Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

giáo án lớp 5 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.01 KB, 24 trang )

Trng tiu hc Cn Thoi
Tuần 11
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2012
Tập đọc - T.số 21
CHUYN MT KHU VN NH
Vân Long
I/ Mc tiờu:
- c lu loỏt, din cm bi vn vi ging hn nhiờn, nhớ nhnh (bộ Thu); ging hin
t, chm rói ( ngi ụng).
- Hiu c tỡnh cm yờu quý thiờn nhiờn ca hai ụng chỏu trong bi. Cú ý thc lm
p mụi trng sng trong gia ỡnh v xung quanh. Tr li cỏc cõu hi trong SGK.
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ (THDC2003) ghi Đ2.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
3'
12'
5'
5'
2'
- GV giới thiệu chủ điểm và bài học.
- HD đọc bài và tìm hiểu bài.
* 1 HS đọc toàn bài.
- GV chia đoạn - HS đọc nối tiếp đoạn -
GV theo dõi sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
HS. HS đọc kết hợp giải nghĩa từ khó ở phần
chú giải.
- HS đọc theo cặp.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu.
* HS đọc thầm Đ1


+ Bé Thu thích ra ban công để làm gì?
(Ngắm nhìn cây cối, nghe ông kể chuyện về
từng loài cây).
+ Mỗi loài cây trên ban công nhà Thu có
đặc điểm gì nổi bật?
+ Nêu ý chính của đoạn 1?
* HS thầm đọc Đ2, thảo luận nh/đôi các c/h
sau:
+ Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban công
Thu lại muốn báo ngay cho Hằng biết? (Thu
muốn Hằng công nhận ban công nhà mình
cũng là vờn).
+ Em hiểu Đất lành chim đậu là thế
nào? (Nơi tốt đẹp, thanh bình sẽ có chim về
đậu, sẽ có ngời đến làm ăn).
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nội dung chính của đoạn 2 nói gì?
* Nêu ý nghĩa của bài?
1. Giới thiệu chủ điểm và bài
học.
Chuyện một khu vờn nhỏ
2. HD HS LĐ và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc.
Đ1: Từ đầu đến không phải là v-
ờn.
Đ2: Phần còn lại.
- rủ rỉ, loài cây, cành lựu,
- Lời cháu: Ông ơi, đúng là có
chú chim vừa đỗ ở đây bắt sâu
và hót nữa ông nhỉ!

-Lời ông: Ư, đúng rồi! Đất lành
chim đậu, có gì lạ đâu hả cháu?
b. Tìm hiểu bài.
í1: c im mi loi cõy v
hoa trong vn.
- cây quỳnh: lá dày, giữ đợc nớc.
- cây hoa ti-gôn:
- cây hoa giấy:
- cây đa Ân Độ:
í2: t lnh chim u.
- chú chim lông xanh biếc sà
xuông cây lựu.
- bắt sâu, rỉa cánh
c. í nghĩa: Nh ý 2 phần I.
d. Đọc diễn cảm (đoạn 2).
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
8'
2'
* 1 HS đọc toàn bài- cả lớp lắng nghe và phát
hiện giọng đọc của mỗi nhân vật.
- GV treo bảng phụ đoạn 2 - GV đọc mẫu-
HS lắng nghe và phát hiện những từ cần nhấn
giọng.
- HS LĐ d/cảm theo cách phân vai trong
nhúm 3.
- HS thi đọc diễn cảm.
- GVNX, tuyên dơng.
* HS liên hệ:
? Trong vờn nhà em cú cỏc các loài cây no?

? Em sẽ làm gì để thiên nhiên luôn tơi đẹp?
- GV hệ thống bài, 2 HS nêu ý nghĩa.
3. Củng cố, dặn dò.
- GVNX, dặn dò.
- Chuẩn bị bài Tiếng vọng.
Toán - T.số 51
LUYN TP (tr. 52)
I/ Mc tiờu: Giỳp HS:
+ K nng tớnh tng nhiu s thp phõn, s dng tớnh cht ca phộp cng tớnh bng
cỏch thun tin nht.
+ So sỏnh cỏc s thp phõn, gii bi toỏn vi cỏc s thp phõn.
+ Lm bi tp 1, 2(a, b), 3(ct 1), 4
+ HSKG lm BT 2 (c, d); BT 3( ct 2)
II/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
5'
32
- 2 HS lên bảng làm bài - cả lớp làm
bài vào vở nháp.
- HSNX, GVNX, cho im.
- GV giới thiệu bài ghi bảng.
* GV giao BT cho HS lm trong
15 sau ú cha bi.
* HS đọc yêu cầu BT 1.
2 HS lên bảng đặt tính và tính
? Mun tính tổng nhiều số TP ta
lm th no?
- Lp + GVNX, cha bi.
*1 HS đọc yêu cầu BT2.

? Em hiu th no l tớnh thun
tin?
- 2 HS lên bảng làm bài, nờu cỏch
lm.
- Lp + GVNX, cha bi.
* Bài tập 3 yêu cầu gì?
1. Bài cũ
Tớnh bng cỏch thun tin nht:
a) 23,45 + 5,19 + 6,81+15,55
b) 178,9 + 45,678 + 21,1
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài:
Luyện tập (tr.52)
b. Luyện tập.
Bi 1/52: Tớnh.
Kết quả: a) 65,45 b) 47,66

Bi 2/52: Tớnh bng cỏch thun tin nht.
a) 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,68
b) (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6
Bi 3/52: in du <,>,= in vo ch
chm.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
- 2 HS làm bng lp cột 1, nờu cỏch
lm.
- HSNX, GVNX, cha bi.
* 1 HS đọc đề bài tập 4.
- 1 HS nờu y/c BT

? Mun tớnh c ba ngy ngi y
dt c bao nhiờu một vi, ta lm
th no?
- 1 HS lên bảng giải.
- HSNX, GVNX, cha bi.
* GV cho HS KG nờu KQ v gii
thớch cỏch lm các cột còn lại ca
BT 2 v BT 3.
- Lp + GVNX, cht li gii ỳng.
* GVNX, dặn dò.
- CB bi: Tr hai s thp phõn.
3,6 + 5,8 > 8,9
7,56 < 4,2 + 3,4

Bi 4/52:
ỏp s: 91,1m.
Bi 2/52
Kt qu: c) 10,7 d) 19
Bi 3/52
5,7 + 8,8 = 14,5
0,5 > 0,08 + 0,4
3.Củng cố, dặn dò.
Chính tả- T.số 11
Nghe viết: Luật bảo vệ môi trờng
I/ Mc tiờu:
- Nghe - vit ỳng bi chớnh t; trỡnh by ỳng hỡnh thc vn bn lut.
- Lm c BT 2(a/b), hoc BT 3(a/b).
- Thụng qua ND bi hc nõng cao nhn thc v trỏch nhim ca HS v BVMT.
* GDBVMT: GD HS ý thc BVMT, khụng sn bt cỏc loi ng vt trong rng, gúp
phn gi gỡn v p ca MT thiờn nhiờn.

