Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.3 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phương pháp</b>
<i><b>Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ Oxyz thích hợp. Trong đó gốc tọa độ là giao điểm </b></i>
chung của ba đường đôi một vng góc với nhau, các tia <i>Ox Oy Oz lần lượt nằm</i>, ,
trên ba đường đó.
<i><b>Bước 2: Xác định các toạ độ điểm toạ độ của các véc tơ có liên quan </b></i>
<i><b>Bước 3: Sử dụng các kiến thức về toạ độ để giải quyết các bài toán có liên </b></i>
quan
Đây là một phẩn chun đề, thầy cơ có thể truy cập tải bản đầy đủ tại địa chỉ -
/>
<b>Loại 1. Hình chóp có đáy là tam giác </b>
Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AD</i>
Tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>3,<i>AC</i> 4,<i>BC</i> nên tam giác 5 <i>ABCvng tại A . Do đó tứ </i>
diện <i>ABCD</i> có ba cạnh <i>AB AC AD đơi một vng góc.</i>, ,
Chọn hệ trục như hình vẽ. Khi đó: <i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>BCD</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
Vậy
4.0 3.0 3.0 12 12
,
16 9 9 34
<i>d A BCD</i>
Đây là một phẩn chuyên đề, thầy cô có thể truy cập tải bản đầy đủ tại -
/>
Cho hình chóp có ba cạnh đơi một vng góc và
Gọi là trung điểm cạnh .Tính góc tạo bởi hai vectơ và <i>OM</i>.
<i>Chọn hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ ta có</i>
(0;0;0), (0; ;0), B(a ;0;0),C(0;0; ), ( ; ;0)
2 2
<i>a a</i>
<i>O</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>a M</i>
Ta có : ( a ;0;a) ; ( ; ;0)2 2
<i>a a</i>
<i>BC</i> <i>OM</i>
2
0
. <sub>2</sub> 1
cos( , ) ( , ) 120
2
| |.| | 2
2.
2
<i>a</i>
<i>BC OM</i>
<i>BC OM</i> <i>BC OM</i>
<i>BC OM</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
Đây là một phẩn chun đề, thầy cơ có thể truy cập tải đầy đủ tại địa chỉ -
/>
<b>Loại 2. Hình chóp có đáy là hình thang .</b>
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình thang vng tại A và D ,</i>
2 ,
<i>AB</i> <i>a CD DA a</i> <sub> . Cạnh bên </sub><i><sub>SA</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub> và vuông góc với đáy </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub>. Tính cosin </sub>
<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O</i>
<i>C a a</i>
Ta có <i>SB</i>
,
2 2 2
, 2 ; 2 ; 2
<i>SB SC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>,</sub>
, 2 ;0;
<i>SC SD</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>. Suy ra mặt phẳng </sub>
,
mặt phẳng
.
Ta có
3 3
cos , cos ,
3. 5 15
<i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>n n</i>
.
Đây là một phẩn chun đề, thầy cơ có thể truy cập để tải đầy đủ tại địa chỉ-
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình thang vng tại A và D</i>
, <i>AB</i>2 ,<i>a CD DA a</i> . Cạnh bên <i>SA</i>2<i>a</i> và vng góc với đáy <i>ABCD</i>. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>BD SC .</i>,
<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O</i>
<i>C a a</i>
Ta có <i>BD</i>
,
2 2 2
, 4 ; 2 ;3
<i>BD SC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>,</sub>
3
, 2
<i>BD SC SB</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
<sub>, </sub> <i>BD SC</i>, 29<i>a</i>2<sub>. Suy ra </sub>
29 29
,
<i>BD SC SB</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d BD SC</i>
<i>a</i>
<i>BD SC</i>
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình thang vng tại A và D ,</i>
2 ,
<i>AB</i> <i>a CD DA a</i> <sub> . Cạnh bên </sub><i>SA</i>2<i>a</i><sub> và vng góc với đáy </sub><i>ABCD<sub>. Gọi M là </sub></i>
trung điểm <i>SD</i>, <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>SBC</i>. Tính thể tích khối tứ diện
<i>ACMG</i>
<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O</i>
<i>C a a</i>
2
;0; , ; ;
2 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>M</i><sub></sub> <i>a G</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
<b><sub>.</sub></b>
Ta có
2
;0; , ; ;0 , ; ;
2 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <sub></sub> <i>a AC</i><sub></sub> <i>a a</i> <i>AG</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
3
,
<i>AM AC AG a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
6 6
<i>a</i>
<i>V ACMG</i> <i>AM AC AG</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Đây là một phần chuyên đề, thầy cô tải full tại: </b>bit.ly/2HJSPsf
Đây là một phẩn chuyên đề, thầy cô tải full tại - Cho hình chóp
.
