Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Ứng dụng phương pháp tọa độ hóa giải bài tập hình học không gian | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.3 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÌNH HỌC 12. </b>


<b>CHƯƠNG III </b>



<b>PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HĨA TRONG KHƠNG GIAN</b>


<b>DẠNG 1. GẮN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀO CÁC HÌNH ĐA DIỆN CĨ SẴN MƠ </b>
<b>HÌNH TAM DIỆN VNG</b>


<b>Phương pháp</b>


<i><b>Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ Oxyz thích hợp. Trong đó gốc tọa độ là giao điểm </b></i>


chung của ba đường đôi một vng góc với nhau, các tia <i>Ox Oy Oz lần lượt nằm</i>, ,
trên ba đường đó.


<i><b>Bước 2: Xác định các toạ độ điểm toạ độ của các véc tơ có liên quan </b></i>
<i><b>Bước 3: Sử dụng các kiến thức về toạ độ để giải quyết các bài toán có liên </b></i>


quan


Đây là một phẩn chun đề, thầy cơ có thể truy cập tải bản đầy đủ tại địa chỉ -
/>


<b>Loại 1. Hình chóp có đáy là tam giác </b>


<b>Ví DỤ 1</b>



Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AD</i>

<i>ABC</i>

,<i>AC</i><i>AD</i>4

 

<i>cm AB</i>; 3

 

<i>cm BC</i>; 5

 

<i>cm</i> . Tính
<i>khoảng cách từ A đến mặt phẳng </i>

<i>BCD</i>

.


Tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>3,<i>AC</i> 4,<i>BC</i> nên tam giác 5 <i>ABCvng tại A . Do đó tứ </i>
diện <i>ABCD</i> có ba cạnh <i>AB AC AD đơi một vng góc.</i>, ,



Chọn hệ trục như hình vẽ. Khi đó: <i>A</i>

0;0;0 ,

 

<i>B</i> 3;0;0 ,

 

<i>C</i> 0;4;0 ,

 

<i>D</i> 0;0; 4


Phương trình mặt phẳng

:3 4 4 1 4 3 3 12 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>BCD</i>     <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 
.


Vậy



4.0 3.0 3.0 12 12
,


16 9 9 34


<i>d A BCD</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đây là một phẩn chuyên đề, thầy cô có thể truy cập tải bản đầy đủ tại -
/>


<b>Ví DỤ 2</b>



Cho hình chóp có ba cạnh đơi một vng góc và


Gọi là trung điểm cạnh .Tính góc tạo bởi hai vectơ và <i>OM</i>.


<i>Chọn hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ ta có</i>
(0;0;0), (0; ;0), B(a ;0;0),C(0;0; ), ( ; ;0)


2 2



<i>a a</i>


<i>O</i> <i>A</i> <i>a</i> <i>a M</i>


Ta có : ( a ;0;a) ; ( ; ;0)2 2


<i>a a</i>


<i>BC</i>  <i>OM</i> 


 


2


0


. <sub>2</sub> 1


cos( , ) ( , ) 120


2


| |.| | 2


2.
2


<i>a</i>
<i>BC OM</i>



<i>BC OM</i> <i>BC OM</i>


<i>BC OM</i> <i>a</i>


<i>a</i>




      





 


 


.


Đây là một phẩn chun đề, thầy cơ có thể truy cập tải đầy đủ tại địa chỉ -
/>


<b>Loại 2. Hình chóp có đáy là hình thang .</b>


<b>Ví DỤ 3</b>



Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình thang vng tại A và D ,</i>
2 ,


<i>AB</i> <i>a CD DA a</i> <sub> . Cạnh bên </sub><i><sub>SA</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub> và vuông góc với đáy </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub>. Tính cosin </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O</i>

0;0;0 ,

 

<i>D a</i>;0;0 ,

 

<i>B</i> 0;2 ;0 ,<i>a</i>

 

<i>S</i> 0;0;2<i>a</i>

, thì

; ;0



<i>C a a</i>


Ta có <i>SB</i>

0; 2 ; 2 ,<i>a</i>  <i>a SC</i>

<i>a a</i>; ; 2 , <i>a SD</i>

<i>a</i>;0; 2 <i>a</i>



  


,



2 2 2


, 2 ; 2 ; 2


<i>SB SC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     


  <sub>,</sub>


2 2



, 2 ;0;


<i>SC SD</i> <i>a</i> <i>a</i>


    


  <sub>. Suy ra mặt phẳng </sub>

<i>SBC</i>

<sub> có véc tơ pháp tuyến </sub><i>n</i>1

1;1;1







,
mặt phẳng

<i>SCD</i>

có véc tơ pháp tuyến <i>n</i>2 

2;0;1






.


Ta có

 

1 2



3 3


cos , cos ,


3. 5 15


<i>SBC</i> <i>SCD</i>  <i>n n</i>   
.


<b>Ví DỤ 4</b>



Đây là một phẩn chun đề, thầy cơ có thể truy cập để tải đầy đủ tại địa chỉ-
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình thang vng tại A và D</i>


, <i>AB</i>2 ,<i>a CD DA a</i>  . Cạnh bên <i>SA</i>2<i>a</i> và vng góc với đáy <i>ABCD</i>. Tính


khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>BD SC .</i>,


<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O</i>

0;0;0 ,

 

<i>D a</i>;0;0 ,

 

<i>B</i> 0;2 ;0 ,<i>a</i>

 

<i>S</i> 0;0;2<i>a</i>

, thì

; ;0



<i>C a a</i>


Ta có <i>BD</i>

<i>a</i>; 2 ;0 , <i>a</i>

<i>SC</i>

<i>a a</i>; ; 2 , <i>a SB</i>

0; 2 ; 2<i>a</i>  <i>a</i>



  


,



2 2 2


, 4 ; 2 ;3


<i>BD SC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


  <sub>,</sub>


3


, 2


<i>BD SC SB</i> <i>a</i>


  <sub> </sub>


   <sub>, </sub>  <i>BD SC</i>,   29<i>a</i>2<sub>. Suy ra </sub>



,

, 2 3<sub>2</sub> 2


29 29


,


<i>BD SC SB</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>d BD SC</i>


<i>a</i>
<i>BD SC</i>


 


 


  


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ví DỤ 5</b>



Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <i> có đáy là hình thang vng tại A và D ,</i>
2 ,


