Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.8 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
6
<sub>. Biết </sub> <i>f x</i>
6
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
và <i>f</i>
dx
<i>I</i> <i>f x</i>
.
<b>A. </b>
2 3
2 6
. <b>B. </b>
3 3
2
. <b>C. </b>
2 3
2
. <b>D. </b>
3 1
2
.
<b>Chọn B.</b>
Từ giả thiết: <i>f x</i>
2 2
sinx 1
cos cos cos
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
cos cos
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1
dx dx
cos cos
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>f x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>
6 6
0 0
3 1 3 3
dx= sinx cos dx= cos sinx 6 1
2 2 2
0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[1D2-4] Một hội thảo có </b>8 nhà khoa học đến từ bốn tỉnh Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương
và Thái Nguyên ( mỗi tỉnh có hai người ). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 8 nhà khoa học nói trên
vào một bàn trịn sao cho có đúng hai nhà khoa học của Hải Phòng ngồi cạnh nhau?
<b>A. </b>480 cách. <b>B. </b>320 cách. <b>C. </b>360 cách. <b>D. </b>520 cách.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Cách 1:</b>
Xếp hai nhà khoa học của Hải Phòng ngồi cạnh nhau: Có 2! cách.
Coi 6người cịn lại là 3 cặp.
Cịn 6 vị trí, nếu xếp tùy ý sẽ có 6! cách.
Giờ ta tính số cách xếp 6người trong đó có ít nhất 1 cặp ngồi cạnh nhau.
TH1: Có 3 cặp ngồi cạnh nhau. Có 3!.23 48 cách.
TH2: Có đúng 2 cặp ngồi cạnh nhau. Có <i>C</i>32.2 .4! 3.48 1442 cách.
TH3: Có đúng 1 cặp ngồi cạnh nhau. Có <i>C</i>13.2.5! 2.144 3.48
Vậy có 6! 288 144 48
KL: Có 2!.240 480 cách xếp thỏa mãn ycbt.
<b>Cách 2:</b>
Việc xếp người theo ycbt được thực hiện qua các bước sau:
Bước 1:
Xếp hai nhà khoa học của Hải Phịng ngồi cạnh nhau: Có 2! cách.
Bước 2: Xếp vị trí số 1, có 6 cách.
Bước 3: Xếp vị trí số 2, có 4 cách.
Bước 4:
-Xếp vị trí số 3, có hai trường hợp:
TH1: Người ở vị trí số 3 cùng cặp với người ở bước 3, có 1 cách.
<b>-</b> Xếp vị trí số 4, có 2 cách. ( Cịn ba người nhưng khơng thể lấy người cùng cặp ở bước 3
vì như thế hai vị trí cuối sẽ cùng cặp).
<b>-</b> Xếp vị trí số 5, có 1 cách. Xếp vị trí số 6, có 1 cách.
Vậy TH1 có 1.2.1.1 2 cách.
TH2: Người ở vị trí số 3 khơng cùng cặp với người ở bước 3, có 2 cách.
<b>-</b> Xếp vị trí số 5, có 2 cách. Xếp vị trí số 6, có 1 cách.
Vậy TH2 có 2.2.2.1 8 cách.
KL: Có 2.6.4. 8 2
<b>Câu 3.</b> <b>[1D2-4] </b>Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố
định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn khơng
có hai người nào đứng cạnh nhau.
21
55
6
11
55
126
7
110
<b>Chọn B.</b>
Số phần tử của không gian mẫu là <i>n</i>
Gọi <i>A</i><sub> là biến cố chọn được 3 người khơng có hai người đứng cạnh nhau. </sub>
Gọi <i>a</i>1, <i>a</i>2, <i>a</i>3 là vị trí của 3 người được chọn.
Ta có 1<i>a</i>1 <i>a</i>2 <i>a</i>3 12.
Mà
1 2
2 3
1
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
1 2 3
1 <i>a</i> <i>a</i> 1 <i>a</i> 2 10
<sub> Có </sub> 3
10
<i>C</i> <sub> cách chọn bộ </sub>
10
<i>C</i> <sub> cách chọn </sub>
Xác suất của biến cố
3
12
6
11
<i>C</i>
<i>P A</i>
<i>C</i>
<b>Câu 4.</b>
8 3
2 7
1 1 <i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta có
8 3 5 3 5 3 7
2 7 7
0 0
1 1 1
1
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i>n k</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Dễ thấy tất cả các số hạng trong khai triển đều có hệ số dương.
Ta nhân lần lượt mỗi số hạng của
5
0
<i>n</i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>C x</i>
với từng số hạng của
3 7
0
<i>n</i> <i><sub>n k</sub></i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>n</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>
Để khai triển của biểu thức ban đầu khơng có số hạng tự do thì số mũ của <i>x</i> trong kết
quả của tất cả các phép nhân ở trên phải khác 0. Tức,
5<i>k</i>3 <i>n k</i> 7<i>k</i>0, <i>k</i> 1, ;<i>n k</i>1,<i>n</i><sub>.</sub>
Ta xét 5<i>k</i>3
Vậy có 2018 403 1615 giá trị của <i>n</i> thỏa mãn yêu cầu.