III/Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
2'
32
1. Bài cũ:
- GVNX- HS lắng nghe.
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
- HD nội dung
* 1 HS đọc đoạn viết.
+ Điều 3, khoản 3 trong Luật bảo vệ
môi trờng có nội dung gì?
? Em hiu BVMT l lm nhng vic
gỡ?
? Theo em, cn BVMT vo lỳc no v
õu?
- HS đọc thầm bài viết và nêu các từ
khó viết.
- HS lên bảng viết từ khó - Cả lớp viết
vào vở nháp.
GVNX về chữ viết của HS trong bài
kiểm tra giữa kì.
a. Giới thiệu bài.
Nghe viết: Luật Bảo vệ môi trờng
b. Nội dung
* Trao đổi về nội dung bài viết.
- Nói về HĐ bảo vệ môi trờng, giải
thích thế nào là HĐ b/ vệ môi trờng.

- Khụng sn bt cỏc loi ng vt
trong rng, khụng cht phỏ rng, tớch
cc trng rng,
- Cn BVMT mi lỳc, mi ni,
thuyt phc tt c mi ngi cựng
tham gia BVMT.
* Viết từ khó.
môi trờng, suy thoái, hợp lí, sinh học.
* Viết chính tả.
* Soát lỗi, chấm bài.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2
- GV đọc cho HS viết.
- GV c cho HS soỏt li c/t- HS đổi
vở soát lỗi.
- GV chấm mt s bài GVNX bài viết.
* 1 HS đọc yêu cầu BT 1.
- HS làm việc nhóm đôi để hoàn thành
yêu cầu của BT.
- HS báo cáo kết quả.
- GVNX, tuyên dơng.
* 1 HS đọc BT 2.
GV tổ chức trò chơi Thi tiếp sức để HS
báo cáo Kết quả.
- GVNX, tuyên dơng.
3. Củng cố, dặn dò.
- GVNX tiết học, dặn dò.
- Nhc HS ý thc gi gỡn v BVMT.
CB bài sau: Nghe-viết: Mùa thảo quả

c. HD làm BT chính tả.
Bài 1:
a) Tìm những từ ngữ chứa các tiếng:
lắm/ nắm, lấm/ nấm, lơng/ nơng, lửa/
nửa.
Bài 2:Thi tìm nhanh: Các từ láy âm
đầu n.
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu- T.số 21
I T XNG Hễ
I/ Mc tiờu:
Hc xong bi ny, HS bit:
+ Nm c khỏi nim i t xng hụ.
+ Nhn bit c i t xng hụ trong on vn (BT1 mc III); bc u bit s dng
i t xng hụ thớch hp trong mt vn bn ngn (BT2)
+ HS khỏ gii nhn xột c thỏi , tỡnh cm ca nhõn vt khi dựng mi ĐTXH
(BT1)
II/ Chuẩn bị: Bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
4'
1'
32
1. Bài cũ.
- HS trả lời GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
- HD nội dung
* 1 HS đọc yêu cầu BT 1.

Thảo luận cả lớp:
? Đoạn văn có những nhân vật nào?
+ Các nhân vật ú làm gì?
+ Nờu những từ nào đợc in đậm
trong đoạn văn trên?
+ Những từ đó dùng để làm gì?
+ Những từ nào chỉ ngời nghe?
+ Từ nào đợc chỉ ngời hay vật đợc
nhắc tới?
` ? Th no l ại từ là gì? Đặt câu có đại
từ?
- Dùng để thay thế cho Hơ Bia, thóc, gạo,
cơm.
- Từ chỉ ngời nghe: chị, các ngời.
- Từ chỉ ngời hay vật đợc nhắc tới: chúng.
* KL: Những từ: chị, các ngơi, chúng tôi,
ta , chúng trong đoạn văn tên gọi là đại từ
xng hô. Đại từ xng hô đợc ngời nói dùng
để tự chỉ mình hay ngời khác khi giao
tiếp.
Bài 2:

- Cách xng hô của Cơm lịch sự.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
- HSTL, NX- GVNX, KL:
* 1 HS đọc yêu cầu BT2.
- 1 HS đọc lại lời của Cơm và chị
Hơ Bia.

+ Theo em cách xng hô của mỗi
nhân vật trong đoạn văn trên thể
hiện thái độ của ngời nói nh thế
nào?
- HSTL, NX- GVNXGVKL
* 1 HS đọc yêu cầu BT3.
- Y/c HS thảo luận theo bn để
hoàn thành bài.
- HS báo cáo kết quả.
* GVKL:
+ Thế nào là đại từ xng hô?
+ Dựng i t xng hụ cú t/d gỡ?
* HD làm bài tập:
- 1 HS đọc y/c và nội dung BT1.
HS tho luận theo cp.:
+ Đọc kĩ đoạn văn.
+ Gạch chân dới các đại từ xng hô.
+ Đọc kĩ lời nhân vật có đại từ xng
hô để thấy đợc tình cảm của mỗi
nhân vật.
- HS báo cáo kết quả, GVNX, cha
bi.
* 1 HS đọc yêu cầu BT2.
HS làm bài cá nhân HS nêu ý
kiến, GV chốt ý đúng.
* 2 HS nêu ghi nhớ.
3. Củng cố, dặn dò.
- GVNX, dặn dò.
- CB bài sau: Quan hệ từ
- Cách xng hô của Hơ Bia thô lỗ, coi th-

ờng ngời khác.
Bài 3: Những từ thờng dùng để xng hô:
- Với thầy cô: gọi thầy cô, xng em
- Với bố mẹ: gọi bố mẹ, xng con
- Với anh, chị, em:
- Với bạn bè:
KL: Cần lựa chọn từ xng hô phù hợp với
thứ bậc, tuổi tác, giới tính.
* Ghi nhớ (SGK Tr 105)
* Luyện tập.
Bài 1: Tìm các đại từ xng hô và nhận xét
về thái, tình cảm của nhân vật khi dùng
mỗi đại từ trong đoạn văn.
- Các đại từ xng hô: ta, chú em, tôi, anh.
+ Thỏ kiêu căng, coi thờng rùa.
+ Rùa tự trọng, lịch sự với thỏ.
Bài 2: Chọn các đại từ xng hô tôi, nó,
chúng ta thích hợp với mỗi ô trống.
Thứ tự cần điền: Tôi- tôi- nó- tôi- nó-
chúng ta.
Toán - T.số 52
TR HAI S THP PHN (tr. 53)
I/Mc tiờu: Giỳp HS:
+ Bit cỏch thc hin phộp tr hai s thp phõn.
+ Bc u cú k nng tr hai s thp phõn v vn dng vo gii toỏn cú ND thc t.
+ Lm bi tp 1(a, b), 2(a, b), 3.
+ HSKG lm BT 1 (c); BT 2(c)
II/Chun b: Bng ph (THDC2003) ghi ví dụ 1
III/Các hoạt động dạy học
TG

Hoạt động của GV và HS Nội dung
4'
1. Bài cũ
- 2 HS lên bảng làm bài cả lớp làm bài
vào vở nháp.
- Lp + GVNX, cho im.
2. Bài mới.
72+ 5,67 = ? 51,24 + 73,9 = ?
a. Giới thiệu bài
Trừ hai số thập phân
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
1'
32
- GV giới thiệu bài ghi bảng
- HD nội dung
* GV treo bảng phụ ghi VD HS đọc đề
bài.
Thảo luận cả lớp:
+ Nờu y/c BT?
+ Muốn tính đoạn thẳng BC ta làm thế
nào?
+ Em có nhận xét gì về đặc điểm của 2 số
hạng trong PT em vừa nêu?
- HS thảo luận nhóm đôi, dựa vào các
kiến thức đã học liên quan đến PT để tìm
ra cách tính kết quả.
- HS báo cáo kết quả.
- GV chốt ý: Lựa chọn cách đổi ra cm.
HS nêu ý kiến về cách đổi ra cm.

