trình bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản
phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành,… và các
khoản chi phí phục vụ cho quản lý chung tại doanh nghiệp, gồm các chi phí về
lƣơng nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, các khoản trích theo lƣơng, chi
phí vật liệu văn phịng, cơng cụ lao động, khấu hao tài sản cố định dùng cho
quản lý doanh nghiệp,…
Chi phí hoạt động tài chính: là tồn bộ chi phí phát sinh trong kỳ liên
quan đến các hoạt động về vốn, hoạt động đầu tƣ tài chính và các nghiệp vụ
mang tính chất tài chính trong doanh nghiệp, gồm chi phí cho vay và đi vay vốn,
chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, chi phí giao dịch bán chứng khốn, lỗ
chuyển nhƣợng chứng khốn ngắn hạn,…
Chi phí khác: là các khoản chi phí phát sinh cho các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động của doanh nghiệp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: là loại thuế trực thu, thu trên kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp bao gồm:
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: là số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp tính trên thu nhập chịu thuế trong năm và thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
+Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại: là số thuế thu nhập doanh
nghiệp sẽ phải nộp trong tƣơng lai, phát sinh từ việc ghi nhận thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại phải trả trong năm và việc hoàn nhập tài sản thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại đƣợc ghi nhận từ năm trƣớc.
1.1.3.3. Xác định kết quả kinh doanh
- Kết quả kinh doanh là số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt động của doanh nghiệp
trong một kỳ nhất định. Đây là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thƣờng và các hoạt động khác của doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
+ Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh
thu thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý kinh doanh.
Lợi nhuận
Doanh thu bán
Các khoản
Chi phí
thuần từ
Giá vốn
= hàng và cung
giảm trừ
quản lý
hoạt động
- cấp dịch vụ
doanh thu
kinh doanh
hàng bán
sản xuất
+ Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt
động tài chính với chi phí từ hoạt động tài chính.
Doanh thu hoạt động
Lợi nhuận tài chính
=
Chi phí tài chính
tài chính
+ Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác
với các khoản chi phí khác.
Lợi nhuận hoạt động
Thu nhập hoạt động
Chi phí hoạt động
=
khác
khác
khác
+ Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế: là tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt
động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận tài chính và lợi nhuận khác.
Tổng lợi nhuận kế
Lợi nhuận từ
Lợi
+
hoạt động tài
+
nhuận
toán trƣớc thuế
động SXKD
chính
khác
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp: là loại thuế trực thu đánh vào
lợi nhuận của các doanh nghiệp.
= Lợi nhuận từ hoạt
Thuế TNDN phải nộp
=
Tổng lợi nhuận kế toán
trƣớc thuế
x
Thuế suất thuế
TNDN
+ Lợi nhuận
sau thuế thu nhập
doanh nghiệp: là
tổng số lợi nhuận cịn
lại sau khi nộp thuế
thu nhập doanh
nghiệp.
Lợi ổng lợi
nhuận
nhu
sau
ận
thuế
kế
TNDN
=
tốn
trƣ
ớc
thuế
T
h
u
ế
-
T
N
D
N
p
h
ả
i
n
ộ
p
1.2. NỘI DUNG TỔ
CHỨC
CƠNG
TÁC KẾ TỐN
DOANH
THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH
DOANH
TRONG DOANH
NGHIỆP VỪA VÀ
NHỎ
1.2.1. Kế toán doanh thu
bán hàng và cung
cấp dịch vụ, các
khoản giảm trừ doanh
thu
-
-
hoặc nhiều kỳ kế
toán nhƣ dịch vụ vận
1.2.1.1. .1. Chứng từ sử dụng tải, du lịch,…
Hợp đồng kinh tế, đơn đặt
-Tài khoản 511 –
hàng
doanh thu bán hàng
Hóa đơn GTGT, biên bản giao và cung cấp dịch vụ,
nhận
có 4 tiểu khoản:
Các chứng từ thanh toán:
+ Tài khoản 5111
phiếu thu, giấy báo có
– Doanh thu bán
ngân hàng, bảng kê sao
hàng hóa
của ngân hàng, ủy nhiệm
+ Tài khoản 5112
– Doanh thu bán
thu, séc thanh toán, séc
các thành phẩm
chuyển khoản…
+ Tài khoản 5113
Các chứng từ khác có liên
– Doanh thu cung
quan.
