Tải bản đầy đủ (.docx) (75 trang)

Tải Giáo án môn Kĩ thuật lớp 5 cả năm - Giáo án điện tử môn Kỹ thuật 5 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.18 KB, 75 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN KĨ THUẬT 5 - TUẦN 1</b>


<i>Ngày soạn: ...</i>
<i>Ngày dạy: ...</i>
<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ. Đính được ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính
tương đối chắc chắn.


- Giáo dục tính cẩn thận.


* HS kho tay: Đính ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu.khuy đính
chắc chắn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu đính khuy hai lỗ.


- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>1. Khởi động: Hát. </b></i>
<i><b>2. Bài cũ:</b></i>



<i><b>3. Bài mới: Đính khuy hai lỗ.</b></i>


<i><b>- Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu</b></i>
cần đạt của tiết học.


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu: </b></i>
- Đặt câu hỏi định hướng quan sát.


- Giới thiệu mẫu đính khuy hai lỗ, hướng
dẫn HS quan sát mẫu kết hợp quan sát
hình 1b; đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu nhận
xét về đường chỉ đính khuy, khoảng cách


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Quan sát một số mẫu khuy hai
lỗ và hình 1a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

giữa các khuy đính trên sản phẩm.


- Tổ chức cho HS quan sát khuy đính trên
sản phẩm may mặc như áo, vỏ gối … đặt
câu hỏi để HS nêu nhận xét về khoảng
cách giữa các khuy, so sánh vị trí của các
khuy và lỗ khuyết trên hai nẹp áo.


- Chốt ý: Khuy được làm bằng nhiều vật
liệu như nhựa, trai, gỗ … với nhiều màu
sắc, hình dạng, kích thước khác nhau.
Khuy được đính vào vải bằng các đường


khâu qua 2 lỗ khuy để nối khuy với vải.
Trên 2 nẹp áo, vị trí của khuy ngang bằng
với vị trí của lỗ khuyết. Khuy được cài
qua khuyết để gài 2 nẹp của sản phẩm vào
nhau.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ</b>
thuật.


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu tên các
bước trong quy trình đính khuy.


- Đặt câu hỏi để HS nêu cách vạch dấu
các điểm đính khuy hai lỗ.


- Đặt câu hỏi để HS nêu cách chuẩn bị
đính khuy trong mục 2a và hình 3.


- Sử dụng khuy có kích thước lớn, hướng
dẫn cách chuẩn bị đính khuy. Lưu ý HS
xâu chỉ đôi và không quá dài


- Dùng khuy to và kim khâu len để hướng
dẫn cách đính khuy theo hình 4


- Hướng dẫn lần khâu đính thứ nhất; các


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Đọc lướt các nội dung mục II


SGK.


- Đọc nội dung mục I và quan sát
hình 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lần khâu đính cịn lại, gọi HS lên thực
hiện thao tác.


- Đặt câu hỏi để HS nêu cách quấn chỉ
quanh chân khuy.


- Hướng dẫn nhanh lần thứ hai các bước
đính khuy.


- Tổ chức cho HS thực hành gấp nẹp,
khâu lược nẹp, vạch dấu các điểm đính
khuy.


<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


- Nêu lại ghi nhớ SGK.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
<b> 5. Dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học.


- Xem trước bài sau (tiết 2).


thao tác trong bước 1.



- Đọc mục 2b và quan sát hình 4
để nêu cách đính khuy.


- Quan sát hình 5, 6.
- Trả lời câu hỏi SGK.


- Vài em nhắc lại và thực hiện
các thao tác đính khuy hai lỗ.


- Nêu lại ghi nhớ SGK.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TUẦN 2</b>


<i><b> Ngày soạn: ...</b></i>
<i><b> Ngày giảng: ...</b></i>


<b>ĐÍNH KHUY HAI LỖ (tt)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt</b>


- Đính được ít nhất một khuy hai lỗ.
- Khuy đính tương đối chắc chắn.
- Giáo dục tính cẩn thận.


* HS khéo tay: Đính ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu.khuy đính
chắc chắn.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mẫu đính khuy hai lỗ.



- Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b> 2. Bài mới: Đính khuy hai lỗ </b>
- GV giới thiệu bài, ghi đề bài: (2’)


- Yêu cầu HS nêu mục đích, yêu cầu cần
đạt của tiết học.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Thực hành: (23’)</b></i>
- Nhắc lại cách đính khuy hai lỗ.


- Nhận xét và nhắc lại một số điểm cần
lưu ý khi đính khuy hai lỗ.


- Kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1 và
việc chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thực hành


- 1 HS lên bảng nêu.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của HS.



- Nêu yêu cầu và thời gian thực hành: Mỗi
em đính 2 khuy trong thời gian khoảng 20
phút sau đó kiểm tra lại sản phẩm.


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu cần đạt của
sản phẩm ở cuối bài để theo đó thực hiện
cho đúng


- Quan sát, uốn nắn cho những HS thực
hiện chưa đúng thao tác kĩ thuật hoặc
<b>những em còn lúng túng. </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Nhận xét, đánh giá</b></i>


<i><b>sản phẩm: (5’)</b></i>


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- Nêu các yêu cầu của sản phẩm.


- Cử 2, 3 em đánh giá sản phẩm của bạn
theo các yêu cầu đã nêu.


- Đánh giá, nhận xét kết quả thực hành của
HS. Tuyên dương HS


<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


<b>- GV gọi 1 HS nhắc lại ghi nhớ SGK</b>
- Giáo dục HS tính cẩn thận



<i>* Dặn dị: Xem trước bài sau. Thêu dấu</i>
nhân.


Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe và thực hành đính
khuy hai lỗ


- Đọc yêu cầu cần đạt của sản phẩm ở
cuối bài để theo đó thực hiện cho đúng
- HS thực hành theo hướng dẫn của
GV.


- HS nhận xét, đánh giá sản phẩm theo
yêu cầu


Dựa vào đó đánh giá sản phẩm.


.


<b>TUẦN 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Ngày giảng: ...</b></i>


<b>THÊU DẤU NHÂN (t1)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- HS Biết cách thêu dấu nhân.



- HS Thêu được các mũi thêu dấu nhân các mũi thêu tương đối đều nhau.
Thêu được ít nhất năm dấu nhân


- Đường thêu có thể bị dúm.


- u thích, tự hào với sản phẩm làm được.


*Khơng bắt buộc HS nam thực hành tạo ra sản phẩm thêu. HS nam có thể
thực hành với đính khuy.


* Với HS khéo tay:


+ Thêu được ít nhất tám dấu nhân. Các mũi thêu đều nhau. Đường thêu ít
bị dúm.


+ Biết ứng dụng thêu dấu nhân để thêu trang trí sản phẩm đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>- Giáo viên:+ Mẫu thêu dấu nhân.</i>


+ Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi dấu nhân.
+ Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


<i>- Học sinh: Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu.</i>
<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>



- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b> 2. Bài mới: Thêu dấu nhân (t1).</b>
- GV giới thiệu bài, ghi đề bài: (2’)


- Yêu cầu HS nêu mục đích, yêu cầu cần
đạt của tiết học.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát, nhận xét</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>mẫu: (5’)</b></i>


- Giới thiệu mẫu thêu dấu nhân, đặt các
câu hỏi định hướng quan sát để HS nêu
nhận xét về đặc điểm đường thêu ở cả 2
mặt.


- Giới thiệu một số sản phẩm may mặc có
thêu trang trí bằng mũi dấu nhân.


- Tóm tắt nội dung chính của hoạt động 1:
Thêu dấu nhân là cách thêu tạo thành các
mũi thêu giống như dấu nhân nối nhau
liên tiếp giữa 2 đường thẳng song song ở
mặt phải đường thêu. Thêu dấu nhân
được ứng dụng để thêu trang trí hoặc thêu
chữ trên các sản phẩm may mặc như váy,
áo, vỏ gối, khăn ăn, khăn trải bàn …


- HS chú ý quan sát và trả lời.



- HS chú ý quan sát và nêu tên sản
phẩm.


- HS lắng nghe.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn thao tác kĩ</b></i>


<i><b>thuật: (20’)</b></i>


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS dựa vào nội
dung mục I SGK kết hợp quan sát hình 2
để nêu cách vạch dấu đường thêu.


- GV gọi HS lên bảng vạch dấu đường
thêu.


- GV gọi HS nhận xét. GV nhận xét và
chốt lại.


- Hướng dẫn cách bắt đầu thêu theo hình
3.


- Hướng dẫn chậm các thao tác thêu mũi
thứ 1, 2.


- Đọc mục II SGK để nêu các bước
thêu dấu nhân.


- Lên thực hiện vạch dấu đường thêu
- Cả lớp nhận xét.



- Đọc mục 2a, quan sát hình 3 để nêu
cách bắt đầu thêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hướng dẫn nhanh lần thứ hai các thao
tác thêu dấu nhân.


- Gọi HS nhắc lại cách thêu.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của lớp và tổ chức
cho HS tập thêu dấu nhân trên giấy.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ SGK.


- Giáo dục HS yêu thích, tự hào với sản
phẩm làm được.


* Dặn dò: - Về nhà tập thêu.


- Xem trước bài sau (tiết 2).
- GV nhận xét chung tiết học.


- Lên thực hiện các mũi thêu tiếp
theo.


- Quan sát hình 5 để nêu cách kết
thúc đường thêu.



- Lên thực hiện thao tác kết thúc
đường thêu.


