Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.62 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD – ĐT PHÚ THỌ </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b> <b>LỚP 12 NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
<b>HÙNG VƯƠNG </b> <b>MÔN TOÁN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>
<b>Câu 1:</b> <b> [2H3-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong khơng</b>
gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><b> hình chiếu của điểm </b><i>M</i>(1; 3; 5) <sub> trên mặt phẳng </sub>(<i>Oyz</i>)tọa độ là
<b>A. </b>(0; 3;0) . <b>B. </b>(0; 3; 5) . <b>C. </b>(0; 3; 5) . <b>D. </b>(1; 3; 0) .
<b>Câu 2:</b> <b> [2D2-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho a,b lần lượt</b>
là số hạng thứ nhất và thứ 5 của một cấp số cộng có cơng sai <i>d</i>0<sub>. Giá trị của </sub> 2
log <i>b a</i>
<i>d</i>
bằng
<b>A. </b>log 52 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>log 32 <sub>.</sub>
<b>Câu 3:</b> <b> [2D1-2] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Hình vẽ bên là</b>
một phần đồ thị của hàm số nào?
<b>A. </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> <b> [1D2-2] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Lục giác đều</b>
<i>ABCDEF</i> <sub> có bao nhiêu đường chéo?</sub>
<b>A. </b>15. <b>B. </b>6. <b>C. </b>9. <b>D. </b>24.
<b>Câu 5:</b> <b> [2H3-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong không</b>
Mệnh đề nào dưới đây sai?
<b>A. </b><i>c b</i> . <b>B. </b><i>c</i> 3
. <b>C. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>D. </b> <i>a</i> 2
.
<b>Câu 6:</b> <b> [2H2-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho một hình trụ</b>
có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3.Thể tích của khối trụ đã cho bằng
<b>A. </b>6. <b>B. </b>18 . <b>C. </b>15 . <b>D. </b>9.
<b>Câu 7:</b> <b> [2D1-1]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]</b> Hàm số
3 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
<b>A. </b>
1
;
3
<sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
;1
3
<sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
;1
3
<sub>.</sub>
<b>Câu 8:</b> <b> [2D3-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Giá trị của </b>
3
0
<i>dx</i>
bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 9:</b> <b> [1D4-1]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Giá trị của
2
2
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Câu 10:</b> <b> [2H1-1] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Một khối lập</b>
phương có độ dài cạnh bằng 5, thể tích khối lập phương đã cho bằng
<b>A. </b>243. <b>B. </b>25. <b>C. </b>81. <b>D. </b>125.
<b>Câu 11:</b> <b> [2D1-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số
<i>f x</i> <sub> xác định trên </sub> \ 0
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. </b>3<b>.</b> <b>B. </b>1<b>.</b> <b>C. </b>2<b>.</b> <b>D. </b>0<b>.</b>
<b>Câu 12:</b> <b>[2D2-1]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Tập nghiệm của
bất phương trình log2<i>x</i>0<sub> là</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 13:</b> <b>[2H3-1]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong không gian
với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, phương trình nào là phương trình mặt phẳng <i>Ozx</i>?
<b>A. </b><i>y</i>0<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i>0<b>.</b> <b>C. </b><i>z</i>0<b>.</b> <b>D. </b><i>y</i> 1 0<b>.</b>
<b>Câu 14:</b> <b> [2D1-1]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Điểm nào dưới</b>
đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>5?
<b>A. </b>M 1;3
<b>Câu 15:</b> <b>[2D3-1]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Nguyên hàm của
hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>sin x C</i> <b>.</b> <b>B. </b><i>sin x C</i> <b>.</b> <b>C. </b><i>cos x C</i> <b>.</b> <b>D. </b><i>cos x C</i> <b>.</b>
<i>x</i> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> 0
<i>f x</i>
1
2
<b>Câu 16:</b> <b>[1D2-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Một nhóm gồm
6<sub> học sinh nam và </sub>4<sub> học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời </sub>3<sub> học sinh trong nhóm đó. Tính</sub>
xác suất để trong 3 học sinh được chọn ln có nữ bằng
<b>A. </b>
5
6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
2
3<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
1
6<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
1
3<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 17:</b> <b>[2D2-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Tập xác định của
hàm số
1
2
log 1 1
<i>y</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>
3
1;
2
<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
3
1;
2
<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 18:</b> <b>[2H3-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong không gian
với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm A 2;1; 1 ; B 1;0; 4 ;C 0; 2; 1
<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i>0<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i> 5 0<b>.</b> <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>5<i>z</i> 5 0<b>.</b> <b>D. </b>2<i>x y</i> 5<i>z</i> 5 0<b>.</b>
<b>Câu 19:</b> <b>[1H3-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho hình lăng trụ
đều ABC.A'B'C' có AB 3 và AA' 1 . Góc tạo bởi AC' và mặt phẳng
<b>Câu 20:</b> <b>[2D2-3]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Một người gửi
<b>A. </b>17tháng. <b>B. </b>18tháng. <b>C. </b>16tháng. <b>D. </b>15tháng.
<b>Câu 21:</b> <b>[2D3-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b> Cho
4
0
d 16
. Tính
2
0
2 d
.
<b>A. </b>16. <b>B. </b>4. <b>C. </b>32. <b>D. </b>8.
<b>Câu 22:</b> <b>[2D1-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Hỏi đồ thị hàm số</b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> có bao nhiêu đường tiệm cận?</sub>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 23:</b> <b>[2D1-1]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Trên khoảng
, hàm số
3 1
<i>y x</i>
<i>x</i><sub> đạt giá trị nhỏ nhất tại </sub><i>x</i>0<sub> bằng</sub>
<b>A. </b>
1
2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 4
1
3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3
1
3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 24:</b> <b>[1H3-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho hình chóp</b>
.