<i>S ABCD</i><sub>, đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh </sub><i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt phẳng </sub>
điểm nằm trên hai cạnh <i>BC</i>, <i>CD</i>. Đặt <i>BM</i> <i>x, DN</i> <i>y</i>
<i>x<sub> và y để hai mặt phẳng </sub></i>
Tọa độ hóa với <i>O</i><i>A</i>, <i>Ox</i> <i>AD, Oy</i> <i>AB</i>, <i>Oz</i><i>AS</i>.
Đặt <i>SA z</i> 0, ta có <i>S</i>
0;0;
; ; ;0
; ;0
<i>AS</i> <i>z</i>
<i>AS AM</i> <i>az xz</i>
<i>AM</i> <i>x a</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
2
; ;
; ; ;
; ;
<i>SM</i> <i>x a z</i>
<i>SM SN</i> <i>yz az xz az xy a</i>
<i>SN</i> <i>a y z</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Mặt phẳng
là một VTPT.
Mặt phẳng
2
; ; ;
<i>SM SN</i> <i>yz az xz az xy a</i>
<sub> là một VTPT.</sub>
Ta có
<i>az az yz</i> <i>xz xz az</i> <i>a a y</i> <i>x x a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x y</i>
.
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy,
, 2 , 3
<i>AB a AD</i> <i>a SA</i> <i>a</i><sub>. Gọi </sub><i><sub>M N lần lượt là hình chiếu của A lên ,</sub></i>, <i><sub>SB SD và P là giao điểm </sub></i>
của <i>SC</i> với mặt phẳng
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta có tọa độ các điểm <i>A</i>
.
Phương trình
: 0
3
<i>x a t</i>
<i>SB</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub> .</sub>
<i>M a t</i> <i>t</i> <i>AM</i> <i>a t</i> <i>t</i>
.
Mà . 0
<i>a</i>
<i>AM</i> <i>SB</i> <i>AM SB</i> <i>a t</i> <i>t</i> <i>t</i> 9 ;0;3
10 10
<i>a</i> <i>a</i>
<i>M </i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
Tương tự vậy ta tìm được
18 12
0; ;
13 13
<i>a</i> <i>a</i>
<i>N </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
Suy ra
2
1
27
, 1;2; 3
65
<i>a</i>
<i>n</i> <sub></sub><i>AM AN</i><sub></sub>
.
Do đó ta có phương trình của
Phương trình
: 2
3 3
<i>x t</i>
<i>SC</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>a</i> <i>t</i>
<i><sub> nên tọa độ điểm P là nghiệm của hệ</sub></i>
2 9 9 15 9 9 15
, , ; ;
2 14 7 14 14 7 14
2 3 0
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>P</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
2
27
, 1;2; 3
70
<i>a</i>
<i>AM AP</i>
<sub>, </sub>
, 1;2; 3
91
<i>a</i>
<i>AN AP</i>
Suy ra
2
1 621 14.
, ,
2 1820
<i>AMPN</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <sub></sub><sub></sub> <i>AM AP</i><sub></sub> <sub></sub> <i>AN AP</i><sub></sub><sub></sub>
và
14
<i>a</i>
<i>d S AMN</i>
.
Vậy
2 3
.
1 9 621 14. 1863.
. .
3 14 1820 1820
<i>S AMPN</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i>
.
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i>2<i>a</i> và
<i>vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD</i>. Tính tan của góc tạo
bởi hai mặt phẳng
Chọn hệ trục tọa độ và chuẩn hóa cho <i>a</i>1 sao cho <i>A</i>
<i>D</i>
, <i>S</i>
<i>Ta có M là trung điểm SD</i>
1
;0;1
2
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> , </sub><i>C</i>
;0;1
2
<i>AM</i> <sub> </sub> <sub></sub>
, <i>AC</i>
,
1
, 1;1;
2
<i>AM AC</i>
<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
có một vtpt
<i>n</i>
<i>SB</i>
, <i>SC</i>
, <i>SB SC</i>,
<sub> có một vtpt </sub><i>k</i>
.
cos
.
