Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Bài 2. Bài tập có đáp án chi tiết về hàm số môn toán lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.8 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn
0;


6

 
 


 <sub>. Biết </sub> <i>f x</i>

 

cos<i>x f x</i>

 

s inx 1 <sub>,</sub>
0;


6


<i>x</i>  


  <sub></sub> <sub></sub>


và <i>f</i>

 

0 1. Tính


 


6
0


dx


<i>I</i> <i>f x</i>





.



<b>A. </b>
2 3


2 6







. <b>B. </b>


3 3
2


. <b>C. </b>


2 3
2


. <b>D. </b>


3 1
2



.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Từ giả thiết: <i>f x</i>

 

cos<i>x f x</i>

 

s inx 1


 

 



2 2


sinx 1


cos cos cos


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


 



2
1
cos cos


<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 



2
1


dx dx


cos cos


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 





 

<sub>=tanx</sub>
cos


<i>f x</i>


<i>C</i>
<i>x</i>


  <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub><sub>s inx</sub><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>x</sub></i>
.
Do <i>f</i>

 

0 1 <i>C</i> 1 <i>f x</i>

 

sinx cos <i>x</i>.
Vậy


 



6 6


0 0


3 1 3 3


dx= sinx cos dx= cos sinx 6 1


2 2 2


0



<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>




       




.


<b>Câu 2.</b> <b>[1D2-4] Một hội thảo có </b>8 nhà khoa học đến từ bốn tỉnh Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương
và Thái Nguyên ( mỗi tỉnh có hai người ). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 8 nhà khoa học nói trên
vào một bàn trịn sao cho có đúng hai nhà khoa học của Hải Phòng ngồi cạnh nhau?


<b>A. </b>480 cách. <b>B. </b>320 cách. <b>C. </b>360 cách. <b>D. </b>520 cách.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>
<b>Cách 1:</b>


Xếp hai nhà khoa học của Hải Phòng ngồi cạnh nhau: Có 2! cách.
Coi 6người cịn lại là 3 cặp.


Cịn 6 vị trí, nếu xếp tùy ý sẽ có 6! cách.


Giờ ta tính số cách xếp 6người trong đó có ít nhất 1 cặp ngồi cạnh nhau.
TH1: Có 3 cặp ngồi cạnh nhau. Có 3!.23 48 cách.



TH2: Có đúng 2 cặp ngồi cạnh nhau. Có <i>C</i>32.2 .4! 3.48 1442   cách.


TH3: Có đúng 1 cặp ngồi cạnh nhau. Có <i>C</i>13.2.5! 2.144 3.48

288<sub> cách.</sub>


Vậy có 6! 288 144 48

 

240 cách xếp 6người trong đó khơng có cặp nào ngồi cạnh
nhau.


KL: Có 2!.240 480 cách xếp thỏa mãn ycbt.
<b>Cách 2:</b>


Việc xếp người theo ycbt được thực hiện qua các bước sau:
Bước 1:


Xếp hai nhà khoa học của Hải Phịng ngồi cạnh nhau: Có 2! cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bước 2: Xếp vị trí số 1, có 6 cách.
Bước 3: Xếp vị trí số 2, có 4 cách.
Bước 4:


-Xếp vị trí số 3, có hai trường hợp:


TH1: Người ở vị trí số 3 cùng cặp với người ở bước 3, có 1 cách.


<b>-</b> Xếp vị trí số 4, có 2 cách. ( Cịn ba người nhưng khơng thể lấy người cùng cặp ở bước 3
vì như thế hai vị trí cuối sẽ cùng cặp).


<b>-</b> Xếp vị trí số 5, có 1 cách. Xếp vị trí số 6, có 1 cách.
Vậy TH1 có 1.2.1.1 2 cách.


TH2: Người ở vị trí số 3 khơng cùng cặp với người ở bước 3, có 2 cách.


<b>-</b> Xếp vị trí số 4, có 2 cách.


<b>-</b> Xếp vị trí số 5, có 2 cách. Xếp vị trí số 6, có 1 cách.
Vậy TH2 có 2.2.2.1 8 cách.


KL: Có 2.6.4. 8 2

480 cách xếp thỏa mãn ycbt.


<b>Câu 3.</b> <b>[1D2-4] </b>Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố
định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn khơng
có hai người nào đứng cạnh nhau.


<b>A.</b>



21


55

<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>



6


11

<sub>.</sub>

<b><sub>C.</sub></b>



55


126

<sub>.</sub>

<b><sub>D.</sub></b>



7
110

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>



Số phần tử của không gian mẫu là <i>n</i>

 

 <i>C</i>123 .


Gọi <i>A</i><sub> là biến cố chọn được 3 người khơng có hai người đứng cạnh nhau. </sub>


Gọi <i>a</i>1, <i>a</i>2, <i>a</i>3 là vị trí của 3 người được chọn.
Ta có 1<i>a</i>1 <i>a</i>2 <i>a</i>3 12.




1 2
2 3


1
1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  
  


1 2 3


1 <i>a</i> <i>a</i> 1 <i>a</i> 2 10
      
<sub> Có </sub> 3



10


<i>C</i> <sub> cách chọn bộ </sub>

<i>a a</i>1, 21, <i>a</i>32


<sub>Có </sub> 3


10


<i>C</i> <sub> cách chọn </sub>

<i>a a a</i>1, 2, 3



Xác suất của biến cố

 


3
10


3
12


6
11


<i>C</i>
<i>P A</i>


<i>C</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4.</b>

<b>[1D3-4]</b>

Với

<i>n</i>

<sub> là số nguyên dương và </sub>

<i>x</i>0

<sub>, xét biểu thức </sub>



8 3



2 7


1 1 <i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 

<sub>. Hỏi</sub>



có bao nhiêu số

<i>n</i>2018

<sub> sao cho khai triển của biểu thức trên khơng có số hạng</sub>



tự do?



<b>A. </b>

1009.

<b><sub>B.</sub></b>

403.

<b><sub>C.</sub></b>

1615.

<b><sub>D. </sub></b>

625.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Ta có

 

  



8 3 5 3 5 3 7


2 7 7


0 0



1 1 1


1


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i>n k</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





  




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   



   

<sub>.</sub>


Dễ thấy tất cả các số hạng trong khai triển đều có hệ số dương.
Ta nhân lần lượt mỗi số hạng của

 



5
0


<i>n</i> <i><sub>k</sub></i>


<i>k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>


<i>C x</i>





với từng số hạng của

  



3 7


0


<i>n</i> <i><sub>n k</sub></i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i>


<i>k</i>


<i>C</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 





rồi cộng các kết quả lại với nhau.


Để khai triển của biểu thức ban đầu khơng có số hạng tự do thì số mũ của <i>x</i> trong kết
quả của tất cả các phép nhân ở trên phải khác 0. Tức,




5<i>k</i>3 <i>n k</i>  7<i>k</i>0, <i>k</i> 1, ;<i>n k</i>1,<i>n</i><sub>.</sub>


Ta xét 5<i>k</i>3

<i>n k</i> 

7<i>k</i> 0 3<i>n</i>5 2

<i>k</i><i>k</i>

, từ đó 3<i>n </i>5, suy ra <i>n </i>5.
Từ 1<sub> đến </sub>2018<sub> có </sub>403<sub> số chia hết cho </sub>5<sub>.</sub>


Vậy có 2018 403 1615  giá trị của <i>n</i> thỏa mãn yêu cầu.


<b>Câu 5.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>11<i>z</i>201810<i>iz</i>201710<i>iz</i> 11 0<sub>. Mệnh đề nào sau đây</sub>


đúng
<b>A.</b>


1 3
;
2 2


<i>z</i><sub></sub> <sub></sub>



<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>z</i> 

 

1; 2 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>z</i> 

0;1

<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>z</i> 

2;3

<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>
Đặt <i>z x yi</i> 


2018 2017


11<i>z</i> 10<i>iz</i> 10<i>iz</i> 11 0


2017


2017 11 10 11 10


11 10 11 10


<i>iz</i> <i>iz</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>


 


   


 







2 2


2017


2 2


100 121 220


121 100 220


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TH1: <i>z</i>  1 <i>x</i>2<i>y</i>21


2 2

2 2



100 <i>x</i> <i>y</i> 121 220<i>y</i> 121 <i>x</i> <i>y</i> 100 220<i>y</i>


       



 



1


<i>z</i> <i>sai</i>


 


TH2: <i>z</i>  1 <i>x</i>2<i>y</i>2 1


2 2

2 2



100 <i>x</i> <i>y</i> 121 220<i>y</i> 121 <i>x</i> <i>y</i> 100 220<i>y</i>


       


 



1


<i>z</i> <i>sai</i>


 


Vậy <i>z</i> 1.