<b>Câu 5.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>11<i>z</i>201810<i>iz</i>201710<i>iz</i> 11 0<sub>. Mệnh đề nào sau đây</sub>
đúng
<b>A.</b>
1 3
;
2 2
<i>z</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>z</i>
<b>Chọn A.</b>
Đặt <i>z x yi</i>
2018 2017
11<i>z</i> 10<i>iz</i> 10<i>iz</i> 11 0
2017
2017 11 10 11 10
11 10 11 10
<i>iz</i> <i>iz</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
2 2
2017
2 2
100 121 220
121 100 220
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
TH1: <i>z</i> 1 <i>x</i>2<i>y</i>21
100 <i>x</i> <i>y</i> 121 220<i>y</i> 121 <i>x</i> <i>y</i> 100 220<i>y</i>
1
<i>z</i> <i>sai</i>
TH2: <i>z</i> 1 <i>x</i>2<i>y</i>2 1
100 <i>x</i> <i>y</i> 121 220<i>y</i> 121 <i>x</i> <i>y</i> 100 220<i>y</i>
1
<i>z</i> <i>sai</i>
Vậy <i>z</i> 1.
<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục trên
1 1
2
0 0
1 1
(0) 1, ( ) , (2 1) ( ) .
30 30
<i>f</i>
Tính tích phân
1
0
( )
<i>f x dx</i>
bằng:
<b>A. </b>
11
30<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
30<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
11
4 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
11
12<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có
1 1 <sub>1</sub> 1
2 2 2
0
0 0 0
1
(2 1) ( ) ( ) ( ) ( )
30
<i>x</i> <i>f x dx</i> <i>f x d x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>x</i> <i>x f x dx</i>
.
1
2
0
1
( ) .
30
<i>f x x</i> <i>x dx</i>
Mà
1
2
1
30
<i> x</i>
nên suy ra
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0
( ) 2 ( ) 0
<i>f x</i> <i>f x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
1 <sub>2</sub>
2
0
( ) 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
2
( )
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2
( )
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>C</i>
Vì
3 2
(0) 1 1 ( ) 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>C</i> <i>f x</i>
.
Vậy
1
0
11
( )
12
<i>f x dx</i>
<b>Câu 7.</b> <b>[2H3-4] </b><i>Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A</i>
đi qua <i>O</i>, vuông góc với mặt phẳng
<i>AB AC tại các điểm ,M N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>x y</i> 2<i>z</i> .0 <b>B. </b><i>x y</i> 2<i>z</i> .0 <b>C. </b><i>x z</i> .0 <b>D. </b><i>y z</i> .0
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có <i>AB</i>
Mặt phẳng
Phương trình của đường thẳng
3
: 3
<i>x</i>
<i>AB</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<sub> và đường thẳng </sub>
3
: 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>AC</i> <i>y</i>
<i>z t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Mặt phẳng
<i>N</i> <i>n</i> <i>n</i> <sub> với </sub><i>m n</i>,
Ta có <i>OM ON</i>,
Do
Suy ra <i>OM ON</i>,
Do <i>OA</i>
nên
1 1
, 6 12 6 12
6 6
<i>OAMN</i>
<i>V</i> <sub></sub><i>OM ON OA</i> <sub></sub> <i>n</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i> <i>m n V</i>
Ta có <i>m n</i> 2 <i>mn</i>2 <i>m n</i> <i>m n</i> 4 <i>V</i> 4
Dấu " " xảy ra <i>m n</i> 2
Vậy mặt phẳng
có
phương trình là: <i>x y</i> 2<i>z</i>0.
<b>Câu 8.</b> <b>[2D2-3]</b> Xét các số thực dương <i>x y z</i>, , thay đổi sao cho tồn tại các số thực <i>a b c</i>, , 1 và
thỏa mãn <i>abc a</i> <i>x</i> <i>by</i> <i>cz</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất <i>M</i> <sub> của biểu thức </sub><i>x y</i> 2 .<i>z</i>2 <sub> </sub>
<b>A.</b> <i>M</i> 4 2. <b>B.</b> <i>M</i> 4. <b>C. </b><i>M</i> 6. <b>D. </b><i>M</i> 10.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Với <i>a b c</i>, , 1, ta có
1
ln ln ln ln ln ln
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2
1
ln , ln , ln
2
1
2
<i>A B C</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>A B C</i>
<i>y</i> <i>A</i> <i>a B</i> <i>b C</i> <i>c</i>
<i>B</i>
<i>A B C</i>
<i>z</i>
<i>C</i>
<sub></sub>
Bài toán đã cho tương đương với bài tốn sau:
“Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1 1 1
,
2 2 2
<i>A B C</i> <i>A B C</i> <i>A B C</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> trong</sub>
đó <i>A B C</i>, , là các số thực dương”
Khơng mất tính tổng quát, xét <i>A B C</i> 1, ta đưa về bài toán:
“Xét các số thực dương <i>A B C</i>, , có tổng bằng 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
1 1 1 1
<i>2 A B C</i>
<sub> </sub>
<sub>”</sub>
Mà 2 2 2
1 1 1 4 1 4 1
12
1
<i>A B C</i> <i>A B C</i> <i>C C</i> <sub> và đẳng thức xảy ra khi </sub>
1 1
, .
4 2
<i>A B</i> <i>C</i>
Vậy đáp số bài toán là <i>M</i> 6.
<b>Câu 9.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
1 2018
<i>x</i>
<i>g x</i>
;<i>g x</i>
1
0
<i>g x dx</i>
.
<b>A.</b>
1011
2 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>
1009
2 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>
2019
2 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>505<b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Theo giả thiết ta có <i>g x</i>'
' 1009 1009
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x C</i>
<sub> và </sub>
1009
<i>g x</i> <i>x C</i> <sub>.</sub>
Mặt khác <i>g</i>
Vậy
1 1
0 0
1011
2
<i>g x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
.
