Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.5 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌ VÀ TÊN ………LỚP ……….</b>
<b>I/TRẮC NGHIỆM </b>
TRẢ LỜI
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
<b>Câu 1: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r</b>1 = 2 (cm). Lực
đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4<sub> (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10</sub>-4<sub> (N) thì</sub>
khoảng cách giữa chúng là:
<b>A. r2 = 1,28 (m).</b> <b>B. r2 = 1,6 (m).</b> <b>C. r</b>2 = 1,6 (cm). <b>D. r2 = 1,28 (cm).</b>
<b>Câu 2: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn</b>
mạch sẽ
<b>A. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.</b>
<b>B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>C. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>Câu 3: Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu</b>
nào dưới đây là đúng ?
<b>A. C không phụ thuộc vào Q và U.</b> <b>B. C tỉ lệ nghịch với U.</b>
<b>C. C phụ thuộc vào Q và U.</b> <b>D. C tỉ lệ thuận với Q.</b>
<b>Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu</b>
điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
<b>A. UMN = E.d</b> <b>B. UMN = VM – VN.</b> <b>C. E = U</b>MN.d <b>D. AMN = q.UMN</b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
<b>A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10</b>-31<sub> (kg).</sub>
<b>B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác</b>
<b>C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10</b>-19<sub> (C).</sub>
<b>D. Ngun tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.</b>
<b>Câu 6: Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 9V thì:</b>
<b>A. ghép ba pin nối tiếp.</b>
<b>B. ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại.</b>
<b>C. ghép ba pin song song.</b>
<b>D. không ghép được.</b>
<b>Câu 7: Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngồi có điện trở</b>
tương đương R. Nếu R = r thì
<b>A. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực tiểu.</b>
<b>B. dịng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.</b>
<b>C. dịng điện trong mạch có giá trị cực đại.</b>
<b>D. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực đại.</b>
<b>Câu 8: Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của</b>
đoạn mạch sẽ
<b>A. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.</b>
<b>D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>Câu 9: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ?</b>
<b>A. Công tơ điện.</b> <b>B. Ampe kế.</b> <b>C. Nhiệt kế.</b> <b>D. Lực kế.</b>
<b>Câu 10: Dịng điện khơng đổi là dịng điện:</b>
<b>A. có chiều và cường độ khơng đổi.</b>
<b>C. có chiều khơng thay đổi.</b>
<b>D. có cường độ khơng đổi.</b>
<b>Câu 11: Một tụ điện có điện dung 200µF được nối với hiệu điện thế 200V. Điện tich mà tụ điện tích </b>
được:
<b>A. Q= 4.10</b>-4<sub>C</sub> <b><sub> B. Q= 4.10</sub></b>-2<sub>C</sub> <b><sub> C. Q= 10</sub></b>-2<sub>C</sub> <b><sub> D. Q=10</sub></b>2<sub>C </sub>
<b>Câu 12: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. q1.q2 > 0.</b> <b>B. q1> 0 và q2 < 0.</b> <b>C. q1< 0 và q2 > 0.</b> <b>D. q1.q2 < 0.</b>
<b>Câu13: Có thể áp dụng định luật Culơng để tính lực tương tác trong trường hợp</b>
<b>A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau.</b>
<b>B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.</b>
<b>C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.</b>
<b>D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.</b>
<b>Câu 14: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì</b>
<b>A. vật B khơng nhiễm điện.</b> <b>B. vật B nhiễm điện hưởng ứng.</b>
<b>C. vật B nhiễm điện âm.</b> <b>D. vật B nhiễm điện dương.</b>
<b>Câu 15: Điện trở của hai điện trở 10 và 30 ghép song song là</b>
<b>HỌ VÀ TÊN ………LỚP ……….</b>
<b>I/TRẮC NGHIỆM (5đ)</b>
TRẢ LỜI
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
<b>Câu 1: Cho hai điện tích có độ lớn khơng đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác</b>
giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
<b>A. Chân không.</b> <b>B. nước nguyên chất.</b>
<b>C. khơng khí ở điều kiện chuẩn.</b> <b>D. dầu hỏa.</b>
<b>Câu2 : Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2. 10</b>-9<sub>cm</sub>
<b>A. 6, 6. 10</b>-7<sub>N</sub> <b><sub>B. 5, 76. 10</sub></b>-7<sub>N</sub> <b><sub>C. 9. 10</sub></b>-7<sub>N</sub> <b><sub>D. 0, 85. 10</sub></b>-7<sub>N</sub>
<b>Câu 3: Công suất sản ra trên điện trở 10 bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng</b>
<b>A. 18 V.</b> <b>B. 9 V.</b> <b>C. 30 V.</b> <b>D. 90 V.</b>
<b>Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r</b>
= 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
<b>A. lực hút; F = 45 (N).</b> <b>B. lực đẩy; F = 45 (N). C. lực hút; F = 90 (N). D. lực đẩy; F = 90 (N).</b>
<b>Câu 5: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng</b>