<i>S ABCD</i><sub> đều có </sub><i>AB</i>2<i>a</i><sub>, </sub><i>SO a</i> <sub> với </sub><i>O</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AC</i><sub> và </sub><i>BD</i><sub>. Khoảng cách từ điểm</sub>
<i>O</i><sub> đến mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i> 2. <b>C. </b>2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
2
<i>a</i>
.
<b>Câu 25:</b> <b>[2D1-3] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]</b> <b>[2D1-3]</b> Hình vẽ
dưới đây là đồ thị của hàm số
3 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </sub><i>m</i><sub> để phương</sub>
trình
3 2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <sub> có hai nghiệm thực?</sub>
<b>A. </b> 3 <i>m</i> 0. <b>B. </b><i>m</i> 3.
<b>C. </b>0 <i>m</i> 3. <b>D. </b><i>m</i>3.
<b>Câu 26:</b> <b>[1H3-3]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho hình chóp</b>
.
<i>S ABC</i><sub> có </sub><i>SA a</i> <sub>, </sub><i>SA</i>
<i>N</i><sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>SB</i><sub>, </sub><i>SC</i><sub>. Cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>
2
4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
6 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
3 <sub>.</sub>
<b>Câu 27:</b> <b>[1D2-3]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho số nguyên</b>
dương <i>n</i> thỏa mãn
1 2
2 3 ... 1 <i>n</i> 2621439
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>C</i>
. Số hạng không chứa <i>x</i> trong khai
triển của biểu thức
2 1
<sub></sub>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> bằng</sub>
<b>A. </b>43758. <b>B. </b>31824. <b>C. </b>18564. <b>D. </b>1.
<b>Câu 28:</b> <b>[2D3-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số
<i>f x</i> <sub> liên tục trên khoảng </sub>
. Tính
2
1
2
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x x</i>d
, biết <i>F</i>
<b>A. </b><i>I</i> 6. <b>B. </b><i>I</i> 10. <b>C. </b><i>I</i> 3. <b>D. </b><i>I</i> 9.
<b>Câu 29:</b> <b>[2D1-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Hỏi có bao nhiêu
số nguyên dương <i>m</i> để hàm số
2 <sub>1</sub> 3 <sub>1</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
nghịch biến trên khoảng
?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 30:</b> <b> [2D3-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Biết
3
0
ln 2 ln 5 ln 7 , ,
2 4
<i>x</i> <i>x</i>
d
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 31:</b> <b><sub>[2D1-3]</sub></b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Có bao nhiêu giá
<i>trị nguyên của tham số m để hàm số y x m x</i> 2 2<i>x</i> đồng biến trên khoảng 3
<b>A. </b>2 . <b>B. 4.</b> <b>C. </b>3 . <b>D. 1.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
Ta có:
( )
' <i>m x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
1
2 3 <sub>.</sub>
Theo giả thiết ta có: <i>y</i>' 0 <i>x</i> .
( )
<i>m x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
1
1 0
2 3 <i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>m x</i>( 1) 0 <i>x</i>22<i>x</i> 3 <i>m x</i>( 1)<sub> (1)</sub>
<b>TH1: </b><i>m</i> 0, ta có: <i>x</i>22<i>x</i> 3 0 <i>x</i>
Vậy <i>m</i> 0(thỏa mãn).
<b>TH2: </b><i>m</i> 0, từ (1) ta có:
<i>x</i>
<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
2
1 1
2 3<sub>.</sub>
Xét hàm số
( ) '( )
( )
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2 2
1 2
0
2 3 2 3 2 3 <sub>.</sub>
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có: <i>m</i> <i>m</i>
1
1 1
Vậy 0 <i>m</i> 1<sub>.</sub>
<b>TH3: </b><i>m</i> 0, từ (1) ta có:
<i>x</i>
<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
2
1 1
2 3 <sub>.</sub>
Từ bảng biến thiên ta có: <i>m</i> <i>m</i>
1
1 1
Vậy 1 <i>m</i> 0<sub>.</sub>
Từ 3<sub> TH trên: </sub> 1 <i>m</i> 1<sub> vì </sub><i>m</i> 1 0 1 <i>m</i> { ; ; }<sub>.</sub>
<i><b>Đề xuất bài tương tự:</b></i>
<b>Bài 1: Hàm số </b>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
2
4
đồng biến trên [ ;1) thì giá trị <i>m</i> là
<b>A. </b>
1
; 2 \{ 1}
2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i> ( ; ]\{1 2 <sub>1 .</sub>} <b><sub>C. </sub></b>
1
1;
2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
1;
2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Ta có: TXĐ <i>D</i> \{<i>m</i>} và
'
( )
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
2
2
2 4
.
Hàm số đã cho đồng biến trên [ ;1) , [ ; )
<i>m</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
2 4 0 1
, [1;+ )
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
2<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i><sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>,</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>[1;</sub> <sub>)</sub>
(1).
Do <i>x</i> 2 thỏa mãn (1) <i>m</i> nên chỉ xét <i>x</i> 2.
Khi đó (1)
, [1;2)
, (2; )
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Xét hàm số ( )
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub> trên </sub>[ ;1) \{ }2 <sub> có </sub> '( ) ( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
2
'( ) <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
0
0
4
Lập BBT ta có:
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
1
1
2 1 1
2
2 8 <sub>.</sub>
<b>Bài 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i>ln(16<i>x</i>2 1) (<i>m</i>1)<i>x m</i> 2
nghịch biến trên ( ; ).