<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục trên

 

0;1 thỏa mãn





1 1


2


0 0


1 1


(0) 1, ( ) , (2 1) ( ) .


30 30


<i>f</i> 

<sub></sub>

<i>f x</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>f x dx</i> 


Tính tích phân
1
0


( )


<i>f x dx</i>




bằng:
<b>A. </b>


11



30<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


30<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


11


4 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


11
12<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có

 



1 1 <sub>1</sub> 1


2 2 2


0


0 0 0


1


(2 1) ( ) ( ) ( ) ( )



30


<i>x</i> <i>f x dx</i> <i>f x d x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x f x</i>  <i>x</i> <i>x f x dx</i>  




.




1


2
0


1


( ) .


30


<i>f x x</i> <i>x dx</i>


<sub></sub>

 




1


2


2
0


1
30
<i> x</i>

<i>x dx</i>


nên suy ra

 


1


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0


( ) 2 ( ) 0


<i>f x</i>  <i>f x x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>






1 <sub>2</sub>


2
0


( ) 0



<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


  


<sub></sub>   <sub></sub> 


2
( )


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


3 2


( )


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>C</i>


   




3 2



(0) 1 1 ( ) 1


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i>    <i>C</i> <i>f x</i>   
.


Vậy
1
0


11
( )


12


<i>f x dx</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7.</b> <b>[2H3-4] </b><i>Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A</i>

3;3;0 ,

 

<i>B</i> 3;0;3 , C 0;3;3

 

. Mặt phẳng

 

<i>P</i>


đi qua <i>O</i>, vuông góc với mặt phẳng

<i>ABC</i>

sao cho mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt các cạnh
,


<i>AB AC tại các điểm ,M N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> có
phương trình:



<b>A. </b><i>x y</i> 2<i>z</i> .0 <b>B. </b><i>x y</i> 2<i>z</i> .0 <b>C. </b><i>x z</i>  .0 <b>D. </b><i>y z</i>  .0
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Ta có <i>AB</i>

0; 3;3 ,

<i>AC</i> 

3;0;3

<i>AB AC</i>,    

9; 9; 9



   


Mặt phẳng

<i>ABC</i>

có một véc tơ pháp tuyến là <i>n</i>

1;1;1




Phương trình của đường thẳng


3


: 3


<i>x</i>


<i>AB</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i>




  

 



 <sub> và đường thẳng </sub>


3


: 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>AC</i> <i>y</i>


<i>z t</i>



 

 

 <sub></sub> <sub></sub>


Mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt các cạnh <i>AB AC</i>, tại các điểm <i>M N</i>, nên <i>M</i>

3;3<i>m m</i>;


3 ;3;



<i>N</i> <i>n</i> <i>n</i> <sub> với </sub><i>m n</i>, 

 

0;3


Ta có <i>OM ON</i>,  

3<i>n</i>3<i>m mn m</i> ;3 3<i>n mn m</i> ;3 3<i>n mn</i>


 


Do

<i>OMN</i>

 

 <i>ABC</i>

nên <i>OM ON n</i>,   . 0 3<i>m</i>3<i>n</i>3<i>mn</i> 0 <i>mn m n</i> 
  


Suy ra <i>OM ON</i>,  

2<i>n</i>4 ; 2<i>m m</i>4 ; 2<i>n m</i>2<i>n</i>


 


Do <i>OA</i>

3;3;0





nên


1 1


, 6 12 6 12


6 6


<i>OAMN</i>


<i>V</i>  <sub></sub><i>OM ON OA</i>  <sub></sub>  <i>n</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>n</i>   <i>m n V</i>


Ta có <i>m n</i> 2 <i>mn</i>2 <i>m n</i>     <i>m n</i> 4 <i>V</i> 4
Dấu " " xảy ra   <i>m n</i> 2


Vậy mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>O</i> và có vtpt là <i>OM ON</i>,    

4; 4;8

 4 1;1; 2


 



phương trình là: <i>x y</i> 2<i>z</i>0.


<b>Câu 8.</b> <b>[2D2-3]</b> Xét các số thực dương <i>x y z</i>, , thay đổi sao cho tồn tại các số thực <i>a b c</i>, , 1 và
thỏa mãn <i>abc a</i> <i>x</i> <i>by</i> <i>cz</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất <i>M</i> <sub> của biểu thức </sub><i>x y</i> 2 .<i>z</i>2 <sub> </sub>



<b>A.</b> <i>M</i> 4 2. <b>B.</b> <i>M</i> 4. <b>C. </b><i>M</i> 6. <b>D. </b><i>M</i> 10.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Với <i>a b c</i>, , 1, ta có




1


ln ln ln ln ln ln


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


1


2
1


ln , ln , ln
2


1
2



<i>A B C</i>
<i>x</i>


<i>A</i>
<i>A B C</i>


<i>y</i> <i>A</i> <i>a B</i> <i>b C</i> <i>c</i>


<i>B</i>
<i>A B C</i>
<i>z</i>


<i>C</i>


 
 





 


<sub></sub>    




 
 






Bài toán đã cho tương đương với bài tốn sau:


“Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2


1 1 1


,


2 2 2


<i>A B C</i> <i>A B C</i> <i>A B C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


     


 <sub></sub>  <sub></sub>  


     


      <sub> trong</sub>


đó <i>A B C</i>, , là các số thực dương”


Khơng mất tính tổng quát, xét <i>A B C</i>  1, ta đưa về bài toán:



“Xét các số thực dương <i>A B C</i>, , có tổng bằng 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2


1 1 1 1
<i>2 A B C</i>


 <sub> </sub> 


 


 <sub>”</sub>


Mà 2 2 2


1 1 1 4 1 4 1


12
1


<i>A B C</i>   <i>A B C</i>   <i>C C</i>  <sub> và đẳng thức xảy ra khi </sub>


1 1


, .


4 2


<i>A B</i>  <i>C</i>


Vậy đáp số bài toán là <i>M</i> 6.



<b>Câu 9.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

0xác định và có đạo hàm trên đoạn [0;1] đồng thời
thỏa mãn các điều kiện sau:

 

0

 



1 2018
<i>x</i>


<i>g x</i>  

<sub></sub>

<i>f t dt</i>


;<i>g x</i>

 

 <i>f</i>2

 

<i>x</i> . Tính

 



1
0


<i>g x dx</i>




.
<b>A.</b>


1011


2 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b>


1009


2 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>


2019



2 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>505<b><sub>.</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


Theo giả thiết ta có <i>g x</i>'

 

2018<i>f x</i>

 

2 '<i>f x f x</i>

   

. . Vì <i>f x</i>

 

0trên đoạn [0;1]


 

 



' 1009 1009


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x C</i>


     <sub> và </sub>

  

2


1009


<i>g x</i>  <i>x C</i> <sub>.</sub>


Mặt khác <i>g</i>

 

0 1 và <i>f x</i>

 

0trên đoạn [0;1] suy ra <i>C</i>1.


Vậy

 



1 1


0 0


1011


1009 1


2


<i>g x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>




.


<b>Câu 10.</b> <b>[2D3-4]</b> Số điểm cực trị của hàm số

 



3 <sub>1</sub>


2017
2


1


12 4 d
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>t</i> <i>t</i>




 


là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Giả sử là một nguyên hàm của

 


2017
2 <sub>12 4</sub>


<i>g t</i>  <i>t</i>   <sub></sub><i><sub>F t</sub></i><sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub><i><sub>g t</sub></i>

<sub> </sub>



.


Khi đó

 

 



3 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>f x</i> <i>F x</i>  <i>F</i> <sub></sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>F x</sub></i>

3<sub></sub><sub>1</sub>

 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x g x</sub></i>2

3<sub></sub><sub>1</sub>



 


 

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

2 2017


3 1 12 4


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


  <sub></sub>    <sub></sub>


 


 

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

2

0
0


1 12 4


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





  


   



<sub>3</sub>

2


1 12 4


<i>x</i>    <sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>1</sub>

2 <sub></sub><sub>4</sub>


3
3


1 2
1 2



<i>x</i>
<i>x</i>


  
 


  


 3


1
3


<i>x</i>
<i>x</i>




 


 


 <sub>.</sub>


Bảng xét dấu:


Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.