<i>n k</i>
<i>n n</i>
5
3
Do tan 0 nên 2
1
tan 1
cos
2 5
5
.
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình chữ nhật với <i>AB a</i> ,<i>AD a</i> 2, <i>SA a</i>
<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O</i><i>A</i>, tia <i>Oxchứa B , tia Oy chứa D và tia Oz</i>
chứa <i>S</i>. Khi đó:
2 2 2 2
<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>B a</i> <i>C a a</i> <i>D</i> <i>a</i> <i>S</i> <i>a M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2 2 2
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>AB</i> <i>a</i> <i>AN</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Ta có IAM</i> đồng dạng với <i> ICB</i>(góc-góc)
Suy ra: 2 2
<i>IC</i> <i>BC</i>
<i>IC</i> <i>IA</i>
<i>IA</i> <i>AM</i>
. Từ đây tìm được
2
; ;0
3 3
<i>a a</i>
<i>I</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> .</sub>
2
; ;0
3 3
<i>a a</i>
<i>AI</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
,
2 <sub>2</sub> 2
, ; ;0
6 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AN AI</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
Thể tích khối tứ diện <i>ANIB</i>là
3 3
1 1 2 2
, .
6 6 6 36
<i>ANIB</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <sub></sub> <i>AN AI AB</i><sub></sub>
.
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 2 , <i>SA</i>2 và <i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy
tổng 2 2
1 1
<i>T</i>
<i>AN</i> <i>AM</i>
khi thể tích khối chóp <i>S AMCN</i>. đạt giá trị lớn nhất.
<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A</i>
<i>N</i> <i>y</i> <sub>.</sub>
<i>SM</i> <i>x</i>
, <i>SC</i>
, <i>SN</i>
.
1 , 4; 2 4; 2
<i>n</i> <i>SM SC</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
, <i>n</i>2 <i>SN SC</i>,
.
Do
2 8
<i>xy</i> <i>x y</i>
<sub>.</sub>
8 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
, do <i>y</i> nên 2
8 2
2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
4 2 2
<i>AMCN</i> <i>ABCD</i> <i>BMC</i> <i>DNC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i><sub>.</sub>
Do đó
2
.
1 2 2 8 2 2 8
.
3 3 3 2 3 2
<i>S AMCD</i> <i>AMCN</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Xét
2
2 8
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
với <i>x</i>
2
2
2 4 8
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>; </sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>2 2 3</sub><sub> (loại).</sub>
Lập BBT ta suy ra max 0;2 <i>f x</i>
Vậy
. 2 2 2 2
1
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub>
max 2
<i>AM</i> <i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Loại 4. Lăng trụ đứng tam giác</b>
Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. <i><sub>có mặt đáy ABC là tam giác vng tại A có </sub>AB</i>3, <i>AC</i>4
và <i>AA</i>' 2 . Tính cosin góc giữa hai vectơ <i>AB</i>' và <i>BC</i>.
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Khi đó ta có:
<i>A</i> <sub>, </sub><i>B</i>
.
Khi đó :
2 2 2 2 2
3. 3 0.4 2.0
'. 9 13
cos ',
65
' . <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>2 .</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
<i>AB BC</i>
<i>AB BC</i>
<i>AB BC</i>
.
<b>Đây là một phẩn chuyên đề, thầy cơ tải full tại: </b>bit.ly/2HJSPsf
Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub> có mặt đáy </sub><i>ABC<sub> là tam giác vuông tại B có </sub>AB</i> , 1 <i>AC</i> 3
và '<i>A B . Gọi M là trung điểm của </i>2 <i>AC. Tính khoảng cách từ M đến </i>
<b>Bài giải</b>
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Ta có: <i>AA</i>' <i>A B</i>' 2<i>AB</i>2 2212 3.
2
2 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <sub>. </sub>
<i>B</i>
, <i>A</i>
2 1
; ;0
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> . </sub>
Ta có: <i>BA</i>'
.
' 0; 6 ; 2
<i>BA</i> <i>BC</i>
.
Khi đó phương trình
3
2 3
, '
2 4
<i>d M A BC</i>
.
Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có cạnh bên <i>2a</i> , góc tạo bởi '<i>A B và mặt đáy là</i>60 . O
<i>Gọi M là trung điểm BC</i>.Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng <i>A C</i>' <i> và AM .</i>
<b>Bài giải</b>
Ta có:
2 2
tan 60<i>o</i> 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AB</i> <i>AC BC</i>
2 3
<i>BC</i> <i>a</i>
<i>MC</i>
.
3
2
<i>AB</i>
<i>AM</i> <i>a</i>
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó: <i>M</i>
;0;0
3
<i>a</i>
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> , </sub><i>A</i>' 0; ;2
.
Ta có :
' ; ; 2
3
<i>a</i>
<i>A C</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>a</i><sub></sub>
4
'
3
<i>a</i>
<i>A C</i>
.
<i>AM</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>a</i>
Khi đó có
cos ,
4
<i>A C AM</i>
<i>A C AM</i>
<i>A C AM</i>
.
Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' với đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>C</i> có <i>AB</i>8<i>cm</i>,
<sub>60</sub>0
<i>BAC</i> <sub>, diện tích tam giác </sub><i>A CC</i>' '<sub> là </sub>10cm . Tính tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng 2
<b>Bài giải</b>
Ta có : sin 60
<i>o</i> <i>BC</i>
<i>AB</i>
sin 60<i>o</i> 4 3
<i>BC</i> <i>AB</i>
<sub>.</sub>
2 2
' ' 4
<i>A C</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <sub>.</sub>
' '
1
'. ' '
2
<i>A CC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>CC A C</i> <sub>'</sub> 2 ' ' <sub>5</sub>
' '
<i>A CC</i>
<i>S</i>
<i>CC</i>
<i>A C</i>
.
Khi đó ta có : <i>C</i>
Lại có <i>C A</i>'
, <i>C B</i>'
.
<i>C A C B</i>' '
.
Suy ra (<i>C AB</i> ) có VTPT là <i>n</i>
và
Khi đó
cos ,
37
<i>n n</i>
<i>C AB</i> <i>ABC</i>
<i>n n</i>
Mà:
2
2
1 5 3
1 tan tan ,
cos <i>C AB</i> <i>ABC</i> 6
.
<b>Loại 5. Lăng trụ đứng tứ giác</b>
Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. có cạnh bằng <i>a</i>.
<i>a. Chứng minh rằng giao điểm của đường chéo A C</i> và mặt phẳng (<i>AB D</i> ) là trọng tâm của
<i> tam giác AB D</i> .
b.Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng (<i>AB D</i> ) và (<i>C BD</i> )
c.Tìm cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (<i>DA C</i> ) và (<i>ABB A</i> )
<i>( Dựa SGK Hình 12, trang 112, Văn Như Cương chủ biên, NXBGD 2000 ) </i>
<b>Bài giải</b>
Chọn hệ trục toạ độ Đề các vng góc như sau : ; <i>A</i>(0;0; )<i>a</i>
; <i>B a</i>( ;0; )<i>a</i> ; ; <i>C a a a</i>( ; ; ); ; <i>D</i>(0; ; )<i>a a</i> .
a. Gọi <i>G là trọng tâm của tam giác AB D</i> .
<i>Đường thẳng A C</i> nhận véc tơ chỉ phương là <i>uA C</i>' (1;1; 1)
<i> và qua A nên phương trình</i>
đường là
(t )
<i>x t</i>
<i>y t</i>
<i>z a t</i>
.
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (<i>AB D</i> ) là
2 2 2
1 ', ' ( ; ; )
<i>n</i><sub></sub> <i>AB AD</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a a</i>
hay
1 (1;1; 1)
<i>n</i> <sub> </sub>
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (<i>AB D</i> ) <i>x y z</i> 0
Gọi <i>G</i><i>A C</i> (<i>AB D</i> )<i>. Toạ độ giao điểm G của đường thẳng A C</i> và mặt phẳng
(<i>AB D</i> )<sub>là nghiệm của hệ </sub>
2
; ;
3 3 3
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>G </i>
Từ (1), (2) ta có giao điểm G của đường chéo và mặt phẳng (<i>AB D</i> ) là trọng tâm của
tam giác<i>AB D</i> .
b. Tính <i>d AB D</i>
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (<i>C BD</i> )là
2 2 2
2 , D ( ; ; )
<i>n</i><sub></sub><i>C B C</i> <sub></sub> <i>a a</i> <i>a</i>
hay
2 (1;1; 1)
<i>n</i> <sub>.</sub>
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (<i>C BD</i> )là <i>x y z a</i> 0.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (<i>AB D</i> ) là <i>x y z</i> 0.