<b>A. </b><i>m</i> .( ; 3] <b>B. </b><i>m</i>[ ;3 ). <b>C. </b><i>m</i> .( ; 3) <b>D. </b><i>m</i>(4; .)
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
Ta có ' ( )
<i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i>
2
32
1
16 1 <sub>. Hàm số nghịch biến trên </sub><sub></sub> <sub> thì </sub><i>y</i>' 0, <i>x</i> <sub>.</sub>
( ) ,
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
16 1 ( ),
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
32
1
16 1 <sub>.</sub>
Xét hàm số ( )
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
2
32
16 1<sub> trên </sub>( ; )<sub> có </sub> '( ) ( )
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
2
2 2
512 32
16 1 <sub>.</sub>
'( )
<i>f x</i> 10 <i>x</i>
Lập BBT ta có <i>max f x</i> ( ) 4 nên <i>m</i> 1 4 <i>m</i> 3.
<b>TH3: </b><i>m</i> 0, từ (1) ta có:
<i>x</i>
<i>m</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
2
1 1
2 3 <sub>.</sub>
Từ bảng biến thiên ta có: <i>m</i> <i>m</i>
1
1 1
Vậy 1 <i>m</i> 0<sub>.</sub>
Từ 3<sub> TH trên: </sub> 1 <i>m</i> 1<sub> vì </sub><i>m</i> 1 0 1 <i>m</i> { ; ; }
<b>Câu 32:</b> <b>[2H1-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho hình chóp</b>
.
<i>S ABCD</i><sub>đều có </sub><i>AB</i>2<sub> và </sub><i>SA</i>3 2<sub>. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng:</sub>
<b>A. </b>
33
4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
7
4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
9
4<sub>.</sub>
<b>Câu 33:</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Đồ thị hàm số</b>
<i>y g x</i> <sub> đối xứng với đồ thị hàm số </sub><i><sub>y a</sub></i><sub></sub> <i>x</i>
qua điểm <i>I</i>
1
2 log
2018
<i>a</i>
<i>g </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> bằng</sub>
<b>A. </b>2016 <b>B. </b>2020. <b>C. </b>2020<b>.</b> <b>D. </b>2016<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Gọi
<i>x</i>
<i>y a</i> <i>f x</i>
và <i>y g x</i>
điểm <i>M x y</i>
Khi đó <i>I</i> là trung điểm của <i>MN</i> ta có:
0
0
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub>.</sub>
Thay <i>x y</i>0; 0<sub> vào </sub> <i>f x</i>
2
2 <i>x</i>
<i>y g x</i><sub></sub> <sub> </sub><i>a</i>
.
Vậy
1
log
2018
1
2 log 2
2018
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>g</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
2 2018 2016<sub>.</sub>
<b>Bình luận:</b>
<i>Bài tốn tổng quát: Cho hàm số y</i> <i>f x</i>
<i>y g x</i>
biết
<b>Cách giải:</b>
Xét điểm <i>M x y</i>
Khi đó <i>I</i> là trung điểm của <i>MN</i> ta có:
0
0
2
2
<i>x</i> <i>a x</i>
<i>y</i> <i>b y</i>
<sub>.</sub>
<i><b>Bài 1: Đồ thị hàm số </b>y g x</i>
<i>I</i> <sub>. Giá trị của biểu thức </sub><i>g</i>
bằng
<b>A. </b>2016 <b>B. </b>2020. <b>C. </b>2020<b>.</b> <b>D. </b>2016<b>.</b>
<i><b>Bài 2: Đồ thị hàm số </b>y g x</i>
1
3<i>x</i> 5
<i>y</i>
<sub> qua điểm </sub><i>I</i>
1
3 log
2018
<i>g </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> bằng</sub>
<b>A. </b>
6069
2023<b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
6067
2023 . <b>C. </b>
6068
<b>2023 .</b> <b>D. </b>
6066
2023<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 34:</b> <b>[2D2-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho các số thực
,
<i>x y</i><sub> thỏa mãn </sub>log8<i>x</i>log4 <i>y</i>2 5 và
2
4 8
log <i>x</i> log <i>y</i>7<sub>. Giá trị của </sub><i>xy</i><sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>1024. <b>B. </b>256. <b>C. </b>2048. <b>D. </b>512.
<b>Câu 35:</b> <b>[1D5-2]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số
cos
sin 3x x sin 2 x
<i>y</i> <sub>. Giá trị </sub>
(10)
3
<i>y</i> <sub> </sub>
<sub> gần nhất với số nào dưới đây?</sub>
<b>A. </b>454492. <b>B. </b>454493. <b>C. </b>454491. <b>D. </b>454490.
<b>Câu 36:</b> <b>[1D2-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Hệ số của số
hạng chứa <i>x</i>7trong khai triển (<i>x</i>23<i>x</i>2)6 bằng
<b>A. </b>6432. <b>B. </b>4032. <b>C. </b>1632. <b>D. </b>5418.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
Ta có:
2 6 6 6
(<i>x</i> 3<i>x</i>2) (1 <i>x</i>) (2<i>x</i>)
6 6
6
6 6
0 0
( 1) .2 ( )
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
6 6
0 0
( 1) 2<i>k i</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k i</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>C C x</i>
.
