Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.58 KB, 3 trang )
Trường THPT Văn Quan ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 12
Thời gian: 45phút
Họ và tên:………………………….
Lớp:………………….
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Người có nhu cầu và khả năng truy cập thông tin từ CSDL là:
a. Người quản trò CSDL b. Người dùng c. Người lập trình ứng dụng d. Cả 3 đều đúng
Câu 2: Trong Access, đối tượng cơ sở dùng lưu dữ liệu ban đầu là:
a. Report b. Query c. Table d. Cả 3 đối tượng trên
Câu 3: CSDL là :
a. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau.
b. Chứa thông tin của một tổ chức nào đó.
c. Được lưu trũ trên các thiết bò nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
d. Cả a,b,c đều đúng.
Câu 4 Bảng đã được hiển thò ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã được chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
a. Insert/Rows b. File/New/Blank Database c. Edit/Delete Rows d. File/Delete
Câu 5: Với một hệ QTCSDL, điều khẳng đònh nào dưới đây là sai?
a. Người lập trình ứng dụng buột phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.
b. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dòch vụ của hệ QTCSDL.
c. Người dùng thường được phân thành từng nhóm để truy cập và khai thác CSDL.
d. Người lập trình ứng ụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL.
Câu 6: Các chức năng của Hệ QTCSDL là :
a. Tạo lập CSDL, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
b. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát.
c. Cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
d. Tạo lập CSDL, cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 7: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ đònh khóa chính thì :
a. Access không cho phép lưu bảng.
b. Access không cho phép nhập dữ liệu.
c. Dữ liệu của bảng có thể có hàng giống hệt nhau.
d. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng.