Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đề khảo sát chất lượng môn toán lớp 12 năm 2017 trường thpt chuyên hùng vương lần 4 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.62 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD – ĐT PHÚ THỌ </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4</b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b> <b>LỚP 12 NĂM HỌC 2017 – 2018</b>


<b>HÙNG VƯƠNG </b> <b>MÔN TOÁN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Câu 1:</b> <b> [2H3-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong khơng</b>
gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><b> hình chiếu của điểm </b><i>M</i>(1; 3; 5)  <sub> trên mặt phẳng </sub>(<i>Oyz</i>)tọa độ là
<b>A. </b>(0; 3;0) . <b>B. </b>(0; 3; 5)  . <b>C. </b>(0; 3; 5) . <b>D. </b>(1; 3; 0) .


<b>Câu 2:</b> <b> [2D2-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho a,b lần lượt</b>


là số hạng thứ nhất và thứ 5 của một cấp số cộng có cơng sai <i>d</i>0<sub>. Giá trị của </sub> 2


log <i>b a</i>


<i>d</i>




 


 


 


bằng


<b>A. </b>log 52 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>log 32 <sub>.</sub>



<b>Câu 3:</b> <b> [2D1-2] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Hình vẽ bên là</b>
một phần đồ thị của hàm số nào?


<b>A. </b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> <b> [1D2-2] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Lục giác đều</b>
<i>ABCDEF</i> <sub> có bao nhiêu đường chéo?</sub>


<b>A. </b>15. <b>B. </b>6. <b>C. </b>9. <b>D. </b>24.


<b>Câu 5:</b> <b> [2H3-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong không</b>


gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba vectơ <i>a</i> ( 1;1;0), <i>b</i>(1;1;0),<i>c</i>(1;1;1).


Mệnh đề nào dưới đây sai?


<b>A. </b><i>c b</i>  . <b>B. </b><i>c</i>  3




. <b>C. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>D. </b> <i>a</i>  2




.


<b>Câu 6:</b> <b> [2H2-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho một hình trụ</b>
có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3.Thể tích của khối trụ đã cho bằng


<b>A. </b>6. <b>B. </b>18 . <b>C. </b>15 . <b>D. </b>9.


<b>Câu 7:</b> <b> [2D1-1]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]</b> Hàm số


3 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>


1
;


3
<sub></sub> 



 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

1;

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
;1
3


<sub></sub> 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
;1
3


 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 8:</b> <b> [2D3-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Giá trị của </b>


3


0



<i>dx</i>




bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 9:</b> <b> [1D4-1]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Giá trị của


2
2
lim


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





bằng


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.


<b>Câu 10:</b> <b> [2H1-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Một khối lập</b>
phương có độ dài cạnh bằng 5, thể tích khối lập phương đã cho bằng



<b>A. </b>243. <b>B. </b>25. <b>C. </b>81. <b>D. </b>125.


<b>Câu 11:</b> <b> [2D1-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số


 



<i>f x</i> <sub> xác định trên </sub> \ 0

 

<sub>, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau</sub>


Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>3<b>.</b> <b>B. </b>1<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b>0<b>.</b>


<b>Câu 12:</b> <b>[2D2-1]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Tập nghiệm của
bất phương trình log2<i>x</i>0<sub> là</sub>


<b>A. </b>

 

0;1 <b>.</b> <b>B. </b>

;1

<b>.</b> <b>C. </b>

1;

<b>.</b> <b>D. </b>

0;

<b>.</b>


<b>Câu 13:</b> <b>[2H3-1]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong không gian
với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào là phương trình mặt phẳng <i>Ozx</i>?


<b>A. </b><i>y</i>0<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i>0<b>.</b> <b>C. </b><i>z</i>0<b>.</b> <b>D. </b><i>y</i> 1 0<b>.</b>


<b>Câu 14:</b> <b> [2D1-1]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Điểm nào dưới</b>
đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>5?


<b>A. </b>M 1;3

 

<b>.</b> <b>B. </b>Q 3;1

 

<b>.</b> <b>C. </b>N 1;7

<b>.</b> <b>D. </b>P 7; 1

<b>.</b>


<b>Câu 15:</b> <b>[2D3-1]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Nguyên hàm của
hàm số <i>f x</i>

 

cos<i>x</i> là



<b>A. </b><i>sin x C</i> <b>.</b> <b>B. </b><i>sin x C</i> <b>.</b> <b>C. </b><i>cos x C</i> <b>.</b> <b>D. </b><i>cos x C</i> <b>.</b>


<i>x</i>  <sub>0</sub> <sub>1</sub> 


 


'


<i>f x</i>   0 


 



<i>f x</i> 


1






2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16:</b> <b>[1D2-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Một nhóm gồm


6<sub> học sinh nam và </sub>4<sub> học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời </sub>3<sub> học sinh trong nhóm đó. Tính</sub>


xác suất để trong 3 học sinh được chọn ln có nữ bằng


<b>A. </b>
5


6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>



2


3<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


1


6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


1
3<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 17:</b> <b>[2D2-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Tập xác định của


hàm số




1
2


log 1 1


<i>y</i> <i>x</i> 




<b>A. </b>

1;

<b>.</b> <b>B. </b>

1;

<b>.</b> <b>C. </b>


3
1;



2


 


 


 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


3
1;


2


 



 <b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 18:</b> <b>[2H3-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong không gian
với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm A 2;1; 1 ; B 1;0; 4 ;C 0; 2; 1

 

 

 

. Phương trình nào sau
đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vng góc với BC?


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i>0<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i> 5 0<b>.</b> <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i> 5 0<b>.</b> <b>D. </b>2<i>x y</i> 5<i>z</i> 5 0<b>.</b>
<b>Câu 19:</b> <b>[1H3-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho hình lăng trụ


đều ABC.A'B'C' có AB 3 và AA' 1 . Góc tạo bởi AC' và mặt phẳng

ABC

bằng
<b>A. </b>450<b>.</b> <b>B. </b>600<b>.</b> <b>C. </b>300<b>.</b> <b>D. </b>750<b>.</b>


<b>Câu 20:</b> <b>[2D2-3]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Một người gửi


100<sub> triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất </sub>0,6% /<sub>tháng. Biết rằng nếu khơng rút tiền ra</sub>
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền khơng ít hơn 110
triệu đồng( cả vốn ban đầu và lãi ), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó khơng rút
tiền và lãi suất khơng thay đổi?


<b>A. </b>17tháng. <b>B. </b>18tháng. <b>C. </b>16tháng. <b>D. </b>15tháng.


<b>Câu 21:</b> <b>[2D3-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b> Cho


 



4


0


d 16


<i>f x x</i>


. Tính


 



2


0


2 d



<i>f</i> <i>x x</i>


.


<b>A. </b>16. <b>B. </b>4. <b>C. </b>32. <b>D. </b>8.


<b>Câu 22:</b> <b>[2D1-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Hỏi đồ thị hàm số</b>
1


2



 


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> có bao nhiêu đường tiệm cận?</sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 23:</b> <b>[2D1-1]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Trên khoảng


 

0;1


, hàm số


3 1



 


<i>y x</i>


<i>x</i><sub> đạt giá trị nhỏ nhất tại </sub><i>x</i>0<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
1


2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 4


1


3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3


1


3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24:</b> <b>[1H3-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho hình chóp</b>


.


<i>S ABCD</i><sub> đều có </sub><i>AB</i>2<i>a</i><sub>, </sub><i>SO a</i> <sub> với </sub><i>O</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AC</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub>. Khoảng cách từ điểm</sub>
<i>O</i><sub> đến mặt phẳng </sub>

<i>SCD</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
3
2



<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b>2


<i>a</i>


. <b>D. </b>


2
2


<i>a</i>


.