Hệ số số hạng chứa
7
<i>x</i> <sub>ứng với </sub>
,
0 , 6
7
<i>i k N</i>
<i>i k</i>
<i>i k</i>
<sub>. Suy ra</sub>
( ; ) {(1;6), (6;1), (2;5), (5;2), (4;3), (3;4)}<i>k i</i>
Hệ số của số hạng chứa
7
<i>x</i> <sub> là:</sub>
1 6 5 1 6 4 2 5 5 2 3 4 3 2 4 3
6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6 6
(<i>C C</i> 2 <i>C C</i> 2 <i>C C</i> 2<i>C C</i> 2 <i>C C</i> 2 <i>C C</i> ) 5418
<b>Nhận xét: Ta có thể giải theo cách khác như sau:</b>
6
2 6 6 6
6
0
( 3 2) [2 ( 3 )] <i>k</i>.2 . ( 3<i>k</i> <i>k</i> )<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>
6
0 0
.2 . .( 3) .
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i k</i> <i>i</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
6
6
6
0 0
.2 .( 3) .
<i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>k i</i> <i>i k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i>C C</i> <i>x</i>
Hệ số số hạng chứa
7
<i>x</i> <sub>ứng với </sub>
,
0 6
7
<i>i k N</i>
<i>i k</i>
<i>i k</i>
<sub>. Suy ra </sub>( ; ) {(6;1), (5;2), (4;3)}<i>k i</i>
Khi đó hệ số của số hạng chứa <i>x</i>7 là:
1 6 5 2 5 3 4 3 2
6 6( 3) 5 6.2.( 3) 6 4.2 ( 3) 5418
<i>C C</i> <i>C C</i> <i>C C</i>
<b>Một số bài tập tương tự:</b>
<b>Bài 1: Hệ số của số hạng chứa </b><i>x</i>7trong khai triển <i>f x</i>( ) (1 3 <i>x</i>2 )<i>x</i>3 10 bằng
<b>A. </b>204120. <b>B. </b>262440. <b>C. </b>4320. <b>D. </b>62640.
<b>Bài 2: Tìm hệ số của </b><i>x</i>4<sub> trong khai triển </sub> ( )
<i>n</i>
<i>P x</i> = - <i>x</i>- <i>x</i>
với <i>n</i><sub> là số tự nhiên thỏa mãn hệ</sub>
thức 2 6 5 21
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> - <i>n</i> <i>A</i>
+
+ + = <sub>.</sub>
<b>A. </b>210. <b>B. </b>840. <b>C. </b>480. <b>D. </b>270.
<b>Bài 3: Tìm hệ số của </b><i>x</i>10<sub> trong khai triển </sub>
5
2 3
<i>1 x x</i>+ + +<i>x</i>
.
<b>A. </b>5. <b>B. </b>50. <b>C. </b>101. <b>D. </b>105.
<b>Câu 37:</b> <b>[1D3-4]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]</b> Cho tập hợp
<i>A</i>
. Gọi <i>S</i> là tập hợp gồm tất cả các tập con của <i>A</i>, mỗi tập con này gồm 3
phần tử của <i>A</i> và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của <i>S</i>. Xác suất chọn được
phần tử có ba số lập thành một cấp số nhân bằng
<b>A. </b>
4
645<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
645<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
645<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
645<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
Ta có tập
Ta có các trường hợp sau:
+ <i>a</i>1, <i>b c</i> 90 suy ra 2 <i>b c</i> 88, khi đó ta có 43 bộ
+ <i>a</i>2, <i>b c</i> 89 suy ra 3 <i>b c</i> 86, khi đó ta có 42 bộ
+ <i>a</i>3, <i>b c</i> 88 suy ra 4 <i>b c</i> 84, khi đó ta có 40 bộ
+ <i>a</i>4, <i>b c</i> 87 suy ra 5 <i>b c</i> 82, khi đó ta có 39 bộ
+ <i>a</i>5, <i>b c</i> 86 suy ra 6 <i>b c</i> 80, khi đó ta có 37 bộ
, …,
+ <i>a</i>6, <i>b c</i> 85 suy ra 7 <i>b c</i> 78, khi đó ta có 36 bộ
, …,
+ <i>a</i>27, <i>b c</i> 64 suy ra 28 <i>b c</i> 36, khi đó ta có 4 bộ
+ <i>a</i>28, <i>b c</i> 63 suy ra 29 <i>b c</i> 34, khi đó ta có 3 bộ
+ <i>a</i>29, <i>b c</i> 62 suy ra 30 <i>b c</i> 32, khi đó ta có 1 bộ
.
Suy ra số phần tử của tập <i>S</i> là 645.
Trong các phần tử thuộc <i>S</i> thì có 4 phần tử mà có ba số lập thành cấp số nhân:
Vậy xác suất cần tìm là
4
645<sub>.</sub>
<b>Câu 38:</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] (Chuyên Hùng</b>
Vương Gia Lai lần 4 - 2018 – Mã 101) Gọi <i>S</i>là tập hợp các giá trị thực của tham số <i>m</i>để đồ
thị hàm số
2 2
1
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>có hai cực trị </sub><i>A B</i>, <sub>. Khi </sub>·<i><sub>AOB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0
thì tổng bình phương tất cả các
phần tử của <i>S</i> bằng
<b>A. </b>
1
16<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>8<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>16.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
+ Ta có:
2
1
1
1
<i>m m</i>
<i>y x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<sub> và </sub>
2
2
1
' 1
1
<i>m m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Do đó <i>y x</i> 1 <i>m</i>
+ Từ
2
2
1
' 1
1
<i>m m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Vậy ·<i>AOB</i>900 khi và chỉ khi
1 2 1 2 0 1 2 1 1 1 ' 1 1 1 2 1 1 ' 2 2 1 0.