-1 HS lên bảng thực hiện phép tính trừ 2
STN.
1 HS lên bảng làm bài - lớp làm vào vở
nháp.
HS NX bài trên bảng.
+ Vậy 4,29m - 1,84m bằng bao nhiêu m?
* GVHD cách tính thông thờng.
+ Nh vậy với cách tính thông thờng, các
em cũng tìm đợc độ dài đoạn thẳng BC
là bao nhiêu mét?
* GV nêu ví dụ 2
+ Em có NX gì số các chữ số ở phần
thập phân của phép tính em vừa nêu?
+ Khi đặt tính ta cần lu ý điều gì?
1 HS lên bảng làm bài Lớp làm bài
vào vở nháp.
HSNX bài trên bảng.
+ Em hãy nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính của em?
+ Nh vậy thông qua 2 ví dụ mà các em
vừa tìm hiểu, em hãy nêu cách thực hiện
phép trừ hai số TP?
* GV giao BT cho HS lm trong vũng 8
sau ú cha bi.
*1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT 1.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lp + GVNX, cha bi.
* HS nêu yêu cầu BT2.
- 2 HS lên bảng làm bài - HS dới lớp nêu
kết quả và giải thích cách làm.

- Lp + GVNX, cha bi.
b. Nội dung
* Ví dụ1: 4,29 1,84 = ? (m)
4,29m = 429cm
1,84m = 184cm
429
184
245(cm)
245cm = 2,45m
Vậy: 4,29 1,84 = 2,45(m)
4,29
1,84
2,45(m)
* Ví dụ 2: 45,8 - 19,26 = ?

45,8
19,26
26,54
* KL (SGK Tr 53)
* Thc hnh:
Bi 1/54: Tớnh.
a) 42,7 b) 37,46

Bi 2/54: t tớnh ri tớnh.
a) 41,7 b) 4,44
Bi 3/54:
ỏp s: 10,25kg
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'

* 1 HS đọc BT 3.
HS đọc thầm đề bài TT đề rồi giải vào
vở.
- 1 HS lên bảng làm bài - HS dới lớp trình
bày bài giải.
- Lp + GVNX, cha bi.
* Vi bi 1c v 2c y/c HSKG nờu kq v
gii thớch cỏch lm.
- Lp + GVNX, cha bi.
- 2 HS nêu phần KL.
3. Củng cố, dặn dò.
-GVNX, dặn dò.
- Chun b bi: Luyn tp.
Bi 1/54:
c*) 31,554
Bi 2/54:
c*) 61,15

Khoa học - T.số 21
Ôn tập: CON NGI V SC KHO (TT)
I/ Mc tiờu: ễn tp cho HS kin thc v:
- c im sinh hc v mqh Xh tui dy thỡ.
- Cỏch phũng trỏnh: bnh st rột, st xut huyt, viờm nóo, viờm gan A; nhim
HIV/AIDS.
- GD HS biết cách phòng tránh một số bệnh vừa học.
II/ Chun b: Bảng phụ (THDC2003) kẻ sẵn ô chữ, 4 chic cũi, giy A4.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
3'

1'
30
1. Bài cũ
HS trả lời -GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới.
- GV giới thiệu bài ghi bảng
* HD nội dung
GV nêu trò chơi, phổ biến
luật chơi
- HS lắng nghe.
GV đa ra 15 ô chữ hàng
ngang và 1 ô chữ hình chữ S.
Mỗi ô chữ hàng ngang là 1à
nội dung kiến thức đã học
kèm theo gợi ý.
+ Khi GV đọc gợi ý hàng
ngang các nhóm chơi phải
thi cũi để giành quyền trả
lời. Nhóm trả lời đúng đợc 10
điểm. Nhóm trả lời sai nhờng
quyền trả lời cho nhóm khác.
Nhóm thắng cuộc là nhóm
ghi đợc nhiều điểm nhất.
+ Tìm đợc ô chữ hình chữ S
đợc 20 điểm.
+ Tuổi dậy thì là gì?
a. Giới thiệu bài.
Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ
b. Nội dung
* Trò chơi: Ô chữ kì diệu.

Nội dung gợi ý cho từng ô:
1) Nhờ có QT này mà các thế hệ trong mỗi gia
đình, dòng học đợc duy trì kế tiếp .
2) Đây là biểu trng của nữ giới, do CQSD tạo
ra.
3) Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu:
" dậy thì vào khoảng từ 10 đến 15 tuổi".
4) Hiện tợng x/h ở con gái khi đến tuổi dậy thì.
5) Đây là giai đoạn con ngời ở vào khoảng từ
10 đến 60 hoặc 65 tuổi.
6) Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong
câu: dậy thì vào khoảng từ 13 đến 17 tuổi.
7) Đây là tên gọi chung của các chất nh: rợu,
bia, thuốc lá, ma tuý.
8) Hậu quả của việc này là mắc các bệnh về đ-
ờng hô hấp.
9) Đây là bệnh nguy hiểm lây qua đờng tiêu
hoá mà chúng ta vừa học.
10) Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
- GV tổ chức cho HS chơi thử.
- GV chia lớp làm 4 đội chơi
và tổ chức cho HS chơi.
- GVNX, tuyên dơng.
* GV nêu yêu cầu.
- HS thực hành vẽ tranh ra
giy A4.
- HS dán tranh lên bảng(i

vi HS v nhanh) và trình bày
ý tởng của mình.
HSNX, bình chn bức tranh
dệp nhất, có lời tuyên truyền
thuyết phục nhất.
- GVNX, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò.
* GVNX, dặn dò.
- Về nhà hoàn thiện tranh vẽ.
- CB bài sau: Tre, mây, song
11) Đây là việc chỉ phụ nữ làm đợc.
12) Ngời mắc bệnh này có thể bị chết, nếu sống
cũng sẽ bị di chứng nh bại liệt, mất trí nhớ.
13) Điều mà pháp luật quy định, công nhận cho
tất cả mọi ngời.
14) Đây là con vật trung gian truyền bệnh sốt
rét.
15) Giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên.
* Nhà tuyên truyền giỏi.
Vẽ tranh cổ động tuyên truyền theo một trong
các đề tài sau:
- Vận động phòng tránh sử dụng các chất gây
nghiện.
- Vận động phòng tránh xâm hại trẻ em.
- Vận động nói không với ma tuý, rợu, bia,
th/lá.
- Vận động phòng tránh HIV/AIDS.
- Vận động thực hiện an toàn giao thông.
Kể chuyện - T.số 11
NGI I SN V CON NAI

I/ Mc tiờu:
- K li c tng on cõu chuyn theo tranh minh ha v li gi ý(BT1); tng
tng v nờu c kt thỳc ca cõu chuyn mt cỏch hp lý (BT2). K tip ni c
tng on cõu chuyn.
* GDBVMT: HS hiu ý ngha cõu chuyn ; t ú giỏo dc ý thc BV thiờn nhiờn,
khụng git hi thỳ rng.
II/Chun b: Tranh minh ha ( THTV1104)
III/Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
5'
1'
30
1. Bài cũ
- 1 HS kể - GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
- HD nội dung
* GV kể lần 1 HS lắng nghe.
GV kể lần 2 kết hợp chỉ vào tranh minh
hoạ và giải thích mt s t khú hiu:
súng kíp, i sn,
* HS kể chuyện nhóm 5 theo yêu cầu
sau:
Kể chuyện một lần đi thăm cảnh đẹp
ở địa phơng hoặc ở nơi khác.
a. Giới thiệu bài.
Ngời đi săn và con nai
b. Nội dung
a) GV kể chuyện.