<b>Câu 10.</b> <b>[2D3-4]</b> Số điểm cực trị của hàm số
3 <sub>1</sub>
2017
2
1
12 4 d
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>t</i> <i>t</i>
là:
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Giả sử là một nguyên hàm của
<i>g t</i> <i>t</i> <sub></sub><i><sub>F t</sub></i><sub></sub>
.
Khi đó
3 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>f x</i> <i>F x</i> <i>F</i> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
3 1 12 4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 12 4
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
1 12 4
<i>x</i> <sub></sub>
3
3
1 2
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
3
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.
<b>Câu 11.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho các số phức <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>xy</i> 80 320<i>i</i>,<i>yz</i>60,<i>zx</i> 96 24<i>i</i>
Xét các số <i>a b</i>, mà trong đó <i>x y z a bi</i> . Tính giá trị của <i>T</i> <i>a</i>2<i>b</i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
80 320
60
96 24
<i>xy</i> <i>i</i>
<i>yz</i>
<i>zx</i> <i>i</i>
80 17
60
24 17
<i>xy</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
4 34
10 2
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
544
200
18
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
Khi đó
2
2
2 2
<i>T</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x y z</i> <i>x y z</i>
2 2
2
18 200 544
544 200 18
74
<i>xy</i> <i>zx</i> <i>yz</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>xyz</sub></i>
.
<i>f</i> <i>f </i> <sub>,</sub> <i><sub>f x</sub></i>
với <i>x</i> . Tích phân
1
0
( )dx
<i>f x</i>
bằng.
<b>A. </b>
107 21
12 <i>e</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
107 12
21 <i>e</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
107 21
12 <i>e</i> <sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>
107 12
21 <i>e</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>e x</i> <i>x</i>
Lại có:
1
. 2 dx= 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e f x</i>
1
. 2 2 dx
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>
1 2
. 4 10 12 (*)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C x C</i>
1 2
1 12 4
0 0 1
2 12 10 13
<i>C</i> <i>C</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
Bấm máy ta có kết quả là A
<b>Câu 13.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn
2
<i>z z</i> <i>z z</i> <i>z</i>
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
5 2
<i>P</i> <i>z</i> <i>i</i>
bằng:
<b>A. </b> 2 5 3 . <b>B. </b> 2 3 5 . <b>C. </b> 5 2 3 . <b>D. </b> 5 3 2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
+) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>
2
2
<i>z z</i> <i>x</i>
<i>z x yi</i>
<i>z z</i> <i>yi</i>
<sub> .</sub>
+) Mặt khác
2
2 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
nên giả thiết
2 2
2 2
2 <i>x</i> 2 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 2
+) Ta có <i>P</i> <i>z</i> 5 2<i>i</i> <i>MA</i>với <i>A</i>
Hay
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub>Tập hợp điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> thuộc đường tròn </sub>
. Khi đó
max
<i>MA</i> <i>IA R</i> <sub>, với </sub><i>I</i>
2 *
1 1
2
1; ,
3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub> </sub><i>a</i> <i>n</i>
. Biết rằng
1 2
lim <i>u</i> <i>u</i> ... <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i> <i>b</i>
. Giá trị của biểu thức <i>T</i> <i>a b</i>. là:
<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Cách 1:</b>
Ta có
2 2 2
1
2 2
3 3 3
3 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i>
. Như vậy dãy số <i>un</i>2 3<i>a</i><sub> là một cấp số nhân với</sub>
công bội là
2
3<sub>. Do đó </sub>
1 1
2 2
1
2 2
3 . 3 . 1 3
3 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub>. Lấy tổng các số hạng tương</sub>
2 2 2
1 2
2 2
... 3 1 3 . 1 ...
3 3
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>an</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
1 3 . 3 1 3 1
2 3
1
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Theo giả thiết, ta được:
2
3 2
2
3
3 1 3
3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>T</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>a</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>a</i>
, (với <i>L</i>lim<i>un</i> lim<i>un</i>1<sub>). Suy ra </sub><i>L</i>2 3<i>a</i><sub>.</sub>
Mặt khác,
2 2 2 2
1 1
2
3 2 3
3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>a</i>
.
2 2
2 1
2 2
2 2 2 2 2
3 2
2 3 1 1
2 2
1
3 2 3
3 2 3
... 3 2 3
...
3 2 3
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>a</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>a</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>an</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
1 2 1
lim <i>u</i> <i>u</i> ... <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i> lim 3 3<i>an</i> 3<i>u<sub>n</sub></i><sub></sub> 2<i>n</i> 3 9<i>a n a</i>3 2
<sub></sub> <sub></sub>
3 2 0
3 9
<i>a</i>
<i>a b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> (nếu </sub>3<i>a</i> 2 0<sub> thì </sub><i>b</i> <sub>).</sub>
2
2
3
3
<i>a</i>
<i>T</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 15.</b> <b> [2D1-3]</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>f</i> <sub> và </sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương
trình <i>f x</i>
<b>A.</b>
4
0 1
<i>m e</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>1 m e</sub></i><sub> </sub> 4
. <b>C.</b>
4
1
<i>m e</i>
<i>m</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>1 m e</sub></i><sub> </sub> 4
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
3 6 0 e<i>x</i> <i>x</i> e<i>x</i> <i>x</i> 3 6 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x</i>
3 <sub>3</sub> 2 3 <sub>3</sub> 2
e<i>x</i> <i>x</i> 0 e<i>x</i> <i>x</i> ( )
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Mà <i>f</i>
2 3
3
e <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <sub> .</sub>
3 6 e <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> .</sub>
Bảng biến thiên.