<i>AB</i> <i>a CD DA a</i> <sub> . Cạnh bên </sub><i>SA</i>2<i>a</i><sub> và vng góc với đáy </sub><i>ABCD<sub>. Gọi M là </sub></i>


trung điểm <i>SD</i>, <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>SBC</i>. Tính thể tích khối tứ diện



<i>ACMG</i>


<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O</i>

0;0;0 ,

 

<i>D a</i>;0;0 ,

 

<i>B</i> 0;2 ;0 ,<i>a</i>

 

<i>S</i> 0;0;2<i>a</i>

, thì

; ;0



<i>C a a</i>


2
;0; , ; ;


2 3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>M</i><sub></sub> <i>a G</i><sub></sub> <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


   <b><sub>.</sub></b>


Ta có



2


;0; , ; ;0 , ; ;


2 3 3


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i> <sub></sub> <i>a AC</i><sub></sub>  <i>a a</i> <i>AG</i><sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>



   


  


3


,


<i>AM AC AG a</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


1 , 3


6 6


<i>a</i>


<i>V ACMG</i> <i>AM AC AG</i>


  <sub></sub>  <sub></sub> 
.


<b>Đây là một phần chuyên đề, thầy cô tải full tại: </b>bit.ly/2HJSPsf


<b>Ví DỤ 6</b>




Đây là một phẩn chuyên đề, thầy cô tải full tại - Cho hình chóp
.


<i>S ABCD</i><sub>, đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh </sub><i>a</i><sub>, </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<i><sub>; M , </sub>N</i> <sub> hai </sub>


điểm nằm trên hai cạnh <i>BC</i>, <i>CD</i>. Đặt <i>BM</i> <i>x, DN</i>  <i>y</i>

0<i>x y a</i>, 

. Xác định hệ thức liên hệ giữa


<i>x<sub> và y để hai mặt phẳng </sub></i>

<i>SAM</i>

<sub> và </sub>

<i>SMN</i>

<sub> vng góc với nhau?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tọa độ hóa với <i>O</i><i>A</i>, <i>Ox</i> <i>AD, Oy</i> <i>AB</i>, <i>Oz</i><i>AS</i>.
Đặt <i>SA z</i> 0, ta có <i>S</i>

0;0;<i>z</i>

, <i>M x a</i>

; ;0

, <i>N a y</i>

; ;0

.
Do đó






0;0;


; ; ;0


; ;0


<i>AS</i> <i>z</i>


<i>AS AM</i> <i>az xz</i>
<i>AM</i> <i>x a</i>


 



 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub>









 



.






2


; ;


; ; ;


; ;


<i>SM</i> <i>x a z</i>


<i>SM SN</i> <i>yz az xz az xy a</i>
<i>SN</i> <i>a y z</i>



  


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 






 



.
Mặt phẳng

<i>SAM</i>

nhận <i>AS AM</i>;   

<i>az xz</i>; ;0



 


là một VTPT.


Mặt phẳng

<i>SMN</i>

nhận



2


; ; ;


<i>SM SN</i> <i>yz az xz az xy a</i>



     


  <sub> là một VTPT.</sub>


Ta có

<i>SAM</i>

 

 <i>SMN</i>

<i>AS AM</i>;   . <i>SM SN</i>; 0
   


<sub>0</sub>

<sub>0</sub> 2 2



<i>az az yz</i> <i>xz xz az</i> <i>a a y</i> <i>x x a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x y</i>


             


.


<b>Ví DỤ 7</b>



Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy,


, 2 , 3


<i>AB a AD</i>  <i>a SA</i> <i>a</i><sub>. Gọi </sub><i><sub>M N lần lượt là hình chiếu của A lên ,</sub></i>, <i><sub>SB SD và P là giao điểm </sub></i>
của <i>SC</i> với mặt phẳng

<i>AMN</i>

. Tính thể tích khối chóp <i>S AMPN</i>. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.


Ta có tọa độ các điểm <i>A</i>

0;0;0 ,

 

<i>B a</i>;0;0 ,

 

<i>D</i> 0;2 ;0 ,<i>a</i>

 

<i>C a a</i>;2 ;0 ,

 

<i>S</i> 0;0;3<i>a</i>

.
Suy ra <i>SB</i>

<i>a</i>;0; 3 , <i>a SD</i>

0;2 ; 3 ,<i>a</i>  <i>a SC</i>

<i>a a</i>;2 ; 3 <i>a</i>



  



.


Phương trình


: 0


3


<i>x a t</i>
<i>SB</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 

 

  
 <sub> .</sub>


;0; 3

;0; 3



<i>M a t</i> <i>t</i> <i>AM</i> <i>a t</i> <i>t</i>


     


.


Mà . 0

9 0 10


<i>a</i>



<i>AM</i> <i>SB</i> <i>AM SB</i>  <i>a t</i>    <i>t</i> <i>t</i>  9 ;0;3
10 10


<i>a</i> <i>a</i>


<i>M </i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub>


Tương tự vậy ta tìm được


18 12
0; ;


13 13


<i>a</i> <i>a</i>


<i>N </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> .</sub>


Suy ra



2
1



27


, 1;2; 3


65


<i>a</i>


<i>n</i> <sub></sub><i>AM AN</i><sub></sub>  


  


.


Do đó ta có phương trình của

<i>AMN</i>

:<i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>0.


Phương trình


: 2


3 3


<i>x t</i>
<i>SC</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>a</i> <i>t</i>




 




  


 <i><sub> nên tọa độ điểm P là nghiệm của hệ</sub></i>


2 9 9 15 9 9 15


, , ; ;


2 14 7 14 14 7 14


2 3 0


<i>x t</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>P</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




 
 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   
 <sub>.</sub>


Ta có:



2


27


, 1;2; 3


70
<i>a</i>
<i>AM AP</i>
    
  <sub>, </sub>


2
27


, 1;2; 3


91
<i>a</i>
<i>AN AP</i>
   
 
Suy ra
2


1 621 14.



, ,


2 1820


<i>AMPN</i>


<i>a</i>
<i>S</i>  <sub></sub><sub></sub> <i>AM AP</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>AN AP</i><sub></sub><sub></sub>



9
,


14


<i>a</i>
<i>d S AMN</i> 


.


Vậy


2 3
.


1 9 621 14. 1863.
. .


3 14 1820 1820



<i>S AMPN</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  


.


<b>Ví DỤ 8</b>



Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i>2<i>a</i> và
<i>vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD</i>. Tính tan của góc tạo
bởi hai mặt phẳng

<i>AMC</i>

<i>SBC</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chọn hệ trục tọa độ và chuẩn hóa cho <i>a</i>1 sao cho <i>A</i>

0;0;0

, <i>B</i>

0;1;0

,

1;0;0



<i>D</i>


, <i>S</i>

0;0; 2



<i>Ta có M là trung điểm SD</i>


1
;0;1
2


<i>M</i> 



 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> , </sub><i>C</i>

1;1;0

<sub>.</sub>
1


;0;1
2


<i>AM</i> <sub> </sub> <sub></sub>


 





, <i>AC</i>

1;1;0





,


1


, 1;1;


2


<i>AM AC</i>  


 <sub>  </sub><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> 

<sub></sub>

<i>AMC</i>

<sub></sub>




có một vtpt

2; 2;1



<i>n</i> 


0;1; 2



<i>SB</i> 





, <i>SC</i>

1;1; 2





, <i>SB SC</i>,  

0;2;1


 


<i>SBC</i>



 <sub> có một vtpt </sub><i>k</i>

0;2;1


Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

<i>AMC</i>

<i>SBC</i>

thì


.
cos


.


<i>n k</i>
<i>n n</i>



 



  5


3


Do tan 0 nên 2
1


tan 1


cos




  2 5


5


.


<b>Ví DỤ 9</b>



Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình chữ nhật với <i>AB a</i> ,<i>AD a</i> 2, <i>SA a</i>


và <i>SA</i>vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

. Gọi ,<i>M N lần lượt là trung điểm của AD</i>
và <i>SC, I là giao điềm của BM và AC</i>. Tính thề tích khối tứ diện <i>ANIB</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O</i><i>A</i>, tia <i>Oxchứa B , tia Oy chứa D và tia Oz</i>
chứa <i>S</i>. Khi đó:


0;0;0 ,

 

;0;0 ,

; 2;0 ,

 

0; 2;0 ,

0;0;

, 0; 2;0 , ; 2; .


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B a</i> <i>C a a</i> <i>D</i> <i>a</i> <i>S</i> <i>a M</i><sub></sub> <sub></sub> <i>N</i><sub></sub> <sub></sub>


   <sub> </sub>


;0;0 ,

; 2;


2 2 2


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>AB</i> <i>a</i> <i>AN</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


 


 





.


<i>Ta có IAM</i> đồng dạng với <i> ICB</i>(góc-góc)


Suy ra: 2 2


<i>IC</i> <i>BC</i>


<i>IC</i> <i>IA</i>


<i>IA</i>  <i>AM</i>    


 


. Từ đây tìm được


2


; ;0


3 3


<i>a a</i>


<i>I</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub> .</sub>


2



; ;0


3 3


<i>a a</i>


<i>AI</i> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


 





,


2 <sub>2</sub> 2


, ; ;0


6 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AN AI</i>  


 <sub>  </sub> <sub></sub>


   


 



 


.


Thể tích khối tứ diện <i>ANIB</i>là


3 3


1 1 2 2


, .


6 6 6 36


<i>ANIB</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <sub></sub>  <i>AN AI AB</i><sub></sub>   


.


<b>Ví DỤ 10</b>



Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng 2 , <i>SA</i>2 và <i>SA</i>
vng góc với mặt phẳng đáy

<i>ABCD</i>

<i>. Gọi M , N</i> là hai điểm thay đổi trên hai
<i>cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng </i>

<i>SMC</i>

vng góc với mặt phẳng

<i>SNC</i>

. Tính


tổng 2 2



1 1


<i>T</i>


<i>AN</i> <i>AM</i>


 


khi thể tích khối chóp <i>S AMCN</i>. đạt giá trị lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A</i>

0;0;0

, <i>B</i>

2;0;0

, <i>D</i>

0;2;0

, <i>S</i>

0;0; 2

.
Suy ra <i>C</i>

2; 2;0

. Đặt <i>AM</i> <i>x, AN</i> , <i>y</i> <i>x y</i>, 

 

0; 2 , suy ra <i>M x</i>

;0;0

,


0; ;0



<i>N</i> <i>y</i> <sub>.</sub>


;0; 2



<i>SM</i>  <i>x</i> 





, <i>SC</i>

2; 2; 2





, <i>SN</i> 

0; ; 2<i>y</i> 





.





1 , 4; 2 4; 2


<i>n</i> <i>SM SC</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub> <sub></sub> 


, <i>n</i>2 <i>SN SC</i>, 

4 2 ; 4; 2 <i>y</i>   <i>y</i>



  


.
Do

<i>SMC</i>

 

 <i>SNC</i>

nên <i>n n</i>1. 2  0 4 4 4

 <i>y</i>

 

4 2<i>x</i> 4

4<i>xy</i>0


 




2 8


<i>xy</i> <i>x y</i>


    <sub>.</sub>
8 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 


 , do <i>y</i> nên 2
8 2
2 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 <sub>  </sub>
 <sub>.</sub>

 



4 2 2


<i>AMCN</i> <i>ABCD</i> <i>BMC</i> <i>DNC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>   <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x y</i><sub>.</sub>


Do đó



2
.


1 2 2 8 2 2 8


.


3 3 3 2 3 2



<i>S AMCD</i> <i>AMCN</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 
    <sub></sub>  <sub></sub>
 
  <sub>.</sub>


Xét

 



2
2 8
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



 với <i>x</i>

 

1; 2 ,


 






2


2


2 4 8


3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
 
 
 <sub>.</sub>


 

<sub>0</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>8 0</sub> <sub>2 2 3</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>     <i>x</i> <sub>; </sub><i><sub>x</sub></i><sub>  </sub><sub>2 2 3</sub><sub> (loại).</sub>


Lập BBT ta suy ra max 0;2 <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

1  <i>f</i>

 

2 2<sub>.</sub>


Vậy


. 2 2 2 2


1


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub>


max 2


4
2
1
<i>S AMCN</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>V</i> <i>T</i>


<i>AM</i> <i>AN</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
 

 <sub></sub>


 <sub></sub>      


 <sub></sub>

 <sub>.</sub>


<b>Loại 4. Lăng trụ đứng tam giác</b>


<b>Ví DỤ 11</b>



Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.   <i><sub>có mặt đáy ABC là tam giác vng tại A có </sub>AB</i>3, <i>AC</i>4
và <i>AA</i>' 2 . Tính cosin góc giữa hai vectơ <i>AB</i>' và <i>BC</i>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Khi đó ta có:


0;0;0



<i>A</i> <sub>, </sub><i>B</i>

3;0;0

<sub>, </sub><i>C</i>

0; 4;0

<sub>, </sub><i>B</i>' 3;0; 2

<sub>. </sub>
Ta có: <i>AB</i>'

3;0; 2 ,

<i>BC</i> 

3; 4;0



 


.