<b>Câu 25:</b> <b>[2D1-3] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]</b> <b>[2D1-3]</b> Hình vẽ


dưới đây là đồ thị của hàm số


3 2


1





<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <sub>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sub><i>m</i><sub> để phương</sub>


trình


3 2


1





<i>x</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <sub> có hai nghiệm thực?</sub>


<b>A. </b>  3 <i>m</i> 0. <b>B. </b><i>m</i> 3.
<b>C. </b>0 <i>m</i> 3. <b>D. </b><i>m</i>3.


<b>Câu 26:</b> <b>[1H3-3]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho hình chóp</b>
.


<i>S ABC</i><sub> có </sub><i>SA a</i> <sub>, </sub><i>SA</i>

<i>ABC</i>

<sub>, tam giác </sub><i>ABC</i><sub> vng cân đỉnh </sub><i>A</i><sub> và </sub><i>BC a</i> 2<sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub>,</sub>


<i>N</i><sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>SB</i><sub>, </sub><i>SC</i><sub>. Cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng </sub>

<i>MNA</i>

<sub> và</sub>


<i>ABC</i>

<sub> bằng</sub>



<b>A. </b>
2


4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2


6 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3


3 <sub>.</sub>


<b>Câu 27:</b> <b>[1D2-3]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho số nguyên</b>
dương <i>n</i> thỏa mãn



1 2


2 3  ... 1 <i>n</i> 2621439


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i>


. Số hạng không chứa <i>x</i> trong khai



triển của biểu thức


2 1


 <sub></sub> 


 


 


<i>n</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>43758. <b>B. </b>31824. <b>C. </b>18564. <b>D. </b>1.


<b>Câu 28:</b> <b>[2D3-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số


 



<i>f x</i> <sub> liên tục trên khoảng </sub>

2;3

<sub>. Gọi </sub><i>F x</i>

 

<sub> là một nguyên hàm của </sub> <i>f x</i>

 

<sub> trên khoảng</sub>


2;3



. Tính

 



2



1


2




<sub></sub>  <sub></sub>


<i>I</i> <i>f x</i> <i>x x</i>d


, biết <i>F</i>

 

 1 1 và <i>F</i>

 

2 4.


<b>A. </b><i>I</i> 6. <b>B. </b><i>I</i> 10. <b>C. </b><i>I</i> 3. <b>D. </b><i>I</i> 9.


<b>Câu 29:</b> <b>[2D1-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Hỏi có bao nhiêu
số nguyên dương <i>m</i> để hàm số



2 <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub> 2 <sub>4</sub>


     


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


nghịch biến trên khoảng


  ;



?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.



<b>Câu 30:</b> <b> [2D3-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Biết


 



3


0


ln 2 ln 5 ln 7 , ,


2 4    


 


<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


<i>x</i> <i>x</i>


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 31:</b> <b><sub>[2D1-3]</sub></b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Có bao nhiêu giá
<i>trị nguyên của tham số m để hàm số y x m x</i>  2 2<i>x</i> đồng biến trên khoảng 3

 ;

?


<b>A. </b>2 . <b>B. 4.</b> <b>C. </b>3 . <b>D. 1.</b>


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn</b> <b>C.</b>


Ta có:


( )


' <i>m x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


2


1
1


2 3 <sub>.</sub>


Theo giả thiết ta có: <i>y</i>'  0 <i>x</i>  .


( )


<i>m x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




  


 


2


1


1 0


2 3  <i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>m x</i>(  1) 0  <i>x</i>22<i>x</i>  3 <i>m x</i>( 1)<sub> (1)</sub>
<b>TH1: </b><i>m</i> 0, ta có: <i>x</i>22<i>x</i>   3 0 <i>x</i> 


Vậy <i>m</i> 0(thỏa mãn).


<b>TH2: </b><i>m</i> 0, từ (1) ta có:


<i>x</i>


<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>





 



2


1 1


2 3<sub>.</sub>


Xét hàm số


( ) '( )


( )


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     


     


2 2 2


1 2


0



2 3 2 3 2 3  <sub>.</sub>


Bảng biến thiên:


Từ bảng biến thiên ta có: <i>m</i>  <i>m</i>
1


1 1


Vậy 0 <i>m</i> 1<sub>.</sub>


<b>TH3: </b><i>m</i> 0, từ (1) ta có:


<i>x</i>


<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>





 


2


1 1


2 3 <sub>.</sub>


Từ bảng biến thiên ta có: <i>m</i>    <i>m</i>
1



1 1


Vậy   1 <i>m</i> 0<sub>.</sub>


Từ 3<sub> TH trên: </sub>  1 <i>m</i> 1<sub> vì </sub><i>m</i>   1 0 1 <i>m</i> { ; ; }<sub>.</sub>


<i><b>Đề xuất bài tương tự:</b></i>


<b>Bài 1: Hàm số </b>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x m</i>







2


4


đồng biến trên [ ;1) thì giá trị <i>m</i> là


<b>A. </b>



1


; 2 \{ 1}
2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i> ( ; ]\{1 2 <sub>1 .</sub>} <b><sub>C. </sub></b>


1
1;


2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
1;


2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub> .</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải</b>



<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Ta có: TXĐ <i>D</i> \{<i>m</i>} và
'


( )


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x m</i>
 


2
2
2 4
.


Hàm số đã cho đồng biến trên [ ;1) , [ ; )


<i>m</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


 

 
     


 2
1


2 4 0 1


, [1;+ )


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>


 2<sub>2</sub> <sub>4</sub>   <sub>0</sub>  <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i><sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>,</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>[1;</sub> <sub>)</sub>


(1).
Do <i>x</i> 2 thỏa mãn (1) <i>m</i> nên chỉ xét <i>x</i> 2.


Khi đó (1)


, [1;2)


, (2; )


<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
  
 
 



 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
 <sub></sub>

2
2
2
2
2
2


Xét hàm số ( )


<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



2


2 <sub> trên </sub>[ ;1) \{ }2 <sub> có </sub> '( ) ( )


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 


2


2
4
2 <sub>.</sub>


'( ) <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>


   <sub></sub>

0
0
4


Lập BBT ta có:


<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
 

 <sub></sub> <sub>   </sub>

 <sub> </sub>

1
1



2 1 1


2


2 8 <sub>.</sub>


<b>Bài 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i>ln(16<i>x</i>2 1) (<i>m</i>1)<i>x m</i> 2
nghịch biến trên ( ; ).


<b>A. </b><i>m</i>   .( ; 3] <b>B. </b><i>m</i>[ ;3 ). <b>C. </b><i>m</i>   .( ; 3) <b>D. </b><i>m</i>(4; .)
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


Ta có ' ( )


<i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i>
  

2
32
1


16 1 <sub>. Hàm số nghịch biến trên </sub><sub></sub> <sub> thì </sub><i>y</i>'  0, <i>x</i>  <sub>.</sub>


( ) ,
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i>
     

2
32
1 0


16 1  ( ),


<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
    

2
32
1


16 1  <sub>.</sub>


Xét hàm số ( )


<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>


2
32



16 1<sub> trên </sub>( ; )<sub> có </sub> '( ) ( )


<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 


2
2 2
512 32


16 1 <sub>.</sub>


'( )


<i>f x</i>     10 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lập BBT ta có <i>max f x</i> ( ) 4 nên <i>m</i>   1 4 <i>m</i> 3.


<b>TH3: </b><i>m</i> 0, từ (1) ta có:


<i>x</i>


<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>





 



2


1 1


2 3 <sub>.</sub>


Từ bảng biến thiên ta có: <i>m</i>    <i>m</i>
1


1 1


Vậy   1 <i>m</i> 0<sub>.</sub>


Từ 3<sub> TH trên: </sub>  1 <i>m</i> 1<sub> vì </sub><i>m</i>   1 0 1 <i>m</i> { ; ; }


<b>Câu 32:</b> <b>[2H1-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho hình chóp</b>
.


<i>S ABCD</i><sub>đều có </sub><i>AB</i>2<sub> và </sub><i>SA</i>3 2<sub>. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng:</sub>


<b>A. </b>
33


4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


7


4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>



9
4<sub>.</sub>


<b>Câu 33:</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Đồ thị hàm số</b>


 



<i>y g x</i> <sub> đối xứng với đồ thị hàm số </sub><i><sub>y a</sub></i><sub></sub> <i>x</i>

<i><sub>a</sub></i><sub>0;</sub><i><sub>a</sub></i><sub>1</sub>



qua điểm <i>I</i>

 

1;1 . Giá trị của biểu
thức


1
2 log


2018
<i>a</i>


<i>g </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>2016 <b>B. </b>2020. <b>C. </b>2020<b>.</b> <b>D. </b>2016<b>.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Gọi

 



<i>x</i>



<i>y a</i>  <i>f x</i>

<i>a</i>0;<i>a</i>1



và <i>y g x</i>

 

có đồ thị tương ứng lần lượt là

 

<i>C</i>0 <sub> và </sub>

 

<i>C</i> <sub>. Xét</sub>


điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C</i>0 <sub> và </sub><i>N x y</i>

;

  

 <i>C</i> <sub> đối xứng nhau qua điểm </sub><i>I</i>

 

1;1 <sub>.</sub>


Khi đó <i>I</i> là trung điểm của <i>MN</i> ta có:


0
0


2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


  


 <sub>.</sub>


Thay <i>x y</i>0; 0<sub> vào </sub> <i>f x</i>

 

<sub> ta được </sub>2 <i>y a</i>2<i>x</i><sub> hay </sub>

 



2



2 <i>x</i>


<i>y g x</i><sub></sub> <sub> </sub><i>a</i> 


.


Vậy


1
log


2018


1


2 log 2


2018


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>g</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>a</i>


   2 2018 2016<sub>.</sub>


<b>Bình luận:</b>


<i>Bài tốn tổng quát: Cho hàm số y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị là

 

<i>C</i>0 <sub> và </sub><i>y g x</i>

 

<sub> có đồ thị </sub>

 

<i>C</i> <sub>. Tìm</sub>



 



<i>y g x</i>


biết

 

<i>C</i> đối xứng với

 

<i>C</i>0 <sub> qua </sub><i>I x y</i>

0; 0

<sub>.</sub>


<b>Cách giải:</b>


Xét điểm <i>M x y</i>

0; 0

  

 <i>C</i>0 <sub> và </sub><i>N x y</i>

;

  

 <i>C</i> <sub> đối xứng nhau qua điểm </sub><i>I a b</i>

;

<sub>.</sub>


Khi đó <i>I</i> là trung điểm của <i>MN</i> ta có:


0
0


2
2


<i>x</i> <i>a x</i>


<i>y</i> <i>b y</i>


 




  


 <sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 1: Đồ thị hàm số </b>y g x</i>

 

đối xứng với đồ thị hàm số <i>y</i>log<i>ax</i>

<i>a</i>0;<i>a</i>1

<sub> qua điểm</sub>


 

1;1


<i>I</i> <sub>. Giá trị của biểu thức </sub><i>g</i>

2<i>a</i>2018



bằng


<b>A. </b>2016 <b>B. </b>2020. <b>C. </b>2020<b>.</b> <b>D. </b>2016<b>.</b>
<i><b>Bài 2: Đồ thị hàm số </b>y g x</i>

 

đối xứng với đồ thị hàm số


1
3<i>x</i> 5


<i>y</i>


 <sub> qua điểm </sub><i>I</i>

3;5

<sub>. Giá </sub>
trị của biểu thức 3


1
3 log


2018


<i>g </i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
6069



2023<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


6067


2023 . <b>C. </b>


6068


<b>2023 .</b> <b>D. </b>


6066
2023<b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 34:</b> <b>[2D2-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho các số thực


,


<i>x y</i><sub> thỏa mãn </sub>log8<i>x</i>log4 <i>y</i>2 5 và
2


4 8


log <i>x</i> log <i>y</i>7<sub>. Giá trị của </sub><i>xy</i><sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>1024. <b>B. </b>256. <b>C. </b>2048. <b>D. </b>512.


<b>Câu 35:</b> <b>[1D5-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số


cos



sin 3x x sin 2 x


<i>y</i>  <sub>. Giá trị </sub>


(10)


3


<i>y</i>  <sub> </sub>


 <sub> gần nhất với số nào dưới đây?</sub>


<b>A. </b>454492. <b>B. </b>454493. <b>C. </b>454491. <b>D. </b>454490.


<b>Câu 36:</b> <b>[1D2-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Hệ số của số
hạng chứa <i>x</i>7trong khai triển (<i>x</i>23<i>x</i>2)6 bằng


<b>A. </b>6432. <b>B. </b>4032. <b>C. </b>1632. <b>D. </b>5418.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


Ta có:


2 6 6 6


(<i>x</i> 3<i>x</i>2)  (1 <i>x</i>) (2<i>x</i>)


6 6



6


6 6


0 0


( 1) .2 ( )


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>k</i> <i>i</i>


<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i>  <i>x</i>


 


 6 6 6


6 6
0 0


( 1) 2<i>k i</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k i</i>
<i>k</i> <i>i</i>


<i>C C x</i>


  


 



 



.


Hệ số số hạng chứa


7


<i>x</i> <sub>ứng với </sub>


,


0 , 6


7


<i>i k N</i>
<i>i k</i>
<i>i k</i>





  


  


 <sub>. Suy ra</sub>



( ; ) {(1;6), (6;1), (2;5), (5;2), (4;3), (3;4)}<i>k i</i> 
Hệ số của số hạng chứa


7


<i>x</i> <sub> là:</sub>


1 6 5 1 6 4 2 5 5 2 3 4 3 2 4 3


6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6


(<i>C C</i> 2 <i>C C</i> 2 <i>C C</i> 2<i>C C</i> 2 <i>C C</i> 2 <i>C C</i> ) 5418


       


<b>Nhận xét: Ta có thể giải theo cách khác như sau:</b>


6


2 6 6 6


6
0


( 3 2) [2 ( 3 )] <i>k</i>.2 . ( 3<i>k</i> <i>k</i> )<i>k</i>
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>  <i>x</i> <i>x</i>





      

  6 6


6


0 0


.2 . .( 3) .
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i k</i> <i>i</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>i</i>


<i>C</i>  <i>x</i> <i>C</i>  <i>x</i>


 




6


6
6
0 0


.2 .( 3) .