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra <i>f x</i>
4
e
0 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub> .</sub>
<b>Câu 16.</b> <b> [2D2-3]</b> Cho hàm số
<i>y</i> <i>f x</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>A.</b>
2019
2
<i>T</i>
. <b>B.</b> <i>T</i>1009. <b>C.</b>
2017
2
<i>T</i>
. <b>D.</b> <i>T</i> 1008.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có:
Do vậy ta có: <i>f x</i>
2018
2018 2018
e e
1
e e e e
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Khi đó ta có: <i>T</i> <i>f</i>
1 2017
1 1 ... 1
2 2
<i>T</i> <sub></sub>
.
<b>Câu 17.</b> <b> [2D1-3]</b> Tìm giá trị của tham số <i>m</i><sub> để đò thị hàm số </sub><i>y x</i> 42
hình thang biết rằng tỉ số diện tích tam giác nhỏ được chia ra và diện tích tam giác <i>ABC</i>
bằng
4
9<sub>.</sub>
<b>A.</b>
1 15
<i>m</i>
. <b>B.</b>
1 3
2
<i>m</i>
. <b>C.</b>
5 3
2
<i>m</i>
. <b>D.</b>
1 15
2
<i>m</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có: <i>y x</i> 42
3 2
4 4 1 4 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
.
Để hàm số có ba cực trị thì <i>y</i>0 có ba nghiệm phân biệt, suy ra <i>m</i> 1.
Giả sử có hình vẽ trên và từ giả thiết, ta có:
4
.
9
<i>AMN</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AM AN</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i> <sub></sub> <i>AM<sub>AB</sub></i> <i>AN<sub>AC</sub></i> 2<sub>3</sub><sub>. </sub>
Do đó trong tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i> thuộc <i>Ox</i>.
Thấy <i>A</i>
2
1; 2
<i>B</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>; </b>
2
1; 2
<i>C</i> <i>m</i> <i>m</i>
nên
2
2 2 7
0;
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub><i>Ox</i>
<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>7 0</sub>
1 15
2
<i>m</i>
.
Đối chiếu điều kiện, ta được
1 15
2
<i>m</i>
.
<b>Câu 18.</b> <b> [1D2-4]</b> Biết rằng hàm số <i>f x</i>
1 2
<i>f a</i> <i>f a</i> <sub>).</sub>
<b>A.</b> 64. <b>B.</b> 187. <b>C.</b> 153. <b>D.</b> 197.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
<i><b>Kiến thức cần nắm: Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền” </b></i>
trên khoảng đó.
Bài tốn đã cho tương đương với bài toán đếm số đường đi từ “bên trái sang bên phải”.
Ký hiệu hai điểm giao bên trái là <i>A C</i>, và hai điểm giao bên phải là <i>B D</i>, ta có các
trường hợp sau:
- Đi từ trái đến <i>A</i><sub> có </sub>3<sub> cách, rồi từ </sub><i>A</i><sub> đến </sub><i>O</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>O</i><sub> đến </sub><i>B</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>B</i>
đi tiếp có 3 cách. Vậy có 3.2.2.3 36 cách.
- Đi từ trái đến <i>A</i><sub> có </sub>3<sub> cách, rồi từ </sub><i>A</i><sub> đến </sub><i>B</i><sub> có </sub>1<sub> cách, từ </sub><i>B</i><sub> đi tiếp có </sub>3<sub> cách.</sub>
Vậy có 3.1.3 9 cách.
- Đi từ trái đến <i>A</i><sub> có </sub>3<sub> cách, rồi từ </sub><i>A</i><sub> đến </sub><i>O</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>O</i><sub> đến </sub><i>D</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>D</i>
đi tiếp có 3 cách. Vậy có 3.2.2.3 36 cách.
- Đi từ trái đến <i>A</i><sub> có </sub>3<sub> cách, rồi từ </sub><i>A</i><sub> đến </sub><i>O</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>O</i><sub> đi thẳng sang phải có 1 </sub>
cách.
Vậy có 3.2.1 6 cách.
Vậy TH1 có tất cả là 36 9 36 6 87 cách.
<i>+ Trường hợp 2: Đi từ trái đến C</i> đầu tiên
Số cách đi ở trường hợp này bằng số cách đi ở trường hợp 1 do tính đối xứng của <i>A</i><sub> và</sub>
<i>C</i><sub> nên có </sub>87<sub> cách.</sub>
<i>+ Trường hợp 3: Đi từ trái đến O</i> đầu tiên
- Đi từ trái đến O có 1<sub> cách, rồi từ </sub><i>O</i><sub> đến </sub><i>B</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>B</i><sub> đi tiếp có </sub>3<sub> cách.</sub>
- Đi từ trái đến <i>O</i> có 1<sub> cách, rồi từ </sub><i>O</i><sub> đến </sub><i>D</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>D</i><sub> đi tiếp có </sub>3<sub> cách.</sub>
Vậy có 1.2.3 6 cách.
- Đi từ trái đến <i>O</i> có 1<sub> cách, rồi từ </sub><i>O</i><sub> đi thẳng có </sub>1<sub> cách.</sub>
Vậy có 1.1 1 cách.
Vậy TH3 có tất cả là 6 6 1 13 cách.
Vậy có tất cả là: 87 87 13 187 cách.
