Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Tính lãi suất tiền gửi có kỹ hạn bằng chương trình máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.32 KB, 24 trang )

Chơng III
Tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn bằng chơng
trình máy tính
I. Sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống
- Sơ đồ ngữ cảnh ( Context Diagram ) : thể hiện rất khái quát nội dung chính của
hệ thống thông tin. Sơ đồ này không đi vào chi tiết mà mô tả sao cho chỉ cần một lần
nhìn là nhận ra nội dung chính của hệ thống .
- Sơ đồ ngữ cảnh của hệ thống tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn :
Hệ thống tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn
Chỉ đạo kiểm tra
Khách hàng
Lãnh đạo
cơ quan
Phòng Kế toán
Phòng ngân quỹ
Tài khoản biên nhận
Thông tin khách hàng
Gửi yêu cầu
Thanh quyết toán
Gửi yêu cầu, báo cáo
Xác nhận
thu, chi
Yêu cầu
thu, chi





II. Sơ đồ chức năng nghiệp vụ ( BFD )
- Mục đích của phân tích chức năng là nắm đợc những ràng buộc do ngời sử dụng


áp đặt lên hệ thống. Điều này nói lên rằng khi phân tích chức năng phải xác định rõ
những gì mà hệ thống phải thực hiện mà không bận tâm tới phơng pháp thực hiện .
- Nh vậy, việc phân tích phải đề cập đến những mô tả cơ sở. Trong phần việc này
chúng ta sẽ phải xây dựng một sơ đồ chức năng nghiệp vụ. Một chức năng đợc xem
là đầy đủ gồm những thành phần sau:
+ Tên chức năng
+ Mô tả có tính chất tờng thuật
+ Đầu ra của chức năng
+ Các sự kiện gây ra sự thay đổi
Phân tích chức năng sẽ đa ra đợc những chi tiết quan trọng mà những chi tiết đó sẽ
đợc dùng trong những giai đoạn sau của phân tích. Sau khi lập đợc sơ đồ BFD chúng
ta sẽ hiểu nhiều hơn về nhu cầu của hệ thống.
Sơ đồ BFD chỉ cho ta biết cần phải làm gì chứ không chỉ ra là phải làm nh thế
nào .
Sơ đồ BFD mức 0 của Hệ thống tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn :
- Mục đích : tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn cho khách hàng
- Trách nhiệm :
+ Phòng kế toán : có nhiệm vụ thực hiện công việc kế toán - tài chính, thống kê
theo quy định của pháp lệnh thống kê .
+ Phòng ngân quỹ : có nhiệm vụ tạo điều kiện cho khách hàng trong việc nộp và
lĩnh tiền mặt , thực hiện cân đối thu chi cho ngân hàng
Hệ thống tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn
Giao dịch khách hàng - ngân hàng
Báo cáo
Sơ đồ nh sau :


1. Chức năng " Giao dịch khách hàng - Ngân hàng "
- Phân rã sơ đồ : để mô tả Hệ thống chi tiết hơn ngời ta dùng kỹ thuật phân rã (
explosion ) sơ đồ . Bắt đầu từ sơ đồ khung cảnh , ngời ta phân rã ra thành sơ đồ mức

0 , tiếp theo mức 0 là mức 1 ...
Sơ đồ BFD mức 1 của Hệ thống tính lãi suất tiền gửi có kỳ hạn :
- Mục đích : thực hiện giao dịch mở tài khoản, gửi tiền vào tài khoản, tính lãi suất
tiền gửi cho khách hàng gửi tiền, thực hiện nghiệp vụ rút tiền nếu khách hàng có yêu
cầu rút.
Giao dịch khách hàng - ngân hàng
Xử lý thông tin khách hàng
Gửi tiền vào tài khoản khách hàng
Tính lãi tài khoản khách hàng
Giao dịch rút tiền
- Trách nhiệm : Phòng kế toán , phòng ngân quỹ .