Khi đó :


 



 

2


2 2 2 2 2


3. 3 0.4 2.0


'. 9 13


cos ',


65


' . <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>2 .</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>



<i>AB BC</i>
<i>AB BC</i>


<i>AB BC</i>


  


   


    


 
 


 


.
<b>Đây là một phẩn chuyên đề, thầy cơ tải full tại: </b>bit.ly/2HJSPsf


<b>Ví DỤ 12</b>



Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub> có mặt đáy </sub><i>ABC<sub> là tam giác vuông tại B có </sub>AB</i> , 1 <i>AC</i> 3
và '<i>A B . Gọi M là trung điểm của </i>2 <i>AC. Tính khoảng cách từ M đến </i>

<i>A BC</i>'

.


<b>Bài giải</b>


Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.


Ta có: <i>AA</i>' <i>A B</i>' 2<i>AB</i>2  2212  3.



2


2 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i>    <sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

0;0;0



<i>B</i>


, <i>A</i>

0;1; 0

, <i>C</i>

2 ;0;0

, <i>A</i>' 0;1; 3

,


2 1
; ;0
2 2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
 <sub> . </sub>
Ta có: <i>BA</i>'

0;1; 3 ,

<i>BC</i>

2;0;0



 


.




' 0; 6 ; 2


<i>BA</i> <i>BC</i>



   
.


Khi đó phương trình

<i>A BC</i>'

là 3<i>y z</i> 0 .
Suy ra



3


2 3


, '


2 4


<i>d M A BC</i>  
.


<b>Ví DỤ 13</b>



Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có cạnh bên <i>2a</i> , góc tạo bởi '<i>A B và mặt đáy là</i>60 . O
<i>Gọi M là trung điểm BC</i>.Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng <i>A C</i>' <i> và AM .</i>


<b>Bài giải</b>


Ta có:


2 2


tan 60<i>o</i> 3



<i>a</i> <i>a</i>


<i>AB</i> <i>AC BC</i>  


2 3


<i>BC</i> <i>a</i>


<i>MC</i>


  


.
3


2


<i>AB</i>


<i>AM</i>  <i>a</i>


.


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.


Khi đó: <i>M</i>

0;0;0

, <i>A</i>

0; ;0<i>a</i>

,


;0;0
3



<i>a</i>


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> , </sub><i>A</i>' 0; ;2

<i>a a</i>



.


Ta có :


' ; ; 2


3


<i>a</i>


<i>A C</i> <sub></sub>  <i>a</i> <i>a</i><sub></sub>


 


 4


'


3


<i>a</i>
<i>A C</i>



 


.


0; ;0



<i>AM</i>  <i>a</i>





<i>AM</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khi đó có


. 3


cos ,


4


<i>A C AM</i>
<i>A C AM</i>


<i>A C AM</i>




  




 
 


.


<b>Ví DỤ 14</b>



Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' với đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>C</i> có <i>AB</i>8<i>cm</i>,
 <sub>60</sub>0


<i>BAC</i>  <sub>, diện tích tam giác </sub><i>A CC</i>' '<sub> là </sub>10cm . Tính tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng 2

<i>C AB</i>


<i>ABC</i>

.


<b>Bài giải</b>


Ta có : sin 60


<i>o</i> <i>BC</i>


<i>AB</i>




sin 60<i>o</i> 4 3


<i>BC</i> <i>AB</i>


   <sub>.</sub>


2 2



' ' 4


<i>A C</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>  <sub>.</sub>


' '


1


'. ' '
2


<i>A CC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>CC A C</i> <sub>'</sub> 2 ' ' <sub>5</sub>


' '


<i>A CC</i>


<i>S</i>
<i>CC</i>


<i>A C</i>




  


.


Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.


Khi đó ta có : <i>C</i>

0;0;0

, <i>A</i>

0; 4;0

, <i>B</i>

4 3 ;0;0

, <i>C</i>' 0;0;5

.
Ta có :

<i>ABC</i>

 

 <i>Oxy</i>

 Phương trình

<i>ABC</i>

là <i>z</i>0.


Lại có <i>C A</i>' 

0;4; 5





, <i>C B</i>' 

4 3 ;0; 5





.


<i>C A C B</i>'  '  

20; 20 3 ; 16 3 

 4 5;5 3 ; 4 3


 


.
Suy ra (<i>C AB</i> ) có VTPT là <i>n</i>

5;5 3;4 3





<i>ABC</i>

có VTPT là <i>n</i>

0;0;1





Khi đó


 



. 2 3



cos ,


37


<i>n n</i>


<i>C AB</i> <i>ABC</i>


<i>n n</i>




  


 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mà:

 



2


2


1 5 3


1 tan tan ,


cos <i>C AB</i> <i>ABC</i> 6





 


   


.
<b>Loại 5. Lăng trụ đứng tứ giác</b>


<b>Ví DỤ 15</b>



Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>.     có cạnh bằng <i>a</i>.


<i>a. Chứng minh rằng giao điểm của đường chéo A C</i> và mặt phẳng (<i>AB D</i> ) là trọng tâm của
<i> tam giác AB D</i>  .


b.Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng (<i>AB D</i> ) và (<i>C BD</i> )
c.Tìm cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (<i>DA C</i> ) và (<i>ABB A</i> )


<i>( Dựa SGK Hình 12, trang 112, Văn Như Cương chủ biên, NXBGD 2000 ) </i>
<b>Bài giải</b>


Chọn hệ trục toạ độ Đề các vng góc như sau : ; <i>A</i>(0;0; )<i>a</i>
; <i>B a</i>( ;0; )<i>a</i> ; ; <i>C a a a</i>( ; ; ); ; <i>D</i>(0; ; )<i>a a</i> .


a. Gọi <i>G là trọng tâm của tam giác AB D</i>  .