- HS chú ý quan sát và lắng nghe GV
hướng dẫn lại.


- Nhắc lại cách thêu và nhận xét.


- HS nêu lại ghi nhớ SGK.
- HS chú ý lắng nghe.


- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TUẦN 4</b>


<i><b> Ngày soạn: ...</b></i>
<i><b> Ngày giảng: ...</b></i>


<b>TIẾT 4</b>


<b>THÊU DẤU NHÂN (tt)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- HS Biết cách thêu dấu nhân.


- HS Thêu được các mũi thêu dấu nhân cc mũi thêu tương đối đều nhau.
Thêu được ít nhất năm dấu nhân


- Đường thêu có thể bị dúm.



- Yêu thích, tự hào với sản phẩm làm được.


*Không bắt buộc HS nam thực hành tạo ra sản phẩm thêu. HS nam có thể
thực hành với đính khuy.


* Với HS khéo tay:


+ Thêu được ít nhất tám dấu nhân. Các mũi thêu đều nhau. Đường thêu ít
bị dúm.


+ Biết ứng dụng thêu dấu nhân để thêu trang trí sản phẩm đơn giản.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>- Giáo viên:+ Mẫu thêu dấu nhân.</i>


+ Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi dấu nhân.
+ Vật liệu và dụng cụ cần thiết.


<i>- Học sinh: Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu.</i>
<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b> 2. Bài mới: Thêu dấu nhân (tt).</b>
- GV giới thiệu bài, ghi đề bài: (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS nêu mục đích, yêu cầu cần
đạt của tiết học.



<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: HS thực hành. (22’)</b></i>
- GV nhận xét, hệ thống lại cách thêu dấu
nhân, hướng dẫn nhanh một số thao tác
cần lưu ý thêm.


- Kiểm tra việc chuẩn bị của HS, nêu các
yêu cầu của sản phẩm như mục III SGK
và thời gian thực hành.


- Yêu cầu HS thực hành theo nhóm đơi.
- Quan sát, uốn nắn cho những em còn
lúng túng.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Đánh giá sản phẩm</b></i>


<i><b>(5’).</b></i>


- Nêu yêu cầu đánh giá.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS và tuyên dương HS thực hành nhanh,
<i><b>đẹp. </b></i>


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2’): </b></i>


- Nêu lại ghi nhớ SGK.


- Giáo dục HS yêu thích, tự hào với sản
phẩm làm được.



<i><b>* Dặn dị: - Hoàn thành bài thêu.</b></i>
- Xem trước bài sau.


- GV nhận xét tiết học


- HS nêu.


- Thực hiện lại thao tác thêu 2 mũi
dấu nhân.


- HS chuẩn bị những đồ dùng GV yêu
cầu đặt lên bàn.


- Thực hành thêu dấu nhân.


- HS thực hành xong trưng bày sản
phẩm.


- 3 em lên đánh giá sản phẩm được
trưng bày.


- HS nêu lại ghi nhớ SGK.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS lắng nghe và ghi nhớ


<b>TUẦN 5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


<b>MỘT SỐ DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG</b>
<b>TRONG GIA ĐÌNH</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- HS biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn
uống thông thường trong gia đình.


- Biết giữ gìn vệ sinh, an tồn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn
uống.


- u thích tìm hiểu về việc nấu ăn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống thường dùng trong gia đình.
- Tranh một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường.


- Một số loại phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b> 2. Bài mới: </b>


- GV Giới thiệu bài, ghi đề: (2’)


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết


học.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn HS xác</b></i>


<i><b>định các dụng cụ đun, nấu, ăn uống</b></i>
<i><b>thơng thường trong gia đình. (15’)</b></i>


- Đặt câu hỏi gợi ý để HS kể tên các dụng
cụ thường dùng để đun, nấu, ăn uống
trong gia đình.


- Ghi tên các dụng cụ lên bảng theo từng
nhóm.


- Nhận xét, nhắc lại tên các dụng cụ.


- 2 HS nêu lại ghi nhớ bài học trước
- HS chú ý lắng nghe và đọc đề.
- HS chú ý lắng nghe


- HS thảo luận nhóm 4, các nhóm
đọc SGK, thảo luận, ghi kết quả vào
phiếu học tập.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu đặc điểm,</b></i>


<i><b>cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ</b></i>


<i><b>đun, nấu, ăn uống trong gia đình. (10’)</b></i>


- Sử dụng tranh minh họa để kết luận
<i><b>từng nội dung theo SGK. </b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- GV dùng câu hỏi cuối bài để đánh giá
kết quả học tập của HS.


- Nêu lại ghi nhớ SGK.


- Giáo dục HS u thích tìm hiểu về việc
nấu ăn.


<i>* Dặn dò: - Dặn HS sưu tầm tranh, ảnh</i>
về các thực phẩm thường được dùng
trong nấu ăn hàng ngày để học tốt bài sau
- Nhận xét tiết học


- HS quan sát tranh ở SGK và ghi
nhớ.


- HS lần lượt trả lời câu hỏi.
- 21 HS nêu lại ghi nhớ SGK


- HS lắng nghe và ghi nhớ lời giáo
viên.


- HS lắng nghe và ghi nhớ



- HS lắng nghe.


<b>TUẦN 6</b>


<i><b>Ngày soạn: ...</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nêu được tên những công việc chuẩn bị nấu ăn.


- Biết cách thực hiện một số công việc chuẩn bị nấu ăn.Cĩ thể sơ chế được
một số thực phẩm đơn giản, thông thường phù hợp với gia đình.


- Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh một số loại thực phẩm thông thường.
- Một số loại rau xanh, củ quả còn tươi.


- Dao thái, dao gọt.
- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>



- Nêu một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống
trong gia đình.


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b> 2. Bài mới: </b>


- GV Giới thiệu bài, ghi đề: (2’)


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết
học.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Xác định một số</b></i>


<i><b>công việc chuẩn bị nấu ăn. (2’)</b></i>


- Nhận xét, tóm tắt nội dung chính
HĐ1: Tất cả các nguyên liệu được sử
dụng trong nấu ăn được gọi chung là
thực phẩm. Trước khi nấu ăn, cần chọn
thực phẩm, sơ chế nhằm có được thực


- 1 HS Nêu một số dụng cụ nấu ăn và
ăn uống trong gia đình.


- 1 HS nêu lại ghi nhớ bài học trước
- HS chú ý lắng nghe và đọc đề.
- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>phẩm tươi, ngon, sạch. </b>



<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu một số</b></i>


<i><b>công việc chuẩn bị nấu ăn. (23’)</b></i>


<i>a) Tìm hiểu cách chọn thực phẩm:</i>


- Nhận xét, tóm tắt nội dung chính về
chọn thực phẩm theo SGK.


- Hướng dẫn cách chọn một số loại thực
phẩm thơng thường kết hợp minh họa.
<i>b) Tìm hiểu cách sơ chế thực phẩm:</i>
- Tóm tắt các ý trả lời của HS: Trước
khi chế biến một món ăn, ta thường loại
bỏ những phần khơng ăn được và làm
sạch thực phẩm. Ngồi ra, tùy loại thực
phẩm mà cắt, thái, tẩm, ướp,…


- Đặt các câu hỏi để HS nêu cách sơ chế
một số loại thực phẩm thông thường.
GV cho HS thảo luận nhóm 4


+ Ở gia đình em thường sơ chế rau cải
như thế nào trước khi nấu?


+ Theo em, cách sơ chế rau xanh có gì
giống và khác so với cách sơ chế các
loại củ, quả ?



+ Ở gia đình em thường sơ chế cá như
thế nào ?


+ Qua quan sát thực tế, em hãy nêu cách
sơ chế tơm.


- Tóm tắt nội dung chính HĐ2: Muốn
có bữa ăn ngon, đủ lượng, đủ chất, đảm
bảo vệ sinh; cần biết cách chọn thực


- Đọc nội dung I SGK để trả lời các câu
hỏi ở mục này.


- Đọc nội dung mục II SGK để trả lời
các câu hỏi mục này.


- Các nhóm nêu mục đích việc sơ chế
thực phẩm vào phiếu học tập.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phẩm tươi, ngon và sơ chế thực phẩm.
Cách lựa chọn, sơ chế thực phẩm tùy
thuộc vào loại thực phẩm và yêu cầu
việc chế biến món ăn.


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình
chuẩn bị nấu ăn.



<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>


- GV dùng câu hỏi cuối bài để đánh giá
kết quả học tập của HS.


- Nêu lại ghi nhớ SGK.


- Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến
thức đã học để giúp đỡ gia đình.


<i>* Dặn dị: - Dặn HS Đọc trước bài học</i>
sau.


- Nhận xét tiết học.


- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.


- HS trả lời câu hỏi.


- 1 HS nêu lại ghi nhớ SGK.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TUẦN 7</b>


<i><b>Ngày soạn: ...</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


<b>BÀI 5 – TIẾT 7:</b>



<b>NẤU CƠM</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết cách nấu cơm.


- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
* Không yêu cầu HS thực hành nấu cơm ở lớp.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị: Phiếu học tập. Gạo tẻ, nồi, bếp, lon sữa bò, rá, chậu, đũa, xô,..
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b> 2. Bài mới: </b>


- GV Giới thiệu bài, ghi đề: (2’)


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu các cách nấu</b></i>


<i><b>cơm trong gia đình. (8’)</b></i>


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các cách nấu


cơm ở gia đình.


- GV gọi đại diện nhóm trả lời.