b) HS kể trong nhóm.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
+ Mỗi em kể 1 đoạn trong nhóm theo
tranh.
+ Dự đoán kết thúc câu chuyện: Ngời
đi săn có bắn con nai không? Chuyện
gì sẽ xảy ra sau đó?
+ Kể lại câu chuyện theo kết thúc mà
mình dự đoán.
* Các nhóm thi kể:
- HS kể nối tiếp từng đoạn
- HS kể tiếp Đ5.
- HS kể toàn bộ truyện.
- HS bình chọn bạn kể hay nhất.
? Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
? Qua cõu chuyn em rỳt ra c bi
hc gỡ?
3. Củng cố, dặn dò.
* GVNX tiết học, dặn dò.
- 2 HS nêu ý nghĩa truyện.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.
c) Kể trớc lớp.
d) í ngha ca cõu chuyn
- Khụng nờn sn bn v git hi thỳ
rng, BV thỳ rng l BV ti nguyờn
thiờn nhiờn ca t nc.

Thứ t ngày 31 tháng 10 năm 2012
m nhc
Tập đọc nhạc: tđn số 3 -Tiết 11
NgHe nhạc
I. Mục tiêu.
- Hs biết đọc nhạc và ghép lời ca bài TĐN số 3.
- Hs đợc nghe bài hát Đi học của nhạc sĩ Bùi Đình Thảo
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Nhạc cụ, bài soạn, bảng phụ
2. Học sinh: Nhạc cụ gõ, vở ghi, học bài cũ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi học bài mới.
3. Bài mới.
a. Phần mở đầu: Giới thiệu nội dung bài học.
b. Phần hoạt động:
Hoạt động 1: Tập đọc nhạc số 3.
- GV treo bảng phụ.
- Hs quan sát nhận xét bài nhạc.(tên nốt nhạc, hình nốt nhạc kí hiệu âm nhạc trong bài)
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
- Gv hớng dẫn Hs luyện đọc cao độ, luyện tập tiết tấu.
- Gv đàn giai điệu cả bài cho Hs nghe.
- Gv chia câu và hớng dẫn Hs đọc từng câu từ đầu đến hết ĐT, N, CN.
- Gv hớng dẫn Hs ghép lời.
- Gv cho Hs đọc nhạc, ghép lời kết hợp gõ đệm theo phách.
- Các nhóm trình bày bài trớc lớp.
- Hs nhận xét.
- Gv nhận xét,đánh giá.
Hoạt động 2: Nghe nhạc.

- Gv đàn giai điệu bài Đi học cho Hs nghe.
- Hs nói tên bài hát, tác giả, nội dung bài hát ( nếu biết ).
- Gv nhận xét bổ xung.
- Gv cho Hs nghe lại lần 2 và có thể hát theo.
c. Phần kết thúc.
- Hs nhắc lại nội dung bài học.
- Gv nhận xét giờ học và nhắc Hs về nhà học bài.
Tập đọc - T.số 22
ễN CC BI HC THUC LềNG HC
I/ Mc tiờu:
- c lu loỏt v din cm cỏc bi th t tun 1 n tun 9; ngt nhp hp lớ theo th
th tng bi.
II/Chun b: + Thm ghi tờn cỏc bi HTL ó hc.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
5'
1'
1. Bài cũ.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
- HD nội dung
Đọc bài Chuyện một khu vờn nhỏ.
+ Mỗi loài cây trên ban công nhà Thu
có đặc điểm gì nổi bật?
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi

32
3'
* GV y/c HS nờu tờn cỏc bi HTL ó
hc t tun 1 n tun 9- GV ghi bng.
- Y/c HS lờn bc thm v c bi HTL
ó bc c sau ú GV a ra cõu hi
tng ng vi ND bi va c.
+ Lp + GVNX, cho im.
- GV hệ thống bài
3. Củng cố dặn dò.
+ GV nhận xét tit hc.
- Về nhà đọc thuộc lòng cỏc bài thơ và
chuẩn bị bài: Mùa thảo quả.
Toán - T.số 53
LUYN TP (tr. 54)
I/ Mc tiờu: Giỳp HS:
+ Rốn luyn k nng tr hai s thp phõn.
+ Tỡm mt thnh phn cha bit ca phộp cng, phộp tr cỏc STP.
+ Cỏch tr mt s cho mt tng.
+ Lm bi tp 1, 2(a, c), 4a.
+ HSKG lm cỏc BT 2 (b, d(; BT 3; BT a(b)
II/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
4'
1'
32
1. Bài cũ:
- 2 HS lên bảng- cả lớp làm vào vở
nháp.

2. Bài mới
- GVNX, cho im.
- GV giới thiệu bài ghi bảng
* GV giao BT cho HS lm trong vũng
15 sau ú cha bi.
* 1 HS đọc yêu cầu BT 1.
- 4 HS lên bảng làm bài, nờu cỏch lm.
? Mun tr 2 STP ta lm th no?
- HSNX, GVNX, cha bi.
* 1 HS đọc yêu cầu BT 2.
- 2 HS lên bảng làm bài, nờu cỏch lm.
t ct dc ri tớnh:
34,6 - 4,752 28 - 6,059
a. Giới thiệu bài.
Luyện tập
b. Làm bài tập.
Bi 1/54: t tớnh ri tớnh.
a) 38,81 b) 43.73 c) 45,24
d) 47,55
Bi 2/54: Tỡm x.
a) 4,35 c) 9,5
Bi 4/54:
a)Tớnh ri so sỏnh giỏ tr ca a-b-c v
a-(b+c).
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
- HS nêu cách tìm cỏc thnh phn cha
biết.
- HSNX, GVNX, cha bi.

* HS nêu yêu cầu BT 4a.
3 HS lên bảng làm bài
-HS nêu cách trừ 1 số cho 1 tổng.
- Lp + GVNX, cha bi.
* Bi dnh cho HSKG: Bi 2b,d; bi
3; bi 4b.
- 2 HS nờu KQ bi 2b v 2d; nờu cỏch
lm.
* 1 HS đọc đề bài 3
- 1 HS nờu y/c ca bi.
? Mun bit qu th ba cõn nng bao
nhiờu kg, ta lm th no?
- 1 HS KG nêu bài làm, nhận xét.
- Lp + GVNX, cha bi.
+ Vi bi 4: 2 HS nờu KQ v gii thớch
bi lm ca mỡnh theo hai cỏch.
- Lp + GVNX, cha bi.
3. Củng cố, dặn dò.
* GVNX tit hc.
- Chun b bi: Luyn tp chung.
8,9 - 2,3 - 3,5 = 8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1
12,38 - 4,3 - 2,08 = 12,38 - (4,3 +
2,08) = 6
16,72 - 8,4 - 3,6 = 16,72 - (8,4 + 3,6)
= 4,72
Bi 2/54: b*) 3,44 d*) 5,4
Bi 3/54:

ỏp s: 6,1kg
Bi 4/54:

b. Tớnh bng hai cỏch:
KQ: 3,3 1,9
Tập làm văn - T.số 21
TR BI VN T CNH.
I/ Mc tiờu:
- Bit rỳt kinh nghim bi vn (b cc, trỡnh t miờu t, din t rừ ý , dựng t) nhn
bit v sa c li trong bi.
- Vit li mt on trong bi cho ỳng hoc hay hn.
II/Chun b: GV: Bng ph ( THDC2003) ghi mt s li hc sinh mc phi.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
1'
32
1. Gii thiu bi:
GV giới thiệu bài HS lắng nghe.
2. Nhn xột chung:
GV NX bài HS lắng nghe.
Trả bài cho HS.
Trả bài văn tả cảnh
+ u im:





+ Hn ch:

Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi

2'
* HS đọc bài - tự NX, chữa lỗi theo
yêu cầu BT.
HS nêu NX về bài làm của mình.
HS thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi
sau:
+ Bài văn tả cảnh nên tả theo trình
tự nào là hợp lí nhất?
+ Mở bài theo kiểu nào để hấp dẫn
ngời đọc?
+ Thân bài cần tả những gì?
+ Câu văn nên viết nh thế nào để
sinh động, gần gũi?
+ Phần kết bài nên viết ra sao để
cảnh vật luôn in đậm trong tâm trí
ngời đọc?
Các nhóm trình bày ý kiến, các
nhóm khác bổ sung.
* HS đọc yêu cầu BT2.
Đọc cho HS nghe những đoạn văn
hay.
HS tự lựa chọn và viết lại đoạn văn
cho hay hơn.
HS trình bày lại đoạn văn vừa viết
3. Củng cố, dặn dò.
* GVNX tit hc
- Chuẩn bị bài Luyện tập làm đơn.


* Hng dn hc sinh cha li

Bài 1: Dựa vào HD của thầygiáo ( cô
giáo), em tự NX về bài kiểm tra TLV
giữa HK của mình.
- Tả từng phần của cảnh.
- Mở bài theo kiểu gián tiếp.
- Tả quang cảnh chung- tả chi tiết : Sân,
phòng học- vờn trờng,
- Khi viết câu văn nên dùng các từ láy,
hình ảnh, âm thanh, bộc lộ cảm xúc của
mình trong câu văn.
- Nêu cảm nghĩ của bản thân.
Bài 2: Chọn viết lại 1 đoạn văn tả cảnh ở
phần thân bài( hoặc viết đoạn mở bài,
đoạn kết bài theo kiểu khác) cho hay hơn.
- Về nhà đọc lại bài văn.
Lịch sử - T.số 11
Ôn tập: hơn tám mơi năm chống thực dân Pháp đô hộ
và xâm lợc (1858-1945)
I/ Mc tiờu: Hc xong bi ny, HS bit:
+ Nhng mc thi gian, nhng s kin lch s tiờu biu nht t nm 1858 n
nm 1945 v ý ngha ca nhng s kin lch s ú.
II/ Chun b: Bảng thống kê
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của
GV và HS
Nội dung
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
5'

1'
15'
12'
1. Bài cũ
- HS trả lời -
GVNX, ghi
điểm.
2. Bài mới
- GV giới thiệu
bài ghi bảng
- HD nội dung
* HS làm việc
nhóm đôi và
hoàn thành bảng
thống kê theo
mẫu.
2 nhóm làm bài
vào bảng nhóm.
HS dán bài lên
bảng và trình
bày HSNX,
bổ sung.
* GV phổ biến
cách chơi và luật
chơi.
GV lựa chọn 3
đội chơi, mỗi đội
gồm 4 em.
Tổ chức cho HS
chơi thử.

HS chơi chính
thức.
GV tổng kết
? BH c tuyờn ngụn c lp vo thi gian no? õu?
? Nờu ý ngha ca bn tuyờn ngụn c lp?
a. Giới thiệu bài.
Ôn tập: Hơn 80 năm chống TD Pháp đô hộ và xâm lợc
b. Nội dung
* Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945.
TG Sự kiện tiêu
biểu
ND (ý nghĩa)
của sự kiện.
Các NV LS
tiêu biểu.
1/9/1858 Pháp XL
1959
-1864
PT chống Pháp
của Tr. Định.
5/7/1885 Cuộc phản công
ở KT Huế
1905
-1908
PT Đông Du
5/6/1911 Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm
đờng cứu nc.
3/2/1930 ĐCS VN ra đời.
1930

-1931
PT Xô viết
Nghệ- Tĩnh.
8/1945 CM tháng tám
2/9/45 Bác Hồ đọc
Tuyên ngôn
ĐL.
* Trò chơi: Ô chữ kì diệu.
Cách chơi: Lần lợt các đội chơi đợc chọn từ hàng ngang, GV
đọc gợi ý, đội phất cờ nhanh nhất giành đợc quyền trả lời,
đúng đợc 10 điểm, sai không đợc điểm, đội khác đợc quyền
trả lời.
Trò chơi kết thúc khi tìm đợc từ hàng dọc, tìm đợc từ hàng
dọc đợc 30 điểm.
Gợi ý:
1) Tên của Bình Tây đại nguyên soái.
2) PT yêu nớc đầu thế kỉ XX do Phan Bội Châu tổ chức.
3) Một trong các tên gọi khác của Bác Hồ.
4) Một trong hai tỉnh nổ ra PT Xô viết Nghệ-Tĩnh.
5) PT yêu nớc diễn ra sau cuộc phản công ở kinh thành Huế.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
tuyên dơng.
3. Củng cố, dặn
dò.
- 2 HS nối tiếp
nhau đọc bảng
thống kê.
GVNX, dặn dò.

6) Cuộc CM mùa thu của dân tộc ta diễn ra vào thời gian
này.
7) Theo lệnh của triều đình Trờn Định phải về đây nhận
chức lãnh binh.
8) Nơi cách mạng thành công ngày 19/8/1945.
9) ND huyện này đã tham gia cuộc biểu tình ngày
12/9/1930.
10) Tên Quảng trờng là nơi Bác Hồ đọc bảng Tuyên ngôn
Độc lập.
11) Giai cấp xuất hiện ở nớc ta khi thực dân Pháp đặt ách đô
hộ
12) Nơi diễn ra Hội nghị thành lập ĐCS Việt Nam.
13) Cách mạng tháng 8 đã giải phóng cho ND ta thoát khỏi
kiếp ngời này.
14) Ngời chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn.
15) Ngời lập ra Hội Duy Tân.
- HS đọc lại bảng thống kê.
- Chuẩn bị bài sau: Vợt qua tình thế hiểm nghèo.
Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012
Đạo đức - T.số 11
Thực hành giữa học kì I
I/ Mục tiêu
- HS ôn lại các hành vi chuẩn mực đạo đức đã học từ tuần 1 đến tuần 10.
- Rèn cho HS có những hành vi đạo đức tốt.
- Giáo dục HS thành con ngoan trò giỏi.
II/ Các HĐ DH.
TG
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
4'

1'
32
1. Bài cũ:
- HS trả lời GVNX.
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
- HD nội dung
* Làm việc cả lớp:
+ Em cần phải có những hành động , việc làm
Nêu những biểu hiện của 1 tình
bạn đẹp?
a. Giới thiệu bài.
Thực hành giữa học kì I
b. HD thực hành.
+ Liên hệ.
- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ
dạy,
- Suy nghĩ cẩn thận trớc khi
làm việc.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
3'
nào để xứng đáng là HS lớp 5?
+ Nêu những biểu hiện của 1 ngời sống có
trách nhiệm? Hãy liên hệ với bản thân?
+ Những việc làm nào biểu hiện lòng biết ơn
tổ tiên? Em đã biểu hiện lòng biết ơn tổ tiên
nh thế nào?
GVNX, chốt ý.
* HS làm việc nhóm bn theo các yêu cầu sau:

+ Hãy kể về 1 tấm gơng Có chí thì nên
Kể 1 câu chuyện, 1 tấm gơng nói về t/b đẹp.
HS nối tiếp nhau trình bày HS NX, trao đổi
với bạn kể chuyện về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.
- GVNX, tuyên dơng.
- 2 HS nêu những chuẩn mực, hành vi đạo đức
đã học.
3. Củng cố, dặn dò.
- GVNX tit hc.
- Về nhà hãy thực hành tốt những hành vi,
chuẩn mực đó vào cuộc sống.
- Cố gắng học tập, giữ gìn nề
nếp gia phong.
+ Thi kể chuyện.
Luyện từ và câu - T.số 22
QUAN H T
I/ Mc tiờu:
Hc xong bi ny, HS bit:
+ Bc u nm c khỏi nim v quan h t(ND ghi nh).
+Nhn bit c quan h t trong cỏc cõu vn(BT 1, mc III); xỏc inh c cp
quan h t v tỏc dng ca chỳng trong cõu(BT 2); bit t cõu vi quan h t(BT 3).
* GDBVMT: Thụng qua BT 2 HS cú ý thc BVMT.
* HS KG t cõu c vi cỏc quan h t nờu BT3.
II/ Chuẩn bị: Bảng nhóm (THDC2001)
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
4'
1'

32
1. Bài cũ.
* 2 HS đặt câu - GV nhận xét
ghi điểm.
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
- HD nội dung
-1 HS đọc yêu cầu bài 1.
- HS làm việc nhóm đôi theo gợi
ý sau.
Đặt 2 câu có đại từ xng hô
a. Giới thiêụ bài
Quan hệ từ
b. Nội dung
* Tìm hiểu ví dụ
Bài 1: Trong mỗi ví dụ dới đây, từ in đậm
dùng để làm gì?
a) và nối say ngây với ấm nóng.
b) của nối tiếng hót dìu dặt với Hoạ mi.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
? Từ in đậm nối từ ngữ nào
trong câu?
- HS nêu ý kiến- HSNX.
GV chốt ý kết luận.
* 1 HS đọc bài tập 2.
HS làm việc các nhân và trình
bày ý kiến.
GV nhận xét kết luận.
Thảo luận cả lớp.

+ Quan hệ từ là gì?
+ Quan hệ từ có tác dụng gì?
2 HS đọc lại ghi nhớ.
* 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- HS làm bài cá nhân vo VBT
theo gợi ý.
+ Đọc kỹ từng câu văn.
+ Dùng bút chì gạch chân dới
quan hệ từ cà viết tác dụng của
quan hệ từ ở dới câu.
+ HS báo cáo kết quả - HS nhận
xét- GV chốt ý đúng.
* 1 HS c y/c ca BT.
- HS lm bi vo VBT ri nêu
miệng kết quả.
- HSNX, GVNX, cha bi.
? Theo em, cn lm gỡ cỏc
loi chim ngy cng t hi v
rng ụng ?
* GV nhc nh HS ý thc
BVMT xung quanh.
* 1 HS c y/c ca BT.
- 3 HS ỳng ti ch nờu kq bi
lm ca mỡnh.
c) nh nối không đơm đặc với hoa đào.
nhng nối câu văn sau với câu văn trớc.
=> Kết luận: Những từ in đậm trong các ví
dụ trên đợc dùng để nối các từ trên một câu
hoặc nối các câu với nhau, nhằm giúp ngời
đọc, ngời nghe hiểu rõ mối quan hệ trong câu

hoặc mqh về ý nghĩa các câu. Các từ đó đợc
gọi là quan hệ từ.
Bài 2: Quan hệ giữa các ý ở mỗi câu dới đây
đợc biểu hiện bằng những cặp từ nào?
a) nếu thì biểu thị quan hệ điều kiện giả
thiết kết quả.
b) tuy nhng biểu thị quan hệ tơng phản.
=> KL: Nhiều khi các từ ngữ trong câu đợc
nối với nhau khong phải bằng một quan hệ từ
mà bằng một cặp quan hệ từ nhằm diễn tả
những quan hệ nhất định về nghĩa giữa các
bộ phận câu.
* Ghi nhớ (SGK tr 110)
* Luyện tập
Bài 1: Tìm quan hệ từ trong mỗi câu sau và
nêu rõ tác dụng của chúng:
a) và: nối nớc và hoa.
của : nối tiếng hót kỳ diệu với Hoạ Mi.
b) và: nối to với nặng.
nh: nối rơi xuống với ai ném đá.
c) với: nối ngồi với ông nội.
về: nối giảng với từng loài cây.
Bài 2: Tìm cặp quan hệ tự ở mỗi câu sau và
cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các
bộ phận của câu?
a) Vì nên biểu thị quan hệ nhân quả.
b) Tuy nhng biểu thị quan hệ tơng phản.
- cn BV rng, khụng cht phỏ rng, luụn
trng rng ph xanh t trng, i nỳi
trc

Bi 3: Đặt câu với mi quan hệ từ : và, nhng,
của.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2
- GV sửa lỗi diễn đạt, dùng từ
cho HS.
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
3. Củng cố dặn dò.
* GV NX dặn dò.
- Về nhà học thuộc ghi nhớ.
- CB bài sau: Mở rộng vốn từ:
Bảo vệ môi trờng
Toán - T.số 54
LUYN TP CHUNG (tr. 55)
I/ Mc tiờu: Giỳp HS:
+ Cng c cng tr hai s thp phõn.
+ Tớnh giỏ tr ca biu thc s, tỡm mt thnh phn cha bit ca phộp tớnh.
+ Vn dng tớnh cht ca phộp cng, phộp tr tớnh bng cỏch thun tin.
+ Lm bi tp 1, 2, 3.
+ HSKG lm cỏc BT 4, 5.
II/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
4'
1'
35'
1. Bài cũ
- 2 HS lên bảng TLCH.
GVNX, ghi điểm

2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
* GV giao BT cho HS lm trong vũng
15 sau ú cha bi.
* 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 3HS lên bảng làm bài, nờu cỏch lm.
? Mun cng(tr) hai s thp ta lm
thộ no?
* 1 HS đọc yêu cầu BT 2.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nêu cách tìm SH, SBT cha biết.
- Lp + GVNX, cha bi.
* 1 HS đọc đề bài 3
? Em hiu th no l tớnh thun tin.
- 2 HS lên bảng làm bài, nờu cỏch lm.
- Lp + GVNX, cha bi.
( BT dnh cho HS KG).
*1 HS đọc BT
- 1 HS nờu y/c BT.
? Mun bit gi th ba ngi ú i
c bao nhiờu km, ta lm th no?
-1 HS KG nêu bài giải, gii thớch cỏch
lm.
- Lp + GVNX, cha bi.
? Mun cng(tr) hai s thp ta lm
thộ no?
a. Giới thiệu bài.
Luyện tập chung
b. Làm bài tập.
Bi 1/55: Tớnh.

a) 822,56 b) 416,08 c) 11,34
Bi 2/55: Tỡm x.
a) x = 28 b) x = 10,9
Bi 3/55: Tớnh bng cỏch thun tin
nht.
a) 26,98 b)2,37
Bi 4*/55:
ỏp s: 11km