0 0
( ),( ) ,( )
3
1 1 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>d AB D</i> <i>C BD</i> <i>d B AB D</i>
.
c. Tính cos (
( ' ')
<i>Oy</i> <i>ABB A</i> <sub> nên véc tơ pháp tuyến của là </sub><i>j</i>(0 ; 1 ; 0)<sub>.</sub>
Vectơ pháp tuyến của là
2 2
3 ', DC (0; ; )
<i>n</i><sub></sub><i>DA</i> <sub></sub> <i>a a</i>
hay <i>n</i>3 (0;1;1)
.
cos ( ' ),( ' ')
2
<i>DA C</i> <i>ABB A</i>
.
Do đó
Cho hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i>.
Chứng minh hai đường chéo và của hai mặt bên là hai đường thẳng chéo nhau. Tìm khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau và .
<b>Bài giải</b>
Chọn hệ trục toạ độ Đề các vng góc như sau :
, <i>A</i>(0;0; )<i>a</i> , <i>B a</i>( ;0;0), <i>B a</i>( ;0; )<i>a</i> , , <i>C a a a</i>( ; ; ), <i>D</i>(0; ;0)<i>a</i> , <i>D</i>(0; ; )<i>a a</i> .
Ta có <i>B D</i> ( ; ;0)<i>a a</i>
, <i>A B</i> ( ;0;<i>a</i> <i>a</i>)
, <i>BB</i> (0;0; )<i>a</i>
nên
2 2 2
, ( ; ; )
<i>B D A B</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub>, </sub><i>B D A B BB</i> , <i>a</i>3 0
ba vectơ <i>B D A B BB</i> ; ,
không đồng phẳng. Hay <i>B D</i> <sub>và </sub><i>A B</i> <sub> chéo nhau. Khoảng cách </sub>
3
3
[ , ]
<i>B D A B BB</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d B D A B</i>
<i>a</i>
<i>B D A B</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
.
Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. <i> có cạnh AB a</i> , <i>AD</i>2<i>a và AA</i> .<i>a</i>
a. Gọi <i>M</i> là điểm nằm trong <i>AD</i>sao cho 3
<i>AM</i>
<i>MD</i> <sub>. Tính khoảng cách từ </sub><i>M</i> <sub>đến </sub>(AB C) <sub> .</sub>
b. Tính thể tích tứ diện (AB D C) .
<b>Bài giải</b>
a) Chọn hệ trục toạ độ Đề các vng góc như sau :
(0;0;0)
<i>A</i> <sub>; </sub><i>A</i>(0;0; )<i>a</i> <sub>; ; </sub><i>B</i>(0; ; )<i>a a</i>
(2 ; ;0)
<i>C a a</i> <sub>; </sub><i>C</i>(2 ; ; )<i>a a a</i> <sub>; </sub><i>D a</i>(2 ;0;0)<sub>; </sub><i>D</i>(2 ;0; )<i>a</i> <i>a</i> <sub>. Vì </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>là điểm nằm trong </sub><i><sub>AD</sub></i><sub>sao cho</sub>
3
<i>AM</i>
<i>MD</i> <sub> nên</sub>
3
( ;0;0)
2
<i>a</i>
<i>M</i>
.
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (AB C)
2 2 2
(AB'C) AB , ( ; 2 ; 2 )
<i>n</i> <sub></sub> <i>AC</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
hay
(AB'C) (1; 2; 2)
<i>n</i> <sub>.</sub>
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (AB C) là <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>0.
Do đó khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng (AB C) là:
3. 2.0 2.0
2
( ,( ))
2
1 4 4
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>d M AB C</i>
<sub>.</sub>
b) Theo công thức
1 1
, .
6 6
<i>AB D C</i> <i>hop</i>
<i>V</i> <sub> </sub> <i>V</i> <sub> </sub> <i>AB AD AC</i> <sub></sub>
.
Mà <i>AD</i>(2 ;0; );<i>a</i> <i>a AB</i>(0; ; );<i>a a AC</i>(2 ; ; )<i>a a a</i>
.