<i>Đường thẳng A C</i> nhận véc tơ chỉ phương là <i>uA C</i>' (1;1; 1)






<i> và qua A nên phương trình</i>


đường là


(t )


<i>x t</i>
<i>y t</i>
<i>z a t</i>





  



  



.


Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (<i>AB D</i> ) là


2 2 2
1 ', ' ( ; ; )


<i>n</i><sub></sub> <i>AB AD</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a a</i>


hay



1 (1;1; 1)


<i>n</i>  <sub> </sub>


Phương trình tổng quát của mặt phẳng (<i>AB D</i> ) <i>x y z</i>  0


Gọi <i>G</i><i>A C</i> (<i>AB D</i> )<i>. Toạ độ giao điểm G của đường thẳng A C</i> và mặt phẳng
(<i>AB D</i> )<sub>là nghiệm của hệ </sub>


2
; ;
3 3 3


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>G </i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Từ (1), (2) ta có giao điểm G của đường chéo và mặt phẳng (<i>AB D</i> ) là trọng tâm của
tam giác<i>AB D</i> .


b. Tính <i>d AB D</i>

(  ),(<i>C BD</i> )



Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (<i>C BD</i> )là


2 2 2


2 , D ( ; ; )


<i>n</i><sub></sub><i>C B C</i>   <sub></sub> <i>a a</i> <i>a</i>



hay


2 (1;1; 1)


<i>n</i>  <sub>.</sub>


Phương trình tổng quát của mặt phẳng (<i>C BD</i> )là <i>x y z a</i>   0.
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (<i>AB D</i> ) là <i>x y z</i>  0.


<i>AB D</i> 

 

/ / <i>C BD</i>

2 2

 

2


0 0


( ),( ) ,( )


3


1 1 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d AB D</i>  <i>C BD</i> <i>d B AB D</i>   


   


  


.
c. Tính cos (

<i>DA C</i> ), (<i>ABB A</i> )




( ' ')


<i>Oy</i> <i>ABB A</i> <sub> nên véc tơ pháp tuyến của là </sub><i>j</i>(0 ; 1 ; 0)<sub>.</sub>
Vectơ pháp tuyến của là


2 2
3 ', DC (0; ; )


<i>n</i><sub></sub><i>DA</i> <sub></sub> <i>a a</i>


hay <i>n</i>3 (0;1;1)





.


1


cos ( ' ),( ' ')
2


<i>DA C</i> <i>ABB A</i> 
.
Do đó

(<i>DA C</i>' ),(<i>ABB A</i>' ')

450.


<b>Ví DỤ 16</b>



Cho hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i>.



Chứng minh hai đường chéo và của hai mặt bên là hai đường thẳng chéo nhau. Tìm khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau và .


<b>Bài giải</b>
Chọn hệ trục toạ độ Đề các vng góc như sau :


, <i>A</i>(0;0; )<i>a</i> , <i>B a</i>( ;0;0), <i>B a</i>( ;0; )<i>a</i> , , <i>C a a a</i>( ; ; ), <i>D</i>(0; ;0)<i>a</i> , <i>D</i>(0; ; )<i>a a</i> .


Ta có <i>B D</i>   ( ; ;0)<i>a a</i>



, <i>A B</i> ( ;0;<i>a</i> <i>a</i>)



, <i>BB</i> (0;0; )<i>a</i>



nên


2 2 2


, ( ; ; )


<i>B D A B</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


       


  <sub>, </sub><i>B D A B BB</i>    ,     <i>a</i>3 0
ba vectơ <i>B D A B BB</i>  ; , 



  


không đồng phẳng. Hay <i>B D</i> <sub>và </sub><i>A B</i> <sub> chéo nhau. Khoảng cách </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

,

[ , ]. <sub>4</sub> 3<sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> 3 3


3
3


[ , ]


<i>B D A B BB</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d B D A B</i>


<i>a</i>
<i>B D A B</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


   


      


    


  
 


.


<b>Ví DỤ 17</b>




Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. <i>    có cạnh AB a</i> , <i>AD</i>2<i>a và AA</i>  .<i>a</i>
a. Gọi <i>M</i> là điểm nằm trong <i>AD</i>sao cho 3


<i>AM</i>


<i>MD</i>  <sub>. Tính khoảng cách từ </sub><i>M</i> <sub>đến </sub>(AB C) <sub> .</sub>


b. Tính thể tích tứ diện (AB D C)  .


<b>Bài giải</b>


a) Chọn hệ trục toạ độ Đề các vng góc như sau :
(0;0;0)


<i>A</i> <sub>; </sub><i>A</i>(0;0; )<i>a</i> <sub>; ; </sub><i>B</i>(0; ; )<i>a a</i>


(2 ; ;0)


<i>C a a</i> <sub>; </sub><i>C</i>(2 ; ; )<i>a a a</i> <sub>; </sub><i>D a</i>(2 ;0;0)<sub>; </sub><i>D</i>(2 ;0; )<i>a</i> <i>a</i> <sub>. Vì </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>là điểm nằm trong </sub><i><sub>AD</sub></i><sub>sao cho</sub>


3


<i>AM</i>


<i>MD</i>  <sub> nên</sub>


3
( ;0;0)



2


<i>a</i>
<i>M</i>


.


Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (AB C)


2 2 2
(AB'C) AB , ( ; 2 ; 2 )


<i>n</i> <sub></sub>  <i>AC</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


  


hay


(AB'C) (1; 2; 2)


<i>n</i>  <sub>.</sub>


Phương trình tổng quát của mặt phẳng (AB C) là <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>0.
Do đó khoảng cách từ <i>M</i> đến mặt phẳng (AB C) là:


3. 2.0 2.0
2


( ,( ))



2
1 4 4


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>d M AB C</i>


 


  


  <sub>.</sub>


b) Theo công thức


1 1


, .


6 6


<i>AB D C</i> <i>hop</i>


<i>V</i> <sub> </sub>  <i>V</i> <sub> </sub>  <i>AB AD AC</i> <sub></sub>


.
Mà <i>AD</i>(2 ;0; );<i>a</i> <i>a AB</i>(0; ; );<i>a a AC</i>(2 ; ; )<i>a a a</i>


  



.