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>y x</i> <i>x</i>
( Vì <i>y x</i>'
Hay <i>x x</i>1 2
0
1
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub>. Vậy chọn</sub> <b><sub>A.</sub></b>
<b>Đề xuất bài tương tự:</b>
<b>Bài 1: [2D1-3]</b>Gọi <i>S</i>là tập hợp các giá trị thực của tham số <i>m</i>để đồ thị hàm số
2 2 <sub>1</sub>
1
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>có hai cực trị </sub><i>A B</i>, <sub>. Khi </sub>·<i><sub>AOB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0
số phần tử của <i>S</i>là
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 39:</b> <b>[2D1-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
2 2
1 2 10 1 2 0
<i>k</i> <i>k</i> <i>k k</i> <sub>. Tổng giá trị tất cả các phần tử của </sub><i><sub>S</sub></i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>
7 5
2
. <b>C. </b>
5 5
2
. <b>D. </b>
7
2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
Ta có
2
2
1
<i>y</i>
<i>x</i>
.
Gọi tọa độ tiếp điểm là
1
;
1
<i>t</i>
<i>M t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Phương trình tiếp tuyến tại <i>M</i> là
2 1
1
1
<i>t</i>
<i>y</i> <i>x t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
Do tiếp tuyến đi qua <i>A a</i>
2 1
2
1
1
<i>t</i>
<i>a t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3 2</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
.
Gọi <i>t</i>1<sub>, </sub><i>t</i>2<sub> là hai nghiệm của </sub>
1 2
1
2
1
<i>k</i>
<i>t</i>
và
2 2
1 2 10 1 2 0
<i>k</i> <i>k</i> <i>k k</i>
2 2 4 4
10 0
1 1 1 1
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
1 1 2 1 1 1 2 1 80
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 2 21 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 80 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Mặt khác theo viet: <i>t</i>1 <i>t</i>2 6<sub> và </sub><i>t t</i>1 2 3 2<i>a</i><sub>.</sub>
Thay vào
2
20 4 <i>a</i> 2<i>a</i>2 80
5 <i>a a</i> 1 5
0
7 5
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>BÀI TOÁN TƯƠNG TỰ:</b>
<b>Bài 1: Cho hàm số </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i><sub> để từ </sub><i>A</i><sub> kẻ được </sub>2<sub> tiếp tuyến đến </sub>
<b>A. </b>
1
3; \ 1
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>
2
\ 1
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Bài 2: Cho hàm số </b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị </sub>
thực). Gọi <i>k</i>1<sub>, </sub><i>k</i>2<sub> là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của </sub><i>d</i><sub> và </sub>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>
1
4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 40:</b> <b> [2D1-3]</b> <b>[THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] (Chuyên Hùng</b>
<b>Vương- Phú Thọ- lần 4- 2018) Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ). Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>'( ) có đồ thị như hình
vẽ bên.
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )2 đồng biến trờn khong
<b>A. </b>
1 1<sub>;</sub>
2 2
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ- ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ <b><sub>B. </sub></b>
1<sub>;0</sub>
2
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ- ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ <b><sub>D. </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Xét hàm <i>f x</i>'( )=- (<i>x</i>+1)(<i>x</i>- 1)(<i>x</i>- 4). Đặt
2
( )
<i>g x</i> = <i>f x</i>
1
'( )
<i>y</i>= <i>f x</i>
4
<i>y</i>
1
Có <i>g x</i>'( ) 2 '( )= <i>xf x</i>2 =- 2 (<i>x x</i>2+1)(<i>x</i>2- 1)(<i>x</i>2- 4). Suy ra
0
'( ) 0 1
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
é =
ê
ê
= Û <sub>ê</sub> =±
ê =±
ë
Xét dấu <i>g x</i>'( )
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ.
<b>Bài 1: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
2
2 <sub>9</sub> <sub>4</sub>
<i>f x</i>¢ =<i>x x</i>- <i>x</i>
-. Khi đó hàm số
<i>y</i>= <i>f x</i> +
có đạo hàm âm trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b>
gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b>
41
4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
9
4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
7
4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
<i>A</i> <i>B</i>
nằm cùng phía so với mặt phẳng
2 2
3
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên mặt phẳng
Ta có <i>MA MB MA</i> <i>MB A B</i>
Vậy <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>A M B</i>, , thẳng hàng
Do đó <i>M</i> <i>A B</i>
Đường thẳng <i>A B</i> có phương trình là
2 2
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
Ta có phương trình
3 1
2 2 4 2 1 1 0 1; ;1
2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>M </i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy
2 2 2 9
4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu tương tự</b>
<b>Bài1. [2H3-3]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b> 20. <b>B. </b>2 3. <b>C. </b>3 2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
<i>A</i> <i>B</i>
Tọa độ điểm đối xứng với <i>A</i> qua
Vậy <i>MA MB</i> lớn nhất khi và chỉ khi <i>A M B</i>, , thẳng hàng.
<b>Bài 2. [2H3 - 3] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b>
3
2 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
2
. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
<i>A</i> <i>B</i>
nằm khác phía so với
Vậy <i>MA MB</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>A M B</i>, , thẳng hàng
Do đó <i>M</i> <i>AB</i>
Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình là
2 2
2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
Ta có phương trình
3 1
2 2 4 2 1 1 0 1; ;1
2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>M </i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy <i>a c</i> 0.
<b>Câu 42:</b> <b> [2H1-3]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018]<b> Cho hình thập</b>
nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên dưới). Cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một
cạnh của thập nhị diện đều bằng
<b>A. </b>
5 1
2
. <b>B. </b>
5 1
4
. <b>C. </b>
1
5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
Lấy ba cạnh chung một đỉnh của đa diện ta được một hình chóp đều <i>O ABC</i>. có ba góc ở đỉnh
bằng nhau và bằng
3
5
. Khi đó, góc cần tính là góc giữa hai mặt bên của hình chóp.