<b>Câu 19.</b> <b>[1D3-4] </b>Cho các số <i>a</i>1; <i>a</i>2; <i>a</i>3; <i>a</i>4; <i>a</i>5 0 lập thành cấp số cộng với công sai <i>d</i> và <i>b</i>1;
2
<i>b</i> <sub>; </sub><i>b</i><sub>3</sub><sub>; </sub><i>b</i><sub>4</sub><sub>; </sub><i>b</i><sub>5</sub> 0<sub> lập thành cấp số nhân với công bội </sub><i>q</i><sub>. Biết rằng </sub><i>a</i><sub>1</sub><i>b</i><sub>1</sub><sub> và </sub><i>a</i><sub>5</sub> <i>b</i><sub>5</sub><sub>. Hỏi</sub>
có bao nhiêu khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau?
<b>A.</b> 1<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 4<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Có <i>b</i>5 <i>b q</i>1. 4 <i>a</i>5 <i>a q</i>1 4.
5 1 1
4 4
<i>a q</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d</i>
.
1 1 1 1
1 1 1 1
1 . 1
4 4
<i>n</i>
<i>n</i> <i>q</i> <i>n</i> <i>q</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>n</i> <i>d a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
1
1.
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i> <sub></sub><i>a q</i>
.
4
1 4
1 1
1 1
1 <sub>4 1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
4
1 1 0
4
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>q</i>
<i>q</i> <i>n</i> <i>q</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>q</i> <i>q</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
4 1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>q</i> <i>q</i>
<i>n</i> <i>q</i> <i>q</i>
<i>n</i>
Xét hàm số
1
<i>x</i>
<i>q</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
; <i>x</i>2<sub>.</sub>
. .ln<i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> <sub>ln</sub> <sub>1 1</sub>
<i>x q</i> <i>q</i> <i>q</i> <i><sub>q x q</sub></i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
.
Xét <i>g x</i>
.ln . . ln .ln ln 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>q</i> <i>q x q</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>q xq</i> <i>q</i>
<i>g</i><sub> luôn đồng biến trên </sub><sub></sub> <i>g x</i>
<i>f</i> <sub> luôn đồng biến trên </sub>
<b>Câu 20.</b> <b>[2H3-3]</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A.</b> 65<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 77<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 52<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 10<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn .</b>
<i><b>TH 1: </b>B C</i>, <i> cùng phía so với </i>
Gọi <i>I</i><sub> thõa mãn </sub><i>IB</i>2<i>IC</i> 0 <i>I</i>
Có <i>T</i> <i>d B P</i>
<i>IA</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>b c d</i> <sub>.</sub>
<i><b>TH 2: </b>B C</i>, <i>khác phía so với </i>
1 7
2 ; ;2
3 3
<i>EB</i> <i>EC O</i> <i>E </i><sub></sub> <sub></sub>
Từ hai trường hợp suy ra khi <i>T</i> <i>d B P</i>
<i>b c d</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 21.</b> <b>[2H1-3]</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i> <sub> lần lượt là trọng tâm của</sub>
các tam giác <i>ABD</i><sub>, </sub><i>ABC</i><sub> và </sub><i>E</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>B</i><sub> qua điểm </sub><i>D</i><sub>. Mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>
3
2
96
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
80
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
3 2
320
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
9 2
320
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Thể tích khối tứ diện đều cạnh <i>a</i> là:
12
<i>a</i>
.
Gọi <i>P ME</i> <i>AD</i><sub>; </sub><i>T</i> <i>ME</i><i>AB</i><sub>. Trong mặt phẳng </sub>
Gọi <i>I</i><sub> là trung điểm </sub><i>BD</i><sub>. Xét </sub><i>AID</i><sub> ta có: </sub> . . 1
<i>ED MI PA</i>
<i>EI MA PD</i> <sub> (định lý Menelaus)</sub>
3
<i>PA</i>
<i>PD</i> <sub>.</sub>
Tương tự ta có: 3
<i>QA</i>
<i>QC</i> <sub>.</sub>
Xét <i>AIB</i> ta có: . . 1
<i>EI TB MA</i>
2
3
<i>TB</i>
<i>TA</i> <sub>.</sub>
Mặt khác ta có:
3 3 3 27
. . . .
5 4 4 80
<i>ATPQ</i>
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i><sub>AT AP AQ</sub></i>
<i>V</i> <i>AB AD AC</i>
3 3
27 2 9 2
.
80 12 320
<i>ATPQ</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Câu 22.</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số bậc bốn <i>f x</i>
, , , ,
<i>a b c d e</i><sub> là các số nguyên không âm và không lớn hơn </sub><sub>8</sub><sub> và </sub> <i>f</i>
<b>A.</b><i>S</i> 4. <b>B. </b><i>S</i> 10. <b>C. </b><i>S</i> 12. <b>D. </b><i>S</i>14.
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>T</i>
<i>I</i>
<i>P</i>
<b>Cách 1: </b>
4 3 2
9 9 9 9 32078 *
.
, , , , ; 8; 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d e</i>
<i>ycbt</i>
<i>a b c d e N</i> <i>a</i>
VP
3 2 32078 2
9 9 9 4564 9 0.
9
<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>d</i>
<sub></sub>
2 3564
9 9 396 9 0.
9
<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>
396
9 44 : 9
9
<i>a b</i>
dư 8 <i>b</i> 8.
9<i>a</i> 36 <i>a</i> 4.
Vậy <i>S a b c d e</i> 14.
<b>Cách 2: Chuyển đổi </b>32078 từ hệ thập phân sang hệ đếm cơ số 9
4 3
10 9
32078 4.9 8.9 2 32078 48002 <i>S</i> 4 8 0 0 2 14.