2. Chức năng " Báo cáo "
Báo cáo
Báo cáo tài khoản đến hạn
Bảng kê số d
Thống kê TK phát sinh lần đầu
Thống kê chứng từ phát sinh
Bảng kê trả lãi định kỳ không nhập vốn
BFD mức 1
III. Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD )
- Sơ đồ luồng dữ liệu dùng để mô tả cũng chính HTTT nh sơ đồ luồng thông tin
nhng trên góc độ trừu tợng. Trên sơ đồ chỉ bao gồm Các luồng dữ liệu, các xử lý, các
lu trữ dữ liệu, nguồn và đích nhng không hề quan tâm tới nơi, thời điểm và đối tợng
chịu trách nhiệm xử lý . Sơ đồ luồng dữ liệu chỉ mô tả đơn thuần HTTT làm gì và để
làm gì
- Xác định các tệp dữ liệu ( kho dữ liệu ) trong Hệ thống tính lãi suất tiền gửi có
kỳ hạn :
(1) Hồ sơ khách hàng
(2) Tài khoản của khách hàng

(3) Chứng từ tiền gửi
(4) Chứng từ tiền rút
(5) Thông tin về Thanh toán viên
(6) Danh mục tài khoản
(7) Danh mục lãi suất
(8) Tệp báo cáo
- Xác định các tác nhân ngoài của hệ thống :
(1) Lãnh đạo Ngân hàng
(2) Phòng kế toán
(3) Phòng ngân quỹ
(4) Khách hàng
Từ đó ta đa ra mô hình DFD mức 0 của hệ thống nh sau :
P. Kế toán
Lãnh đạo cơ quan
Giao dịch
Phòng ngân quỹ
Báo cáo
Khách hàng
Kho dữ liệu
Tệp báo cáo cáo
Giấy tờ không hợp lệ, biên
nhận, tg, tr
Thông tin KH và giấy phép hoạt động KD
Giấy tờ không hợp lệ, biên nhận, TG, TR
Yêu cầu giao dịch
Thanh quyết toán
Gửi yêu cầu
Yêu cầu thu, chi
Xác nhận thu, chi
Thanh quyết toán

Yêu cầu báo cáo
Gửi báo cáo




1. Sơ đồ luồng dữ liệu mức 1 "Giao dịch khách hàng- ngân hàng"
GD gửi, rút tiền
Khách hàng
Xử lý thông tin KH
Thông tin KH, giấy phép KD
Giấy tờ không hợp lệ
TK khách hàng
Hồ sơ khách hàng
Phòng Kế toán
Yêu cầu giao dịch
Thanh quyết toán
CT tiền rút
CT tiền gửi
Phòng Ngân quỹ
Xác nhận thu chi
Yêu cầu thu chi
Mức lãi suất
IV. Xây dựng mô hình quan hệ thực thể cho hệ thống
1. Mối quan hệ giữa các tệp
Tệp Hồ sơ khách hàng có khoá chính là mã khách hàng
Tệp Tài khoản khách hàng có khoá chính là mã tài khoản và khoá ngoại lai là mã
khách hàng
Tệp Chứng từ tiền gửi có khoá chính là số chứng từ và các khoá ngoại lai là mã
thanh toán viên, mã khách hàng, mã tài khoản, mã lãi suất

Tệp Chứng từ tiền rút có khoá chính là số chứng từ và các khoá ngoại lai là mã
thanh toán viên, mã khách hàng, mã tài khoản, mã lãi suất
Tệp Danh mục tài khoản có khoá chính là Mã tài khoản
Tệp Danh mục lãi suất có khoá chính là Mã lãi suất
Tệp Thanh toán viên có khoá chính là Mã thanh toán viên
Chứng từ Gửi / Rút
Hồ sơ khách hàng
TK khách hàng
Danh mục TK
Danh mục LS
Thanh toán viên
2. Cấu trúc các tệp trong chơng trình
2.1 Cấu trúc tệp HSKH.DBF - (Hồ sơ khách hàng)
Tên trờng Kiểu trờng Độ rộng Diễn giải
makh C 10 Mã khách hàng
hoten C 25 Họ tên khách hàng
quoctich C 15 Quốc tịch khách hàng
diachi C 30 Địa chỉ khách hàng
t_tp C 15 Tỉnh - Thành phố
quan_h C 15 Quận - Huyện
socmnd C 20 Số chứng minh ND
ngcap D 8 Ngày cấp CMND
noicap C 15 Nơi cấp CMND
2.2 Cấu trúc tệp TKKH.DBF - (Tài khoản khách hàng)
Tên trờng Kiểu trờng Độ rộng Diễn giải
matk C 10 Mã tài khoản
makh C 10 Mã khách hàng
matt C 3 Mã tiền tệ
htll C 35 Hình thức lĩnh lãi
htut C 35 Hình thức u tiên