<b>A. VM = 3V</b> <b>B. V</b>N - VM = 3V <b>C. VN = 3V</b> <b>D. VM - VN = 3V</b>
<b>Câu 6: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2</b>
vật sẽ:
<b>A. tăng lên 2 lần . B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 4 lần</b>
<b>Câu 7: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho</b>
<b>A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.</b> <b>B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.</b>
<b>C. khả năng thực hiện cơng của nguồn điện.</b> <b>D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.</b>
<b>Câu 8: Công thức xác định công suất của nguồn điện là:</b>
<i><b>A. P = UI.</b></i> <i><b>B. P = UIt.</b></i> <i><b>C. P = EI.</b></i> <i><b>D. P = EIt.</b></i>
<b>Câu 9: Điện năng tiêu thụ được đo bằng</b>
<b>A. vôn kế.</b> <b>B. tĩnh điện kế.</b> <b>C. công tơ điện.</b> <b>D. ampe kế.</b>
<b>Câu 10: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua:</b>
<b>A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.</b>
<b>B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.</b>
<b>C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.</b>
<b>D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.</b>
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
<b>A. Chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.</b>
<b>B. Cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo </b>
bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
<b>C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.</b>
<b>D. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>
<b>Câu 12: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. q1.q2 > 0.</b> <b>B. q1> 0 và q2 < 0.</b> <b>C. q1< 0 và q2 > 0.</b> <b>D. q1.q2 < 0.</b>
<b>Câu 13: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây:</b>
<b>A. Jun (J)</b> <b>B. Niutơn (N)</b> <b>C. Oát (W)</b> <b>D. Culông (C)</b>
<b>Câu 14: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân</b>
khơng, cách điện tích Q một khoảng r là:
<b>A. </b> 2
9
10
.
9
<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i>
<b>B. </b> 2
9
10
<b>C. </b> <i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i> 9
10
.
9
<b>D. </b> <i>r</i>
<b>Câu 15: Biểu thức của định luật Ôm cho toàn mạch:</b>
<b>A. </b> <i>R</i> <i>r</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<b>B. </b> <i>R</i> <i>r</i>
<i>U</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<b>C. </b> <i>R</i> <i>r</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<b>D. </b> <i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<b>HỌ VÀ TÊN ………LỚP ……….</b>
<b>I/TRẮC NGHIỆM </b>
TRẢ LỜI
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
<b>Câu 1: Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 3V thì:</b>
<b>A. ghép ba pin nối tiếp.</b>
<b>B. ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại.</b>
<b>C. ghép ba pin song song</b>.
<b>D. không ghép được.</b>
<b>Câu 2: Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngồi có điện trở</b>
tương đương R. Nếu R = r thì
<b>A. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực tiểu.</b>
<b>B. dịng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.</b>
<b>C. cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi là cực đại.</b>
<b>D. dịng điện trong mạch có giá trị cực đại.</b>
<b>Câu 3: Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của</b>
đoạn mạch sẽ
<b>A. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.</b>
<b>D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>Câu 4: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ?</b>
<b>A. Ampe kế. B. Công tơ điện. C. Nhiệt kế.</b> <b>D. Lực kế.</b>
<b>Câu 5: Dịng điện khơng đổi là dịng điện:</b>
<b>A. có chiều và cường độ khơng đổi.</b>
<b>B. có số hạt mang điện chuyển qua khơng đổi.</b>
<b>C. có chiều khơng thay đổi.</b>
<b>D. có cường độ khơng đổi.</b>
<b>Câu 6: Một tụ điện có điện dung 200µF được nối với hiệu điện thế 400V. Điện tich mà tụ điện tích </b>
được:
<b>A. Q= 4.10</b>-4<sub>C</sub> <b><sub> B. Q= 4.10</sub></b>-2<sub>C</sub> <b><sub> C. Q= 8.10</sub></b>-2<sub>C</sub> <b><sub> D. Q=8.10</sub></b>2<sub>C </sub>
<b>Câu 7: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. q1.q2 < 0. B. q</b>1.q2 > 0 C. q1> 0 và q2 < 0. <b>D. q1< 0 và q2 > 0.</b>
<b>Câu 8: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r</b>1 = 2 (cm). Lực
đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4<sub> (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10</sub>-4<sub> (N) thì</sub>
khoảng cách giữa chúng là:
<b>A. r2 = 1,28 (m).</b> <b>B. r2 = 1,6 (m).</b> <b>C. r</b>2 = 1,6 (cm). <b>D. r2 = 1,28 (cm).</b>
<b>Câu 9: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn</b>
mạch sẽ
<b>A. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.</b>
<b>B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>C. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.</b>
<b>Câu 10: Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu</b>
nào dưới đây là đúng ?