Gọi <i>D</i>, <i>E</i> lần lượt là trung điểm của <i>BC</i>, <i>CA</i>; <i>H</i> <i>AD</i><i>BE</i>; <i>I</i> là hình chiếu vng góc của
<i>D</i><sub> trên </sub><i>OC</i><sub>. Suy ra góc giữa hai mặt phẳng </sub><i>OBC</i><sub> và </sub><i>OCA</i><sub> bằng góc giữa hai đường thẳng</sub>
<i>ID</i><sub> và </sub><i>IE</i><sub>.</sub>
Giả sử <i>OA OB OC</i> 1, ta có:
2sin
2
<i>AB BC CA</i>
, <i>OD</i> cos2
, <i>DC</i> sin 2
, 2 sin2
<i>AB</i>
<i>ED</i>
.
Suy ra <i>IE ID</i> sin .cos2 2
.
Do đó,
2 2 2
cos
2 .
<i>ID</i> <i>IE</i> <i>DE</i>
<i>EID</i>
<i>ID IE</i>
2 2 2
2 2
2sin .cos sin
2 2 2
2sin .cos
2 2
2
1
1
2cos
2
cos
1 cos
<sub>,</sub>
mà
1 5
cos
4
. Suy ra
1
cos
5
<i>EID</i>
.
Vậy cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng
1
<b>Câu 43:</b> <b> [2D2-4] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho các số thực</b>
, ,
<i>a b c</i><sub> không âm thoả mãn </sub><sub>2</sub><i>a</i> <sub></sub><sub>4</sub><i>b</i><sub></sub><sub>8</sub><i>c</i><sub></sub><sub>4</sub>
. Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức <i>S a</i> 2<i>b</i>3<i>c</i>. Giá trị của biểu thức 4<i>M</i> log<i>Mm</i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b>2809
500 . <b>B. </b>
281
50 . <b>C. </b>
4096
729 . <b>D. </b>
14
25.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<b>Cách 1: </b>2<i>a</i> 4<i>b</i> 8<i>c</i> 4 2<i>a</i> 22<i>b</i>23<i>c</i> 4.
Đặt
2
3
2
2
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
4
, , 1
<i>x y z</i>
<i>x y z</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
2 3
<i>S a</i> <i>b</i> <i>c</i> log2<i>x</i>log2 <i>y</i>log2<i>z</i> <i>log xyz</i>2
Ta có
3 3
4
3 3
<i>x y z</i>
<i>xyz</i><sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2
4
3log
3
<i>S</i>
.
Dấu bằng xảy ra
4
3
<i>x</i> <i>y z</i>
.
Do đó 2
4
3log
3
<i>M</i> 2 3 log<sub>2</sub> 4
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
.
Mặt khác
<i>xyz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x y z</i>
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1; 1; 2
1; 2; 1
2; 1; 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub>.</sub>
Suy ra <i>m</i>1.
Vậy
6
4 4096
4 log
3 729
<i>M</i>
<i>Mm </i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
<b>Cách 2:</b>
Đặt <i>a</i>log , 22<i>x b</i>log2 <i>y c</i>, 3 log2<i>z</i><sub>. Ta có </sub><i>S</i> log2
3
3
2
4 4
4 3 3log
3 3
<i>x y z</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>S</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
2
4 4
3log ,
3 3
<i>MaxS</i> <i>M</i> <sub> </sub> <i>khi x</i> <i>y z</i>
Gọi
4
min , , 1
3
<i>z</i> <i>x y z</i> <i>z</i>
.
Do
4
1;
3
<i>z </i><sub> </sub>
<sub> )</sub>
Suy ra <i>S</i> 1, do đó <i>m</i>min<i>S</i>1 khi <i>x z</i> 1,<i>y</i>2
2
2
4
3log
3
4
3log
3
4096
4 log 4 log 1
729
<i>M</i>
<i>Mm</i>
.
<b>Nhận xét: Dạng bài này trắc nghiệm thực sự khơng hay.Ngun nhân</b>
Tìm max - có thể biết được ngay dấu bằng xảy ra tại <i>a</i>2<i>b</i>3<i>c</i>
Tìm min – có thể xác định được ngay bộ hoán vị
<b>Câu 44:</b> <b> [2H1-2] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho hình chóp</b>
.
<i>S ABCD</i><sub>có đáy là hình chữ nhật, </sub><i>SA</i>(<i>ABCD</i>)<sub>, cạnh bên </sub><i>SC</i><sub> tạo với </sub>(<i>ABCD</i>)<sub> một góc </sub><sub>60</sub>0
và tạo với (<i>SAB</i>) một góc thỏa mãn sin
3
. Thể tích của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng:
<b>A. </b> <i>3a</i>3. <b>B. </b>
3
2 3
4
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>2a</i>3. <b>D. </b>
3
2
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 45:</b> <b> [2D1-2]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4
<b>-Năm 2017 - 2018] </b> Cho hàm số bậc ba
3 2 <sub>0</sub>
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d a</i>
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i> 0.
<b>B. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0; <i>c</i>0;<i>d</i> 0.
<b>C. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i> 0.
<b>D. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i> 0.
<b>Câu 46:</b> <b> [2H1-4] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 </b>
<b>-Năm 2017 - 2018] Hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. có diện tích đáy bằng 4, diện tích ba mặt
bên lần lượt là 8, 18 và 10. Thể tích của khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. bằng
<b>A. </b>411951<b>.</b> <b>B. </b>
4<sub>11951</sub>
2 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 11951<b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
11951
2 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
9
18 .