<i>k</i>


<i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>k i</i> <i>i k</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>i</i>


<i>C C</i>   <i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hệ số số hạng chứa


7


<i>x</i> <sub>ứng với </sub>


,


0 6


7


<i>i k N</i>
<i>i k</i>
<i>i k</i>






   


  


 <sub>. Suy ra </sub>( ; ) {(6;1), (5;2), (4;3)}<i>k i</i> 


Khi đó hệ số của số hạng chứa <i>x</i>7 là:


1 6 5 2 5 3 4 3 2


6 6( 3) 5 6.2.( 3) 6 4.2 ( 3) 5418


<i>C C</i>  <i>C C</i>  <i>C C</i>   


<b>Một số bài tập tương tự:</b>


<b>Bài 1: Hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>7trong khai triển <i>f x</i>( ) (1 3  <i>x</i>2 )<i>x</i>3 10 bằng
<b>A. </b>204120. <b>B. </b>262440. <b>C. </b>4320. <b>D. </b>62640.
<b>Bài 2: Tìm hệ số của </b><i>x</i>4<sub> trong khai triển </sub> ( )

(

1 3 3

)



<i>n</i>


<i>P x</i> = - <i>x</i>- <i>x</i>


với <i>n</i><sub> là số tự nhiên thỏa mãn hệ</sub>
thức 2 6 5 21


<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> - <i>n</i> <i>A</i>


+


+ + = <sub>.</sub>


<b>A. </b>210. <b>B. </b>840. <b>C. </b>480. <b>D. </b>270.


<b>Bài 3: Tìm hệ số của </b><i>x</i>10<sub> trong khai triển </sub>

(

)



5
2 3


<i>1 x x</i>+ + +<i>x</i>


.


<b>A. </b>5. <b>B. </b>50. <b>C. </b>101. <b>D. </b>105.


<b>Câu 37:</b> <b>[1D3-4]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]</b> Cho tập hợp


1;2;3;4;...;100



<i>A</i>


. Gọi <i>S</i> là tập hợp gồm tất cả các tập con của <i>A</i>, mỗi tập con này gồm 3
phần tử của <i>A</i> và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của <i>S</i>. Xác suất chọn được
phần tử có ba số lập thành một cấp số nhân bằng



<b>A. </b>
4


645<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2


645<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


645<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
645<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Ta có tập

<i>a b c</i>; ;

là tập con của tập <i>A</i> với <i>a b c</i>  91; <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c A</i> . Khơng mất tính tổng
qt có thể giả sử <i>a b c</i>  .


Ta có các trường hợp sau:


+ <i>a</i>1, <i>b c</i> 90 suy ra 2  <i>b c</i> 88, khi đó ta có 43 bộ

 

<i>b c</i>; thỏa là

2;88

,

3;87

,


4;86

<sub>, …, </sub>

44;46

<sub>.</sub>


+ <i>a</i>2, <i>b c</i> 89 suy ra 3  <i>b c</i> 86, khi đó ta có 42 bộ

 

<i>b c</i>; thỏa là

3;86

,

4;85

,


5;84

<sub>, …, </sub>

44;45

<sub>.</sub>


+ <i>a</i>3, <i>b c</i> 88 suy ra 4  <i>b c</i> 84, khi đó ta có 40 bộ

 

<i>b c</i>; thỏa là

4;84

,

5;83

,


6;82

<sub>, …, </sub>

43;45

<sub>.</sub>


+ <i>a</i>4, <i>b c</i> 87 suy ra 5  <i>b c</i> 82, khi đó ta có 39 bộ

 

<i>b c</i>; thỏa là

5;82

,

6;81

,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ <i>a</i>5, <i>b c</i> 86 suy ra 6  <i>b c</i> 80, khi đó ta có 37 bộ

 

<i>b c</i>; thỏa là

6;80

,

7;79

,


8;78



, …,

42;44

.


+ <i>a</i>6, <i>b c</i> 85 suy ra 7  <i>b c</i> 78, khi đó ta có 36 bộ

 

<i>b c</i>; thỏa là

7;78

,

8;77

,


9;76



, …,

42;43

.
+ …


+ <i>a</i>27, <i>b c</i> 64 suy ra 28  <i>b c</i> 36, khi đó ta có 4 bộ

 

<i>b c</i>; thỏa là

28;36

,

29;35

,


30;34

<sub>, </sub>

31;33

<sub>.</sub>


+ <i>a</i>28, <i>b c</i> 63 suy ra 29  <i>b c</i> 34, khi đó ta có 3 bộ

 

<i>b c</i>; thỏa là

29;34

,

30;33

,


31;32

<sub>.</sub>



+ <i>a</i>29, <i>b c</i> 62 suy ra 30  <i>b c</i> 32, khi đó ta có 1 bộ

 

<i>b c</i>; thỏa là

30;32

.
Do đó số tập con của <i>A</i>, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của <i>A</i> và có tổng bằng 91 là:


43 42

 

 40 39

 

 37 36

 ...

4 3 

115. 85 1

<sub>2</sub> 

<sub></sub><sub>645</sub>


.
Suy ra số phần tử của tập <i>S</i> là 645.


Trong các phần tử thuộc <i>S</i> thì có 4 phần tử mà có ba số lập thành cấp số nhân:

1;9;81

,


7;21;63

<sub>, </sub>

13;26;52

<sub>, </sub>

25;30;36

<sub>.</sub>


Vậy xác suất cần tìm là
4
645<sub>.</sub>


<b>Câu 38:</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] (Chuyên Hùng</b>
Vương Gia Lai lần 4 - 2018 – Mã 101) Gọi <i>S</i>là tập hợp các giá trị thực của tham số <i>m</i>để đồ


thị hàm số


2 2


1


<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



 




 <sub>có hai cực trị </sub><i>A B</i>, <sub>. Khi </sub>·<i><sub>AOB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0


thì tổng bình phương tất cả các
phần tử của <i>S</i> bằng


<b>A. </b>


1


16<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>8<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>16.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


+ Ta có:


2


1
1



1


<i>m m</i>


<i>y x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 
   


 <sub> và </sub>



2
2


1
' 1


1


<i>m m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 
 



 <sub>.</sub>


Do đó <i>y x</i>    1 <i>m</i>

1 <i>y</i>'

 

<i>x</i>1

.


+ Từ



2
2


1
' 1


1


<i>m m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 
 




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vậy ·<i>AOB</i>900 khi và chỉ khi


 






 



1 2 1 2 0 1 2 1 1 1 ' 1 1 1 2 1 1 ' 2 2 1 0.


<i>x x</i> <i>y y</i>  <i>x x</i>  <i>x</i>    <i>m</i> <i>y x</i> <i>x</i>  <i>x</i>    <i>m</i> <i>y x</i> <i>x</i>  
( Vì <i>y x</i>'

 

1 0<sub> và </sub><i>y x</i>'

 

2 0<sub>).</sub>


Hay <i>x x</i>1 2

2<i>x</i>1<i>m</i>

 

. 2<i>x</i>2 <i>m</i>

 0 5<i>x x</i>1 22<i>m x</i>

1<i>x</i>2

<i>m</i>2  0 4<i>m</i>2 <i>m</i> 0<sub>, nên</sub>


0
1
4
<i>m</i>
<i>m</i>



  


 <sub>. Vậy chọn</sub> <b><sub>A.</sub></b>


<b>Đề xuất bài tương tự:</b>


<b>Bài 1: [2D1-3]</b>Gọi <i>S</i>là tập hợp các giá trị thực của tham số <i>m</i>để đồ thị hàm số


2 2 <sub>1</sub>


1


<i>x</i> <i>x m</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


  




 <sub>có hai cực trị </sub><i>A B</i>, <sub>. Khi </sub>·<i><sub>AOB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0


số phần tử của <i>S</i>là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 39:</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có đồ thị

 

<i>C</i> và điểm <i>A a</i>

; 2

<i>. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có</i>
đúng hai tiếp tuyến của

 

<i>C</i> <i> đi qua điểm A và có hệ số góc k , </i>1 <i>k thỏa mãn</i>2


2 2


1 2 10 1 2 0



<i>k</i>  <i>k</i> <i>k k</i>  <sub>. Tổng giá trị tất cả các phần tử của </sub><i><sub>S</sub></i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>7. <b>B. </b>


7 5
2

. <b>C. </b>
5 5
2

. <b>D. </b>
7
2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>


Ta có



2
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>

 

.