<b>A. C không phụ thuộc vào Q và U.</b> <b>B. C tỉ lệ nghịch với U.</b>
<b>C. C phụ thuộc vào Q và U.</b> <b>D. C tỉ lệ thuận với Q.</b>
<b>A. UMN = E.d</b> <b>B. UMN = VM – VN.</b> <b>C. E = U</b>MN.d <b>D. AMN = q.UMN</b>
<b>Câu 12: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì</b>
<b>A. vật B khơng nhiễm điện.</b> <b>B. vật B nhiễm điện hưởng ứng.</b>
<b>C. vật B nhiễm điện âm.</b> <b>D. vật B nhiễm điện dương.</b>
<b>Câu 13: Điện trở của hai điện trở 20 và 30 ghép song song là</b>
<b>A. 12 </b>. <b>B. 7,5 .</b> <b>C. 50 .</b> <b>D. 10 .</b>
<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
<b>A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10</b>-31<sub> (kg).</sub>
<b>B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác</b>
<b>C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10</b>-19<sub> (C).</sub>
<b>D. Ngun tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.</b>
<b>Câu15: Có thể áp dụng định luật Culơng để tính lực tương tác trong trường hợp</b>
<b>A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau.</b>
<b>B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.</b>
<b>C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.</b>
<b>HỌ VÀ TÊN ………LỚP ……….</b>
<b>I/TRẮC NGHIỆM </b>
TRẢ LỜI
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
<b>Câu 1: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho</b>
<b>A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.</b> <b>B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.</b>
<b>C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.</b> <b>D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.</b>
<b>Câu 2: Công thức xác định công suất của nguồn điện là:</b>
<i><b>A. P = UI.</b></i> <i><b>B. P = UIt.</b></i> <i><b>C. P = EI.</b></i> <i><b>D. P = EIt.</b></i>
<b>Câu 3: Điện năng tiêu thụ được đo bằng</b>
<b>A. vôn kế.</b> <b>B. tĩnh điện kế.</b> <b>C. công tơ điện.</b> <b>D. ampe kế.</b>
<b>Câu 4: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua:</b>
<b>A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.</b>
<b>B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.</b>
<b>C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.</b>
<b>D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.</b>
<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>
<b>A. Chiều của dịng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.</b>
<b>B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo </b>
bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
<b>C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.</b>
<b>D. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.</b>
<b>Câu 6: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. q</b>1.q2 > 0. <b>B. q1> 0 và q2 < 0.</b> <b>C. q1< 0 và q2 > 0.</b> <b>D. q1.q2 < 0.</b>
<b>Câu 7: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không</b> đổi. Lực tương tác
giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường:
<b>A. Chân không.</b> <b>B. nước nguyên chất.</b>
<b>C. không khí ở điều kiện chuẩn.</b> <b>D. dầu hỏa.</b>
<b>Câu8 : Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2. 10</b>-9<sub>cm</sub>
<b>A. 6, 6. 10</b>-7<sub>N</sub> <b><sub>B. 5, 76. 10</sub></b>-7<sub>N</sub> <b><sub>C. 9. 10</sub></b>-7<sub>N</sub> <b><sub>D. 0, 85. 10</sub></b>-7<sub>N</sub>
<b>Câu 9: Công suất sản ra trên điện trở 10 bằng 40 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng</b>
<b>A. 18 V.</b> <b>B. 4V.</b> C. 30 V. <b>D. 20 V.</b>
<b>Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong (ε= 1) cách nhau một khoảng r =</b>
<b>A. lực hút; F = 45 (N). B. lực đẩy; F = 45 (N).</b> <b>C. lực hút; F = 90 (N). D. lực đẩy; F = 90 (N).</b>
<b>Câu 11: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng</b>
<b>A. VM = 3V</b> <b>B. V</b>N - VM = 3V <b>C. VN = 3V</b> <b>D. VM - VN = 3V</b>
<b>Câu 12: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa</b>
2 vật sẽ:
<b>A. tăng lên 2 lần . B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 4 lần</b>
<b>Câu 13: Công được đo bằng đơn vị nào sau đây:</b>
<b>A. Jun (J)</b> <b>B. Niutơn (N)</b> <b>C. Oát (W)</b> <b>D. Culông (C)</b>
<b>A. </b> <i>R</i> <i>r</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<b>B. </b> <i>R</i> <i>r</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<b>C. </b> <i>R</i> <i>r</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<b>D. </b> <i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<b>Câu 15: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân</b>
khơng, cách điện tích Q một khoảng r là:
<b>A. </b> 2
9
10
.