3


2


( )


3


<i>AB D C</i>


<i>a</i>


<i>V</i>   <i>dvdt</i>


 


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D . Biết khoảng cách giữa </i>.     <i>AB<sub> và B C</sub></i> bằng


2 5
5


<i>a</i>


, khoảng



<i>cách giữa BC và AB</i> bằng
2 5


5


<i>a</i>


<i> , khoảng cách giữa AC và BD</i> bằng
3
3


<i>a</i>


. Gọi <i>M</i> là trung
điểm <i>B C . Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng </i>

<i>BMD</i>

<i>B AD</i>

.


<b>Lời giải</b>


Đặt <i>BA x BC y BB</i> ,  ,  <i>z . Gọi O là tâm ABCD .</i>


Ta có //

,

,

,



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>AB</i> <i>B DC</i> <i>d AB B C</i> <i>d AB B DC</i> <i>d B B DC</i>


.


Ta dễ dàng chứng minh được

<i>B DC</i>

 

 <i>BB C C</i> 

và cắt nhau theo giao tuyến <i>B C . </i>
Kẻ <i>BK</i> <i>B C</i> <i>BK</i> 

<i>B DC</i>

, hay




2 5
,


5


<i>a</i>
<i>d AB B C</i> <i>BK</i> 


.


Xét <i>BB C</i> vng tại<i>B</i>, ta có 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 5


(1)
4




    


<i>BK</i> <i>BC</i> <i>BB</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>a</i> <sub>.</sub>


Lại có //

,

,

,



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>BC</i> <i>B AD</i> <i>d BC AB</i> <i>d BC B AD</i> <i>d B B AD</i>



.


Ta dễ dàng chứng minh được

<i>B AD</i>

 

 <i>BB A A</i> 

và cắt nhau theo giao tuyến<i>AB</i><sub>. Kẻ</sub>




<i>BH</i>  <i>AB</i><i>BH</i>  <i>B AD</i>


, hay



2 5
,


5


<i>a</i>
<i>d BC AB</i> <i>BH</i> 


.
Xét <i>BB A</i> vng tại<i>B</i><sub>, ta có </sub> 2 2 2 2 2 2


1 1 1 5 1 1


(2)
4


    





<i>BH</i> <i>BA</i> <i>BB</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>z</i> <sub>.</sub>


Từ (1) và(2), suy ra <i>x</i> <i>y, hay ABCD là hình vng.</i>


Ta dễ dàng chứng minh <i>AC</i>

<i>BB D D</i> 

. Kẻ <i>OI</i> <i>BD , suy ra </i> <i>AC</i><i>OI , hay OI là </i>
<i>đoạn vng góc chung của AC và BD , suy ra </i>



3
,


3
  <i>a</i>


<i>d AC BD</i> <i>OI</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trong

<i>BB D D</i> 

, kẻ <i>DJ</i> / /<i>OI J</i>( <i>BD</i>)


2 3
2


3
<i>DJ</i>  <i>OI</i>  <i>a</i>




<i>( vì OI là đường trung </i>
bình <i>BDD</i>).


Xét <i>BDD</i> vng tại <i>D</i>, ta có 2 2 2 2 2 2



1 1 1 3 1 1


(3)


4 2




    


<i>DJ</i> <i>BD</i> <i>DD</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>z</i> <sub>.</sub>


Giải (2), (3) ta được <i>x a z</i> , 2<i>a</i>.


Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> như hình vẽ với : <i>B</i>

0;0;0

, <i>B</i>

0;0; 2

, <i>C</i>

1;0;0

, <i>A</i>

0;1;0

,


1;1;0



<i>D</i>


,


<i>M</i><sub> là trung điểm </sub><i>B C</i> <sub>, suy ra </sub>


1
;0;1
2


 



 


 


<i>M</i>


.
+) Ta có <i>B A</i> 

0;1; 2






, <i>B D</i> 

1;1; 2





, <i>B A B D</i> ,  

0; 2; 1 


 


.
Suy ra mặt phẳng

<i>B AD</i>

có một véctơ pháp tuyến là <i>n</i>

0; 2;1

.
+) Ta có


1
;0;1
2


 


 <sub></sub> <sub></sub>




<i>BM</i>


, <i>BD</i>

1;1;0





,


1


, 1;1;


2


<i>BM BD</i>  


 <sub>  </sub><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>
.
Suy ra mặt phẳng

<i>BMD</i>

có một véctơ pháp tuyến là <i>n</i>  

2;2;1

.
Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>BMD</i>

<i>B AD</i>

, ta có:


| . | 5 5


cos


3
5.3
| |



<i>n n</i>
<i>n n</i>


  


  



 


  <sub>sin</sub> 2 <sub>tan</sub> 2 5


3 5


 


   


.


<b>DẠNG 2. GẮN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀO CÁC HÌNH ĐA DIỆN CĨ SẴN MƠ </b>
<b>HÌNH TAM DIỆN VNG</b>


<b>Dạng tốn : Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có <i>BCD</i> là tam giác vuông tại <i>C</i>, <i>AB</i>

<i>BCD</i>

.
<b>Cách dựng : </b>


Ta dựng hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> sao cho <i>C O</i> , <i>D Ox</i> , <i>B Oy</i> , <i>Oz</i> qua <i>C</i> và vng góc với

<i>BCD</i>



<b>Loại 1. Tứ diện có một cạnh vng góc với mặt đáy </b>



<b>Ví DỤ 19</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

6


<i>SA a</i>


và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau <i>AB</i>
<i>và SC .</i>


<b> Lời giải</b>


Chọn hệ trục tọa độ sao cho: <i>A</i>

0; 3 ; 0<i>a</i>

, <i>B</i>

0; 0; 0

, <i>C a</i>

3 ; 0; 0

, <i>S</i>

0; 3 ;<i>a a</i> 6

.
Khi đó


0; 3 ; 0



<i>BA</i> <i>a</i>





, suy ra <i>AB</i><sub> có một vectơ chỉ phương </sub><i>u</i>

0; 3 ; 0<i>a</i>





3 ; 3 ; 6



<i>SC</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>






<i>, suy ra SC có một vectơ chỉ phương v</i>

3 ; 3 ;<i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i> 6




.