<b>Câu 23.</b> <b>[2D4-3]</b> Cho <i>z</i>1 là số phức, <i>z</i>2 là số thực thỏa mãn <i>z</i>12<i>i</i> 1<sub> và </sub>
2 1
1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i>
<sub>là số thực. Tìm</sub>
giá trị lớn nhất <i>M</i> <sub> và giá trị nhỏ nhất </sub><i>m</i><sub> của biểu thức </sub><i>P</i> <i>z</i>1<i>z</i>2 <sub>.</sub>
<b>A. </b><i>M</i> 3 2,<i>m</i> 2. <b>B. </b><i>M</i> 2 2,<i>m</i> 2.
<b>C. </b><i>M</i> 2,<i>m</i>1. <b>D. </b><i>M</i> 2,<i>m</i>0.
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>N</i>, Plần lượt là hai điểm biểu diễn của số phức <i>z z</i>1, 2.
Khi đó <i>N</i>thuộc trục hồnh và <i>P</i><sub>thuộc đường trịn </sub>( ) :<i>C x</i>2(<i>y</i>2)2 1<sub>.</sub>
Mà
2 1
1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>i</i>
<sub> là số thực nên tồn tại </sub><i>k</i><sub> </sub> <sub> sao cho </sub><i>z</i>2 <i>z</i>1 <i>k</i>(1<i>i</i>) suy ra <i>PN</i> cùng phương
với véc-tơ <i>u</i> (1;1).
Ta cần tìm độ dài lớn nhất của <i>PN</i><sub>.</sub>
Gọi <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>P</i><sub> trên </sub><i>Ox</i><sub> ta có </sub><i><sub>PNH</sub></i> <sub></sub><sub>45</sub>0
.
<i>PN</i><sub> lớn nhất khi </sub><i>NH</i> <sub> lớn nhất. Mà </sub><i>NH</i> <sub>lớn nhất bằng </sub>3<sub>.</sub>
Vậy <i>PN</i><sub>lớn nhất bằng </sub>3 2<sub>. Khi đó </sub><i>z</i>1 3,<i>z</i>2 3<i>i</i>.
Còn <i>PN</i><sub> nhỏ nhất khi </sub><i>NH</i> <sub> nhỏ nhất.</sub>
Vậy <i>PN</i>nhỏ nhất bằng 2. Khi đó <i>z</i>1 1,<i>z</i>2 <i>i</i>.
<b>Câu 24.</b> <b>[2H3-3]</b> Cho mặt cầu
<b>A.</b> 2 3 6 1
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>B.</b> 9 2 3 1
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>C.</b> 9 6 3 1
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
. <b>D.</b> 3 6 9 1
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi <i>A x y z</i>
Gọi <i>H K</i>, lần lượt là tiếp điểm các tiếp tuyến kẻ từ <i>A</i><sub> tới mặt cầu tâm </sub><i>O O</i>, <sub>.</sub>
Khi đó ta có <i>AH</i> <i>AK</i> <i>AO</i>2 3 <i>AO</i>216.
2 2 <sub>13 0</sub>
<i>AO</i> <i>AO</i>
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>13 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4<i>x</i> 6<i>y</i> 12<i>z</i> 36 0
1
9 6 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 25.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn điều kiện </sub> <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2 2<sub>. Tính giá trị lớn nhất của</sub>
biểu thức <i>P a z</i> 1 <i>b z</i> 3 4<i>i</i> với <i>a b</i>, là số thực dương.
<b>A. </b> <i>a</i>2<i>b</i>2 . <b>B.</b> 4 2<i>a</i>22<i>b</i>2 <b>. </b> <b>C. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2<b>. D. </b> 2<i>a</i>22<i>b</i>2 <b>. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi <i>z x yi</i> với <i>x y</i>, là số phức thỏa mãn bài tốn. Khi đó <i>M x y</i>
Ta có
2 2
1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 8
<i>z</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>y</i>
. Như vậy, tập
hợp các điểm <i>M x y</i>
Biểu thức <i>P</i><sub> được viết lại </sub>
2 <sub>2</sub> 2 2
1 3 4
<i>P a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>aMA bMB</i>
, trong
đó <i>A</i>
Ta có đánh giá
2 2 2 2 2 <sub>32</sub> 2 2 <sub>4 2</sub> 2 <sub>2</sub> 2
<i>P</i> <i>aMA bMB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>
.
Đẳng thức xảy ra khi tan
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>MBA</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>MB</i> <i>b</i> <i>b</i> <sub>. </sub>
Vì <i>a b</i>, 0 nên phương trình tan
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
ln có nghiệm. Tức là, ln có điểm <i>M</i> <sub> thuộc</sub>
đường trịn sao cho đẳng thức xảy ra.
Vậy giá trị lớn nhất của <i>P</i><sub> là </sub>4 2<i>a</i>22<i>b</i>2 <sub>.</sub><sub> </sub>
<b>Câu 26.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 4
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Xét đường
thẳng
1
:
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>mt</i>
<i>z</i> <i>m</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
<sub>, giả sử </sub>
tại <i>T</i><sub> và </sub><i>T</i>'<sub>. Khi </sub><i>m</i><sub> thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng </sub><i>TT</i>'<sub>.</sub>
<b>A. </b>
4 13
5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2 11
3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>
.