9 18 10
10
<i>ah</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>bh</i>
<i>ch</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Do đó <i>a</i>9<i>k</i>, <i>b</i>18<i>k</i>, <i>c</i>10<i>k</i> với <i>k</i> 0.
Khi đó nửa chu vi tam giác <i>ABC</i>là
37
2 2
<i>a b c</i> <i>k</i>
<i>p</i>
. Theo công thức Hê-rơng, diện tích
tam giác <i>ABC</i> là
4 . . . . 11951.
2 2 2 2 4
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>p p a p b p c</i> <i>k</i> <i>k</i>
Suy ra
4
4
4 9 1 11951
.
4
<i>k</i> <i>h</i>
<i>a</i> <i>k</i>
Vậy thể tích của khối lăng trụ
.
<i>ABC A B C</i> <sub> là</sub>
4
4
11951
. 4. 11951.
4
<i>ABC</i>
<i>V</i> <i>S</i><sub></sub> <i>h</i>
Chọn đáp án <b>A.</b>
<b>Câu 47:</b> <b> [2H3-4] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Trong không</b>
<b>A. </b> 2<b>.</b> <b>B. </b> 6<b>.</b> <b>C. </b>6<b>.</b> <b>D. </b>2<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>I</i> là tâm mặt cầu, <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>, Ta có: <i>G</i>(0;0;3), <i>I</i>(0;0;1).
2 2 2
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <sub>=</sub><sub>(</sub><i><sub>MG GA</sub></i> <sub></sub> <sub>)</sub>2<sub></sub><sub>(</sub> <i><sub>MG GB</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub>2<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>MG GC</sub></i> <sub></sub> <sub>)</sub>2
2
3<i>MG</i> 2<i>MG GA GB GC</i>( )
<sub></sub><i><sub>GA</sub></i>2<sub></sub><i><sub>GB</sub></i>2<sub></sub><i><sub>GC</sub></i>2
, mà <i>GA GB GC</i> 0
nên <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2=<i>3MG</i>2 <i>GA</i>2<i>GB</i>2<i>GC</i>2<sub>.</sub>
Suy ra <i>MA</i>2 <i>MB</i>2<i>MC</i>2đạt giá trị nhỏ nhất khi <i>MG</i><sub> nhỏ nhất. Khi đó </sub><i>M</i> là giao điểm của
<i>GI</i><sub> với mặt cầu.</sub>
Nhận xét: <i>I G</i>, nằm trên tia <i>Oz</i> nên <i>M</i> nằm trên tia <i>Oz</i> và để <i>MG</i><sub> nhỏ nhất thì</sub><i>M</i> nằm giữa
,
<b>Câu 48:</b> <b> [2D3-4] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Biết </b><i>F x</i>( ) là
nguyên hàm của hàm số
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Hỏi đồ thị của hàm số <i>y F x</i>
<b>A. </b>2019. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2017. <b>D. </b>2018.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có
cos sin
' <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
.Giải <i>F x</i>'
<sub> </sub>
(*)
Số nghiệm của (*) bằng số giao điểm 2 đồ thị của hàm <i>y x</i> và <i>y</i>tan<i>x</i>
+ Trong khoảng
0;
2
<sub> ta xét hàm </sub><i>y x</i> tan<i>x</i><sub> có </sub>
2
2 2
1 cos 1
' 1 0
cos cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
nên
tan
<i>y x</i> <i>x</i><sub> là hàm nghịch biến trên khoảng </sub> 0;2
<sub>.</sub>
Do đó
tan 0 tan 0 tan 0;
2
<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <sub></sub>
Phương trình (*) vơ nghiệm trong khoảng
0;
2
+ Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số <i>y x</i> và <i>y</i>tan<i>x</i> ta thấy đồ thị hàm <i>y x</i> cắt đồ thị hàm
tan
<i>y</i> <i>x</i><sub> trong khoảng </sub> <i>k</i> ; 2
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy nên có 2017 cực trị
Nhận xét: Thêm một số bài tương tự
Bài 1: Biết <i>F x</i>( ) là nguyên hàm của hàm số
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Hỏi đồ thị của hàm số
<i>y F x</i>
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng
<b>A. </b>2019. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2017. <b>D. </b>2018.
Bài 2: Biết <i>F x</i>( ) là nguyên hàm của hàm số
cos sin
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
. Hỏi đồ thị của
hàm số <i>y F x</i>
<b>A. </b>2019. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2016. <b>D. </b>2018.
<b>Câu 49:</b> <b> [2D3-3] [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] </b>Cho hàm số
<i>y</i> <i>f x</i>
xác định trên
0;
2
<sub> thỏa mãn </sub>
2
2
0
2
2 2. sin
4 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. Tính
2
0
d
.
<b>A. </b> 4
. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>B.</b>
+) Ta có
2 2 <sub>2</sub>
2
0 0 0
1 2
2 sin 1 cos 2 sin 2
4 2 2 2 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2
0
2
2 2. .sin
4 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
2 2. .sin 2sin
4 4 2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
0
2 sin 0.
4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
Do
2
2 sin 0, 0;
4 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> nên </sub>
2
2
0
2 sin 0
4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2 sin
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f x</i> <i>x</i>
.
+) Vậy
2 2 <sub>2</sub>
0 0 0
d 2 sin d 2 cos 0
4 4
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Nhận xét: để đảm bảo tính khả tích, ta cần thêm điều kiện “</b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu tương tự</b>
<b>Bài 1: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
1
2
0
9 1
6. . d
2
.