Suy ra



2 2


, 3 6; 0; 9


<i>u v</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub>  </sub> 


 


Khi đó


;

, . 9 <sub>2</sub>3 6 3 10


5
3 15
,


<i>u v BC</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d AB SC</i>



<i>a</i>
<i>u v</i>


 


 


  


 


 


  
 


<b>Ví DỤ 20</b>



Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i><sub> và cạnh </sub><i>AB</i>3 ,<i>a</i> <i>BC</i> 4<i>a</i>. Tam giác


<i>SAB vuông cân tại A</i>


và <i>SA vng góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng</i>


<i>chéo nhau AC và SB .</i>


<b>Lời giải</b>


Ta có <i>SA AB</i> 3<i>a (do tam giác SAB vuông cân tại A</i><sub>).</sub>



Chọn hệ trục tọa độ sao cho: <i>A</i>

0; 3 ; 0<i>a</i>

, <i>B</i>

0; 0; 0

, <i>C a</i>

4 ; 0; 0

, <i>S</i>

0; 3 ; 3<i>a a</i>

.
Khi đó


4 ; 3 ; 0



<i>AC</i> <i>a</i>  <i>a</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

0; 3 ; 3



<i>BS</i>  <i>a a</i>





<i>, suy ra SB có một vectơ chỉ phương v</i>

0; 3 ; 3<i>a a</i>




.


Suy ra



2 2 2


, 9 ; 12 ; 12


<i>u v</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub>  </sub> <sub></sub>
 



Khi đó


;

, . 36<sub>2</sub> 3 12 41


41


3 41


,


<i>u v BA</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d AB SC</i>


<i>a</i>
<i>u v</i>


 


 


  


 


 


  
 



<b>Ví DỤ 21</b>



Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có </sub><i>SA</i>

<i>ABC</i>

, đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i><sub> và cạnh </sub><i>AB</i>3 ,<i>a</i>
4


<i>BC</i> <i>a</i><sub>. Góc tạo bởi </sub><i>SC</i><sub> và </sub>

<i>ABC</i>

<sub> là </sub> 0


60 <sub>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau</sub>


<i>AM</i> <i><sub> và SC với </sub>M</i> <i><sub> là trung điểm BC .</sub></i>


<b>Lời giải</b>


Ta có

   



2 2
2 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>BC</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


Mà <i>AC</i> là hình chiếu của <i>SC</i> và

<i>ABC</i>

nên

<i>SC ABC</i>,

<i>SC AC</i>,

<i>SCA</i> 60 (do
tam giác <i>SAC</i> vng tại <i>A</i>).


Khi đó <i>SA AC</i> .tan 60 5<i>a</i> 3.


Chọn hệ trục tọa độ sao cho: <i>A</i>

0; 3 ; 0<i>a</i>

, <i>B</i>

0; 0; 0

, <i>C a</i>

4 ; 0; 0

,


0; 3 ; 5 3




<i>S</i> <i>a a</i>


.


<i>M</i> <i><sub> là trung điểm BC nên </sub>M</i>

2 ; 0; 0<i>a</i>



Khi đó


2 ; 3 ; 0



<i>AM</i>  <i>a</i>  <i>a</i>





, suy ra <i>AM</i> có một vectơ chỉ phương <i>u</i>

2 ; 3 ; 0<i>a</i>  <i>a</i>




4 ; 3 ; 5 3



<i>SC</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>





<i>, suy ra SB có một vectơ chỉ phương v</i>

4 ; 3 ; 5<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> 3




.


Suy ra




2 2 2


, 15 3 ; 10 3 ; 6


<i>u v</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 <sub> </sub>
 


Khi đó


;

, . 30 3<sub>2</sub> 3 30 3


1011 1011
,


<i>u v AC</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>d AB SC</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>u v</i>


 


 


  


 



 


  
 


.


<b>Ví DỤ 22</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lần lượt thuộc <i>SA</i>, BC sao cho <i>AM</i> <i>CN</i>. Biết <i>SC CA AB a</i>   2. Tìm giá trị nhỏ
nhất của đoạn <i>MN</i>?


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có : <i>A a a</i>

; ;0 ,

 

<i>B a</i>2 ;0;0 ,

 

<i>C</i> 0;0;0 ,

<i>S</i>

0;0;<i>a</i> 2

.


Phương trình đường thẳng
:


2


<i>x a t</i>


<i>SA</i> <i>y a t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


 




 


Gọi <i>M a t a t</i>

 0;  0; 2<i>t</i>0

<i>SA t</i>, 0

 

0;<i>a</i> <sub>.Ta có:</sub><i>AM</i>   

<i>t</i>0; <i>t</i>0; 2<i>t</i>0

 <i>AM</i> 2<i>t</i>0





.
Vì <i>N</i><i>BC NC</i>: <i>AM</i> nên


2 2

 



0 0 0 0 0 0 0


2 ;0;0 3 ; ; 2 12 8 2 , 0;


<i>N t</i> <i>MN</i> <i>t</i> <i>a t</i>  <i>a</i> <i>t</i> <i>MN</i> <i>t</i>  <i>at</i>  <i>a t</i>  <i>a</i>


.


Suy ra giá trị nhỏ nhất của


6
3


<i>a</i>


<i>MN</i> 



khi 0
2


3


<i>a</i>


<i>t</i> 


.


<b>Ví DỤ 23</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD .</i>


Ta có:


<i>BC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>HB</i>


<i>BC</i> <i>AH</i>





 


 <sub></sub>



 <sub>.(1)</sub>


Lại có:


<i>CD</i> <i>AD</i>


<i>CD HD</i>


<i>CD</i> <i>AH</i>





 


 <sub></sub>


 <sub>.(2)</sub>


Mà <i>BCD</i>  .90


Từ đây ta suy ra <i>HBCD</i> là hình chữ nhật.


Mặt khác:

<i>AD BC</i>,

<i>AD HD</i>,

<i>ADH</i> 60. Suy ra: <i>AH</i> <i>HD</i>tan 60 3 3.
Chọn hệ trục <i>Oxyz H DBA</i> . như hình vẽ.