Xét vec-tơ <i>n</i>
, ta có <i>u n</i> . 1 <i>m m</i> 1 0 nên <i>d</i>
Suy ra <i>HT</i><sub> và </sub><i>HT</i>'<sub> là hai tiếp tuyến của </sub>
Gọi <i>E</i><sub> là giao điểm của </sub><i>HI</i><sub> và </sub><i>TT</i>'<sub>. Ta có </sub>
2
2
2 2 2
' 2 2 2 <i>IT</i>
<i>TT</i> <i>ET</i> <i>R</i> <i>IE</i> <i>R</i>
<i>IH</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Vậy nên ta suy ra <i>TT</i>' nhỏ nhất khi <i>HI</i> nhỏ nhất, khi đó, <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> lên
5 4 13
' 2 4 4 :
5
3
<i>TT</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 27.</b> <b>[2H1-4]</b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của
,
<i>AB BC</i><sub> và </sub><i><sub>P</sub></i><sub> là điểm thuộc tia đối </sub><i><sub>SC</sub></i><sub> sao cho </sub><i><sub>SC</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>SP</sub></i><sub>. Biết rằng trong các mặt cầu đi qua</sub>
, ,
<i>A M N</i><sub> thì mặt cầu ngoại tiếp tứ diện </sub><i><sub>AMNP</sub></i><sub> có bán kính nhỏ nhất. Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i> <sub> của hình</sub>
chóp <i>S ABC</i>. .
<b>A. </b>
3
2
48
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>B. </b>
3
2
16
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>C. </b>
3
2
96
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
3
2
32
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
( )<i>S</i> <sub> là mặt cầu đi qua </sub><i>A M N</i>, ,
( )<i>S</i>
<sub> chứa đường tròn đường kính </sub><i><sub>AC</sub></i><sub>.</sub>
Trong các mặt cầu chứa đường trịn đường kính <i>AC</i>thì mặt cầu có bán kính nhỏ nhất chính là
mặt cầu ( )<i>So</i> <sub> đường kính </sub><i>AC</i><sub>.</sub>
<i>P</i><sub> thỏa mãn đề bài </sub> <i>P</i>
1 1 2 3 2
sin cos cos
1
3 3 8
3
<i>SA SC</i>
<i>a</i>
<i>SAP</i> <i>CSA</i> <i>PSA</i> <i>SC</i>
<i>SP</i> <i>SC</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Hình chóp <i>S ABC</i>. có chiều cao
2 2 6
12
<i>a</i>
<i>h SO</i> <i>SC</i> <i>CO</i>
.
Vậy
2 3
.
1 1 3 6 2
. .
3 3 4 12 48
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i>
<b>Câu 28.</b> <b>[2H2-4] </b>Cho mặt cầu tâm O, có bán kính <i>R</i>. Xét mặt phẳng
<b>A. </b><i>h</i> 2<i>R</i>. <b>B. </b>
3
2
<i>R</i>
<i>h</i>
. <b>C. </b>
4
3
<i>R</i>
. <b>D. </b> <i>3R</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
/Gọi <i>r</i> là bán kính đáy của nón. Ta có:
<i>V</i> <i>h</i> <i>r</i>
Mà <i>SAS</i> có <i>r</i>2 <i>SO S O</i> . <i>h R h</i>
Suy ra:
2
1
2
3
<i>V</i> <i>h</i> <i>R h</i>
.
<i><b>Cách 1: Đặt </b></i>
2
1
2
3
<i>f h</i> <i>h</i> <i>R h</i>
, <i>R h</i> 2<i>R</i>.
Xét hàm <i>f h</i>
3
<i>R</i>
<i>h</i>
.
<i><b>Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:</b></i>
<i>f h</i> <i>h h R</i> <i>h</i>
3
3
4 2 32
6 3 81
<i>h h</i> <i>R</i> <i>h</i>
<i>R</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Dấu “ = ” xảy ra khi
4
3
<i>R</i>
<i>h</i>
.
<b>Câu 29.</b> <b>[2H3– 4] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba mặt cầu
1 : 3 2 4 1
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
,
2 2
2
2 : 2 4 4
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và
3 : 4 4 1 0
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
. Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu
<b>A. </b>4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Mặt cầu
Gọi
<i>I I</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub> nên </sub>
<i>I I</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub> nên </sub>
2 3 2 3 2 3
<i>R</i> <i>R</i> <i>I I</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub> nên </sub>
Vì <i>R R R</i>1, 2, 3<sub> đơi một khác nhau nên mặt phẳng </sub>
1 2, 1 3, 2 3
<i>I I I I I I</i> <sub>. Ta có:</sub>
Mặt phẳng
),
hoặc điểm <i>B</i>
).
Mặt phẳng
).
Vì mặt phẳng
Trường hợp mặt phẳng
. Phương trình mặt phẳng
Trường hợp mặt phẳng
.
Phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
6
; <i>a</i> 2 8
<i>d I</i> <i>P</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub> (2)</sub>
Từ (1) có
5
4
<i>a</i>
<i>c</i>
, thay vào (2) ta được
2 2 5 2 2 103
8 103 16
4 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
Khi
103
4
<i>a</i>
<i>b</i>
, chọn <i>a</i>4, <i>b</i> 103, <i>c</i> 5, phương trình mặt phẳng
4 <i>x</i> 6 103 <i>y</i> 2 5 <i>z</i>4 0
hay 4<i>x</i> 103<i>y</i>5<i>z</i>44 2 103 0 .
Dễ thấy
103
4
<i>a</i>
<i>b</i>
, chọn <i>a</i>4,<i>b</i> 103, <i>c</i> 5, phương trình mặt phẳng
4 <i>x</i> 6 103 <i>y</i> 2 5 <i>z</i>4 0
hay 4<i>x</i> 103<i>y</i>5<i>z</i>44 2 103 0 .
Dễ thấy
Vậy chỉ có 2<sub> mặt phẳng </sub>
<b>Câu 30.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt cầu
<b>A. </b><i>T</i> 1. <b>B. </b>
1
8
<i>T</i>
. <b>C. </b><i>T</i> 1. <b>D. </b>
1
8
<i>T</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D./</b>
Ta có <i>OH</i> <i>d O P</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>OH</i>
.