3
2
( )
3
<i>AB D C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>dvdt</i>
.
Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D . Biết khoảng cách giữa </i>. <i>AB<sub> và B C</sub></i> bằng
2 5
5
<i>a</i>
, khoảng
<i>cách giữa BC và AB</i> bằng
2 5
5
<i>a</i>
<i> , khoảng cách giữa AC và BD</i> bằng
3
3
<i>a</i>
. Gọi <i>M</i> là trung
điểm <i>B C . Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng </i>
<b>Lời giải</b>
Đặt <i>BA x BC y BB</i> , , <i>z . Gọi O là tâm ABCD .</i>
Ta có //
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>AB</i> <i>B DC</i> <i>d AB B C</i> <i>d AB B DC</i> <i>d B B DC</i>
.
Ta dễ dàng chứng minh được
2 5
,
5
<i>a</i>
<i>d AB B C</i> <i>BK</i>
.
Xét <i>BB C</i> vng tại<i>B</i>, ta có 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
(1)
4
<i>BK</i> <i>BC</i> <i>BB</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
Lại có //
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>BC</i> <i>B AD</i> <i>d BC AB</i> <i>d BC B AD</i> <i>d B B AD</i>
.
Ta dễ dàng chứng minh được
<i>BH</i> <i>AB</i><i>BH</i> <i>B AD</i>
, hay
2 5
,
5
<i>a</i>
<i>d BC AB</i> <i>BH</i>
.
Xét <i>BB A</i> vng tại<i>B</i><sub>, ta có </sub> 2 2 2 2 2 2
1 1 1 5 1 1
(2)
4
<i>BH</i> <i>BA</i> <i>BB</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
Từ (1) và(2), suy ra <i>x</i> <i>y, hay ABCD là hình vng.</i>
Ta dễ dàng chứng minh <i>AC</i>
3
,
3
<i>a</i>
<i>d AC BD</i> <i>OI</i>
Trong
2 3
2
3
<i>DJ</i> <i>OI</i> <i>a</i>
<i>( vì OI là đường trung </i>
bình <i>BDD</i>).
Xét <i>BDD</i> vng tại <i>D</i>, ta có 2 2 2 2 2 2
1 1 1 3 1 1
(3)
4 2
<i>DJ</i> <i>BD</i> <i>DD</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
Giải (2), (3) ta được <i>x a z</i> , 2<i>a</i>.
Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> như hình vẽ với : <i>B</i>
<i>D</i>
,
<i>M</i><sub> là trung điểm </sub><i>B C</i> <sub>, suy ra </sub>
1
;0;1
2
<i>M</i>
.
+) Ta có <i>B A</i>
, <i>B D</i>
, <i>B A B D</i> ,
.
Suy ra mặt phẳng
1
;0;1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>BM</i>
, <i>BD</i>
,
1
, 1;1;
2
<i>BM BD</i>
<sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
Suy ra mặt phẳng
| . | 5 5
cos
3
5.3
| |
<i>n n</i>
<i>n n</i>
<sub>sin</sub> 2 <sub>tan</sub> 2 5
3 5
.
<b>DẠNG 2. GẮN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀO CÁC HÌNH ĐA DIỆN CĨ SẴN MƠ </b>
<b>HÌNH TAM DIỆN VNG</b>
<b>Dạng tốn : Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có <i>BCD</i> là tam giác vuông tại <i>C</i>, <i>AB</i>
Ta dựng hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho <i>C O</i> , <i>D Ox</i> , <i>B Oy</i> , <i>Oz</i> qua <i>C</i> và vng góc với
<b>Loại 1. Tứ diện có một cạnh vng góc với mặt đáy </b>
6
<i>SA a</i>
và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau <i>AB</i>
<i>và SC .</i>
<b> Lời giải</b>
Chọn hệ trục tọa độ sao cho: <i>A</i>
<i>BA</i> <i>a</i>
, suy ra <i>AB</i><sub> có một vectơ chỉ phương </sub><i>u</i>
<i>SC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>, suy ra SC có một vectơ chỉ phương v</i>
.