- GV nhận xét và tóm tắt các ý trả lời của HS:
Có 2 cách nấu cơm là nấu bằng soong hoặc nồi
và nấu bằng nồi cơm điện.


- 1 HS nêu lại ghi nhớ bài học
trước


- HS chú ý lắng nghe và đọc đề.
- HS chú ý lắng nghe


- Các nhóm thảo luận về cách nấu
cơm bằng bếp đun theo nội dung
phiếu học tập.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nêu vấn đề: Nấu cơm bằng soong và nồi cơm
điện như thế nào để cơm chín đều, dẻo ? Hai
cách nấu cơm này có những ưu, nhược điểm
gì; giống và khác nhau ra sao ?


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách nấu cơm</b></i>


<i><b>bằng soong, nồi trên bếp: (17’)</b></i>



- GV gọi HS lên thực hiện các thao tác chuẩn
bị nấu cơm bằng bếp đun.


- Quan sát, uốn nắn.


- Nhận xét, hướng dẫn HS cách nấu cơm bằng
bếp đun.


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’) Nêu lại ghi nhớ SGK</b>
- Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức đã
học để nấu cơm giúp gia đình


<i>* Dặn dò: - Dặn HS học thuộc ghi nhớ</i>
- Nhận xét tiết học.


- HS trả lời.


- Vài em lên thực hiện các thao
tác chuẩn bị nấu cơm bằng bếp
đun.


- Nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp
đun.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS nhắc lại ghi nhớ SGK.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS lắng nghe.





<b>TUẦN 8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


<b>BÀI 5 – TIẾT 8:</b>


<b>NẤU CƠM (tt)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết cách nấu cơm.


- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
*Khơng u cầu HS thực hành nấu cơm ở lớp.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị: Gạo tẻ, nồi, bếp, lon sữa bò, rá, chậu, đũa, xô …
- Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.


<b> 2. Bài mới: </b>


- GV Giới thiệu bài, ghi đề: (2’)


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách nấu cơm</b></i>


<i><b>bằng nồi cơm điện. (20’)</b></i>


- GV giúp HS nắm được cách nấu cơm bằng
nồi cơm điện.


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện và so sánh với bếp đun.
- Quan sát, uốn nắn, nhận xét.


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu
<b>cơm bằng nồi điện. </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Đánh giá kết quả học</b></i>


- Nhắc lại nội dung đã học tiết trước.
- HS lắng nghe, 3 HS đọc đề.


- HS lắng nghe.


- Đọc mục 2, quan sát hình 4.


- So sánh nguyên vật liệu, dụng cụ
của cách nấu cơm bằng nồi điện với


bếp đun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>tập(5’)</b></i>


- GV Giúp HS thấy được kết quả học tập của
mình.


- Dùng câu hỏi cuối bài để thực hiện.
- Nêu đáp án của BT.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’) </b></i>


- Nêu lại ghi nhớ SGK.


- Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức
đã học để nấu cơm giúp gia đình


<i><b>* Dặn dò:</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc trước bài sau.
- Nhận xét tiết học.


<b>- Trả lời câu hỏi trong mục 2. </b>


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp
án để tự đánh giá.


- HS lắng nghe



- Nêu lại ghi nhớ SGK
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> TUẦN 9</b>


<i><b> Ngày soạn: ...</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


<b>BÀI 6 – TIẾT 9:</b>
<b>LUỘC RAU</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết cách thực hiện công việc chuẩn bị các bước luộc rau.
- Biết liên hệ với việc luộc rau ở gia đình.


* Khơng yêu cầu HS thực hành luộc rau ở lớp.


- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp gia đình nấu ăn.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Chuẩn bị: Rau, nồi, bếp, rổ, chậu, đũa …
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luộc rau</b>
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b>2. Bài mới: Luộc rau.</b>


<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


<i>- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2’</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách thực hiện</b></i>


<i><b>các cộng việc chuẩn bị luộc rau.</b></i>


- Giúp HS nắm cách chuẩn bị luộc rau.


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu những công
việc được thực hiện khi luộc rau.


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS quan sát hình 1 nêu
tên các nguyên liệu, dụng cụ cần chuẩn bị
luộc rau.


- 1 HS Nêu lại ghi nhớ bài học
trước.


- HS chú ý lắng nghe. 3 HS đọc đề
- HS chú ý lắng nghe.


- Theo dõi, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại cách sơ chế
rau trước khi luộc.



<b>- Nhận xét, uốn nắn thao tác chưa đúng. </b>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách luộc</b></i>


<i><b>rau:15’</b></i>


- Giúp HS nắm cách và thực hiện được việc
luộc rau.


- Nhận xét và hướng dẫn cách luộc rau, lưu ý
HS:


+ Cho nhiều nước để rau chín đều và xanh.
+ Cho ít muối hoặc bột canh để rau đậm,
xanh.


+ Đun nước sôi mới cho rau vào.
+ Lật rau 2 – 3 lần để rau chín đều.
+ Đun to, đều lửa.


+ Tùy khẩu vị mà luộc chín tới hoặc chín
mềm.


- Quan sát, uốn nắn.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: Đánh giá kết quả học</b></i>


<i><b>tập:5’</b></i>


- Giúp HS thấy được kết quả học tập của


mình.


- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết
quả học tập của HS.


- Nêu đáp án bài tập.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS
<b>3. Củng cố- Dặn dò: (3’) </b>


- Nêu lại ghi nhớ SGK.


- HS trả lời. Quan sát hình 2, đọc
nội dung mục 1b để nêu cách sơ
chế rau.


- Lên thực hiện thao tác sơ chế rau.
- Đọc nội dung mục 2, kết hợp quan
sát hình 3 để nêu cách luộc rau
- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp
án để tự đánh giá kết quả học tập
của mình.


- Báo cáo kết quả tự đánh giá.
- HS lắng nghe


- 2 HS Nêu lại ghi nhớ SGK.
- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo dục HS có ý thức vận dụng kiến thức
đã học để giúp gia đình nấu ăn.


<i>* Dặn dị:</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS học thuộc ghi nhớ, đọc trước bài
học sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> TUẦN 10</b>


<i><b>Ngày soạn: ...</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


<b>BÀI 7 – TIẾT 10:</b>


<b>BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Biết cách bày, dọn một bữa ăn trong gia đình.
- Biết lin hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình bày, dọn trước và sau bữa ăn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luộc rau</b>


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.


<b>2. Bài mới: Bày, dọn bữa ăn trong gia đình.</b>
<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


<i>- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học. 2’</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách bày món ăn và</b></i>


<i><b>dụng cụ ăn uống trước bữa ăn: 15’</b></i>


- GV nêu yêu cầu: Giúp HS nắm cách bày món ăn
và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn.


- Hướng dẫn HS quan sát hình 1, đọc mục 1a, đặt
câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc bày
món ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa ăn


- 1 HS Nêu lại ghi nhớ bài học
trước.s


- HS chú ý lắng nghe. 3 HS đọc
đề



- HS chú ý lắng nghe.


- Theo dõi, trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tóm tắt các ý trả lời của HS; giải thích, minh
họa mục đích, tác dụng của việc bày món ăn, dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn.


- Gợi ý HS nêu cách sắp xếp các món ăn, dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn ở gia đình.


- Nhận xét, tóm tắt một số cách bày món ăn phổ
biến; giới thiệu tranh, ảnh một số cách bày món
ăn, dụng cụ ăn uống để minh họa.


- Gọi HS nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa
ăn: Dụng cụ phải khô ráo, vệ sinh; các món ăn
được sắp xếp hợp lí, thuận tiện cho mọi người.
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu các cơng việc cần
thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống
trước bữa ăn nhằm đảm bảo các u cầu trên.
- Tóm tắt nội dung chính của HĐ1: Bày món ăn và
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lí
giúp mọi người ăn uống được thuận tiện, vệ sinh.
Khi bày trước bữa ăn, phải đảm bảo đầy đủ dụng
cụ ăn uống cho mọi người; dụng cụ ăn uống phải
khô ráo, sạch sẽ


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách thu dọn sau</b></i>



<i><b>bữa ăn:7’</b></i>


- GV giúp HS nắm cách cách thu dọn sau bữa ăn:
Yêu cầu HS nêu mục đích thu dọn sau bữa ăn
- Nhận xét, tóm tắt các ý HS trình bày; hướng dẫn
lại như SGK nêu.


- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày, dọn
bữa ăn.


trước bữa ăn.


- HS chú ý lắng nghe.


- HS nêu cách sắp xếp các món
ăn, dụng cụ ăn uống trước bữa
ăn ở gia đình.


- HS chú ý quan sát và lắng
nghe GV hướng dẫn, minh họa.
- HS nêu


- HS trả lời câu hỏi.


- HS chú ý lắng nghe. Ghi nhớ
Trình bày cách thu dọn bữa ăn
ở gia đình.


- Nêu mục đích, cách thu dọn
sau bữa ăn ở gia đình; liên hệ


thực tế với SGK đã nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: Đánh giá kết quả học tập 3’</b></i>
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học
tập của HS.


- Nêu đáp án bài tập.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
Tuyên dương HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3’) </b>
- Nêu lại ghi nhớ SGK.


- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày, dọn
trước và sau bữa ăn.


<i>* Dặn dò:</i>


- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình trong
cơng việc nội trợ, đọc trước bài học sau.


- Nhận xét tiết học


- Đối chiếu kết quả làm bài với
đáp án để tự đánh giá kết quả
học tập của mình.


- Báo cáo kết quả tự đánh giá
- HS lắng nghe.



- 2 HS nêu lại ghi nhớ SGK
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> TUẦN 11</b>


<i><b> Ngày soạn: ...</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


<b>BÀI 8 – TIẾT 11:</b>


<b>RỬA DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nêu được tác dụng của việc rữa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết liên hệ với việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Thích sự sạch sẽ


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một số bát, đĩa, nước rửa chén.


- Tranh ảnh minh họa theo nội dung SGK.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:(3’) Bày, dọn bữa ăn trong</b>
gia đình


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.


<b>2. Bài mới: Bày, dọn bữa ăn trong gia đình.</b>
<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: Nhân dân ta có câu Nhà</i>
<i>sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Điều đó cho</i>
thấy là muốn có được bữa ăn ngon, hấp dẫn thì
khơng chỉ cần chế biến món ăn ngon mà cịn phải
biết cách làm cho dụng cụ nấu ăn sạch sẽ, khô
<i>ráo.2’</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu mục đích, tác dụng</b></i>


<i><b>của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống: 5’</b></i>


- HS nêu lại ghi nhớ bài học trước
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đặt câu hỏi để HS nêu tên các dụng cụ nấu ăn
và ăn uống thường dùng.


- Nêu vấn đề: Nếu như dụng cụ nấu, bát, đũa
không được rửa sạch sau bữa ăn thì sẽ thế nào?
- Nhận xét, tóm tắt nội dung HĐ1: Bát, đũa, thìa,
đĩa sau khi được sử dụng ăn uống nhất thiết phải


được cọ rửa sạch sẽ, không để qua bữa sau hay
qua đêm. Việc làm này không những làm cho
chúng sạch sẽ, khơ ráo, ngăn chặn được vi trùng
gây bệnh mà cịn có tác dụng bảo quản, giữ cho
<b>chúng khơng bị hoen rỉ. </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách rửa sạch dụng</b></i>


<i><b>cụ nấu ăn và ăn uống.15’</b></i>


- Nhận xét, hướng dẫn HS các bước như SGK:
+ Trước khi rửa, cần dồn hết thức ăn còn lại trên
bát, đĩa vào một chỗ; sau đó tráng qua một lượt
bằng nước sạch.


+ Khơng rửa ly uống nước cùng bát, đĩa để tránh
mùi hôi cho chúng.


+ Nên dùng nước rửa bát hoặc nước vo gạo để
rửa.


+ Rửa 2 lần bằng nước sạch; dùng miếng rửa
hoặc xơ mướp cọ cả trong lẫn ngoài.


+ Up từng dụng cụ đã rửa sạch vào rổ cho ráo
nước trước khi xếp lên kệ; có thể phơi khơ cho
ráo.


- Quan sát hình, đọc mục 2, so sánh cách rửa bát
ở gia đình với cách rửa bát được trình bày trong



việc rửa dụng cụ nấu, bát, đũa sau
bữa ăn


- HS trả lời
- HS lắng nghe.


- Mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn
và ăn uống sau bữa ăn ở gia đình


- Quan sát hình, đọc mục 2, so
sánh cách rửa bát ở gia đình với
cách rửa bát được trình bày trong
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

SGK.


- Hướng dẫn HS về nhà giúp đỡ gia đình rửa bát
<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: Đánh giá kết quả học tập: 5’</b></i>
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả
học tập của HS.


- Nêu đáp án của bài tập.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS
<b>3. Củng cố - Dặn dò:: (3’) </b>


- Gọi HS nêu lại ghi nhớ SGK.


- Giáo dục HS có ý thức giúp đỡ gia đình.



- Dặn HS học thuộc ghi nhớ, đọc trước bài học
sau.


- Nhận xét tiết học


- HS trả lời.


- Đối chiếu kết quả bài làm với
đáp án để tự đánh giá kết quả học
tập của mình.


- Báo cáo kết quả tự đánh giá.
- HS lắng nghe.


- Nêu lại ghi nhớ SGK
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe. Ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> TUẦN 12</b>


<i><b> Ngày soạn:18/11/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng:22/11/2017</b></i>


<b>BÀI 9 – TIẾT 12:</b>


<b> CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>



- Vận dụng kiến thức đã học để thực hành làm được một sản phẩm u thích.
- Có tính cần cù, ý thức u lao động.


- u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một số sản phẩm khâu, thêu đã học.
- Tranh ảnh các bài đã học.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) </b>


- Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
- Gọi HS nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b>2. Bài mới: </b>


<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


<i>- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học. 2’</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Ôn lại những nội dung đã học</b></i>


<i><b>trong chương 1.</b></i>


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nhắc lại những nội dung
chính đã học trong chương 1.



<b>- Nhận xét, tóm tắt những nội dung HS vừa nêu. </b>


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước
- HS chú ý lắng nghe


- HS chú ý lắng nghe


- Nhắc lại cách đính khuy, thêu
chữ V, thêu dấu nhân và những
nội dung đã học trong phần nấu
<b>ăn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Thảo luận nhóm để chọn sản</b></i>


<i><b>phẩm thực hành:</b></i>


- Nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm tự chọn:
+ Củng cố kiến thức, kĩ năng về khâu, thêu, nấu
ăn.


+ Nếu chọn sản phẩm nấu ăn, các nhóm sẽ tự chế
biến món ăn được học.


+ Nếu chọn sản phẩm khâu, thêu; mỗi em hồn
thành 1 sản phẩm.


- Chia nhóm, phân cơng vị trí làm việc


- Ghi tên sản phẩm các nhóm đã chọn ở bảng.



<i><b>4. Củng cố, dặn dị: (3’) </b></i>


- Đánh giá, nhận xét.


- Giáo dục HS có ý thức tự phục vụ; giúp gia đình
việc nội trợ.


- Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ học sau.
- Nhận xét tiết học


- Các nhóm thảo luận, chọn sản
phẩm, phân cơng nhiệm vụ.


- Các nhóm trình bày sản phẩm
tự chọn, những dự định sẽ tiến
hành.


- HS chú ý lắng nghe


- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.
- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> TUẦN 13</b>


<i><b> Ngày soạn:24/11/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng:29/11/2017</b></i>


<b>BÀI 9 – TIẾT 13:</b>


<b>CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN (tt)</b>


<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Vận dụng kiến thức đã học để thực hành làm được một sản phẩm u thích.
- Có tính cần cù, ý thức u lao động.


- u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một số sản phẩm khâu, thêu đã học.
- Tranh ảnh các bài đã học.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b> 1. Khởi động: (1’) Hát. </b></i>
<i><b> 2. Bài cũ: (3’) </b></i>


<i><b> 3. Bài mới: (27’) Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn (tt).</b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.
<i><b> b) Các hoạt động: </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Cắt, khâu, thêu hoặc nấu</b>


ăn tự chọn.


- Kiểm tra việc chuẩn bị của các nhóm.



<b>2. Bài mới: Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn.</b>
<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


<i>- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học. 2’</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: HS thực hành làm sản phẩm</b></i>


<i><b>tự chọn: 22’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Kiểm tra sự chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ
thực hành của HS. Yêu cầu HS thực hành


- Phân chia vị trí cho các nhóm thực hành.
- Đến từng nhóm quan sát, hướng dẫn thêm.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Đánh giá kết quả thực</b></i>


<i><b>hành:5’</b></i>


- Tổ chức cho các nhóm đánh giá chéo theo gợi ý
SGK.


- Nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của các
nhóm, cá nhân, lưu ý những điểm chưa đạt để tiết
sau HS thực hành tốt hơn.


<b>4. Củng cố,Dặn dị: (3’) </b>


- Giáo dục HS có ý thức tự phục vụ, giúp gia đình
việc nội trợ.



- Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ học sau.
Nhận xét tiết học.


- HS thực hành theo sự hướng
dẫn của GV.


- HS chú ý lắng nghe


- HS trật tự làm bài thực hành.


- Các nhóm thảo luận, đánh giá
chéo theo gợi ý SGK.


- HS chú ý lắng nghe


- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.
- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> TUẦN 14</b>


<i><b> Ngày soạn:28/11/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng:06/12/2017</b></i>


<b>BÀI 9 – TIẾT 14:</b>


<b>CẮT, KHÂU, THÊU TỰ CHỌN (tt)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Vận dụng kiến thức đã học để thực hành làm được một sản phẩm u thích.
- Có tính cần cù, ý thức yêu lao động.



- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một số sản phẩm khâu, thêu đã học.
- Tranh ảnh các bài đã học.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Cắt, khâu, thêu hoặc</b>


nấu ăn tự chọn.


- Kiểm tra việc chuẩn bị của các nhóm.
<b>2. Bài mới: </b>


Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn.
<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết
<i>học.2’</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: HS thực hành làm sản</b></i>


<i><b>phẩm tự chọn: 20’</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng


cụ thực hành của HS


- Đến từng nhóm quan sát, uốn nắn, hướng dẫn


- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe


- HS thực hành theo sự hướng
dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>thêm. </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Đánh giá kết quả thực</b></i>


<i><b>hành:7’</b></i>


- GV chọn một số bài thực hành đã hoàn thành
cho HS quan sát và yêu cầu các em nhận xét,
đánh giá sản phẩm dựa trên các tiêu chí ở
SGK.


- Nhận xét, đánh giá kết quả thực hành của các
nhóm, cá nhân.