Gọi tọa độ tiếp điểm là


1
;
1
<i>t</i>
<i>M t</i>
<i>t</i>

 
 <sub></sub> 
 <sub>.</sub>


Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i> là




2


2 1


1
1


<i>t</i>


<i>y</i> <i>x t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


 
  


.


Do tiếp tuyến đi qua <i>A a</i>

; 2

nên ta có




2


2 1
2
1
1
<i>t</i>
<i>a t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
 
  


 <sub>   </sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3 2</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>

 

<sub>1</sub>


.


Gọi <i>t</i>1<sub>, </sub><i>t</i>2<sub> là hai nghiệm của </sub>

 

1 <sub>. Khi đó </sub>




1 2
1
2
1
<i>k</i>
<i>t</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 2


1 2 10 1 2 0


<i>k</i>  <i>k</i> <i>k k</i> 

1

 

2 2

2

1

 

4 2

4


2 2 4 4


10 0


1 1 1 1


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


    



   


 

2

 

2

 

2

2


1 1 2 1 1 1 2 1 80


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


<sub></sub>    <sub></sub>   


2

2

 



1 2 21 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 80 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 


<sub></sub>      <sub></sub>    


.
Mặt khác theo viet: <i>t</i>1 <i>t</i>2 6<sub> và </sub><i>t t</i>1 2  3 2<i>a</i><sub>.</sub>


Thay vào

 

2 ta có

 



2


20 4 <i>a</i> 2<i>a</i>2 80

 

2


5 <i>a a</i> 1 5


   


0


7 5


2


<i>a</i>
<i>a</i>






 <sub></sub>


 


 <sub>.</sub>


<b>BÀI TOÁN TƯƠNG TỰ:</b>


<b>Bài 1: Cho hàm số </b>


2
1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 

<i>C</i> <sub> và điểm </sub><i>A</i>

0;<i>m</i>

<sub>. </sub><i>S</i><sub> là tập hợp tất cả các giá trị của tham số</sub>


<i>m</i><sub> để từ </sub><i>A</i><sub> kẻ được </sub>2<sub> tiếp tuyến đến </sub>

 

<i>C</i> <sub> sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm hai phía trục</sub>
hồnh. Tập <i>S</i> là


<b>A. </b>

 



1
3; \ 1


2


<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>  

2;

<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i>   

3;

  

\ 1 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

 



2


\ 1
3



<i>S</i>    <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>


<b>Bài 2: Cho hàm số </b>


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> có đồ thị </sub>

 

<i>C</i> <sub> và đường thẳng </sub><i>d y</i>:    2<i>x m</i> 1<sub> (</sub><i>m</i><sub> là tham số</sub>


thực). Gọi <i>k</i>1<sub>, </sub><i>k</i>2<sub> là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của </sub><i>d</i><sub> và </sub>

 

<i>C</i> <sub>. Khi đó </sub><i>k k</i>1. 2<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>


1


4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Câu 40:</b> <b> [2D1-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] (Chuyên Hùng</b>
<b>Vương- Phú Thọ- lần 4- 2018) Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ). Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'( ) có đồ thị như hình
vẽ bên.



Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )2 đồng biến trờn khong


<b>A. </b>


1 1<sub>;</sub>
2 2


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ- ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ <b><sub>B. </sub></b>

(

0;2

)

<b><sub>C. </sub></b>


1<sub>;0</sub>
2


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ- ữ


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ <b><sub>D. </sub></b>

(

- 2; 1-

)



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>



Xét hàm <i>f x</i>'( )=- (<i>x</i>+1)(<i>x</i>- 1)(<i>x</i>- 4). Đặt

( )



2


( )


<i>g x</i> = <i>f x</i>


1


'( )


<i>y</i>= <i>f x</i>


4


<i>y</i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Có <i>g x</i>'( ) 2 '( )= <i>xf x</i>2 =- 2 (<i>x x</i>2+1)(<i>x</i>2- 1)(<i>x</i>2- 4). Suy ra


0


'( ) 0 1


2


<i>x</i>



<i>g x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


é =
ê
ê


= Û <sub>ê</sub> =±


ê =±
ë


Xét dấu <i>g x</i>'( )


BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.


<b>Bài 1: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm

( )

(

)(

)



2


2 <sub>9</sub> <sub>4</sub>


<i>f x</i>¢ =<i>x x</i>- <i>x</i>


-. Khi đó hàm số


(

2 <sub>5</sub>

)



<i>y</i>= <i>f x</i> +



có đạo hàm âm trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

(

- 2;2

)

<b>B. </b>

(

3;+¥

)

<b>C. </b>

(

- ¥ -; 3

)

<b>D. </b>

(

- ¥ -; 3

) (

È 0;3

)


<b>Câu 41:</b> <b> [2H3-3]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Trong không</b>


gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  1 0 và điểm <i>A</i>

0; 2;3 ,

 

<i>B</i> 2;0;1 .


Điểm <i>M a b c</i>

; ;

thuộc

 

<i>P</i> sao cho <i>MA MB</i> nhỏ nhất. Giá trị của <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 bằng


<b>A. </b>
41


4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


9


4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


7


4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


0; 2;3 ,

 

2;0;1



<i>A</i>  <i>B</i>



nằm cùng phía so với mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2 2
3


<i>x t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>





   


  


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên mặt phẳng

 

<i>P</i> thì <i>H</i>  Δ

 

<i>P</i>
Ta có phương trình <i>t</i>         4 4<i>t</i> 3 <i>t</i> 1 0 <i>t</i> 1 <i>H</i>

1;0;2


Tọa độ điểm đối xứng với <i>A</i> qua

 

<i>P</i> là: <i>A</i>

2; 2;1



Ta có <i>MA MB MA</i>  <i>MB A B</i> 


Vậy <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>A M B</i>, , thẳng hàng


Do đó <i>M</i>  <i>A B</i> 

 

<i>P</i>



Đường thẳng <i>A B</i> có phương trình là


2 2
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


  


  


 


Ta có phương trình


3 1


2 2 4 2 1 1 0 1; ;1


2 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>M </i> 



          <sub></sub> <sub></sub>


 


Vậy


2 2 2 9


4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


<b>Câu tương tự</b>


<b>Bài1. [2H3-3]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  1 0 và
điểm <i>A</i>

2; 2;1 ,

 

<i>B</i> 2;0;1 .

Điểm <i>M a b c</i>

; ;

thuộc

 

<i>P</i> . Tìm giá trị lớn nhất của <i>MA MB</i> .


<b>A. </b> 20. <b>B. </b>2 3. <b>C. </b>3 2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


2;2;1 ,

 

2;0;1



<i>A</i>  <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tọa độ điểm đối xứng với <i>A</i> qua

 

<i>P</i> là: <i>A</i>

0; 2;3 .


Ta có <i>MA MB</i>  <i>MA MB</i> <i>A B</i> 2 3


Vậy <i>MA MB</i> lớn nhất khi và chỉ khi <i>A M B</i>, , thẳng hàng.


<b>Bài 2. [2H3 - 3] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  1 0
và điểm <i>A</i>

2; 2;1

,<i>B</i>

2;0;1 .