Suy ra
2 2
, 3 6; 0; 9
<i>u v</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
Khi đó
5
3 15
,
<i>u v BC</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d AB SC</i>
<i>a</i>
<i>u v</i>
Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i><sub> và cạnh </sub><i>AB</i>3 ,<i>a</i> <i>BC</i> 4<i>a</i>. Tam giác
<i>SAB vuông cân tại A</i>
và <i>SA vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng</i>
<i>chéo nhau AC và SB .</i>
<b>Lời giải</b>
Ta có <i>SA AB</i> 3<i>a (do tam giác SAB vuông cân tại A</i><sub>).</sub>
Chọn hệ trục tọa độ sao cho: <i>A</i>
<i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BS</i> <i>a a</i>
<i>, suy ra SB có một vectơ chỉ phương v</i>
.
Suy ra
2 2 2
, 9 ; 12 ; 12
<i>u v</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Khi đó
41
3 41
,
<i>u v BA</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d AB SC</i>
<i>a</i>
<i>u v</i>
Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có </sub><i>SA</i>
<i>BC</i> <i>a</i><sub>. Góc tạo bởi </sub><i>SC</i><sub> và </sub>
60 <sub>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau</sub>
<i>AM</i> <i><sub> và SC với </sub>M</i> <i><sub> là trung điểm BC .</sub></i>
<b>Lời giải</b>
Ta có
2 2
2 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>
<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Mà <i>AC</i> là hình chiếu của <i>SC</i> và
Khi đó <i>SA AC</i> .tan 60 5<i>a</i> 3.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho: <i>A</i>
<i>S</i> <i>a a</i>
.
<i>M</i> <i><sub> là trung điểm BC nên </sub>M</i>
Khi đó
<i>AM</i> <i>a</i> <i>a</i>
, suy ra <i>AM</i> có một vectơ chỉ phương <i>u</i>
<i>SC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>, suy ra SB có một vectơ chỉ phương v</i>
.
Suy ra
2 2 2
, 15 3 ; 10 3 ; 6
<i>u v</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
Khi đó
1011 1011
,
<i>u v AC</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d AB SC</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>u v</i>
.
lần lượt thuộc <i>SA</i>, BC sao cho <i>AM</i> <i>CN</i>. Biết <i>SC CA AB a</i> 2. Tìm giá trị nhỏ
nhất của đoạn <i>MN</i>?
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có : <i>A a a</i>
Phương trình đường thẳng
:
2
<i>x a t</i>
<i>SA</i> <i>y a t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Gọi <i>M a t a t</i>
.
Vì <i>N</i><i>BC NC</i>: <i>AM</i> nên
0 0 0 0 0 0 0
2 ;0;0 3 ; ; 2 12 8 2 , 0;
<i>N t</i> <i>MN</i> <i>t</i> <i>a t</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>MN</i> <i>t</i> <i>at</i> <i>a t</i> <i>a</i>
.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của
6
3
<i>a</i>
<i>MN</i>
khi 0
2
3
<i>a</i>
<i>t</i>
.
<i>Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD .</i>
Ta có:
<i>BC</i> <i>AB</i>
<i>BC</i> <i>HB</i>
<i>BC</i> <i>AH</i>
<sub></sub>
<sub>.(1)</sub>
Lại có:
<i>CD</i> <i>AD</i>
<i>CD HD</i>
<i>CD</i> <i>AH</i>
<sub></sub>
<sub>.(2)</sub>
Mà <i>BCD</i> .90
Từ đây ta suy ra <i>HBCD</i> là hình chữ nhật.
Mặt khác:
Ta có: <i>H</i>
<i>AD</i>
, <i>AC</i>
, <i>AB</i>
.
Gọi <i>n</i>1
, <i>n</i>2
lần lượt là một véc tơ pháp tuyến của
; <i>n</i>2 <i>AD AC</i>,
.
Vậy
1 2
.
cos ,
.
<i>n n</i>
<i>ABC</i> <i>ADC</i>
<i>n n</i>
<sub>2</sub>
0.12 3 9 3.0 12.12 <sub>2 43</sub>
43
0 9 3 12 . 12 3 0 12
<b>Loại 2. Chóp tam giác đều </b>
Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
3
2
<i>a</i>
. Gọi ,<i>M N lần </i>
lượt là trung điểm của <i>SB SC . Chứng minh rẳng: </i>,
Ta có
3 1 3 2 3
, , ,
2 3 6 3 3 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OA</i> <i>OH</i> <i>OA</i> <i>AH</i> <i>OA</i> <i>OB OC</i>
.