cấp dịch vụ
1.2.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh
thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
-Tài khoản này dùng để
phản ánh doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp trong
một thời kỳ kế toán của
hoạt động sản xuất kinh
doanh từ các giao dịch và
các nghiệp vụ sau:
+ Bán hàng: bán
sản phẩm do doanh
nghiệp sản suất ra, bán
hàng hóa mua vào và bán
bất động sản đầu tƣ.
+ Cung cấp dịch
vụ: thực hiện công việc
đã đƣợc thỏa thuận theo
hợp đồng trong một kỳ
+ Tài khoản 5118
– Doanh thu khác
Kết cấu tài khoản 511
Nợ
TK 511
- Phản ánh số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu tính trên doanh số bán trong kỳ.
- Doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng
bán và chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối
kỳ.
Có
- Tổng số doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ
thực tế doanh nghiệp phát
sinh trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911.
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh
trong q trình thanh tốn khi khách hàng mua hàng với số lƣợng lớn, hàng hóa
bị khách trả lại hoặc hàng bán đƣợc giảm giá.
- Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu, có 3 tiểu khoản:
+ Tài khoản 5211 – Chiết khấu thƣơng mại
+ Tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại
+ Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán
Kết cấu tài khoản 521
Nợ
TK 521
- Số chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh
toán cho khách hàng.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền
hàng cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào khoản
phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng
hóa đã bán.
- Các khoản giảm giá hàng bán phát sinh trong
kỳ
Tổng phát sinh nợ
Có
- Cuối kỳ kế tốn kết chuyển
toàn bộ số chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại sang TK 511.
Tổng phát sinh có
Tài khoản 521 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc
- Tài khoản 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc, có 9 tiểu
khoản, trong đó sử dụng 3 tài khoản cấp 2 sau để hạch toán các khoản giảm trừ
doanh thu.
Trần Thị Hồng Liên QT1703K
Page 10
+ Tài khoản 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp
+ Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Tài khoản 3333 – Thuế xuất nhập khẩu
Kết cấu tài khoản 333
Nợ
TK 333
Có
- Số thuế GTGT đƣợc khấu trừ trong kỳ.
- Số thuế GTGT đầu ra và số thuế
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp,
GTGT hàng nhập khẩu phải nộp.
đã nộp vào Ngân sách Nhà nƣớc.
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản
- Số thuế đƣợc giảm trừ vào số thuế phải
khác phải nộp vào Ngân sách Nhà
nộp.
nƣớc.
- Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị
giảm giá.
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
Số dƣ bên Có: số thuế, phí, lệ phí và các khoản khác còn phải nộp vào
Ngân sách Nhà nƣớc.
Trong trƣờng hợp cá biệt, tài khoản 333 có thểcó số dƣ bên nợ. Số dƣ
bên Nợ (nếu có) của tài khoản 333 phản ánh số thuế và các khoản đã nộp lớn
hơn số thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nƣớc, hoặc có thể phản ánh số thuế
đã nộp đƣợc xét miễn hoặc giảm cho thoái thu nhƣng chƣa thực hiện việc thoái
thu.
1.2.1.3. Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán bán hàng phƣơng thức trực tiếp
TK 911
TK 511
TK 111,112,131
TK
521
Cuối kỳ k/c
doanh thu thuần
Doanh
Tổng giá
thu phát
Chiết khấu TM, giảm giá
thanh toán
hàng bán, hàng bán bị trả lại
sinh
TK 33311
Thuế GTGT
Trần Thị Hồng Liên QT1703K
TK 33311
Thuế GTGT
Page 25