Bi 5*/55:
Ba s ú l: 2,5 ; 2,2 ; 3,3.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
*1 HS đọc BT
- 1 HS nờu y/c BT.
-1 HS KG nêu kq, gii thớch cỏch lm.
- Lp + GVNX, cha bi.
3. Củng cố, dặn dò.
- GVNX, dặn dò.
- Chun b bi: Nhõn mt s thp phõn
vi mt s t nhiờn.
Khoa học - T.Số 21
TRE, MY, SONG
I/ Mc tiờu:
Sau bi ny, HS cú kh nng:
- K c tờn mt s dựng lm bng tre, mõy, song.
- Nhn bit mt s c im ca tre, mõy, song.
- Quan sỏt, nhn bit mt s dựng lm t tre, mõy, song v cỏch bo qun chỳng.
II/ Chun b:

-Thụng tin v hỡnh trang 46, 47 SGK
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
2
32
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.
- GV giới thiệu HS lắng nghe.
2. Bài mới
- HD nội dung
* HS làm việc nhóm bn theo y/c sau:
? Nêu đặc điểm, công dụng của tre,
mây, song?
- 2 nhóm làm vào bảng nhóm - HS dán
bài lên bảng và trình bày ý kiến.
- HS NX, bổ sung-GVKL.
* HS làm việc nhóm đôi theo yêu cầu:
QS từng tranh minh hoạ và cho biết:
? Đó là đồ dùng nào?
? Đồ dùng đó làm từ vật liệu nào?
- i din mt s nhúm HS nêu ý kiến.
- HS NX GV chốt ý đúng.
Tre, mây, song
* Đặc điểm và công dụng của tre,
mây, song.
- Tre: Mọc đứng thành bụi, cao
khoảng 10-15m, thân tròn, rỗng ở bên
trong, gồm nhiều đốt thẳng hình ống.
Dùng làm nhà, nông cụ, dụng cụ đánh
bắt cá, đồ dùng trong gia đình.

- Mây, song: Cây leo, mọc thành bụi,
thân gỗ dài không phân nhánh.
Dùng làm lạt, đan lát, làm bàn ghế, đồ
mĩ nghệ , làm dây buộc, đóng bè.
* Một số đồ dùng làm bằng tre,
mây, song.
H4: Đòn gánh, ống đựng nớc đợc làm
bằng tre.
H5: Bộ bàn ghế sa lông đợc làm từ
mây hoặc song.
H6: Các loại rổ đợc làm từ tre.
H7: Ghế, tủ đựng đồ nhỏ đợc làm từ
mây( hoặc song).
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
3
* Làm việc cả lớp: HS nối tiếp nhau kể
tên các đồ dùng làm từ tre, mây, song
của gia đình mình và nêu cách bảo
quản đồ dùng đó.
3. Củng cố, dặn dò.
- 2 HS nêu phần bài học.
- GVNX tit hc.
- Chuẩn bị bài: Sắt, gang, thép.
* Cách bảo quản các đồ dùng bằng
tre, mây, song.
- thỳng, r, rỏ, bn gh,
- Sơn dầu để bảo quản.
- Không nên để các đồ dùng này
ngoài ma, nắng.

Kĩ thuật - T.số 11
RA DNG C NấU N V N UốNG
I/ Mc tiờu:
HS cn phi:
+ Nờu c tỏc dng ca vic ra sch dng c nu n v n ung trong gia
ỡnh.
+ Bit cỏch ra sch dng c nu n v n ung trong gia ỡnh.
+ Bit liờn h vi vic ra dng c nu n v n ung gia ỡnh.
II/ Chun b:
Tranh nh theo ni dung minh ho bi hc.
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
3'
1'
30
1. Bài cũ
- HS trả lời GVNX.
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
- HD nội dung
* Thảo luận cả lớp:
+ Nêu tên các dụng nấu ăn và ăn
uống thờng dùng?
+ Hãy đọc thầm nội dung mục 1
và nêu tác dụng của việc rửa dụng
cụ nấu, bát, đũa sau bữa ăn?
* Làm việc cả lớp:
+ Hãy mô tả cách rửa dụng cụ
nấu ăn và ăn uống sau bữa ăn ở g/đ

em?
+ Nêu tác dụng của việc bày món ăn và
dụng cụ ăn uống trớc khi ăn?
a. Giới thiệu bài.
Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống
b. Nội dung
* Mục đích, tác dụng của việc rửa dụng
cụ nấu ăn và ăn uống.
- Dụng cụ nấu ăn và ăn uống: xoong,
nồi, chảo, bát, đĩa,
- Làm cho những dụng cụ đó sạch sẽ,
khô ráo, ngăn chặn đợc vi trùng gây bệnh
mà còn giữ cho các dụng cụ không bị
hoen rỉ
* Cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
- Trớc khi rửa bát cần dồn thức ăn thừa
còn đọng lại trên bát đĩa vào 1 chỗ , sau
đó tráng qua 1 lợt bằng nớc sạch.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
+ QS hình trong SGK và dựa vào
nội dung mục 2 SGK nêu trình tự
rửa bát sau bữa ăn?
* GV nêu câu hỏi cui bi- HS trả
lời
- GVNX.
- 2 HS nêu ghi nhớ
GCNX tit hc.
3. Củng cố, dặn dò.

- Về nhà tham gia rửa bát giúp đỡ
gia đình.
- CB bi sau.
- Dùng nớc rửa bát để rửa.
- Xếp dụng cụ vừa rửa xong vào nơi khô
ráo.
* Đánh giá kết quả học tâp.
HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- HS nêu
Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2012
Toán - T.số 55
NHN MT S THP PHN VI MT S T NHIêN (tr. 55)
I/ Mc tiờu: Giỳp HS:
- Bit nhõn mt s thp phõn vi mt s t nhiờn.
- Bit gii bi toỏn cú phộp nhõn mt s thp phõn vi mt stn.
- Lm bi tập 1, 3.
- HSKG lm BT 2.
II/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
4'
1'
32
1. Bài cũ
- 2 HS lờn lm v nờu cỏch thc hin
phộp nhõn.
- GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
* GV gắn bảng phụ vẽ sẵn hình minh

hoạ cho VD và đọc bài toán
- 1 HS đọc lại đề
- HS nêu cách tính chu vi của hình tam
giác ABC?
- HS trao đổi theo cặp tìm cách tính.
- HS nêu cách tính.
+ GV giới thiệu kĩ thuật tính.
HS dựa vào cách tính 1,2 x 3 nêu cách
nhân 1 STP với 1 STN.
* GV nêu VD 2.
1 HS lên bảng đặt tính và tính cả lớp
làm vào vở.
- HS NX và nêu cách tính.
? Qua 2 VD hãy nêu cách nhân 1 STP
với 1 STN?
Tớnh: 215 x 104 27 x 75
a. Giới thiệu bài
Nhân một số thập phân với
b. Nội dung
* Ví dụ
a) VD1: 1,2 x 3 =? (m)
1,2m = 12dm
12
3
36(dm)
36 dm = 3,6m.
Vậy: 1,2 x 3 = 3,6m.
1,2
3
3,6(m)

b) VD2: 0,46 x 12 = ?
0,46
12
92
46
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
** GV giao BT cho HS lm trong vũng
8 sau ú cha bi.
* 1 HS nờu y/c BT
- 3HS lên bảng làm bài, 1 HS c bi
lm ca mỡnh.
? Mun nhân 1 STP với 1 STN ta lm
th no?
*1 HS đọc BT 3.
- 1 HS nờu y/c BT.
? Mun bit trong 4 gi ụ tụ i c
bao nhiờu ki-lụ-một, ta lm th no?
- 1 HS lên bảng giải, nờu cỏch lm.
- Lp + GVNX, cha bi.
Bài 2(Dnh cho HS KG): 2HS nờu kq
bi lm ca mỡnh v gii thớch cỏch
lm.
- Lp + GVNX, cha bi.
3. Củng cố, dặn dò.
- 2 HS nêu nêu KL.
GVNX tit hc.
- CB bài sau
5,52

* KL (SGK Tr 56)
* Thc hnh:
Bi 1/56: t tớnh ri tớnh.
a) 17,5 b) 20,9 c) 2,048 d) 102
Bi 3/56:
ỏp s: 10,65km
Bi 2/56: Vit s thớch hp vo ch
trng.