<b>4. Củng cố,Dặn dò: (3’) </b>


<b>- Yêu cầu HS nhắc lại tên các bài đã học</b>


- Giáo dục HS có ý thức tự phục vụ, giúp gia


đình việc nội trợ.


- Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ học sau.
Nhận xét tiết học.


- HS quan sát và yêu cầu các em
nhận xét, đánh giá sản phẩm dựa
trên các tiêu chí ở SGK.


- HS chú ý lắng nghe


- HS nhắc lại tên các bài đã học
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.
- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> TUẦN 15</b>


<i><b> Ngày soạn:02/12/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng:07/12/2017</b></i>


<b>BÀI 10 – TIẾT 15:</b>


<b>LỢI ÍCH CỦA VIỆC NI GÀ</b>
<b>I. u cầu cần đạt:</b>


- Nu được lợi ích việc ni gà.


- Biết liên hệ với lợi ích của việc ni gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu
có).



- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật ni.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc ni gà.
- Phiếu học tập. Giấy A3, bút dạ.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (2’) </b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị của các nhóm.
<b>2. Bài mới:</b>


Cắt, khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn.
<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết
<i>học.2’</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu lợi ích của</b></i>


<i><b>việc nuôi gà: 22’</b></i>


- Giới thiệu nội dung phiếu học tập và cách
thức ghi kết quả thảo luận vào phiếu:


1. Em hãy kể tên các sản phẩm của chăn



- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

ni gà.


2. Ni gà đem lại những ích lợi gì?


3. Nêu các sản phẩm được chế biến từ thịt
gà, trứng gà.


- Phát phiếu cho các nhóm và nêu thời gian
thảo luận: 15 phút.


- Bổ sung, giải thích, minh họa một số lợi
<b>ích chủ yếu của việc ni gà theo SGK. </b>
- GV theo dõi, gợi ý HS nhận xét và bổ
sung.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Đánh giá kết quả học</b></i>


<i><b>tập: 6’</b></i>


- Dựa vào câu hỏi cuối bài, kết hợp dùng
một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết
quả học tập của HS.


- Nêu đáp án để HS đối chiếu, đánh giá kết
quả làm bài của mình.



- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS.


<b>4. Củng cố,Dặn dò: (3’) </b>


<b>- Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ SGK.</b>


- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc, bảo vệ
vật nuôi.


- Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ học sau.
Nhận xét tiết học.


- Đại diện từng nhóm lần lượt trình
bày ở bảng.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ý
kiến.


- HS cùng GV nhận xét, đánh giá kết
quả thảo luận.


- HS tự đánh giá.
- HS chú ý lắng nghe


- HS nêu lại ghi nhớ SGK
- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ
- HS chú ý lắng nghe



- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> TUẦN 16</b>


<i><b> Ngày soạn:08/12/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng:14/12/2017</b></i>


<b>BÀI 11 – TIẾT 16:</b>


<b>MỘT SỐ GIỐNG GÀ ĐƯỢC NUÔI NHIỀU Ở NƯỚC TA</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Kể được tên và nêu được đặt điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều
ở nước ta.


- Biết liên hệ với lợi ích của việc ni gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).
- Có ý thức ni gà.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh minh họa đặc điểm hình dạng của một số giống gà tốt.
- Phiếu học tập.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (2’) </b>



- GV gọi HS nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b>2. Bài mới: Một số giống gà được nuôi</b>
nhiều ở nước ta.


<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết
<i>học.2’</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Kể tên một số giống gà</b></i>


<i><b>được ni nhiều ở nước ta: 10’</b></i>


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học
+ Hiện nay, ở nước ta nuôi rất nhiều giống
gà khác nhau. Em nào có thể kể tên những


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.


- HS lắng nghe, 3 HS đọc đề.
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

giống gà mà em biết?


- Ghi tên các giống gà lên bảng theo 3
nhóm: gà nội, gà nhập nội, gà lai.


- Kết luận: Có nhiều giống gà được ni


nhiều ở nước ta. Có những giống gà nội như
gà ri, gà Đơng Cảo, gà mía, gà ác …; gà
nhập nội như gà Tam hoàng, gà lơ-go, gà
rốt …; gà lai như gà rốt-ri …


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu đặc điểm của</b></i>


<i><b>một số giống gà được nuôi nhiều ở nước</b></i>
<i><b>ta: 14’</b></i>


- Phát phiếu học tập cho các nhóm; mỗi
nhóm 4 – 6 HS.


- Hướng dẫn HS tìm các thơng tin SGK để
hồn thành phiếu.


- Nêu tóm tắt đặc điểm hình dạng và ưu,
nhược điểm chủ yếu của từng giống gà như
SGK.


- Kết luận: Ở nước ta hiện nay đang ni
nhiều giống gà. Mỗi giống gà có đặc điểm
hình dạng và ưu, nhược điểm riêng. Khi
nuôi gà, cần căn cứ vào mục đích ni, điều
kiện ni để chọn giống cho phù hợp.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: Đánh giá kết quả học</b></i>


<i><b>tập. 5’</b></i>



- Dựa vào câu hỏi cuối bài, kết hợp dùng
một số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết
quả học tập của HS.


- Nêu đáp án để HS đối chiếu, đánh giá kết


- HS chú ý quan sát và ghi nhớ
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ


- Các nhóm thảo luận hồn thành
các câu hỏi trong phiếu về đặc điểm
của một số giống gà được nuôi nhiều
ở nước ta.


- Đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ


- Làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

quả làm bài của mình.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS
<b>4. Củng cố - Dặn dò: (2’) </b>


<b>- Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ SGK.</b>


- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc, bảo vệ


vật ni.


- Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ học sau.
Nhận xét tiết học.


- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ
- Nêu lại ghi nhớ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> TUẦN 17 </b>


<i><b> Ngày soạn:18/12/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng:21/12/2017</b></i>


<b>BÀI 12– TIẾT 17:</b>


<b>THỨC ĂN NUÔI GÀ (t1)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường
dùng để nuôi gà.


- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được
sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).


- Có nhận thức ban đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà.
- Một số mẫu thức ăn nuôi gà.



- Phiếu học tập.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (2’) </b>


- GV gọi HS nêu lại ghi nhớ bài học trước.
<b>2. Bài mới: Thức ăn nuôi gà </b>


<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


<i>- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết học.2’</i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu tác dụng của thức</b></i>


<i><b>ăn nuôi gà. 6’</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc mục 1, đặt câu hỏi:


+ Động vật cần những yếu tố nào để tồn tại, sinh
trưởng, phát triển ?


<b> </b>


- Nêu lại ghi nhớ bài học trước.
- HS lắng nghe, 3 HS đọc đề.
- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Gợi ý HS nhớ lại kiến thức đã học ở môn Khoa
học để nêu được các yêu tố: nước, không khí,
ánh sáng, các chất dinh dưỡng.


+ Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể
động vật được lấy từ đâu ?


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu tác dụng của thức
ăn đối với cơ thể gà.


- Giải thích, minh họa tác dụng của thức ăn theo
SGK.


- Kết luận: Thức ăn có tác dụng cung cấp năng
lượng để duy trì, phát triển cơ thể gà. Khi nuôi
gà, cần cung cấp đầy đủ các loại thức ăn thích
hợp.


<i><b> HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu các loại thức ăn</b></i>


<i><b>ni gà.5’</b></i>


- Đặt câu hỏi yêu cầu HS kể tên các loại thức ăn
nuôi gà. Gợi ý HS nhớ lại những thức ăn thường
dùng cho gà ăn trong thực tế, kết hợp quan sát
hình 1 để trả lời câu hỏi.


- Ghi tên các thức ăn của gà do HS nêu ở bảng
theo nhóm.



<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu tác dụng và sử</b></i>


<i><b>dụng từng loại thức ăn nuôi gà. 17’</b></i>


- GV gọi HS lên đọc mục 2 SGK


- Hỏi: Thức ăn của gà được chia làm mấy loại ?
Hãy kể tên các loại thức ăn?


- Nhận xét, tóm tắt, bổ sung các ý trả lời của
HS: Căn cứ vào thành phần dinh dưỡng của thức
ăn, người ta chia thức ăn của gà thành 5 nhóm:


- Từ nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Một số em trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe


- Nhắc lại tên các loại thức ăn nuôi


- HS quan sát và lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Nhóm cung cấp bột đường.
+ Nhóm cung cấp đạm.
+ Nhóm cung cấp khống.
+ Nhóm cung cấp vi-ta-min.


- Trong các nhóm trên, nhóm cung cấp bột
đường cần cho ăn thường xuyên và nhiều vì là


thức ăn chính. Các nhóm khác cũng phải thường
xun cung cấp đủ cho gà.


- Giơí thiệu mẫu phiếu học tập, hướng dẫn nội
dung thảo luận, điền vào phiếu


- Chia nhóm, phân cơng nhiệm vụ, vị trí thảo
luận, quy định thời gian là 15 phút.


- Tóm tắt, giải thích, minh họa tác dụng, cách sử
dụng thức ăn cung cấp chất bột đường.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3’) </b>


<b>- Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ SGK.</b>


- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc, bảo vệ vật
ni.


- Nhắc HS chuẩn bị tốt giờ học sau.
Nhận xét tiết học.


- Thảo luận nhóm về tác dụng và
sử dụng các loại thức ăn ni gà.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.



- HS quan sát và lắng nghe.


- Nêu lại ghi nhớ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> TUẦN 18</b>


<i><b> Ngày soạn:21/12/2017</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 28/12/2017</b></i>


<b>BÀI 12– TIẾT 18:</b>


<b>THỨC ĂN NUÔI GÀ (tt)</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường
dùng để nuôi gà.


- Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu của một số thức ăn được
sử dụng nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có).


- Có nhận thức ban đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh minh họa một số loại thức ăn chủ yếu để nuôi gà.
- Một số mẫu thức ăn nuôi gà.


- Phiếu học tập.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
<b> 1. Kiểm tra bài cũ: (2’) </b>


- GV gọi HS nêu lại ghi nhớ bài học
trước.


<b>2. Bài mới: Thức ăn nuôi gà </b>
<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của tiết
<i>học.2’</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Trình bày tác dụng</b></i>


<i><b>và sử dụng thức ăn cung cấp chất</b></i>


- Nhắc lại những nội dung đã học
ở tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>đạm, chất khoáng,, vi-ta-min, thức ăn</b></i>
<i><b>tổng hợp. 23’.</b></i>


- Nêu tóm tắt tác dụng, cách sử dụng
từng loại thức ăn theo SGK; chú ý liên
hệ thực tiễn, yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi SGK.



- Nêu khái niệm và tác dụng của thức
ăn hỗn hợp, nhấn mạnh: Thức ăn hỗn
hợp gồm nhiều loại thức ăn có đầy đủ
các chất dinh dưỡng cần thiết, phù hợp
với nhu cầu dinh dưỡng của từng lứa
tuổi gà. Vì vậy, nuôi gà bằng thức ăn
này giúp gà lớn nhanh, đẻ nhiều.


- Kết luận: Khi nuôi gà cần sử dụng
nhiều loại thức ăn nhằm cung cấp đầy
đủ các chất dinh dưỡng cho gà. Có
những loại thức ăn gà cần nhiều nhưng
cũng có loại chỉ cần ít. Nguồn thức ăn
cho gà rất phong phú, có thể cho ăn
thức ăn tự nhiên, cũng có thể cho ăn
thức ăn chế biến tùy từng loại thức ăn
<b>và điều kiện nuôi. </b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG: Đánh giá kết quả học </b></i>


<i><b>tập. 5’</b></i>


- Dựa vào câu hỏi cuối bài, kết hợp
dùng một số câu hỏi trắc nghiệm để
đánh giá kết quả học tập của HS.


- Nêu đáp án để HS đối chiếu, đánh giá
kết quả làm bài của mình.


- Đại diện các nhóm cịn lại lần


lượt lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình. Các nhóm
khác nhận xét.


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- HS lắng nghe và ghi nhớ


Làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS.


<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3’) </b>


<b>- Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ SGK.</b>
- Giáo dục HS có nhận thức ban đầu về
vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà
- Dặn HS chuẩn bị các loại thức ăn nuôi
gà để thực hành trong bài sau.


- HS quan sát và lắng nghe.


- Nêu lại ghi nhớ SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b> TUẦN 19</b>


<i><b> Ngày soạn:07/01/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 11/01/2018</b></i>



<b>BÀI 13– TIẾT 19:</b>


<b>NUÔI DƯỠNG GÀ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Nêu được mục đích của việc ni dưỡng gà.
- Biết cách cho gà ăn, cho g uống.


- Biết lin hệ thực tế để nêu cách cho gà ăn, uống ở gia đình hặc địa phương (nếu
có)


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- H́ình ảnh minh hoạ SGK.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (2’) </b>


- GV gọi HS nêu lại ghi nhớ bài học
trước.


<b>2. Bài mới: Nuôi dưỡng gà.</b>
<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của
<i>tiết học.2’</i>



<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn HS tìm</b></i>


<i><b>hiểu nội dung: 7’</b></i>


- Nêu khái niệm và ví dụ minh hoạ.
- Gọi HS tóm tắt lại nội dung bài


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn HS</b></i>


<i><b>nuôi dưỡng gà: 15’</b></i>


- 2 học sinh nêu


- Nghe, nhắc lại.


- Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa của
việc nuôi dưỡng gà.


- Đọc mục 1 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

* Cách cho gà ăn.
- Đặt câu hỏi thảo luận.
- Nhận xét, kết luận.
* Cách cho gà uống.
- Nêu câu hỏi thảo luận.
- Nhận xét, kết luận.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: Thực hành: 6’</b></i>
- Cho học sinh làm bài tập câu hỏi
gợi ý SGK. Yêu cầu HS thảo luận theo


cặp trả lời câu hỏi


- Nhận xét, kết luận. Tuyên dương
HS có ý thức xây dụng bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò học sinh tự chuẩn bị tiết
sau: “ Chăm sóc gà”


- GV nhận xét tiết học.


- Tìm hiểu cách cho gà ăn, uống.
- Đọc mục 2a SGK.


- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Nhận xét, bổ sung.


- Đọc mục 2b.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


- Đánh giá kết quả học tập.


- HS thảo luận cặp đôi. Phát biểu ý
kiến. Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> TUẦN 20</b>


<i><b> Ngày soạn:12/01/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 18/01/2018</b></i>


<b>BÀI 14– TIẾT 20:</b>


<b>CHĂM SÓC GÀ</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt:</b>


- Nêu được mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.


- Biết cách chăm sóc gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình
hoặc địa phương (nếu có).


- Có ý thức ni dưỡng, chăm sóc gà.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Hình ảnh minh hoạ SGK.
- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (2’) </b>


- GV gọi HS nêu lại ghi nhớ bài học
trước.


<b>2. Bài mới: Chăm sóc gà.</b>


<i>- Giới thiệu bài, ghi đề: </i>


- Nêu mục đích, yêu cầu cần đạt của
<i>tiết học.2’</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn HS tìm</b></i>


<i><b>hiểu nội dung: 7’</b></i>


- Nêu khái niệm và ví dụ minh hoạ.
- Gọi HS tóm tắt lại nội dung bài


<i><b>HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn HS</b></i>


<i><b>nuôi dưỡng gà: 15’</b></i>


- 2 học sinh nêu


- Nghe, nhắc lại.


- Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa của
việc nuôi dưỡng gà.


- Đọc mục 1 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

* Cách cho gà ăn.
- Đặt câu hỏi thảo luận.
- Nhận xét, kết luận.
* Cách cho gà uống.
- Nêu câu hỏi thảo luận.


- Nhận xét, kết luận.


<i><b>HOẠT ĐỘNG 3: Thực hành: 6’</b></i>
- Cho học sinh làm bài tập câu hỏi
gợi ý SGK. Yêu cầu HS thảo luận theo
cặp trả lời câu hỏi


- Nhận xét, kết luận. Tuyên dương
HS có ý thức xây dụng bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò học sinh tự chuẩn bị tiết
sau: “ Vệ sinh, phòng bệnh cho gà”
- GV nhận xét tiết học.


- Tìm hiểu cách cho gà ăn, uống.
- Đọc mục 2a SGK.


- Trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Nhận xét, bổ sung.


- Đọc mục 2b.
- Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.


- Đánh giá kết quả học tập.


- HS thảo luận cặp đôi. Phát biểu ý


kiến. Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.


- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
- HS chú ý lắng nghe
<b>TUẦN 21</b>


<i><b> Ngày soạn:22/01/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 08/02/2018</b></i>


<b>BÀI 15– TIẾT 21:</b>


<b>VỆ SINH PHÒNG BỆNH CHO GÀ</b>
<i><b> I. Yêu cầu cần đạt:</b></i>


- Nêu được mục đích, tác dụng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.


-Biết liên hệ thực tế để nêu một số cách vệ sinh phịng bệnh cho gà ở gia đình
hoặc địa phương (nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Tranh minh hoạ SGK.


- Phiếu đánh giá kết quả học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của GV


<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Hỏi nội dung bài trước.
- Nhận xét, đánh giá.
<b> 2.Bài mới.</b>


<b>a. Giới thiệu bài, ghi đề: </b>
<b>b. Hoạt động 1: </b>


- Giúp học sinh hiểu thế nào là vệ sinh
phòng bệnh cho gà.


- Nhận xét, chốt lại.
<b>c. Hoạt động 2: </b>


- Nêu câu hỏi để học sinh nêu tên các
công việc chăm sóc gà.


<b>d. Hoạt động 3:</b>
- Nêu câu hỏi.


- Nhận xét, kết luận.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


<b>- Gọi HS nhắc lại cách vệ sinh phòng bệnh</b>
cho gà.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.


- HS nêu



- 2 học sinh đọc đề.
- Nghe, nhắc lại.


- T́ìm hiểu mục đích. Tác
dụng của việc chăm sóc gà.
- Đọc mục 1 SGK và trả lời
câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu cách vệ sinh
phòng bệnh cho gà.


- Đọc mục 2 SGK.


- Thảo luận nhóm. Đại diện
nhóm trình bày.


- Đánh giá kết quả học tập.
- HS chú ý lắng nghe


- HS nhắc lại cách vệ sinh
phòng bệnh cho gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Nhận xét tiết học.


<b>TUẦN 22</b>


<i><b> Ngày soạn:10/02/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 15/02/2018</b></i>



<b>BÀI 16– TIẾT 22:</b>


<b>LẮP XE CẦN CẨU (t1)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu. Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu.


-Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được.


* Với học sinh khéo tay: Lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp chắc chắn,
chuyển động dễ dàng; tay quay, dây tời quấn vào và nhả ra được.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi tực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Mẫu xe chở hàng đă lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của GV


<b>1.Kiểm tra bài cũ. 3’</b>
- Hỏi nội dung bài trước.
- Nhận xét, đánh giá.
<b> 2.Bài mới. 2’</b>


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>a. Giới thiệu bài, ghi đề: </b>


<b>b. Hoạt động 1: 10’</b>


- Cho học sinh quan sát mẫu xe.
- Hướng dẫn học sinh quan sát.


<b>Hoạt động 2: Hướng thao tác kỹ thuật.</b>
10’


- Hướng dẫn chọn các chi tiết
- Lắp từng bộ phận.


- Lắp ráp xe cần cẩu.


- Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.


<b>Hoạt động 3: 5’</b>
- Nêu câu hỏi ở SGK.
- Nhận xét, kết luận.
<b>3. Củng cố, dặn dị: 5’.</b>


- GV gọi HS nhắc lại qui trình các bước
lắp xe cần cẩu.


- Nhận xét tiết học.


<i>- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau </i>


- 2 học sinh đọc đề.
- Nghe, nhắc lại.


- Nghe, nhắc lại.


- Quan sát nhận xét mẫu.


- Quan sát.


- H́ình 2, 3, 4, 5, 6 SGK. HS trả lời
- H́ình 1 SGK.


- HS nhắc lại qui trình các bước lắp
xe cần cẩu


- HS chú ý lắng nghe.
- HS chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>TUẦN 23</b>


<i><b> Ngày soạn:17/02/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng: 22/02/2018</b></i>


<b>BÀI 16– TIẾT 23:</b>


<b>LẮP XE CẦN CẨU (t2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu. Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp xe cần cẩu.
- Biết cách lắp và lắp được xe cần cẩu theo mẫu.


-Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được.



* Với học sinh khéo tay: Lắp được xe cần cẩu theo mẫu. Xe lắp chắc chắn,
chuyển động dễ dàng; tay quay, dây tời quấn vào và nhả ra được.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi tực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Kiểm tra bài cũ. 3’</b>
- Hỏi nội dung bài trước.
- Nhận xét, đánh giá.
<b> 2.Bài mới. 2’</b>


<b>- Giới thiệu bài, ghi đề: </b>
<b> Hoạt động 1: 5’</b>


- Cho học sinh quan sát mẫu xe.
- Hướng dẫn học sinh quan sát.
<b> Hoạt động 2: 18’ </b>


- Quan sát kiểm tra đồ dùng. Gọi HS
nhắc lại cách em đã từng làm


- Nhắc lại thao tác lắp và tháo xe cần


- HS nêu. Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS lắng nghe.



- Nghe, nhắc lại.


- HS quan sát, nhắc lại đặc điểm xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

cẩu cho HS nắm rõ hơn.
- Lắp từng bộ phận.
- Lắp ráp xe cần cẩu.


- Hướng dẫn tháo rời các chi tiết và
xếp gọn vào hộp.


- Yêu cầu HS thực hành nhóm 4
<b>Hoạt động 3: 5’</b>


- GV chọn một số bài thực hành xong
cho cả lớp nhận xét, đánh giá sản
phẩm.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Gọi HS nhắc lại tên bài học


- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.


- Lắp từng bộ phận.


- Thực hành (nhóm).
- HS đánh giá sản phẩm.


- Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét, b́ình chọn.
- HS nhắc lại.


- HS chú ý lắng nghe, chi nhớ


<b>TUẦN 24</b>


<i><b> Ngày soạn: 28/02/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng:04/3/2018</b></i>


<b>BÀI 17– TIẾT 24:</b>


<i><b>LẮP XE BEN (Tiết 1)</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu. Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp xe ben.
- Biết cách lắp và lắp được xe ben theo mẫu.


- Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bộ lắp ghép mơ h́ình kỹ thuật.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. 1’</b>



- Kiểm tra dụng cụ học tập.
<b>2. Bài mới.</b>


- Giới thiệu bài, ghi tên bài: 1’


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan</b></i>


<i><b>sát, nhận xét: 5’</b></i>


- GV đưa ra xe ben. Hướng dẫn học
sinh quan sát.


+ Em hãy nêu các bộ phận của xe Ben?
- GV cho HS trả lời câu hỏi trong SGK
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ</b></i>


<i><b>thuật. 25’</b></i>


- Hướng dẫn chọn các chi tiết
- Lắp từng bộ phận.


- Lắp ráp xe ben. H́ình SGK


- Hướng dẫn tháo rời các chi tiết
(H́ình 1).


<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ



- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.


- Cả lớp để dồ dùng lên bàn, GV
kiểm tra.


- Nghe, nhắc lại.


- Quan sát nhận xét.
- Quan sát trả lời câu hỏi.


- HS quan sát và nêu các bộ phận
- HS trả lời


- Xem bảng SGK.
- Quan sát h́ình 2, 3, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>TUẦN 25 + 26</b>


<i><b> Ngày soạn: 23/02/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng:08/3/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng:15/3/2018</b></i>


<b>BÀI 17– TIẾT 25+ 26:</b>


<i><b>LẮP XE BEN (Tiết 2+ 3)</b></i>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp xe ben.


- Biết cách lắp và lắp được xe ben theo mẫu.


- Xe lắp tương đối chắc chắn và có thể chuyển động được.


* Với học sinh khéo tay: Lắp được xe ben theo mẫu. Xe lắp chắc chắn, chuyển
động dễ dàng; thùng xe nâng lên, hạ xuống được.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an tồn trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bộ lắp ghép mô h́ình kỹ thuật.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. 1’</b>


- Gọi học sinh nhắc lại quy trình lắp.
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới.</b>


- Giới thiệu bài, ghi tên bài: 1’


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan</b></i>


<i><b>sát, nhận xét: 5’</b></i>


- GV đưa ra xe ben. Yêu cầu học sinh
quan sát, nhắc lại các bộ phận xe Ben.


- Yêu cầu HS chọn các chi tiết cần


- 1 học sinh nêu.


- Nghe, nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

thiết theo nhóm 4.


- Cử đại diện nhóm trình bày cách thực
hiện lắp xe Ben


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực</b></i>


<i><b>hành: 20’</b></i>


- GV yêu cầu HS thực hành lắp xe theo
nhóm 4


- GV kiểm tra, quan sát.


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS đánh</b></i>


<i><b>giá sản phẩm: 5’</b></i>


- Hướng dẫn cho học sinh đánh giá sản
phẩm.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ



- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.


- HS trả lời


- HS thực hành lắp xe theo nhóm 4


- Đánh giá sản phẩm.


- HS đọc phần ghi nhớ
- HS lắng nghe và ghi nhớ
- HS lắng nghe.


<b>TUẦN 27</b>


<b>BÀI 18– TIẾT 27: LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG</b>
<b>(Tiết 1)</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu. Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu.


- Máy bay lắp tương đối chắc chắn.


* Với học sinh khéo tay: Lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp
chắc chắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Mẫu máy bay: bộ lắp ghép.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1’</b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài: lắp xe máy bay… 1’
Ghi đề


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan</b></i>


<i><b>sát, nhận xét: 6’</b></i>


- Cho học sinh quan sát mẫu và đặt câu
<i>hỏi. (Câu hỏi ở SGK)</i>


<i><b>Hoạt động 2: Hướng thao tác kỹ</b></i>


<i><b>thuật. 22’</b></i>


* Hướng dẫn chọn các chi tiết
- Nhận xét.


* Lắp từng bộ phận.
- Hướng dẫn lắp.


* Lắp máy bay trực thăng.



* Hướng dẫn tháo rời các chi tiết.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.


- HS để đồ dùng học tập lên bàn
- Nghe, nhắc lại.


- Quan sát nhận xét mẫu.
- Trả lời câu hỏi.


- Một học sinh chọn, nhận xét.


- Quan sát h́ình SGK, kết hợp quan
sát thao tác giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>TUẦN 28</b>


<i><b>LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (Tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu. Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu.


- Máy bay lắp tương đối chắc chắn.


* Với học sinh khéo tay: Lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp


chắc chắn.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Mẫu máy bay: bộ lắp ghép.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1’</b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài: lắp xe máy bay… 1’
Ghi đề


<i><b>Hoạt động 3: thực hành lắp: 25’</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại quy trnh lắp.
- Nhận xét.


- Chọn chi tiết.
- Lắp từng bộ phận.


- Lắp ráp máy bay trực thăng.
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm.5</b></i>


- Nhận xét, b́nh chọn.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>



- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp.


- Nghe, nhắc lại.
- 2 học sinh.


- Hoạt động theo nhóm.


- Nhóm trình bày sản phẩm.
- Đánh giá theo mục 3 SGK.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>TUẦN 29</b>


<i><b> Ngày soạn: 01/4/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng:05/4/2018</b></i>


<b>LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG</b>
<i>Tiết 3</i>


<b>I. Mục đích yêu cầu. Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp máy bay trực thăng.
- Biết cách lắp và lắp được máy bay trực thăng theo mẫu.



- Máy bay lắp tương đối chắc chắn.


* Với học sinh khéo tay: Lắp được máy bay trực thăng theo mẫu. Máy bay lắp
chắc chắn.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Mẫu máy bay: bộ lắp ghép.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 2’</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học
sinh.


<b>2. Bài mới.5’</b>


- Giới thiệu bài: lắp máy bay…
Ghi đề.


- Gọi học sinh nhắc lại quy trình lắp.
- Nhận xét.