Điểm <i>M a b c</i>

; ;

thuộc

 

<i>P</i> sao cho <i>MA MB</i> nhỏ nhất. Giá
trị của <i>a c</i> bằng


<b>A. </b>
3


2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
2


. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


2;2;1 ,

 

2;0;1



<i>A</i>  <i>B</i>


nằm khác phía so với

 

<i>P</i>
Ta có <i>MA MB AB</i> 


Vậy <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>A M B</i>, , thẳng hàng



Do đó <i>M</i>  <i>AB</i>

 

<i>P</i>


Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình là


2 2
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


  


  


 


Ta có phương trình


3 1


2 2 4 2 1 1 0 1; ;1



2 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>M </i> 


          <sub></sub> <sub></sub>


 


Vậy <i>a c</i> 0.


<b>Câu 42:</b> <b> [2H1-3]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho hình thập</b>
nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên dưới). Cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một
cạnh của thập nhị diện đều bằng


<b>A. </b>
5 1


2


. <b>B. </b>


5 1
4




. <b>C. </b>


1



5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>C.</b>


Lấy ba cạnh chung một đỉnh của đa diện ta được một hình chóp đều <i>O ABC</i>. có ba góc ở đỉnh


bằng nhau và bằng


3
5



 


. Khi đó, góc cần tính là góc giữa hai mặt bên của hình chóp.


Gọi <i>D</i>, <i>E</i> lần lượt là trung điểm của <i>BC</i>, <i>CA</i>; <i>H</i> <i>AD</i><i>BE</i>; <i>I</i> là hình chiếu vng góc của
<i>D</i><sub> trên </sub><i>OC</i><sub>. Suy ra góc giữa hai mặt phẳng </sub><i>OBC</i><sub> và </sub><i>OCA</i><sub> bằng góc giữa hai đường thẳng</sub>
<i>ID</i><sub> và </sub><i>IE</i><sub>.</sub>


Giả sử <i>OA OB OC</i>  1, ta có:


2sin
2


<i>AB BC CA</i>   



, <i>OD</i> cos2




, <i>DC</i> sin 2




, 2 sin2


<i>AB</i>


<i>ED</i>  


.


Suy ra <i>IE ID</i> sin .cos2 2


 


 


.


Do đó, 


2 2 2



cos


2 .


<i>ID</i> <i>IE</i> <i>DE</i>


<i>EID</i>


<i>ID IE</i>


 




2 2 2


2 2


2sin .cos sin


2 2 2


2sin .cos


2 2


  


 






2


1
1


2cos
2

 


cos
1 cos







 <sub>,</sub>




1 5


cos


4


  


. Suy ra


 1


cos


5


<i>EID</i> 


.


Vậy cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 43:</b> <b> [2D2-4] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho các số thực</b>
, ,


<i>a b c</i><sub> không âm thoả mãn </sub><sub>2</sub><i>a</i> <sub></sub><sub>4</sub><i>b</i><sub></sub><sub>8</sub><i>c</i><sub></sub><sub>4</sub>


. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i>S a</i> 2<i>b</i>3<i>c</i>. Giá trị của biểu thức 4<i>M</i> log<i>Mm</i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b>2809


500 . <b>B. </b>


281



50 . <b>C. </b>


4096


729 . <b>D. </b>


14
25.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


<b>Cách 1: </b>2<i>a</i> 4<i>b</i> 8<i>c</i> 4 2<i>a</i> 22<i>b</i>23<i>c</i> 4.


Đặt


2
3
2
2
2


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>c</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>z</i>


 




 


4
, , 1


<i>x y z</i>
<i>x y z</i>


  


  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


2 3


<i>S a</i>  <i>b</i> <i>c</i> log2<i>x</i>log2 <i>y</i>log2<i>z</i> <i>log xyz</i>2

 

<sub>.</sub>


Ta có


3 3



4


3 3


<i>x y z</i>


<i>xyz</i><sub></sub>   <sub></sub>  <sub> </sub>


    2


4
3log


3


<i>S</i>


 


.


Dấu bằng xảy ra


4
3


<i>x</i>  <i>y z</i>


.



Do đó 2


4
3log


3


<i>M</i>  2 3 log<sub>2</sub> 4


3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


.
Mặt khác


1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

2


<i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>z</i>  <i>z</i> <i>x</i>  <i>x y z</i>  


<i>x</i> 1

 

<i>y</i> 1

 

<i>z</i> 1

 

<i>x</i> 1

 

<i>y</i> 1

 

<i>y</i> 1

 

<i>z</i> 1

 

<i>z</i> 1

 

<i>x</i> 1

2 2


              


.


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi



1; 1; 2


1; 2; 1


2; 1; 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  




   




   


 <sub>.</sub>


Suy ra <i>m</i>1.


Vậy


6



4 4096


4 log


3 729


<i>M</i>


<i>Mm  </i>


 <sub> </sub> 


  <sub>.</sub>


<b>Cách 2:</b>


Đặt <i>a</i>log , 22<i>x b</i>log2 <i>y c</i>, 3 log2<i>z</i><sub>. Ta có </sub><i>S</i> log2

 

<i>xyz</i> <sub>.</sub>




3
3


2


4 4


4 3 3log



3 3


<i>x y z</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>   <i>S</i>  


     <sub> </sub>   <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2


4 4


3log ,


3 3


<i>MaxS</i> <i>M</i>   <sub> </sub> <i>khi x</i>  <i>y z</i>


 


 Gọi



4


min , , 1


3


<i>z</i> <i>x y z</i>   <i>z</i>
.


Do

<i>x</i>1

 

<i>y</i>  1

0 <i>xy x y</i>    1 3 <i>z</i> <i>xyz z</i>

3 <i>z</i>

2 (vì


4
1;


3


<i>z </i><sub>  </sub>


 <sub> )</sub>


Suy ra <i>S</i> 1, do đó <i>m</i>min<i>S</i>1 khi <i>x z</i> 1,<i>y</i>2


2


2


4
3log


3


4
3log


3


4096


4 log 4 log 1



729


<i>M</i>


<i>Mm</i>


 
 
 


 
 
 


   


.


<b>Nhận xét: Dạng bài này trắc nghiệm thực sự khơng hay.Ngun nhân</b>
Tìm max - có thể biết được ngay dấu bằng xảy ra tại <i>a</i>2<i>b</i>3<i>c</i>
Tìm min – có thể xác định được ngay bộ hoán vị

1;1; 2



<b>Câu 44:</b> <b> [2H1-2] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho hình chóp</b>
.


<i>S ABCD</i><sub>có đáy là hình chữ nhật, </sub><i>SA</i>(<i>ABCD</i>)<sub>, cạnh bên </sub><i>SC</i><sub> tạo với </sub>(<i>ABCD</i>)<sub> một góc </sub><sub>60</sub>0


và tạo với (<i>SAB</i>) một góc  thỏa mãn sin


3


4
 


. Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng:


<b>A. </b> <i>3a</i>3. <b>B. </b>


3


2 3
4


<i>a</i>


. <b>C. </b><i>2a</i>3. <b>D. </b>


3


2
3


<i>a</i>


.
<b>Câu 45:</b> <b> [2D1-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4


<b>-Năm 2017 - 2018] </b> Cho hàm số bậc ba





3 2 <sub>0</sub>


<i>y ax</i> <i>bx</i>  <i>cx d a</i>


có đồ thị như hình vẽ. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i> 0.
<b>B. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0; <i>c</i>0;<i>d</i> 0.
<b>C. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i> 0.
<b>D. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i> 0.