<b>Câu 11.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho các số phức <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>xy</i>  80 320<i>i</i>,<i>yz</i>60,<i>zx</i>  96 24<i>i</i>
Xét các số <i>a b</i>,   mà trong đó <i>x y z a bi</i>    . Tính giá trị của <i>T</i> <i>a</i>2<i>b</i>2


<b>A.</b> <i>T</i> 100. <b>B.</b> <i>T</i> 74. <b>C.</b> <i>T</i> 61. <b>D.</b> <i>T</i> 58<b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


80 320
60


96 24


<i>xy</i> <i>i</i>


<i>yz</i>


<i>zx</i> <i>i</i>


  


 


   


80 17
60
24 17


<i>xy</i>


<i>yz</i>
<i>zx</i>


 <sub></sub>

<sub></sub> 







4 34
10 2
3 2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


 

<sub></sub> 







544
200
18



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>z</i>


<i>z</i>







<sub></sub> 








Khi đó


2
2


2 2



<i>T</i> <i>a</i> <i>b</i>   <i>x y z</i>   <i>x y z</i>


2 2


2
18 200 544
544 200 18


74


<i>xy</i> <i>zx</i> <i>yz</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><sub>xyz</sub></i>


 


    


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 

0

 

0 1


<i>f</i>  <i>f </i>  <sub>,</sub> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub> <i><sub>f</sub></i><sub></sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2


với   <i>x</i> . Tích phân
1
0


( )dx



<i>f x</i>




bằng.
<b>A. </b>


107 21


12  <i>e</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>


107 12


21  <i>e</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


107 21


12  <i>e</i> <sub>.</sub> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b>


107 12
21  <i>e</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có:


 



<i><sub>e f x</sub>x</i>.

 <sub></sub><i><sub>e f x</sub>x</i>. <sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>e f x</sub>x</i>.

 



 



<i><sub>e f x</sub>x</i>.

<sub></sub>2 .<i><sub>e f x</sub>x</i> <sub></sub>

 

<sub></sub><i><sub>e f</sub>x</i>. <sub></sub>

 

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>e f x</sub>x</i>.

 


 

 

 



<sub>2</sub>

3 <sub>2</sub> 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>e x</i> <i>x</i>


    


Lại có:


 



3 2

3 2



1


. 2 dx= 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e f x</i>  

<i>x</i>  <i>x e</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>


 

3 2



1



. 2 2 dx


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>


 

   


 

3 2



1 2


. 4 10 12 (*)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>C x C</i>


      


 

 

2 1


1 2


1 12 4


0 0 1


2 12 10 13



<i>C</i> <i>C</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>C</i> <i>C</i>


   


 


   <sub></sub> <sub></sub>


    


 


 

3 <sub>4</sub> 2 <sub>10</sub> <sub>12</sub> 4 13
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>




     



Bấm máy ta có kết quả là A


<b>Câu 13.</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn


2
<i>z z</i>   <i>z z</i> <i>z</i>


. Giá trị lớn nhất của biểu thức


5 2


<i>P</i>  <i>z</i> <i>i</i>


bằng:


<b>A. </b> 2 5 3 . <b>B. </b> 2 3 5 . <b>C. </b> 5 2 3 . <b>D. </b> 5 3 2 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


+) Đặt <i>z</i> <i>x yi x y</i>

,  



2
2


<i>z z</i> <i>x</i>


<i>z x yi</i>


<i>z z</i> <i>yi</i>



  

    


 


 <sub> .</sub>


+) Mặt khác


2


2 2 2


<i>z</i>  <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


nên giả thiết

 



2 2


2 2


2 <i>x</i> 2 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 2


        


+) Ta có <i>P</i>  <i>z</i> 5 2<i>i</i> <i>MA</i>với <i>A</i>

 

5; 2 và <i>M</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>.
+) Chia các trường hợp của <i>x y</i>, ta được 4 phần thuộc 4 góc phần tư.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hay
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
  
 <sub></sub>

 


 <sub>Tập hợp điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> thuộc đường tròn </sub>

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>1

2 2


. Khi đó
max


<i>MA</i> <i>IA R</i> <sub>, với </sub><i>I</i>

 1; 1 ,

<i>R</i> 2<sub>. Vậy </sub><i>P</i><sub>max</sub> IA R 3 5   2<sub>. </sub>
<b>Câu 14.</b> <b>[1D4-4]</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> thỏa mãn: </sub>


2 *
1 1
2
1; ,
3
<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i> <sub>   </sub><i>a</i> <i>n</i>


. Biết rằng


2 2 2



1 2



lim <i>u</i> <i>u</i>  ... <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i> <i>b</i>


. Giá trị của biểu thức <i>T</i> <i>a b</i>. là:


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


<b>Cách 1:</b>


Ta có



2 2 2


1


2 2


3 3 3


3 3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <i>a</i> <i>u</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>u</i>  <i>a</i>


. Như vậy dãy số <i>un</i>2 3<i>a</i><sub> là một cấp số nhân với</sub>



công bội là
2


3<sub>. Do đó </sub>



1 1


2 2


1


2 2


3 . 3 . 1 3


3 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   


 <sub> </sub>  <sub> </sub> 


    <sub>. Lấy tổng các số hạng tương</sub>


ứng thì:


1


2 2 2


1 2


2 2


... 3 1 3 . 1 ...


3 3


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>an</i> <i>a</i>



 <sub> </sub> 
      <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>
 
 


2
1
2
3



1 3 . 3 1 3 1


2 3
1
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
  <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
    <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
 
 


Theo giả thiết, ta được:



2
3 2


2
3


3 1 3


3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>T</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>




 
 <sub></sub> <sub>  </sub>
 <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub>  </sub><sub></sub>
.
<b>Cách 2:</b>
Ta có
2 2
1
2 2
3 3
<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>   <i>a</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>a</i>


, (với <i>L</i>lim<i>un</i> lim<i>un</i>1<sub>). Suy ra </sub><i>L</i>2 3<i>a</i><sub>.</sub>


Mặt khác,


2 2 2 2


1 1


2


3 2 3


3



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>  <i>a</i> <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>  <i>a</i>


.




2 2


2 1


2 2


2 2 2 2 2


3 2


2 3 1 1


2 2


1


3 2 3


3 2 3


... 3 2 3



...


3 2 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>a</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>a</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>an</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>a</i>




  

 

<sub></sub>       

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub>.</sub>


2 2 2

2




1 2 1


lim <i>u</i> <i>u</i> ... <i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i> lim 3 3<i>an</i> 3<i>u<sub>n</sub></i><sub></sub> 2<i>n</i> 3 9<i>a n a</i>3 2


         <sub></sub>    <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3 2 0
3 9


<i>a</i>


<i>a b</i>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> (nếu </sub>3<i>a</i> 2 0<sub> thì </sub><i>b</i> <sub>).</sub>


2


2
3


3


<i>a</i>


<i>T</i>


<i>b</i>


 


<sub></sub>   


  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> <b> [2D1-3]</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn <i>f x</i>

 

   0, <i>x</i> . Biết

 

0 1


<i>f</i>  <sub> và </sub> <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub>.</sub><i><sub>f x</sub></i>

 



. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương
trình <i>f x</i>

 

<i>m</i> có nghiệm duy nhất.


<b>A.</b>


4


0 1


<i>m e</i>
<i>m</i>


 
  



 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i><sub>1 m e</sub></i><sub> </sub> 4


. <b>C.</b>


4
1


<i>m e</i>
<i>m</i>


 
 


 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>1 m e</sub></i><sub> </sub> 4
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>
Ta có


 

<sub>2</sub>

 

3 <sub>3</sub>

 

3 <sub>3</sub>

<sub>2</sub>

 



3 6 0 e<i>x</i> <i>x</i> e<i>x</i> <i>x</i> 3 6 0


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x f x</i>    <i>f x</i>   <i>x</i>  <i>x f x</i> 


 



3 <sub>3</sub> 2 3 <sub>3</sub> 2



e<i>x</i> <i>x</i> 0 e<i>x</i> <i>x</i> ( )


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>C</i>


  


 


<sub></sub> <sub></sub>   


Mà <i>f</i>

 

0   1 <i>C</i> 1.
Suy ra:

 



2 3


3
e <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>   <sub> .</sub>


 

<sub>2</sub>

<sub>3</sub> 2 3


3 6 e <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 
.


 

0 0



2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>




 <sub>  </sub>



 <sub> .</sub>
Bảng biến thiên.


Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra <i>f x</i>

 

<i>m</i> có nghiệm duy nhất


4
e


0 1


<i>m</i>
<i>m</i>


 
  <sub> </sub>


 <sub> .</sub>



<b>Câu 16.</b> <b> [2D2-3]</b> Cho hàm số


 

<sub>2018ln e</sub>2018 <sub>e</sub>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 

1

 

2 ...

2017


<i>T</i>  <i>f</i>  <i>f</i>   <i>f</i>


<b>A.</b>


2019
2


<i>T</i> 


. <b>B.</b> <i>T</i>1009. <b>C.</b>


2017
2


<i>T</i> 


. <b>D.</b> <i>T</i> 1008.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có:



 

<sub>2018ln e</sub>2018 <sub>e</sub>
<i>x</i>
<i>f x</i>

  
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
 
2018
2018
e e
2018.
e e
<i>x</i>
<i>x</i>

 

 
 


2018
2018
e
e e
<i>x</i>
<i>x</i>



Mặt khác


2018
2018
2018
2018
e
2018
e e
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>


  

1
2018
1
2018
e
e e
<i>x</i>
<i>x</i>




2018

2018
e
e
e
e
e
<i>x</i>
<i>x</i>

 <sub>1</sub>
2018 2
e
e e <i>x </i>

 2018
e
e e
<i>x</i>



Do vậy ta có: <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

2018<i>x</i>



2018


2018 2018


e e


1



e e e e


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> 


  <sub>.</sub>


Khi đó ta có: <i>T</i>  <i>f</i>

 

1  <i>f</i>

2017

 <i>f</i>

 

2  <i>f</i>

2016

 ... <i>f</i>

1008

 <i>f</i>

2010

 <i>f</i>

1009


Hay 1008 so 1


1 2017
1 1 ... 1


2 2


<i>T</i>      <sub></sub>


.


<b>Câu 17.</b> <b> [2D1-3]</b> Tìm giá trị của tham số <i>m</i><sub> để đò thị hàm số </sub><i>y x</i> 42

<i>m</i>1

<i>x</i>22<i>m</i>3<sub> có ba</sub>
điểm cực trị <i>A</i><sub>, </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>C</i><sub> sao cho trục hoành chia tam giác </sub><i>ABC</i><sub> thành một tam giác và một</sub>


hình thang biết rằng tỉ số diện tích tam giác nhỏ được chia ra và diện tích tam giác <i>ABC</i>
bằng
4
9<sub>.</sub>
<b>A.</b>
1 15


2


<i>m</i> 


. <b>B.</b>


1 3


2


<i>m</i> 


. <b>C.</b>


5 3
2


<i>m</i> 


. <b>D.</b>


1 15
2


<i>m</i> 


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>



Ta có: <i>y x</i> 42

<i>m</i>1

<i>x</i>2 2<i>m</i>3



3 2


4 4 1 4 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x x</i>  <i>m</i>
.
Để hàm số có ba cực trị thì <i>y</i>0 có ba nghiệm phân biệt, suy ra <i>m</i> 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Giả sử có hình vẽ trên và từ giả thiết, ta có:


4
.


9
<i>AMN</i>


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AM AN</i>


<i>S</i>  <i>AB AC</i>  <sub></sub> <i>AM<sub>AB</sub></i>  <i>AN<sub>AC</sub></i> 2<sub>3</sub><sub>. </sub>


Do đó trong tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i> thuộc <i>Ox</i>.
Thấy <i>A</i>

0; 2<i>m</i>3

;



2



1; 2


<i>B</i>  <i>m</i> <i>m</i> 


<b>; </b>



2


1; 2


<i>C</i> <i>m</i> <i>m</i> 


nên
2


2 2 7


0;


3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>G</i><sub></sub>    <sub></sub><i>Ox</i>


  <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>  </sub><sub>7 0</sub>


1 15
2



<i>m</i> 


.
Đối chiếu điều kiện, ta được


1 15
2


<i>m</i> 


.


<b>Câu 18.</b> <b> [1D2-4]</b> Biết rằng hàm số <i>f x</i>

 

<sub> liên tục và với mọi </sub><i>x</i>  thì <i>f x</i>

 

có thể nhận một
trong các giá trị: 0, 1,1, <i>x x x x</i>, , 2, 2. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàm số khác nhau thỏa
<i>mãn đề bài? (Hai hàm số </i> <i>f x f x</i>1

   

, 2 <i><sub> được gọi là khác nhau nếu có </sub>a</i>  <i><sub> mà</sub></i>


 

 



1 2


<i>f a</i>  <i>f a</i> <sub>).</sub>


<b>A.</b> 64. <b>B.</b> 187. <b>C.</b> 153. <b>D.</b> 197.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>


<i><b>Kiến thức cần nắm: Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường liền” </b></i>
trên khoảng đó.



Bài tốn đã cho tương đương với bài toán đếm số đường đi từ “bên trái sang bên phải”.
Ký hiệu hai điểm giao bên trái là <i>A C</i>, và hai điểm giao bên phải là <i>B D</i>, ta có các
trường hợp sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đi từ trái đến <i>A</i><sub> có </sub>3<sub> cách, rồi từ </sub><i>A</i><sub> đến </sub><i>O</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>O</i><sub> đến </sub><i>B</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>B</i>


đi tiếp có 3 cách. Vậy có 3.2.2.3 36 cách.


- Đi từ trái đến <i>A</i><sub> có </sub>3<sub> cách, rồi từ </sub><i>A</i><sub> đến </sub><i>B</i><sub> có </sub>1<sub> cách, từ </sub><i>B</i><sub> đi tiếp có </sub>3<sub> cách.</sub>
Vậy có 3.1.3 9 cách.


- Đi từ trái đến <i>A</i><sub> có </sub>3<sub> cách, rồi từ </sub><i>A</i><sub> đến </sub><i>O</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>O</i><sub> đến </sub><i>D</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>D</i>


đi tiếp có 3 cách. Vậy có 3.2.2.3 36 cách.


- Đi từ trái đến <i>A</i><sub> có </sub>3<sub> cách, rồi từ </sub><i>A</i><sub> đến </sub><i>O</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>O</i><sub> đi thẳng sang phải có 1 </sub>


cách.


Vậy có 3.2.1 6 cách.


Vậy TH1 có tất cả là 36 9 36 6 87    cách.
<i>+ Trường hợp 2: Đi từ trái đến C</i> đầu tiên


Số cách đi ở trường hợp này bằng số cách đi ở trường hợp 1 do tính đối xứng của <i>A</i><sub> và</sub>
<i>C</i><sub> nên có </sub>87<sub> cách.</sub>


<i>+ Trường hợp 3: Đi từ trái đến O</i> đầu tiên


- Đi từ trái đến O có 1<sub> cách, rồi từ </sub><i>O</i><sub> đến </sub><i>B</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>B</i><sub> đi tiếp có </sub>3<sub> cách.</sub>


Vậy có 1.2.3 6 cách.


- Đi từ trái đến <i>O</i> có 1<sub> cách, rồi từ </sub><i>O</i><sub> đến </sub><i>D</i><sub> có </sub>2<sub> cách, từ </sub><i>D</i><sub> đi tiếp có </sub>3<sub> cách.</sub>
Vậy có 1.2.3 6 cách.


- Đi từ trái đến <i>O</i> có 1<sub> cách, rồi từ </sub><i>O</i><sub> đi thẳng có </sub>1<sub> cách.</sub>
Vậy có 1.1 1 cách.


Vậy TH3 có tất cả là 6 6 1 13   cách.
Vậy có tất cả là: 87 87 13 187   cách.


<b>Câu 19.</b> <b>[1D3-4] </b>Cho các số <i>a</i>1; <i>a</i>2; <i>a</i>3; <i>a</i>4; <i>a</i>5 0 lập thành cấp số cộng với công sai <i>d</i> và <i>b</i>1;
2


<i>b</i> <sub>; </sub><i>b</i><sub>3</sub><sub>; </sub><i>b</i><sub>4</sub><sub>; </sub><i>b</i><sub>5</sub> 0<sub> lập thành cấp số nhân với công bội </sub><i>q</i><sub>. Biết rằng </sub><i>a</i><sub>1</sub><i>b</i><sub>1</sub><sub> và </sub><i>a</i><sub>5</sub> <i>b</i><sub>5</sub><sub>. Hỏi</sub>


có bao nhiêu khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau?


i)

<i>a</i>2 <i>b</i>2

ii)

<i>a</i>3 <i>b</i>3

iii)

<i>a</i>4 <i>b</i>4

iv)

<i>d q</i>


<b>A.</b> 1<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 4<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Có <i>b</i>5 <i>b q</i>1. 4 <i>a</i>5 <i>a q</i>1 4.