9
<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i>
<b>B. </b> 2
9
10
.
9
<i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i>
<b>C. </b> <i>r</i>
<i>Q</i>
<i>E</i><sub></sub><sub>9</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>9
<b>D. </b> <i>r</i>
<i><b>II. TỰ LUẬN</b></i>
<i><b>Bài 1</b><b> . Cho hai điện tích điểm q1 = 8.10</b></i>-8<i><sub>C, q2 = -8.10</sub></i>-8<i><sub>C đặt tại A, B trong khơng khí với AB=40cm.</sub></i>
<i> a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích trên ? </i>
<i> b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB.</i>
<i><b> A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết </b></i>E = 12 V, r = 2 Ω,
R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, RX là biến trở, Đ (6V-4W), RA = 0 Ω.
a. Khi RX = 2 Ω: -Tìm điện trở mạch ngồi .Tìm số chỉ của Ampe kế.
- Đèn sáng như thế nào? Vì sao?
b. Tìm Rx để cơng suất tiêu thụ trên điện trở này đạt cực đại .
c.Nếu mắc thêm vào A,B một ampe kế thứ 2 có điện trở khơng đáng kể ,cực dương ampe mắc vào A .Tìm số
chỉ am pe kế thứ 2.( Khi RX = 2 Ω).
<b>HỌ VÀ TÊN………..LỚP………..</b>
<i><b>II. TỰ LUẬN</b></i>
<i><b>Câu 1: Hai điện tích điểm q1 = 8.10</b></i>-2<sub> (C) và q2 = - 8.10</sub>-2<sub> ( C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau</sub>
một đoạn a = 80 (cm) trong khơng khí. Tính cường độ điện trường tại điểm M là trung điểm của AB.
<b>Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ</b>
Cho bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau ghép nối tiếp mỗi pin có suất điện
a)Tìm điện trở mạch ngồi
b)Cường độ dịng điện qua tồn mạch ?Công suất toả nhiệt trên điện trở
R3 ?
c/ Thay R2 bằng ampe kế có RA = 0 .Tim công suất toả nhiệt trên điện trở R1
?
<b>Câu 3. Một electron bắt đầu xuất phát từ bản âm đến bản dương của tụ điện theo phương của đường</b>
sức điện , biết khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 cm , hiệu điện thế giữa hai bản tụ 600 V. Tìm vận tốc
của electron khi đập vào bản dương của tụ điên (Biết điện trường trong tụ điện là đều ; e = -1,6.10-19
C ; me = 9,1.10-31<sub> kg) </sub>
R1
R2
R3
R4
A
R1 Đ
<b>Bài 1</b>
<i> q1 = 8.10</i>-8<i><sub>C, q2 = 8.10</sub></i>-8<i><sub>C đặt tại A, B ; AB=80cm.</sub></i>
a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích: <i>N</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>F</i> 5
2
2
1
9
10
.
576
AB
10
.
9 <sub></sub>
điểm)
<i> b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB:</i>
Xác định cường độ điện trường do q1; q2 gây ra tại O: -Điểm đặt, phương, chiều độ lớn E1, E2 (hoặc
tình độ lớn cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại O, điểm đặt, phương, chiều ,như hình vẽ )
Nguyên lý chồng chất điện trường để tổng hợp => E= E1+E2= V/m . điểm)
<b>Bài 2. </b>
1. a.Tìm số chỉ của Am pe kế :
+ Tính điện trở mạch ngồi : RN= = 6 Ω ( 0,5 điểm )
+ Số chỉ Am pe kế là
I =
1,5
<i>N</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<sub></sub>
<sub> (A) ( 0,5</sub>
điểm )
b. Tính được UAB=RABI =4x1,5 =6 (V)
suy ra :Cường độ dòng điện qua đèn là Iđ=
dm
1 D
0,5( ) 2 / 3( )
<i>AB</i>
<i>U</i>
<i>A</i> <i>I</i> <i>A</i>
điểm )
3/Cường độ điện trường giữa hai bản của tụ điện E =<i>d</i>
<i>U</i>
= 6.104 <sub> V/m</sub>
Công của lực điện khi electron di chuyển từ bản âm sang bản dương
A = q.E.d = 9,6.10-17<sub> J</sub>
Áp dụng định lí động năng
Wđ2 - Wđ1 = ASuy ra : v2 = <i>m</i>
<i>A</i>
2