Mặt cầu
Mà
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>;</sub> 5
3
<i>t</i>
<i>R</i> <i>t</i> <i>d I Q</i>
9 <i>t</i> 1 18 <i>t</i> 5
<i>t</i> 1<sub>2</sub><sub>.</sub>
Vậy
1 1 1
; ;
2 2 2
<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> suy ra </sub>
1
8
<i>T</i>
.
<b>Câu 31.</b> <b>[2D3-4]</b> Đồ thị hàm số <i>y x</i> 44<i>x</i>2 cắt đường thẳng <i>d y m</i>: tại bốn điểm phân biệt và tạo ra
các hình phẳng có diện tích <i>S S S</i>1, ,2 3<sub> thỏa mãn </sub><i>S</i>1<i>S</i>2 <i>S</i>3<sub> (tham khảo hình vẽ). Giá trị </sub><i>m</i><sub> là</sub>
số hữu tỉ tối giản có dạng
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<b>A. 29.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 11</b>. <b>D. 25.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1.</b>
Phương trình <i>x</i>44<i>x</i>2 <i>m</i> có 4 nghiệm phân biệt 4 <i>m</i> 0.
Đặt <i>t</i><i>x</i>2 0. Khi đó phương trình <i>t</i>2 4<i>t m</i> 0 có hai nghiệm <i>t t</i>1, 2<sub> thỏa </sub><i>0 t</i> 1 <i>t</i>2<sub>./</sub>
Ta có:
1 2
1
4 2 4 2
1 2 3
0
4 d 4 d
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
2 5 3
4 2
0 <sub>0</sub>
4
4 d 0
5 3 0
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>mx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
0 0
3<i>x</i> 20<i>x</i> 15<i>m</i> <i>t</i> 3<i>t</i> 20<i>t</i> 15<i>m</i> 0
Ta có hệ:
2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
4 0 60 15 0 <sub>10</sub>
12 40 0 0
3
20 15 0 2
15
3 3 0 15 0
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Với <i>t</i>2 0 <i>m</i> 0<sub> (loại).</sub>
Với 2
10 20
3 9
<i>t</i> <i>m</i>
. Vậy <i>a</i>20,<i>b</i> 9 <i>a b</i> 11.
<b>Tổng quát./</b>
1 2
0 0
( )d ( )d ( )d 0
<i>d</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>d</i>
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
<i>S</i>
4 2
4 2
3 5 15 0
5 3 0
<i>ae</i> <i>be</i>
<i>e</i><sub></sub> <i>c</i><sub></sub> <i>ae</i> <i>be</i> <i>c</i>
<b> (do </b><i>e</i>0)
Ta có hệ:
4 2
2 2 2
4 2
0 (1) 5
12 10 0
6
5 15 0 (2
3 )
<i>ae</i>
<i>a</i>
<i>be</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>ae</i> <i>be</i> <i>e</i>
<i>a</i>
<i>be</i> <i>c</i>
<i>e</i>
<sub>.</sub>
Thay vào (1) ta được 5<i>b</i>2 36<i>ac</i>.
<b>Cách 2. (trắc nghiệm)</b>
2 2
'' 12 8
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 20
3 9
<i>y m</i> <i>m y</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 32.</b> <b>[2H3-4] </b>Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và diện tích của mỗi tam giác
mặt bên là <i>a . Tính khoảng cách giữa đường trung tuyến và đường cao lần lượt ứng với hai</i>2
mặt bên đối diện nhau của hình chóp.
/
<b>A. </b>
13 30
2 739<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
13 30
739 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
13 15
2 739<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
13 15
739 <i>a</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1.</b>
Xét hệ trục tọa độ với <i>A</i>
15
; ;
2 2 2
<i>a a a</i>
<i>S</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>.</sub>
Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm </sub><i>SC</i><sub> thì</sub>
3 3 15
; ;
4 4 4
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên <i>SB</i>, suy ra
15
17
<i>SH</i> <i>SB</i>
16 <sub>;</sub> <sub>;</sub> 15
17 17 17
<i>a a a</i>
<i>AH</i>
<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
.
<i>AH</i>
cùng phương với <i>u</i>
.
3 15
; ;
4 4 4
<i>a</i> <i>a a</i>
<i>DM</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
cùng phương với <i>v</i>
; 2 15; 13 15; 19
<i>u v</i>
<i>AD</i> <i>a</i>
<i>S</i>
<i>O</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>H</i> <i><sub>M</sub></i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d AH DM</i>
.
<b>Cách 2.</b>
2
<i>mb</i>
<i>S</i> <i>a</i> <i>SO</i><i>a</i> <sub>2</sub>15.<sub> Cho </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub> <sub></sub><i><sub>OA OB OC OD</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub>
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ với <i>A</i>
1 1 30 <i>SAD</i> 30
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>SAD</i> <i>n</i> <sub> </sub> <sub></sub>
17 30 30
; ; ;1 / / 17;15; 30
30 2
<i>AH</i> <i>SAD</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i>SD</i> <i>u</i>
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
1 30 1 30
;0; ;1; / / 2; 4; 30
2 4 2 4
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub><i>BM</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>u</i>
<i>BA</i>
1 2
; . <sub>11 30 15 30</sub> <sub>13 30</sub>
d ;
11824 2 739
;
<i>u u</i> <i>BA</i>
<i>AH BM</i>
<i>u u</i>
<sub></sub>
.