Tập làm văn - T.số 22
LUYN TP LM N
I/ Mc tiờu:
- Nh c cỏch trỡnh by mt lỏ n.
- Vit c mt lỏ n(kin ngh) ỳng th thc, ngn gn, rừ, nờu c lý do kin
ngh, th hiờn y ND cn thit.
* GDBVMT: Qua bi hc GD HS ý thc BVMT.
II/Chun b:
* GV:.Bng ph k sn mu n
III/Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
4'
1'
33'
1. Bài cũ
- 2 HS đọc bài văn GVNX,
ghi điểm.
- GV giới thiệu bài ghi bảng
- HD nội dung
2 HS nối tiếp nhau đọc đề bài.

HS mô tả lại nội dung 2 bức
tranh.
Đọc đoạn văn viết lại tiết 21.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
Luyện tập làm đơn
b. HD làm BT.
a) Tìm hiểu đề bài.
Đề bài: Chọn 1 trong các đề sau đây:
1. Phố em có 1 hàng cây to, nhiều cách vớng
vào đờng dây điện, một số cành sà thấp
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Tha
s
3,18 8,07 2,389
Tha
s
3 5 10
Tớch 9,54 40,35 23,890
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
Thảo luận cả lớp:
+ Nêu những quy định bắt
buộc khi viết đơn?
+ Theo em, tên của đơn là gì?
+ Nơi nhận đơn, em viết những
gì?
+ Ngời viết đơn ở đây là ai?
+ Phần lí do viết đơn em nên
viết những gì?

* GV: Cỏc em vit n ny
chớnh l em ó gúp phn
BVMT xung quanh.
+ Em hãy nêu lí do viết đơn
cho 1 trong 2 đề bài trên?
* GV treo bảng phụ ghi sẵn
mẫu đơn.
- HS lựa chọn 1 trong 2 đề và
làm bài.
- HS trình bày đơn.
- GVNX, ghi điểm.
3. Củng cố, dặn dò.
- GVNX, dặn dò.
HS viết bài cha đạt về nhà viết
lại.
- CB bài sau
xuống, mùa ma bão đến dễ gây nguy hiểm.
Em hãy giúp bác tổ trởng dân phố làm đơn
gửi công ti cây xanh hoặc uỷ ban nhân địa
phơng( quận, huyện, thị xã, thị trấn, ) đề
nghị cho tỉa cành để tránh xảy ra tai nạn đáng
tiếc.
2. Nơi em ở có 1 dòng suối hoặc 1 dòng sông
chảy qua. Gần đây có 1 số ngời dùng thuốc
nổ đánh bắt cá, làm cá chế nhiều và gây nguy
hiểm cho ngời qua lại. Em hãy giúp bác trởng
thôn( hoặc tổ trởng dân phố) làm đơn gửi
UBND hoặc công an địa phơng( xã, phờng,
thị trấn, ) đề nghị ngăn chặn việc làm trên
để bảo vệ đàn cá và đảm bảo an toàn cho ND.

b) Xây dựng mẫu đơn.
- Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên đơn, nơi nhận đơn,
tên của ngời viết, chức vụ, lí do viết đơn, chữ
kí cảu ngời viết đơn.
- Đơn kiến nghị/ Đơn đề nghị.
c) Thực hành viết đơn.
Địa lí - T.số 11
LM NGHIP V THU SN
I/ Mc tiờu: Hc xong bi ny, HS:
- Nờu c mt s c iờm ni bt v tỡnh hỡnh phỏt trin v phõn b lõm nghip v
thy sn nc ta.
- S dng s , bng s liu, biu , lc nhn bit v c cu v phõn b ca
lõm nghip v thy sn.
+ HS KG bit nc ta cú nhng iu kin thun li phỏt trin ngnh thu sn; bit
cỏc bin phỏp bo v rng.
* GDBVMT: GD HS ý thc BV rng v BVMT.
II/Chun b: Hình trong SGK
III/Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV và HS Nội dung
3'
1'
32
1. Bài cũ
- HS trả lời GVNX, ghi điểm.
2. Bài mới
- GV giới thiệu bài ghi bảng
* HS thảo luận nhóm bn theo yêu cầu:
+ QS hình 1 và kể tên các hoạt động
chính của ngành lâm nghiệp?

+ QS bảng số liệu và nêu NX về sự
thay đổi diện tích rừng của nớc ta?
Nêu vai trò của nghành trồng trọt?
a. Giới thiệu bài.
Lâm nghiệp và thuỷ sản
b. Nội dung
* Lâm nghiệp.
- Trồng và bảo vệ rừng. Khai thác gỗ
và lâm sản khác.
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn
Trng tiu hc Cn Thoi
2'
+ HĐ trồng rừng, khai thác rừng có ở
những đâu?
Các nhóm báo cáo kết quả - GV chốt ý
đúng.
? Theo em, cn lm gỡ BV rng?
* Y/c HS mô tả nội dung H1, H3.
+ Hãy kể tên 1 số loài thuỷ sản mà em
biết?
+ Nớc ta có những điều kiện thuận lợi
nào để PT ngành thuỷ sản?
+ Dựa vào H4 hãy so sánh sản lợng
thuỷ sản năm 1990 và năm 2003?
+ Hãy kể tên các loài thuỷ sản đợc nuôi
nhiều ở nớc ta?
? Theo em, cn lm gỡ BV cỏc loi
ng vt bin v gi cho ngun nc
khụng b ụ nhim?
HS mô tả nôị dung H5 GV chốt ý.

- 2 HS nêu phần ghi nhớ
3. Củng cố, dặn dò.
- GVNX tit hc.
- Chuẩn bị bài: Công nghiệp
- Nớc ta có nhiều rừng, do khai thác
bừa bãi nên hàng triệu héc ta rừng đa
trở thành đất trống, đồi trọc.
- Chủ yếu ở miền núi, trung du và mt
phần ở ven biển.
- Khụng khai thỏc ba bói g v ng
vt quý him, khụng cht phỏ rng,
thng xuyờn trng rng,
* Ngành thuỷ sản.
- Cá, tôm. cua, mực,
- Vùng biển rộng, nhiều hải sản, mạng
lới sông ngòi dày đặc,
- Cá tra, cá ba-sa, tôm sú, tôm hùm,
- Khụng ỏnh bt ba bói, khụng s
dng thuc n nh bt cỏ, tụm;
khụng trn du ra ngun nc,
NHN XẫT CA BGH



Ngày tháng năm 2012
p. hiệu trởng
Giỏo ỏn lp 5 Ngi son: ng Vn Xuõn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×