<i><b>Hoạt động 3: thực hành lắp. 18’</b></i>
- Chọn chi tiết.



- Lắp từng bộ phận.


- Lắp ráp máy bay trực thăng.


- Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn.


- Nghe, nhắc lại.
- 2 học sinh.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm.5’</b></i>
- GV yêu cầu HS trương bày sản phẩm
- Nhận xét, bình chọn.


<b>3. Củng cố, dặn dị:5’</b>


- Gọi 1 HS nêu lại quy trình lắp
- Nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.


- Nhóm trnh bày sản phẩm.
- Đánh giá theo mục 3 SGK.
-1 HS nêu lại quy trình lắp
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>TUẦN 30</b>


<i><b> Ngày soạn: 02/4/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng:12/4/2018</b></i>



<i><b>LẮP RÔ BỐT (Tiết 1)</b></i>
<b>I. Yêu cầu cấn đạt: Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp rô bốt.
- Biết cách lắp và lắp được rô bốt theo mẫu.


- Rô bốt lắp tương đối chắc chắn.


* Với học sinh khéo tay: Lắp được rô bốt theo mẫu. Rô bốt lắp chắc chắn, tay rô
bốt có thể nâng lên, hạ xuống được.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi tực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Mẫu Rô bốt: bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1’</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới.</b>


Giới thiệu bài, ghi đề: 2’


<i><b> Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan</b></i>


<i><b>sát, nhận xét:7’</b></i>



- Cho học sinh quan sát mẫu và đặt câu
hỏi.


- GV nhận xét và chốt lại


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kỹ</b></i>


<i><b>thuật: 20’</b></i>


* Hướng dẫn chọn các chi tiết
- Nhận xét.


- Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn.
- Nghe, nhắc lại.


- Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
của GV


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

* Lắp từng bộ phận.
- Hướng dẫn lắp.
* Lắp Rô bốt.


* Hướng dẫn tháo rời các chi tiết.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- GV gọi HS nhắc lại các thao tác thực
hiện lắp Rô bốt.



- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.


<i><b>GV nhận xét tiết học.</b></i>


- Quan sát hình SGK, kết hợp quan
sát thao tác giáo viên.


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện
lắp Rô bốt.


- HS chú ý lắng nghe
- HS lắng nghe.


<b>TUẦN 31</b>


<i><b> Ngày soạn: 14/4/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng:19/4/2018</b></i>


<i><b>LẮP RÔ BỐT (Tiết 2)</b></i>
<b>I. Yêu cầu cấn đạt: Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp rô bốt.
- Biết cách lắp và lắp được rô bốt theo mẫu.


- Rô bốt lắp tương đối chắc chắn.


* Với học sinh khéo tay: Lắp được rô bốt theo mẫu. Rô bốt lắp chắc chắn, tay rơ
bốt có thể nâng lên, hạ xuống được.



- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi tực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1’</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới.</b>


Giới thiệu bài, ghi đề: 2’


<i><b>Hoạt động 3: thực hành lắp: 20’</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại quy trình lắp.
- Nhận xét.


- Chọn chi tiết.
- Lắp từng bộ phận.
- Lắp ráp Rô bốt.


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm: 7’</b></i>
- Nhận xét, bình chọn.


<b>3. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- GV gọi HS nhắc lại các thao tác thực
hiện lắp Rô bốt.



- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.


<i><b>GV nhận xét tiết học.</b></i>


- Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn.
- Nghe, nhắc lại.


- 2 học sinh nhắc lại
- HS lắng nghe.


- Hoạt động theo nhóm.


- Nhóm trình bày sản phẩm.
- Đánh giá theo mục 3 SGK.


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện
lắp Rô bốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>TUẦN 32</b>


<i><b> Ngày soạn: 22/4/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng:26/4/2018</b></i>


<i><b>LẮP RÔ BỐT (Tiết 3)</b></i>
<b>I. Yêu cầu cấn đạt: Học sinh:</b>


- Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp rô bốt.
- Biết cách lắp và lắp được rô bốt theo mẫu.


- Rô bốt lắp tương đối chắc chắn.



* Với học sinh khéo tay: Lắp được rô bốt theo mẫu. Rô bốt lắp chắc chắn, tay rơ
bốt có thể nâng lên, hạ xuống được.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi tực hành.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Mẫu Rơ bốt: bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1’</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới.</b>


Giới thiệu bài, ghi đề: 2’


<i><b>Hoạt động 3: thực hành lắp: 20’</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại quy trình lắp.
- Nhận xét.


- Chọn chi tiết.
- Lắp từng bộ phận.
- Lắp ráp Rô bốt.


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm: 7’</b></i>
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm và
nhận xét, đánh giá mơ hình theo yêu



- Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn.
- Nghe, nhắc lại.


- 2 học sinh nhắc lại
- HS lắng nghe.


- Hoạt động theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

cầu SGK.


- GV Nhận xét, bình chọn.
<b>3. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- GV gọi HS nhắc lại các thao tác thực
hiện lắp Rô bốt.


- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.


<i><b>GV nhận xét tiết học.</b></i>


- HS chú ý lắng nghe.


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện
lắp Rô bốt.


- HS chú ý lắng nghe
- HS lắng nghe.


<b>TUẦN 33</b>



<i><b> Ngày soạn: 24/4/2018</b></i>
<i><b> Ngày giảng:10/5/2018</b></i>


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>
<i>Tiết 1</i>


<b>I. u cầu cần đạt: Học sinh:</b>


- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp được một mơ hình tự chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1’</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới.</b>


Giới thiệu bài, ghi đề: 2’
Lắp ghép mơ hình tự chọn


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan</b></i>



<i><b>sát, nhận xét: 10’</b></i>


- Cho các nhóm tự chọn một mơ hình
lắp ghép theo gợi ý SGK.


- Quan sát giúp đỡ.
- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>Hoạt động 2: Quy trình thực hiện:</b></i>


<i><b>10’</b></i>


- GV gọi HS nêu quy trình thực hiện
lắp ghép mơ hình tự chọn


- u cầu từng nhóm nêu


- GV thao tác lắp ghép lại các sản
phẩm


- GV nhận xét, chốt lại
<b>3. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- GV gọi HS nhắc lại các thao tác thực


- Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn.
- Nghe, nhắc lại.


- Học sinh quan sát mơ hình ở SGK,
thảo luận theo nhóm 4 để chọn mơ


hình nhóm sẽ thực hiện.


- HS lắng nghe.


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện
lắp sản phẩm mình chọn.


- Các nhóm nêu. Các nhóm khác
theo dõi, nhận xét, bổ sung.


- Quan sát hình SGK, kết hợp quan
sát thao tác giáo viên.


- HS chú ý lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

hiện.


- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.


<i><b>GV nhận xét tiết học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>TUẦN 34</b>


<i><b>Ngày soạn: ...</b></i>
<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>
<i>Tiết 2</i>


<b>I. u cầu cần đạt: Học sinh:</b>



- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được một mơ hình tự chọn.


* Với học sinh khéo tay: Lắp được ít nhất một mơ hình tự chọn. Có thể lắp được
mơ hình mới ngịai mơ hình gợi ý trong SGK.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1’</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới.</b>


Giới thiệu bài, ghi đề: 2’
Lắp ghép mơ hình tự chọn


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành lắp: 20’</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại quy trình lắp.
- Nhận xét.


- Yêu cầu HS thực hành.
- Chọn chi tiết.



- Lắp từng bộ phận.


- Lắp ráp tạo thành sản phẩm


- Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn.
- Nghe, nhắc lại.


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện lắp
sản phẩm mình chọn.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm: 7’</b></i>
- Nhận xét, bình chọn.


<b>3. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- GV gọi HS nhắc lại các thao tác thực
hiện lắp


- Dặn học sinh tự chuẩn bị tiết sau.
GV nhận xét tiết học.


- HS nhận xét, đánh giá theo hướng
dẫn của GV


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


.


<b>TUẦN 35</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Ngày giảng: ...</b></i>


<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN</b>
<i>Tiết 3</i>


<b>I. Yêu cầu cần đạt: Học sinh:</b>


- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp được một mơ hình tự chọn.


* Với học sinh khéo tay: Lắp được ít nhất một mơ hình tự chọn. Có thể lắp được
mơ hình mới ngịai mơ hình gợi ý trong SGK.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 1’</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới.</b>



Giới thiệu bài, ghi đề: 2’
Lắp ghép mơ hình tự chọn
<i><b>Hoạt động 1: Thực hành: 20’</b></i>


- GV yêu cầu HS thực hành theo nhóm 4.
Yêu cầu HS lắp ghép mơ hình kĩ thuật theo
ý thích.


- Động viên HS tự tìm tịi lắp ghép mơ
hình mới ngồi mơ hình gợi ý trong SGK
- Quan sát, giúp đỡ HS.


<i><b>Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm: 7’</b></i>
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm của
nhóm mình.


- Cả lớp để đồ dùng học tập lên bàn.
- Nghe, nhắc lại.


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện
lắp sản phẩm mình chọn và tiến hành
thực hành


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- GV gọi HS nhắc lại các thao tác thực
hiện.



- Dặn học sinh về nhà tập làm lại các vật
dụng, đồ dùng mình đã học và trang trí góc
học tập sao cho sinh động và phù hợp với
sở thích của mình.


<i><b>GV nhận xét tiết học.</b></i>


- HS nhận xét, đánh giá theo hướng
dẫn của GV


- HS nhắc lại các thao tác thực hiện.
- HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

×