<b>Câu 46:</b> <b> [2H1-4] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 </b>


<b>-Năm 2017 - 2018] Hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>.    có diện tích đáy bằng 4, diện tích ba mặt
bên lần lượt là 8, 18 và 10. Thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    bằng


<b>A. </b>411951<b>.</b> <b>B. </b>


4<sub>11951</sub>


2 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 11951<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


11951


2 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

9


18 .


9 18 10
10


<i>ah</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bh</i>


<i>ch</i>





 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>



 


Do đó <i>a</i>9<i>k</i>, <i>b</i>18<i>k</i>, <i>c</i>10<i>k</i> với <i>k</i> 0.


Khi đó nửa chu vi tam giác <i>ABC</i>là


37



2 2


<i>a b c</i> <i>k</i>


<i>p</i>   


. Theo công thức Hê-rơng, diện tích
tam giác <i>ABC</i> là


 

 

37 19 17 1 4 1 2


4 . . . . 11951.


2 2 2 2 4


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>p p a p b p c</i> <i>k</i> <i>k</i>


      


Suy ra


4
4


4 9 1 11951


.
4


11951


<i>k</i> <i>h</i>


<i>a</i> <i>k</i>


    


Vậy thể tích của khối lăng trụ


.


<i>ABC A B C</i>  <sub> là</sub>


4


4


11951


. 4. 11951.


4
<i>ABC</i>


<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>h</i> 


Chọn đáp án <b>A.</b>


<b>Câu 47:</b> <b> [2H3-4] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong không</b>


gian với hệ tọa độ <i>xyz</i>, cho 3 điểm <i>A</i>(1;1; 2), <i>B</i>( 1;0; 4) , <i>C</i>(0; 1;3) và điểm <i>M</i> thuộc mặt
cầu <i>x</i>2<i>y</i>2 (<i>z</i> 1)2 1. Khi biểu thức <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất thì độ dài đoạn
thẳng <i>MA</i> bằng:


<b>A. </b> 2<b>.</b> <b>B. </b> 6<b>.</b> <b>C. </b>6<b>.</b> <b>D. </b>2<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>I</i> là tâm mặt cầu, <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>, Ta có: <i>G</i>(0;0;3), <i>I</i>(0;0;1).


2 2 2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>MG GA</sub></i> <sub></sub> <sub>)</sub>2<sub></sub><sub>(</sub> <i><sub>MG GB</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub>2<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>MG GC</sub></i> <sub></sub> <sub>)</sub>2
2


3<i>MG</i> 2<i>MG GA GB GC</i>( )


       <sub></sub><i><sub>GA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>GB</sub></i>2<sub></sub><i><sub>GC</sub></i>2


, mà <i>GA GB GC</i>     0
nên <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2=<i>3MG</i>2 <i>GA</i>2<i>GB</i>2<i>GC</i>2<sub>.</sub>


Suy ra <i>MA</i>2 <i>MB</i>2<i>MC</i>2đạt giá trị nhỏ nhất khi <i>MG</i><sub> nhỏ nhất. Khi đó </sub><i>M</i> là giao điểm của


<i>GI</i><sub> với mặt cầu.</sub>


Nhận xét: <i>I G</i>, nằm trên tia <i>Oz</i> nên <i>M</i> nằm trên tia <i>Oz</i> và để <i>MG</i><sub> nhỏ nhất thì</sub><i>M</i> nằm giữa
,



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 48:</b> <b> [2D3-4] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Biết </b><i>F x</i>( ) là


nguyên hàm của hàm số

 

2
cos sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>





. Hỏi đồ thị của hàm số <i>y F x</i>

 

có bao nhiêu
điểm cực trị trên khoảng

0; 2018

?


<b>A. </b>2019. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2017. <b>D. </b>2018.


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn C</b>


Ta có

 

 

2


cos sin


' <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i> <i>f x</i>



<i>x</i>




 


.Giải <i>F x</i>'

 

 0 <i>x</i>cos<i>x</i>sin<i>x</i>  0 <i>x</i>

0;2018


Khi đó <i>x</i> tan<i>x x</i>

0; 2018

,<i>x k</i> 2

<i>k</i>






    <sub> </sub>


(*)


Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm 2 đồ thị của hàm <i>y x</i> và <i>y</i>tan<i>x</i>


+ Trong khoảng
0;


2


 


 


 <sub> ta xét hàm </sub><i>y x</i> tan<i>x</i><sub> có </sub>



2


2 2


1 cos 1


' 1 0


cos cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


nên


tan


<i>y x</i>  <i>x</i><sub> là hàm nghịch biến trên khoảng </sub> 0;2


 


 



 <sub>.</sub>


Do đó

 



tan 0 tan 0 tan 0;


2


<i>x</i> <i>x y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i>   <sub></sub>


 


Phương trình (*) vơ nghiệm trong khoảng
0;


2


 


 


 


+ Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số <i>y x</i> và <i>y</i>tan<i>x</i> ta thấy đồ thị hàm <i>y x</i> cắt đồ thị hàm


tan


<i>y</i> <i>x</i><sub> trong khoảng </sub> <i>k</i> ; 2

<i>k</i> 1

2

<i>k</i> 1;2017







 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vậy nên có 2017 cực trị


Nhận xét: Thêm một số bài tương tự


Bài 1: Biết <i>F x</i>( ) là nguyên hàm của hàm số

 

2
sin cos


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>





. Hỏi đồ thị của hàm số


 




<i>y F x</i>


có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng

0; 2018

?


<b>A. </b>2019. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2017. <b>D. </b>2018.


Bài 2: Biết <i>F x</i>( ) là nguyên hàm của hàm số

 

2


cos sin


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


   




. Hỏi đồ thị của
hàm số <i>y F x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng

0; 2018

?


<b>A. </b>2019. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2016. <b>D. </b>2018.


<b>Câu 49:</b> <b> [2D3-3] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số


 




<i>y</i> <i>f x</i>


xác định trên
0;


2


 


 


 <sub> thỏa mãn </sub>

 

 



2
2
0


2
2 2. sin


4 2





 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> d<i>x</i>


. Tính


 



2


0


d




<i>f x x</i>


.



<b>A. </b> 4


. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2



.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>B.</b>


+) Ta có


2 2 <sub>2</sub>


2


0 0 0


1 2


2 sin 1 cos 2 sin 2


4 2 2 2 2


  <sub></sub>


        



 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


       


       


<i>x</i> d<i>x</i>

<i>x</i> d<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 

 



2
2
0


2
2 2. .sin


4 2

 
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> d<i>x</i>


.

 

 


2 2

2 2
0 0
2 2


2 2. .sin 2sin


4 4 2 2


 
   
      
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  
   
 


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> d<i>x</i>

<i>x</i> d<i>x</i>


 

2


2


0


2 sin 0.


4


  
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> 


 
 


<i>f x</i> <i>x</i> d<i>x</i>


Do

 



2


2 sin 0, 0;


4 2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub> nên </sub>

 



2
2


0


2 sin 0



4


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


<i>f x</i> <i>x</i> d<i>x</i>


.


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

 



2 sin
4

 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


<i>f x</i> <i>x</i>


.


+) Vậy


 



2 2 <sub>2</sub>



0 0 0


d 2 sin d 2 cos 0


4 4
  <sub></sub>
 
   
 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> 
   


<i>f x x</i>

<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


.


<b>Nhận xét: để đảm bảo tính khả tích, ta cần thêm điều kiện “</b><i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên
0;
2

 
 
 <sub>” ở</sub>
đề bài. Khi đó điều kiện “xác định” không cần nữa.


<b>Câu tương tự</b>


<b>Bài 1: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên

 

0;1 thỏa mãn


 

 

2




1
2
0


9 1


6. . d


2


   


 


<i><sub>f</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>f x e</sub>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>e</i>


.
Tính

  


1
0
1 d


<i>x</i> <i>f x x</i>


.