4


1



5 1 1


4 4


<i>a q</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d</i>  


  


.


4

4



1 1 1 1


1 1 1 1


1 . 1


4 4


<i>n</i>


<i>n</i> <i>q</i> <i>n</i> <i>q</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <i>n</i> <i>d a</i>    <i>a</i> <i>a</i>     



 


 <sub>.</sub>


1
1.


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>b</i> <sub></sub><i>a q</i> 


.






4


1 4


1 1


1 1


1 <sub>4 1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


4



1 1 0


4


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>q</i>


<i>q</i> <i>n</i> <i>q</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>q</i> <i>q</i>




 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


     


.



<sub>1</sub>

4 <sub>1</sub>

 

<sub>4</sub> 1 <sub>1</sub>

4 1 1 1


4 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>q</i> <i>q</i>


<i>n</i> <i>q</i> <i>q</i>


<i>n</i>




  


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Xét hàm số

 



1
<i>x</i>


<i>q</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>






; <i>x</i>2<sub>.</sub>


 

2

2



. .ln<i>x</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> <sub>ln</sub> <sub>1 1</sub>


<i>x q</i> <i>q</i> <i>q</i> <i><sub>q x q</sub></i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub> </sub>


  


.
Xét <i>g x</i>

 

<i>x q</i>. ln<i>x</i> <i>q q</i> <i>x</i>1.


 

2

2


.ln . . ln .ln ln 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>q</i> <i>q x q</i> <i>q</i> <i>q</i> <i>q xq</i> <i>q</i> 


<i>g</i><sub> luôn đồng biến trên </sub><sub></sub> <i>g x</i>

 

<i>g</i>

 

0 0 <i>f x</i>

 

0<sub>, </sub><sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub><sub>.</sub>


<i>f</i> <sub> luôn đồng biến trên </sub>

0;

<sub></sub>

 

* <sub> đúng với </sub><i>n</i>2;3; 4<sub>.</sub>


<b>Câu 20.</b> <b>[2H3-3]</b>. Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

 1; 4; 4

, <i>B</i>

1;7; 2

, <i>C</i>

1; 4; 2

. Mặt
phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x by cz d</i>   0 qua <i>A</i><sub> và thỏa mãn </sub><i>T</i> <i>d B P</i>

,

 

2<i>d C P</i>

,

 

<sub> đạt giá trị</sub>
lớn nhất. Tính <i>b c d</i>  .


<b>A.</b> 65<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 77<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 52<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 10<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn .</b>


<i><b>TH 1: </b>B C</i>, <i> cùng phía so với </i>

 

<i>P</i> <i>.</i>


Gọi <i>I</i><sub> thõa mãn </sub><i>IB</i>2<i>IC</i>  0 <i>I</i>

1;5; 2

<sub>.</sub>


Có <i>T</i> <i>d B P</i>

,

 

2<i>d C P</i>

,

 

3<i>d I P</i>

,

 

3<i>IA</i>. Max<i>T</i> 3<i>IA</i> khi


   

: 2 9 6 62 0 65


<i>IA</i> <i>P</i>  <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>     <i>b c d</i> <sub>.</sub>


<i><b>TH 2: </b>B C</i>, <i>khác phía so với </i>

 

<i>P</i> <i>.</i>
Gọi <i>B</i><i>D BA</i>

 

<i>B</i>

 3; 15;10

<sub>.</sub>
Gọi <i>E</i><sub> thỏa mãn </sub>


1 7


2 ; ;2



3 3


<i>EB</i>  <i>EC O</i> <i>E </i><sub></sub>  <sub></sub>


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Từ hai trường hợp suy ra khi <i>T</i> <i>d B P</i>

,

 

2<i>d C P</i>

,

 

đạt giá trị lớn nhất. Ta có
65


<i>b c d</i>   <sub>.</sub>


<b>Câu 21.</b> <b>[2H1-3]</b> Cho tứ diện đều <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Gọi <i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i> <sub> lần lượt là trọng tâm của</sub>


các tam giác <i>ABD</i><sub>, </sub><i>ABC</i><sub> và </sub><i>E</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>B</i><sub> qua điểm </sub><i>D</i><sub>. Mặt phẳng </sub>

<i>MNE</i>


chia khối tứ diện <i>ABCD</i> thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh <i>A</i><sub> có</sub>
thể tích <i>V</i> . Tính <i>V</i> .


<b>A. </b>
3


2
96


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


3 2


80


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
3 2


320


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
9 2


320


<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D. </b>


Thể tích khối tứ diện đều cạnh <i>a</i> là:


3 <sub>2</sub>


12


<i>a</i>
.


Gọi <i>P ME</i> <i>AD</i><sub>; </sub><i>T</i> <i>ME</i><i>AB</i><sub>. Trong mặt phẳng </sub>

<i>ABC</i>

<sub> đường thẳng </sub><i>TN</i><sub> cắt </sub><i>AC</i><sub>,</sub>
<i>BC</i><sub> lần lượt tại </sub><i>Q</i><sub>,</sub><i><sub>F</sub></i><sub>. Khi đó mặt phẳng </sub>

<i>MNE</i>

<sub> chia khối tứ diện đã cho phần chứa </sub>
đỉnh <i>A</i><sub> là tứ diện </sub><i>ATPQ</i><sub>.</sub>


Gọi <i>I</i><sub> là trung điểm </sub><i>BD</i><sub>. Xét </sub><i>AID</i><sub> ta có: </sub> . . 1


<i>ED MI PA</i>


<i>EI MA PD</i> <sub> (định lý Menelaus)</sub>


3
 <i>PA</i> 


<i>PD</i> <sub>.</sub>


Tương tự ta có: 3


<i>QA</i>


<i>QC</i> <sub>.</sub>


Xét <i>AIB</i> ta có: . . 1
<i>EI TB MA</i>


<i>EB TA MI</i>


2
3
<i>TB</i>


<i>TA</i> <sub>.</sub>


Mặt khác ta có:


3 3 3 27


. . . .


5 4 4 80


  


<i>ATPQ</i>
<i>ABCD</i>


<i>V</i> <i><sub>AT AP AQ</sub></i>


<i>V</i> <i>AB AD AC</i>


3 3


27 2 9 2


.



80 12 320


 <i>ATPQ</i>  


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>


.


<b>Câu 22.</b> <b>[2D1-3]</b> Cho hàm số bậc bốn <i>f x</i>

 

<i>ax</i>4<i>bx</i>3<i>cx</i>2<i>dx e a</i>

0 .

Biết rằng các hệ số


, , , ,


<i>a b c d e</i><sub> là các số nguyên không âm và không lớn hơn </sub><sub>8</sub><sub> và </sub> <i>f</i>

 

9 32078.<sub> Tính tổng</sub>
các hệ số <i>S a b c d e</i>     .


<b>A.</b><i>S</i> 4. <b>B. </b><i>S</i> 10. <b>C. </b><i>S</i> 12. <b>D. </b><i>S</i>14.
<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D.</b>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>D</i>
<i>C</i>



<i>F</i>


<i>E</i>
<i>N</i>


<i>M</i>
<i>T</i>


<i>I</i>
<i>P</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Cách 1: </b>


 



4 3 2


9 9 9 9 32078 *


.


, , , , ; 8; 0


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d e</i>


<i>ycbt</i>


<i>a b c d e N</i> <i>a</i>


     




 


  





VP

 

* : 9 dư 2 <i>e</i> 2.


3 2 32078 2


9 9 9 4564 9 0.


9


<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>  <i>d</i>


      <sub></sub>  


2 3564


9 9 396 9 0.


9


<i>a</i> <i>b c</i> <i>c</i>


       



396


9 44 : 9


9


<i>a b</i>


   


dư 8  <i>b</i> 8.
9<i>a</i> 36 <i>a</i> 4.


   


Vậy <i>S a b c d e</i>     14.


<b>Cách 2: Chuyển đổi </b>32078 từ hệ thập phân sang hệ đếm cơ số 9


4 3


10 9


32078 4.9 8.9  2 32078 48002       <i>S</i> 4 8 0 0 2 14.