Tính
.
<b>A. </b><i>e</i>1. <b>B. </b>2<i>e</i>5. <b>C. </b><i>e</i>. <b>D. </b><i>3e</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>D.</b>
+) Ta có
1
2
0
9 1
6. . d
2
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x e</i> <i>x</i>
1 1 1
2 2 2
0 0 0
9 1
6. . d 9 d 9 d
2
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
+) Vậy
1 d 3 1 d 3 3
<i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>e x</i> <i>xe</i> <i>e</i>
<b>Bài 2: </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
1 1
;
2 2
<sub></sub>
<sub>thỏa mãn</sub>
1
2
2
1
2
109
2. . 3 d
12
. Tính
1
2
2
0
d
1
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>
2
ln
9<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
5
ln
9<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
7
ln
9 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
8
ln
9<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
+) Ta có
1
2
2
1
2
109
2. . 3 d
12
1 1 1
2 2 2
2 2
2
1 1 1
2 2 2
109
2. . 3 d 3 d 3 d
12
1
2
2
1
2
3 d 0
<i>f x</i> <i>x</i>
+) Vậy
1 1 1
1
2 2 2
2
2 2 <sub>0</sub>
0 0 0
3 1 2 2
d d ln 1 2ln 1 ln
1 1 1 1 9
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 50:</b> <b> [1H3-4]</b> [THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ Lần 4 - Năm 2017 - 2018] Cho tứ diên đều
<i>ABCD</i><sub> có cạnh bằng </sub>2 2<sub>. Gọi </sub><i>G</i><sub> là trọng tâm của tứ diện </sub><i>ABCD</i><sub> và </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm của</sub>
<i>AB</i><sub>. Khoảng cách giữa </sub><i>BG</i><sub> và </sub><i>CM</i> <sub> bằng</sub>
<b>A. </b>
2
14 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
2 5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
10 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
- Đặt cạnh của tứ diện đều là <i>a</i>.
- Gọi <i>E</i> là trung điểm <i>CD</i>, <i>K</i> là trung điểm <i>CE</i> và <i>O</i> là trọng tâm tam giác<i>BCD</i>.
Do <i>ABCD</i> là tứ diện đều nên <i>AO</i>
- Do <i>G</i> là trọng tâm tứ diện <i>ABCD</i> nên <i>G</i> là giao điểm của <i>AO</i> và <i>ME</i> đồng thời <i>G</i> là
trung điểm của <i>ME</i> và
1
4
<i>GO</i> <i>AO</i>
.
- Ta có <i>GK</i> là đường trung bình của tam giác <i>EMC</i> <i>GK CM</i>// <i>CM</i>//
<i>d CM BG</i>
<i>d CM BGK</i>
- Dựng <i>OH</i> <i>BK</i> tại <i>H</i> <i>BK</i>
- Ta tính được:
3
2
<i>a</i>
<i>BE</i>
,
2 3
3 3
<i>a</i>
<i>BO</i> <i>BE</i>
, 2
<i>a</i>
<i>EK</i>
2 2
<i>BK</i> <i>BE</i> <i>EK</i>
2 2
3
4 16
<i>a</i> <i>a</i>
13
4
<i>a</i>
sin<i>KBE</i> <i>EK</i>
<i>BK</i>
1
13
<i>OH</i>
<i>BO</i>
3
13 3 13
<i>BO</i> <i>a</i>
<i>OH</i>
Lại có: <i>AO</i>2 <i>AB</i>2<i>BO</i>2
2 2
2 2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
2 1 2 2
16 24
<i>a</i>
<i>GO</i> <i>AO</i>
2 2 2
1 1 1
<i>OI</i> <i>OG</i> <i>OH</i> 2 2 2
24 39 63
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
3 7
<i>a</i>
<i>OI</i>
2 2 7
<i>a</i>
<i>d CM BG</i> <i>OI</i>
, thay <i>a</i>2 2 ta được:
14
<i>d CM BG</i>
.
<i><b>* Bình luận: - Để tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ta dựng một mặt phẳng</b></i>
chứa một đường và song song với đường kia, ở đây dựng mặt phẳng chứa <i>BG</i> và song song
với<i>CM</i>, là mặt phẳng
- Dùng công thức tỉ lệ khoảng cách, chuyển việc tính khoảng cách từ <i>C</i> đến
<i>GO</i><i>BK</i><sub>, khi đó chỉ cần dựng </sub><i>OH</i> <i>BK</i> <sub>.</sub>
- Việc tính tốn các độ dài dựa vào các cơng thức hình học phẳng đã có.
<i><b>* Bài tập tương tự:</b></i>
<b>Bài 1: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh bằng 61, <i>SA</i>
<i>SA</i> <sub>. Gọi </sub><i>G</i><sub> là trọng tâm của hình chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> và </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm của</sub><i>SA</i><sub>. Khoảng</sub>
cách giữa <i>AG</i> và <i>BM</i> bằng
<b>A. </b>
5 3
4 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2 61
9 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3 61
23 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
6 3
61 <sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn</b> <b>A.</b>
- Gọi <i>E</i> là trung điểm <i>BC</i>, suy ra <i>G</i> là trung điểm của<i>ME</i>.
- Gọi <i>K</i> là trung điểm<i>BE</i>, suy ra <i>BM</i>//
do đó <i>d AG BM</i>
- Dựng <i>HD</i><i>AK</i> tại <i>D</i>
- Dựng <i>HF</i> <i>GD</i> tại <i>F</i> <i>HF</i>
5 3
;
4
<i>d AG BM</i>