<b>A. </b><i>e</i>1. <b>B. </b>2<i>e</i>5. <b>C. </b><i>e</i>. <b>D. </b><i>3e</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>D.</b>


+) Ta có


 

 

2



1
2
0


9 1


6. . d


2


   


 


<i>x</i> <i>e</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x e</i> <i>x</i>


 

 

2




1 1 1


2 2 2


0 0 0


9 1


6. . d 9 d 9 d


2


 


<sub></sub>  <i>x</i><sub></sub> 

<i>x</i>  <i>e</i> 

<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>


 


1
2
0
3 0
 


<sub></sub>

<sub></sub><i><sub>f x</sub></i>  <i><sub>e</sub>x</i><sub></sub> 


 

3 .



  <i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i>


+) Vậy

  


1 1
1
0
0 0


1 d 3 1 d 3 3


    


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>e x</i> <i>xe</i> <i>e</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài 2: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên


1 1
;
2 2
<sub></sub> 


 


  <sub>thỏa mãn</sub>



 

  



1
2


2
1
2


109


2. . 3 d


12




     


 


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


. Tính


 



1
2



2
0


d
1


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>
2
ln


9<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


5
ln


9<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


7
ln


9 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


8
ln



9<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


+) Ta có


 

  



1
2


2
1
2


109


2. . 3 d


12




     


 


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 

  



1 1 1


2 2 2


2 2


2


1 1 1


2 2 2


109


2. . 3 d 3 d 3 d


12


  


 


<sub></sub>

<sub></sub><i>f</i> <i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>  

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i>


  



1
2



2
1


2


3 d 0




<sub></sub>

<sub></sub><i>f x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>


 

3 .


 <i>f x</i>  <i>x</i>


+) Vậy


 

<sub></sub>

<sub></sub>



1 1 1


1


2 2 2


2


2 2 <sub>0</sub>



0 0 0


3 1 2 2


d d ln 1 2ln 1 ln


1 1 1 1 9


  


  <sub></sub>  <sub></sub>     


     


<i>f x</i> <i>x</i>

<i>x</i> <i>x</i>

<i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 50:</b> <b> [1H3-4]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho tứ diên đều


<i>ABCD</i><sub> có cạnh bằng </sub>2 2<sub>. Gọi </sub><i>G</i><sub> là trọng tâm của tứ diện </sub><i>ABCD</i><sub> và </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm của</sub>
<i>AB</i><sub>. Khoảng cách giữa </sub><i>BG</i><sub> và </sub><i>CM</i> <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
2


14 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2



5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


2 5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2
10 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Đặt cạnh của tứ diện đều là <i>a</i>.


- Gọi <i>E</i> là trung điểm <i>CD</i>, <i>K</i> là trung điểm <i>CE</i> và <i>O</i> là trọng tâm tam giác<i>BCD</i>.
Do <i>ABCD</i> là tứ diện đều nên <i>AO</i>

<i>BCD</i>

.


- Do <i>G</i> là trọng tâm tứ diện <i>ABCD</i> nên <i>G</i> là giao điểm của <i>AO</i> và <i>ME</i> đồng thời <i>G</i> là


trung điểm của <i>ME</i> và


1
4


<i>GO</i> <i>AO</i>


.


- Ta có <i>GK</i> là đường trung bình của tam giác <i>EMC</i> <i>GK CM</i>// <i>CM</i>//

<i>BGK</i>



;




<i>d CM BG</i>


 <i>d CM BGK</i>

;

<i>d C BGK</i>

;

<i>d E BGK</i>

;

 3<sub>2</sub><i>d O BGK</i>

;

<sub>.</sub>


- Dựng <i>OH</i> <i>BK</i> tại <i>H</i> <i>BK</i> 

<i>GOH</i>

<i>GBK</i>

 

 <i>GOH</i>

(giao tuyến là <i>GH</i>).
- Dựng <i>OI</i> <i>GH</i> tại <i>I</i> <i>OI</i>

<i>GBK</i>

<i>OI</i> <i>d O GBK</i>

;

.


- Ta tính được:


3
2


<i>a</i>


<i>BE</i>


,


2 3


3 3


<i>a</i>


<i>BO</i> <i>BE</i>


, 2


<i>a</i>



<i>EK</i> 


2 2


<i>BK</i> <i>BE</i> <i>EK</i>


  


2 2


3


4 16


<i>a</i> <i>a</i>


  13


4


<i>a</i>





sin<i>KBE</i> <i>EK</i>
<i>BK</i>


 1



13


 <i>OH</i>


<i>BO</i>


 3


13 3 13


<i>BO</i> <i>a</i>


<i>OH</i>


  


Lại có: <i>AO</i>2  <i>AB</i>2<i>BO</i>2


2 2


2 2


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   2 1 2 2



16 24


<i>a</i>


<i>GO</i> <i>AO</i>


  


2 2 2


1 1 1


<i>OI</i> <i>OG</i> <i>OH</i> 2 2 2


24 39 63


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


3 7


<i>a</i>
<i>OI</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

;

3


2 2 7


<i>a</i>



<i>d CM BG</i> <i>OI</i>


  


, thay <i>a</i>2 2 ta được:


2
;


14


<i>d CM BG</i> 


.


<i><b>* Bình luận: - Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ta dựng một mặt phẳng</b></i>


chứa một đường và song song với đường kia, ở đây dựng mặt phẳng chứa <i>BG</i> và song song
với<i>CM</i>, là mặt phẳng

<i>BGK</i>

.


- Dùng công thức tỉ lệ khoảng cách, chuyển việc tính khoảng cách từ <i>C</i> đến

<i>BGK</i>

bằng
khoảng cách từ <i>E</i> đến

<i>BGK</i>

rồi chuyển thành khoảng cách từ <i>H</i> đến

<i>BGK</i>

, do đã có sẵn


<i>GO</i><i>BK</i><sub>, khi đó chỉ cần dựng </sub><i>OH</i> <i>BK</i> <sub>.</sub>


- Việc tính tốn các độ dài dựa vào các cơng thức hình học phẳng đã có.


<i><b>* Bài tập tương tự:</b></i>


<b>Bài 1: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh bằng 61, <i>SA</i>

<i>ABC</i>



61


<i>SA</i> <sub>. Gọi </sub><i>G</i><sub> là trọng tâm của hình chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> và </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm của</sub><i>SA</i><sub>. Khoảng</sub>
cách giữa <i>AG</i> và <i>BM</i> bằng


<b>A. </b>
5 3


4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2 61


9 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3 61


23 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


6 3
61 <sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>Chọn</b> <b>A.</b>


- Gọi <i>E</i> là trung điểm <i>BC</i>, suy ra <i>G</i> là trung điểm của<i>ME</i>.
- Gọi <i>K</i> là trung điểm<i>BE</i>, suy ra <i>BM</i>//

<i>AGK</i>

,


do đó <i>d AG BM</i>

;

<i>d BM AGK</i>

;

<i>d B AGK</i>

;

<i>d E AGK</i>

;

2.<i>d H AGK</i>

;

, với


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Dựng <i>HD</i><i>AK</i> tại <i>D</i>

<i>GHD</i>

 

 <i>AGK</i>

.


- Dựng <i>HF</i> <i>GD</i> tại <i>F</i> <i>HF</i> 

<i>AGK</i>

<i>HF</i> <i>d H AGK</i>

;

.
- Tính được:



5 3
;


4


<i>d AG BM</i> 


</div>

<!--links-->

×