<b>Câu 23.</b> <b>[2D4-3]</b> Cho <i>z</i>1 là số phức, <i>z</i>2 là số thực thỏa mãn <i>z</i>12<i>i</i> 1<sub> và </sub>
2 1
1


<i>z</i> <i>z</i>



<i>i</i>




 <sub>là số thực. Tìm</sub>
giá trị lớn nhất <i>M</i> <sub> và giá trị nhỏ nhất </sub><i>m</i><sub> của biểu thức </sub><i>P</i> <i>z</i>1<i>z</i>2 <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>M</i> 3 2,<i>m</i> 2. <b>B. </b><i>M</i> 2 2,<i>m</i> 2.


<b>C. </b><i>M</i>  2,<i>m</i>1. <b>D. </b><i>M</i>  2,<i>m</i>0.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>N</i>, Plần lượt là hai điểm biểu diễn của số phức <i>z z</i>1, 2.


Khi đó <i>N</i>thuộc trục hồnh và <i>P</i><sub>thuộc đường trịn </sub>( ) :<i>C x</i>2(<i>y</i>2)2 1<sub>.</sub>



2 1
1


<i>z</i> <i>z</i>


<i>i</i>





 <sub> là số thực nên tồn tại </sub><i>k</i><sub> </sub> <sub> sao cho </sub><i>z</i>2 <i>z</i>1 <i>k</i>(1<i>i</i>) suy ra <i>PN</i> cùng phương
với véc-tơ <i>u</i> (1;1).


Ta cần tìm độ dài lớn nhất của <i>PN</i><sub>.</sub>


Gọi <i>H</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>P</i><sub> trên </sub><i>Ox</i><sub> ta có </sub><i><sub>PNH</sub></i> <sub></sub><sub>45</sub>0
.
<i>PN</i><sub> lớn nhất khi </sub><i>NH</i> <sub> lớn nhất. Mà </sub><i>NH</i> <sub>lớn nhất bằng </sub>3<sub>.</sub>


Vậy <i>PN</i><sub>lớn nhất bằng </sub>3 2<sub>. Khi đó </sub><i>z</i>1 3,<i>z</i>2 3<i>i</i>.
Còn <i>PN</i><sub> nhỏ nhất khi </sub><i>NH</i> <sub> nhỏ nhất.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vậy <i>PN</i>nhỏ nhất bằng 2. Khi đó <i>z</i>1 1,<i>z</i>2 <i>i</i>.


<b>Câu 24.</b> <b>[2H3-3]</b> Cho mặt cầu

 

<i>S</i>1 <sub> có tâm </sub><i>O</i><sub>, bán kính là </sub> 3<sub> và mặt cầu </sub>

 

<i>S</i>2 <sub> có tâm </sub><i>O</i>

2;3;6


và bán kính bằng 4<sub>. Biết rằng tập hợp các điểm </sub><i>A</i><sub> trong không gian mà độ dài tiếp</sub>
tuyến kẻ từ <i>A</i><sub> đến </sub>

   

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 <i><sub> bằng nhau là một mặt phẳng (còn gọi là mặt phẳng đẳng</sub></i>
<i>phương). Viết phương trình của mặt phẳng đó</i>


<b>A.</b> 2 3 6 1


<i>x</i><sub>  </sub><i>y</i> <i>z</i>


. <b>B.</b> 9 2 3 1


<i>x</i><sub>  </sub><i>y</i> <i>z</i>


. <b>C.</b> 9 6 3 1
<i>x</i><sub>  </sub><i>y</i> <i>z</i>



. <b>D.</b> 3 6 9 1


<i>x</i><sub>  </sub><i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>A x y z</i>

; ;

thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Gọi <i>H K</i>, lần lượt là tiếp điểm các tiếp tuyến kẻ từ <i>A</i><sub> tới mặt cầu tâm </sub><i>O O</i>, <sub>.</sub>
Khi đó ta có <i>AH</i>  <i>AK</i> <i>AO</i>2 3 <i>AO</i>216.


2 2 <sub>13 0</sub>


<i>AO</i> <i>AO</i>


   


 

2

 

2

2


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>13 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          


4<i>x</i> 6<i>y</i> 12<i>z</i> 36 0


    



1


9 6 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   


.


<b>Câu 25.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn điều kiện </sub> <i>z</i> 1 2<i>i</i> 2 2<sub>. Tính giá trị lớn nhất của</sub>
biểu thức <i>P a z</i>  1 <i>b z</i> 3 4<i>i</i> với <i>a b</i>, là số thực dương.


<b>A. </b> <i>a</i>2<i>b</i>2 . <b>B.</b> 4 2<i>a</i>22<i>b</i>2 <b>. </b> <b>C. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2<b>. D. </b> 2<i>a</i>22<i>b</i>2 <b>. </b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>z x yi</i>  với <i>x y</i>,   là số phức thỏa mãn bài tốn. Khi đó <i>M x y</i>

;

là điểm biểu
diễn cho số phức <i>z</i><sub> trong mặt phẳng phức.</sub>


Ta có

 

 



2 2


1 2 2 2 1 2 2 2 1 2 8


<i>z</i>  <i>i</i>   <i>x</i>  <i>y</i> <i>i</i>   <i>x</i>  <i>y</i> 



. Như vậy, tập
hợp các điểm <i>M x y</i>

;

là đường tròn

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

1; 2

và bán kính <i>R</i>2 2.


Biểu thức <i>P</i><sub> được viết lại </sub>

 



2 <sub>2</sub> 2 2


1 3 4


<i>P a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>b</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>aMA bMB</i>


, trong
đó <i>A</i>

 

1;0 và <i>B</i>

3; 4

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta có đánh giá


2

 



2 2 2 2 2 <sub>32</sub> 2 2 <sub>4 2</sub> 2 <sub>2</sub> 2


<i>P</i>  <i>aMA bMB</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>MA</i> <i>MB</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>P</i> <i>a</i>  <i>b</i>


.
Đẳng thức xảy ra khi tan


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>MBA</i>
<i>a</i>  <i>b</i>  <i>MB</i>  <i>b</i> <i>b</i> <sub>. </sub>



Vì <i>a b</i>, 0 nên phương trình tan
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>b</i>




ln có nghiệm. Tức là, ln có điểm <i>M</i> <sub> thuộc</sub>
đường trịn sao cho đẳng thức xảy ra.


Vậy giá trị lớn nhất của <i>P</i><sub> là </sub>4 2<i>a</i>22<i>b</i>2 <sub>.</sub><sub> </sub>


<b>Câu 26.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

  

 

 



2 2 2


: 1 2 3 4


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. Xét đường


thẳng



1
:


1



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>mt</i>


<i>z</i> <i>m</i> <i>t</i>


  
 <sub> </sub>


  


 <sub>, giả sử </sub>

 

<i>P</i> <sub> và </sub>

 

<i>P</i>' <sub> là hai mặt phẳng chứa </sub><i>d</i><sub>, tiếp xúc với </sub>

 

<i>S</i> <sub> lần lượt</sub>


tại <i>T</i><sub> và </sub><i>T</i>'<sub>. Khi </sub><i>m</i><sub> thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng </sub><i>TT</i>'<sub>.</sub>


<b>A. </b>
4 13


5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 11
3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i>

1;0;0

và có vec-tơ chỉ phương là <i>u</i>

1;<i>m m</i>; 1





.


Xét vec-tơ <i>n</i>

1;1;1




, ta có <i>u n</i> .     1 <i>m m</i> 1 0 nên <i>d</i> 

 

<i>P x y z</i>:    1 0 cố định.
Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> lên đường thẳng <i>d</i>.


Suy ra <i>HT</i><sub> và </sub><i>HT</i>'<sub> là hai tiếp tuyến của </sub>

 

<i>S</i> <sub>.</sub>


Gọi <i>E</i><sub> là giao điểm của </sub><i>HI</i><sub> và </sub><i>TT</i>'<sub>. Ta có </sub>


2
2


2 2 2


' 2 2 2 <i>IT</i>


<i>TT</i> <i>ET</i> <i>R</i> <i>IE</i> <i>R</i>


<i>IH</i>


 


    <sub> </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vậy nên ta suy ra <i>TT</i>' nhỏ nhất khi <i>HI</i> nhỏ nhất, khi đó, <i>H</i> là hình chiếu của <i>I</i> lên

 

<i>P</i> .
2



5 4 13
' 2 4 4 :


5
3


<i>TT</i>  


  <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 27.</b> <b>[2H1-4]</b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của
,


<i>AB BC</i><sub> và </sub><i><sub>P</sub></i><sub> là điểm thuộc tia đối </sub><i><sub>SC</sub></i><sub> sao cho </sub><i><sub>SC</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>SP</sub></i><sub>. Biết rằng trong các mặt cầu đi qua</sub>


, ,


<i>A M N</i><sub> thì mặt cầu ngoại tiếp tứ diện </sub><i><sub>AMNP</sub></i><sub> có bán kính nhỏ nhất. Tính thể tích </sub><i><sub>V</sub></i> <sub> của hình</sub>


chóp <i>S ABC</i>. .