nggui D 8 Ngày gửi
ngdenhan D 8 Ngày đến hạn
ngayll D 8 Ngày lĩnh lãi
mals C 1 Mã lãi suất
2.3 Cấu trúc tệp CTTG.DBF - (Chứng từ tiền gửi)
Tên trờng Kiểu trờng Độ rộng Phần thập phân Diễn giải
soct C 8 Số chứng từ
mattv C 8 Mã thanh toán viên
makh C 10 Mã khách hàng
matk C 10 Mã tài khoản
dgtk C 20 Tên tài khoản
matt C 3 Mã tiền tệ
tienmat N 12 2 Tiền mặt
ngphieu N 12 2 Ngân phiếu
magd C 4 Mã giao dịch
sotien N 12 2 Số tiền
htll C 35 Hình thức lĩnh lãi
htut C 35 Hình thức u tiên
ngaym D 8 Ngày mở
ngayr D 8 Ngày rút
ngaydh D 8 Ngày đến hạn
kyhan C 20 Kỳ hạn
mals C 1 Mã lãi suất
dudau N 12 2 D đầu
ducuoi N 12 2 D cuối
lai N 12 2 Lãi
laisuat N 5 3 Mức lãi suất
2.4 Cấu trúc tệp DMLS.DBF - (Danh mục lãi suất)
Tên trờng Kiểu trờng Độ rộng Phần thập phân Diễn giải
mals C 1 Mã lãi suất

laisuat N 5 3 Mức lãi suất
diengiai C 35 Diễn giải
kyhan C 20 Kỳ hạn
thoihan N 4 Thời hạn
2.5 Cấu trúc tệp DMTK.DBF - (Danh mục tài khoản)
Tên trờng Kiểu trờng Độ rộng Diễn giải
matk C 10 Mã tài khoản
diengiai C 25 Diễn giải
2.6 Cấu trúc tệp CTTR.DBF - (Chứng từ tiền rút)
Tên tr-
ờng
Kiểu trờng Độ rộng Phần thập
phân
Diễn giải
soct C 8 Số chứng từ
makh C 10 Mã khách hàng
matk C 10 Mã tài khoản
mattv C 8 Mã thanh toán viên
mals C 1 Mã lãi suất
nglinh D 8 Ngày lĩnh
dgtk C 20 Tên tài khoản
tienmat N 12 2 Tiền mặt
ngphieu N 12 2 Ngân phiếu
chkhoan N 12 2 Chuyển khoản
sodu N 12 2 Số d
laidlinh N 12 2 Lãi đã lĩnh
2.7 Cấu trúc tệp TTV.DBF - (Thanh toán viên)
Tên trờng Kiểu trờng Độ rộng Diễn giải
mattv C 8 Mã thanh toán viên
hoten C 25 Họ tên thanh toán viên

ngsinh D 8 Ngày sinh TTV
dchi C 25 Địa chỉ TTV
phong C 15 Phòng TTV
2.8 Cấu trúc tệp Vungdl.dbf - (Vùng dữ liệu)
Tên trờng Kiểu trờng Độ rộng Diễn giải
csdl C 3 Cơ sở dữ liệu
vung C 8 Vùng dữ liệu
thamso C 10 Tham số
ghichu C 10 Ghi chú

V. Quy trình xử lý trên hệ thống
1. Xác định dữ liệu ban đầu về tài khoản của khách hàng
- Khách hàng nộp giấy xin mở tài khoản cho Kế toán trởng
- Kiểm tra giấy tờ có hợp lệ không ? Nếu cha đủ, cha đúng trả lại khách hàng, h-
ớng dẫn làm lại.
- Kiểm tra trong hệ thống đã có khách hàng cha ? bằng cách trên Menu vào
"Giao dịch", sau đó vào " Xử lý thông tin khách hàng" màn hình "Thông tin của
khách hàng " hiện ra ta nhập mã của khách hàng, nếu có mã khách hàng rồi thì có
thể xem, sửa, xoá trên chính màn hình này,

×