Tam giác <i>SAH</i> <i> vuông tại H nên </i>
2 2 2
2 2 2 3 5 15
4 3 12 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>SA</i> <i>AH</i> <i>SH</i>
2 2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>O</i> <i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
3 15 3 15 3 15
0; , , ; , , ; ,
6 6 4 12 12 4 12 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
Mặt phẳng
2 2
1
15 5 3
, 0; ;
24 24
<i>a</i> <i>a</i>
<i>n</i> <sub></sub><i>AM AN</i><sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
.
Mặt phẳng
2 2
2
15 3
, 0; ;
6 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>n</i> <sub></sub><i>SB SC</i><sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub>
.
Khi đó <i>n n</i>1. 2 0 <i>n</i>1<i>n</i>2
. Vậy
Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> 3, mặt bên <i>SAB</i> là
tam giác cân
với <i>ASB</i>120 và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm </sub>
của <i>SC</i>
và <i>N</i> là trung điểm của <i>MC</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AM</i> <sub>, </sub><i>BN</i><sub>.</sub>
Gọi <i>H</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
Vì
<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với O H</i> , <i>HB Ox</i> <i>, HC Oy</i> , <i>HS Oz</i> .
Ta có :<i>HC</i> <i>AC</i>2<i>AH</i>2 3<i>a</i>; tan
<i>AH</i>
<i>SH</i> <i>a</i>
<i>ASH</i>
.
<i>H</i>
, <i>S</i>
3
0; ;
2 2
<i>a a</i>
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>,</sub>
9
0; ;
4 4
<i>a a</i>
<i>N </i><sub></sub> <sub></sub>
3
3 ; ;
2 2
<i>a a</i>
<i>AM</i> <i>a</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
,
9
3 ; ;
4 4
<i>a a</i>
<i>BN</i> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>
,
2 2 2
3 3 3 15 3
, ; ;
4 4 4
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>AM BN</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Khoảng cách giữa <i>AN BN là :</i>,
3
2
3 3
, . <sub>2 237</sub>
2
,
79
711
,
4
<i>a</i>
<i>AM BN AB</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d AM BN</i>
<i>a</i>
<i>AM BN</i>
.
Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có độ dài cạnh đáy là <i>a</i>. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>,
cạnh <i>SB</i> và <i>SC</i>. Tính theo <i>a</i> diện tích tam giác <i>AMN</i> biết mặt phẳng
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>O</i> là hình chiếu của <i>S</i> trên
3
2
<i>a</i>
<i>AI</i>
. Suy ra
3 3
,
3 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OA</i> <i>OI</i>
<i>Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O</i> trùng với gốc tọa độ. Đặt <i>SO h</i> , khi đó ta được
<i>O</i>
, <i>S</i>
3
;0;0
3
<i>a</i>
<i>A</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> , </sub>
3
;0;0
6
<i>a</i>
<i>I</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> .</sub>
Suy ra
3
; ;0
6 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> , </sub>
3
; ;0
6 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>C</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> , </sub>
3
; ;
12 4 2
<i>a</i> <i>a h</i>
<i>M</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> , </sub>
3
; ;
12 4 2
<i>a</i> <i>a h</i>
<i>N</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> .</sub>
Ta có
5 3
; ;
12 4 2
<i>a</i> <i>a h</i>
<i>AM</i> <sub></sub> <sub></sub>
,
5 3
; ;
12 4 2
<i>a</i> <i>a h</i>
<i>AN</i> <sub></sub> <sub></sub>
,
3
; ;
6 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SB</i> <sub></sub> <i>h</i><sub></sub>
<i>SC</i> <sub></sub> <i>h</i><sub></sub>
.
Suy ra
2
5 3
, ;0;
4 24
<i>AMN</i>
<i>ah</i> <i>a</i>
<i>n</i> <sub></sub><i>AM AN</i><sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
và
2 <sub>3</sub>
, ;0;
6
<i>SBC</i>
<i>a</i>
<i>n</i> <sub></sub><i>SB SC</i><sub> </sub> <sub></sub> <i>ah</i> <sub></sub><sub></sub>
.
2 2 4 2
2
15 5
0
4 144 12
<i>a h</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>h</i>
2
1 10
,
2 16
<i>AMN</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AM AN</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Vậy
2 <sub>10</sub>
16
<i>AMN</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub>
.