<b>A. </b>
3


2
48


<i>a</i>



<i>V</i> 


. <b>B. </b>


3
2
16


<i>a</i>


<i>V</i> 


. <b>C. </b>


3
2
96


<i>a</i>


<i>V</i> 


. <b>D. </b>


3
2
32


<i>a</i>



<i>V</i> 


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


( )<i>S</i> <sub> là mặt cầu đi qua </sub><i>A M N</i>, ,
( )<i>S</i>


 <sub> chứa đường tròn đường kính </sub><i><sub>AC</sub></i><sub>.</sub>


Trong các mặt cầu chứa đường trịn đường kính <i>AC</i>thì mặt cầu có bán kính nhỏ nhất chính là
mặt cầu ( )<i>So</i> <sub> đường kính </sub><i>AC</i><sub>.</sub>


<i>P</i><sub> thỏa mãn đề bài </sub> <i>P</i>

 

<i>So</i> <i>CP</i><i>AP</i><sub>.</sub>
Khi đó :


 1   1 2 3 2


sin cos cos


1


3 3 8


3


<i>SA SC</i>



<i>a</i>


<i>SAP</i> <i>CSA</i> <i>PSA</i> <i>SC</i>


<i>SP</i> <i>SC</i>





 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub>  </sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Hình chóp <i>S ABC</i>. có chiều cao


2 2 6


12


<i>a</i>


<i>h SO</i>  <i>SC</i> <i>CO</i> 


.


Vậy



2 3


.


1 1 3 6 2


. .


3 3 4 12 48


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>h</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 28.</b> <b>[2H2-4] </b>Cho mặt cầu tâm O, có bán kính <i>R</i>. Xét mặt phẳng

 

<i>P</i> thay đổi cắt mặt cầu theo
giao tuyến là đường trịn

 

<i>C</i> . Hình nón

 

<i>N</i> có đỉnh <i>S</i> nằm trên mặt cầu, có đáy là đường
trịn

 

<i>C</i> và có chiều cao là <i>h h R</i>

. Tính <i>h</i> để thể tích khối nón tạo nên bởi

 

<i>N</i> có giá trị
lớn nhất.


<b>A. </b><i>h</i> 2<i>R</i>. <b>B. </b>


3
2


<i>R</i>
<i>h</i>


. <b>C. </b>



4
3


<i>R</i>


. <b>D. </b> <i>3R</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


/Gọi <i>r</i> là bán kính đáy của nón. Ta có:

 


2
1
3


<i>V</i>  <i>h</i> <i>r</i>


Mà <i>SAS</i> có <i>r</i>2 <i>SO S O</i>  . <i>h R h</i>

2 



Suy ra:



2
1


2
3


<i>V</i>  <i>h</i> <i>R h</i>



.


<i><b>Cách 1: Đặt </b></i>

 



2
1


2
3


<i>f h</i>  <i>h</i> <i>R h</i>


, <i>R h</i> 2<i>R</i>.


Xét hàm <i>f h</i>

 

trên

<i>R; 2R</i>

ta được kết quả
4


3


<i>R</i>
<i>h</i>


.
<i><b>Cách 2: Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:</b></i>


 

1 . 4

2


2.3


<i>f h</i>  <i>h h R</i> <i>h</i>




3


3


4 2 32


6 3 81


<i>h h</i> <i>R</i> <i>h</i>


<i>R</i>


    


 <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


Dấu “ = ” xảy ra khi
4


3


<i>R</i>
<i>h</i>


.


<b>Câu 29.</b> <b>[2H3– 4] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba mặt cầu

  

 

2

 

2

2


1 : 3 2 4 1


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


,

 

 



2 2


2


2 : 2 4 4


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 



 

2 2 2


3 : 4 4 1 0


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


. Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu

     

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 , <i>S</i>3 <sub>?</sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>



Mặt cầu

 

<i>S</i>1 <sub> có tâm </sub><i>I</i>1

3;2; 4

<sub> và bán kính </sub><i>R</i>1 1<sub>; mặt cầu </sub>

 

<i>S</i>2 <sub> có tâm </sub><i>I</i>2

0; 2; 4

<sub> và bán</sub>
kính <i>R</i>2 2<sub>; mặt cầu </sub>

 

<i>S</i>3 <sub> có tâm </sub><i>I</i>3

2;2;0

<sub> và bán kính </sub><i>R</i>3 3<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gọi

 

<i>P</i> là mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu

     

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 , <i>S</i>3 <sub>.</sub>
1 2 1 2


<i>I I</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub> nên </sub>

   

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 <sub> tiếp xúc ngoài nhau.</sub>
1 3 1 3


<i>I I</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub> nên </sub>

   

<i>S</i>1 , <i>S</i>3 <sub> nằm ngồi nhau và khơng cắt nhau.</sub>


2 3 2 3 2 3


<i>R</i> <i>R</i> <i>I I</i> <i>R</i> <i>R</i> <sub> nên </sub>

   

<i>S</i>2 , <i>S</i>3 <sub> cắt nhau.</sub>


Vì <i>R R R</i>1, 2, 3<sub> đơi một khác nhau nên mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> không song song với đường thẳng nào</sub>
trong các đường thẳng <i>I I I I I I</i>1 2, 1 3, 2 3<sub>. Do đó mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> cắt các đường thẳng</sub>


1 2, 1 3, 2 3


<i>I I I I I I</i> <sub>. Ta có:</sub>


Mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt <i>I I</i>1 2 tại tiếp điểm của

   

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 <sub> là điểm </sub><i>A</i>

2;2; 4

<sub> (từ </sub><i>AI</i>2  2<i>AI</i>1


 


),
hoặc điểm <i>B</i>

6; 2;4

(từ <i>BI</i>2  2<i>BI</i>1


 



).


Mặt phẳng

 

<i>P</i> cắt <i>I I</i>2 3<sub> tại điểm </sub><i>C</i>

4; 2;12

<sub> (từ </sub>3<i>CI</i>2 2<i>CI</i>3


 


).


Vì mặt phẳng

 

<i>P</i> là mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu

     

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 , <i>S</i>3 <sub> nên mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i>
đi qua hai điểm <i>A C</i>, hoặc <i>B C</i>, .


 Trường hợp mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua hai điểm <i>A C</i>, : Vì là tiếp điểm của

   

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 <sub> nên mặt</sub>
phẳng

 

<i>P</i> đi qua <i>A</i> và có vectơ pháp tuyến <i>I I</i>1 2 

3;0;0






. Phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i>
là <i>x</i> 2 0. Dễ thấy <i>C</i>

 

<i>P</i> , nên

 

<i>P</i> không tiếp xúc với cả ba mặt cầu.


 Trường hợp mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua hai điểm <i>B C</i>, :
Ta có <i>BC</i>

10;0;8






.


Phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> có dạng <i>a x</i>

 6

<i>b y</i>

 2

 

<i>c z</i>4

0.
Khi đó 10<i>a</i>0.<i>b</i>8<i>c</i> 0 5<i>a</i>4<i>c</i>0 (1)



 

<i>P</i>


tiếp xúc với

 

<i>S</i>2 <sub> nên</sub>

 



2 2 2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


6


; <i>a</i> 2 8


<i>d I</i> <i>P</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     


  <sub> (2)</sub>


Từ (1) có


5
4


<i>a</i>
<i>c</i> 


, thay vào (2) ta được


2


2 2 5 2 2 103


8 103 16


4 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>a</i>  <i>b</i>   <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Khi


103
4


<i>a</i>
<i>b</i>


, chọn <i>a</i>4, <i>b</i> 103, <i>c</i> 5, phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> là:


 



4 <i>x</i> 6 103 <i>y</i> 2 5 <i>z</i>4 0


hay 4<i>x</i> 103<i>y</i>5<i>z</i>44 2 103 0  .
Dễ thấy

 

<i>P</i> là mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu

     

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 , <i>S</i>3 <sub>.</sub>
Khi



103
4


<i>a</i>
<i>b</i> 


, chọn <i>a</i>4,<i>b</i>  103, <i>c</i> 5, phương trình mặt phẳng

 

<i>P</i> là:


 



4 <i>x</i> 6 103 <i>y</i> 2 5 <i>z</i>4 0


hay 4<i>x</i> 103<i>y</i>5<i>z</i>44 2 103 0  .
Dễ thấy

 

<i>P</i> là mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu

     

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 , <i>S</i>3 <sub>.</sub>


Vậy chỉ có 2<sub> mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> là mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu </sub>

     

<i>S</i>1 , <i>S</i>2 , <i>S</i>3 <sub>.</sub>


<b>Câu 30.</b> <b>[2H3-4] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> cho mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>2 9 và mặt phẳng

 

<i>P x y z</i>:    3 0<sub>. Gọi </sub>

 

<i>S</i> <sub> là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của </sub>

 

<i>S</i> <sub> và </sub>

 

<i>P</i> <sub> đồng</sub>
thời

 

<i>S</i> tiếp xúc với mặt phẳng

 

<i>Q x y z</i>:    5 0. Gọi <i>I a b c</i>

; ;

là tâm của mặt cầu

 

<i>S</i> .
Tính tích <i>T</i> <i>a b c</i>. . .


<b>A. </b><i>T</i> 1. <b>B. </b>


1
8


<i>T</i>  


. <b>C. </b><i>T</i>  1. <b>D. </b>



1
8


<i>T</i> 


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D./</b>


Ta có <i>OH</i> <i>d O P</i>

,

 

 3, <i>R</i>3 <i>r</i> 6.
Đường thẳng :1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>OH</i>  


.


Mặt cầu

 

<i>S</i> chứa

 

<i>C</i> nên <i>I OH</i> <i>I t t t</i>

; ;

.
Ta có <i>h</i> <i>d I P</i>

;

 

 3<i>t</i>1 .


 



2
2


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>;</sub> 5



3


<i>t</i>


<i>R</i>  <i>t</i>  <i>d I Q</i>  

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


9 <i>t</i> 1 18 <i>t</i> 5


      <i>t</i> 1<sub>2</sub><sub>.</sub>


Vậy


1 1 1
; ;
2 2 2


<i>I </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> suy ra </sub>
1
8


<i>T</i> 


.


<b>Câu 31.</b> <b>[2D3-4]</b> Đồ thị hàm số <i>y x</i> 44<i>x</i>2 cắt đường thẳng <i>d y m</i>:  tại bốn điểm phân biệt và tạo ra
các hình phẳng có diện tích <i>S S S</i>1, ,2 3<sub> thỏa mãn </sub><i>S</i>1<i>S</i>2 <i>S</i>3<sub> (tham khảo hình vẽ). Giá trị </sub><i>m</i><sub> là</sub>


số hữu tỉ tối giản có dạng



<i>a</i>
<i>m</i>


<i>b</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. 29.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 11</b>. <b>D. 25.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1.</b>


Phương trình <i>x</i>44<i>x</i>2 <i>m</i> có 4 nghiệm phân biệt    4 <i>m</i> 0.


Đặt <i>t</i><i>x</i>2 0. Khi đó phương trình <i>t</i>2  4<i>t m</i> 0 có hai nghiệm <i>t t</i>1, 2<sub> thỏa </sub><i>0 t</i> 1 <i>t</i>2<sub>./</sub>
Ta có:




1 2


1


4 2 4 2


1 2 3


0



4 d 4 d


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> 

<i>x</i>  <i>x</i> <i>m x</i> 

<i>x</i>  <i>x</i> <i>m x</i>


2


2 5 3


4 2


0 <sub>0</sub>


4


4 d 0


5 3 0


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>  <i>mx</i>



    <sub></sub>   <sub></sub>


  




<sub>4</sub> <sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>


2 2


0 0


3<i>x</i> 20<i>x</i> 15<i>m</i> <i>t</i> 3<i>t</i> 20<i>t</i> 15<i>m</i> 0


       


Ta có hệ:


2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2


2 2


2 2 2 2


4 0 60 15 0 <sub>10</sub>



12 40 0 0


3


20 15 0 2


15


3 3 0 15 0


<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>t</i> <i>t</i>


     


    


 


 


 


 



          


Với <i>t</i>2   0 <i>m</i> 0<sub> (loại).</sub>


Với 2


10 20


3 9


<i>t</i>    <i>m</i>


. Vậy <i>a</i>20,<i>b</i>   9 <i>a b</i> 11.
<b>Tổng quát./</b>


1 2


0 0


( )d ( )d ( )d 0


<i>d</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>d</i>


<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>


<i>S</i>  

<sub></sub>

 

<sub></sub>

<sub></sub>



4 2



4 2


3 5 15 0


5 3 0


<i>ae</i> <i>be</i>


<i>e</i><sub></sub> <i>c</i><sub></sub> <i>ae</i> <i>be</i> <i>c</i>


 


      


<b> (do </b><i>e</i>0)
Ta có hệ:


4 2


2 2 2


4 2


0 (1) 5


12 10 0


6
5 15 0 (2



3 )


<i>ae</i>
<i>a</i>


<i>be</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>ae</i> <i>be</i> <i>e</i>


<i>a</i>


<i>be</i> <i>c</i>


<i>e</i>


  


     


 





  <sub>.</sub>


Thay vào (1) ta được 5<i>b</i>2 36<i>ac</i>.
<b>Cách 2. (trắc nghiệm)</b>



2 2
'' 12 8


3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2 20


3 9


<i>y m</i>  <i>m y</i><sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 32.</b> <b>[2H3-4] </b>Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và diện tích của mỗi tam giác
mặt bên là <i>a . Tính khoảng cách giữa đường trung tuyến và đường cao lần lượt ứng với hai</i>2
mặt bên đối diện nhau của hình chóp.


/


<b>A. </b>


13 30


2 739<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
13 30


739 <i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
13 15



2 739<i>a</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
13 15


739 <i>a</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Cách 1.</b>


Xét hệ trục tọa độ với <i>A</i>

0;0;<i>a</i>

, <i>B a</i>

;0;0

, <i>C a a</i>

; ;0

, <i>D</i>

0; ;0<i>a</i>

.
Suy ra


15
; ;
2 2 2


<i>a a a</i>


<i>S</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub>.</sub>


Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm </sub><i>SC</i><sub> thì</sub>


3 3 15
; ;
4 4 4



<i>a</i> <i>a a</i>


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên <i>SB</i>, suy ra


15
17


<i>SH</i>  <i>SB</i>


  16 <sub>;</sub> <sub>;</sub> 15


17 17 17


<i>a a a</i>


<i>AH</i>  


 <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 





.


<i>AH</i>






cùng phương với <i>u</i>

16;1; 15




.


3 15


; ;


4 4 4


<i>a</i> <i>a a</i>


<i>DM</i> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 





cùng phương với <i>v</i>

3; 1; 15







; 2 15; 13 15; 19



<i>u v</i>


    


 


0; ;0



<i>AD</i> <i>a</i>





<i>S</i>


<i>O</i>


<i>D</i>


<i>C</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>H</i> <i><sub>M</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

,

13 15 13 15
2956 2 739


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>



<i>d AH DM</i>   


.
<b>Cách 2.</b>


2
<i>mb</i>


<i>S</i> <i>a</i> <i>SO</i><i>a</i> <sub>2</sub>15.<sub> Cho </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub> <sub></sub><i><sub>OA OB OC OD</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub>


Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ với <i>A</i>

1;0;0

/


: 2 1 1;1; 2


1 1 30 <i>SAD</i> 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>SAD</i>    <i>n</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 





1


17 30 30


; ; ;1 / / 17;15; 30



30 2


<i>AH</i> <i>SAD</i>


<i>u</i> <i>n</i> <i>SD</i>   <i>u</i>


 <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  


 


   


2


1 30 1 30


;0; ;1; / / 2; 4; 30


2 4 2 4


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub><i>BM</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <i>u</i>


   


 


1;1;0



<i>BA</i>




1 2


1 2


; . <sub>11 30 15 30</sub> <sub>13 30</sub>


d ;


11824 2 739
;


<i>u u</i> <i>BA</i>


<i>AH BM</i>


<i>u u</i>


  <sub></sub>


 


  


 


 


  
 



.


</div>

<!--links-->

×