Ta có: <i>H</i>

0;0;0

, <i>A</i>

0;0;3 3

, <i>B</i>

0; 4;0

, <i>D</i>

3;0;0

,<i>C</i>

3; 4;0



3; 0; 3 3




<i>AD</i>  





, <i>AC</i>

3; 4; 3 3





, <i>AB</i>

0; 4; 3 3





.
Gọi <i>n</i>1



, <i>n</i>2





lần lượt là một véc tơ pháp tuyến của

<i>ABC</i>

<i>ABD</i>

.
Suy ra: <i>n</i>1<i>AB AC</i>, 

0; 9 3; 12 



  


; <i>n</i>2 <i>AD AC</i>, 

12 3;0;12



  


.



Vậy


 



1 2


1 2


.


cos ,


.


<i>n n</i>


<i>ABC</i> <i>ADC</i>


<i>n n</i>



 


  <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub>

<sub> </sub>

<sub>2</sub>


0.12 3 9 3.0 12.12 <sub>2 43</sub>
43


0 9 3 12 . 12 3 0 12



 


 


     


<b>Loại 2. Chóp tam giác đều </b>


<b>Ví DỤ 24</b>



Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
3
2


<i>a</i>


. Gọi ,<i>M N lần </i>
lượt là trung điểm của <i>SB SC . Chứng minh rẳng: </i>,

<i>AMN</i>

 

 <i>SBC</i>

.


Ta có


3 1 3 2 3


, , ,


2 3 6 3 3 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>OA</i> <i>OH</i>  <i>OA</i> <i>AH</i>  <i>OA</i> <i>OB OC</i> 



.


Tam giác <i>SAH</i> <i> vuông tại H nên </i>


2 2 2


2 2 2 3 5 15


4 3 12 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>SH</i> <i>SA</i> <i>AH</i>    <i>SH</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

0;0;0 ,

0; 3;0 , ;0;0 , ;0;0


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>O</i> <i>A</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


   


 


3 15 3 15 3 15


0; , , ; , , ; ,



6 6 4 12 12 4 12 12


<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>M</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>


     <sub> .</sub>


Mặt phẳng

<i>AMN</i>

có vec tơ pháp tuyến


2 2
1


15 5 3


, 0; ;


24 24


<i>a</i> <i>a</i>


<i>n</i> <sub></sub><i>AM AN</i><sub> </sub><sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


  


.



Mặt phẳng

<i>SBC</i>

có vec tơ pháp tuyến


2 2
2


15 3


, 0; ;


6 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>n</i> <sub></sub><i>SB SC</i><sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub>


 


  


.
Khi đó <i>n n</i>1. 2  0 <i>n</i>1<i>n</i>2


   


. Vậy

<i>AMN</i>

 

 <i>SBC</i>

.


<b>Ví DỤ 25</b>



Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> 3, mặt bên <i>SAB</i> là
tam giác cân



với <i>ASB</i>120 và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>M</i> <sub> là trung điểm </sub>
của <i>SC</i>


và <i>N</i> là trung điểm của <i>MC</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>AM</i> <sub>, </sub><i>BN</i><sub>.</sub>


Gọi <i>H</i><sub> là trung điểm </sub><i>AB</i><sub>.</sub>


<i>SAB</i>

 

 <i>ABC</i>

nên <i>SH</i> 

<i>ABC</i>

.


<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với O H</i> , <i>HB Ox</i> <i>, HC Oy</i> , <i>HS Oz</i> .
Ta có :<i>HC</i> <i>AC</i>2<i>AH</i>2 3<i>a</i>; tan


<i>AH</i>


<i>SH</i> <i>a</i>


<i>ASH</i>


 


.

0;0;0



<i>H</i>


, <i>S</i>

0;0;<i>a</i>

, <i>A a</i>

 3 ;0;0

, <i>B a</i>

3 ;0;0

, <i>C</i>

0;3 ;0<i>a</i>

,


3
0; ;



2 2


<i>a a</i>
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>,</sub>


9
0; ;


4 4


<i>a a</i>
<i>N </i><sub></sub> <sub></sub>


 


3
3 ; ;


2 2


<i>a a</i>


<i>AM</i> <i>a</i> 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 






,


9
3 ; ;


4 4


<i>a a</i>
<i>BN</i>  <sub></sub> <i>a</i> <sub></sub>


 





,


2 2 2


3 3 3 15 3


, ; ;


4 4 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AM BN</i>  



   <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Khoảng cách giữa <i>AN BN là :</i>,




3


2


3 3


, . <sub>2 237</sub>


2
,
79
711
,
4
<i>a</i>


<i>AM BN AB</i> <i><sub>a</sub></i>



<i>d AM BN</i>


<i>a</i>
<i>AM BN</i>
 
 
  
 
 
  
 
.


<b>Ví DỤ 26</b>



Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có độ dài cạnh đáy là <i>a</i>. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của </i>,
cạnh <i>SB</i> và <i>SC</i>. Tính theo <i>a</i> diện tích tam giác <i>AMN</i> biết mặt phẳng

<i>AMN</i>

vng góc với mặt
phẳng

<i>SBC</i>

.


<b>Lời giải</b>


Gọi <i>O</i> là hình chiếu của <i>S</i> trên

<i>ABC</i>

, ta suy ra <i>O</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC. Gọi I là trung </i>
điểm của <i>BC</i>, ta có


3
2


<i>a</i>
<i>AI</i> 



. Suy ra


3 3


,


3 6


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OA</i> <i>OI</i> 


<i>Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O</i> trùng với gốc tọa độ. Đặt <i>SO h</i> , khi đó ta được

0; 0;0



<i>O</i>


, <i>S</i>

0;0;<i>h</i>

,


3
;0;0
3


<i>a</i>


<i>A</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub> , </sub>



3
;0;0
6


<i>a</i>


<i>I</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub> .</sub>
Suy ra
3
; ;0
6 2
<i>a</i> <i>a</i>


<i>B</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub> , </sub>


3


; ;0


6 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>C</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 <sub> , </sub>



3
; ;
12 4 2


<i>a</i> <i>a h</i>


<i>M</i><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub> , </sub>


3
; ;


12 4 2


<i>a</i> <i>a h</i>


<i>N</i><sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 <sub> .</sub>


Ta có


5 3


; ;
12 4 2


<i>a</i> <i>a h</i>



<i>AM</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 





,


5 3


; ;


12 4 2


<i>a</i> <i>a h</i>


<i>AN</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 

,
3
; ;
6 2
<i>a</i> <i>a</i>


<i>SB</i> <sub></sub> <i>h</i><sub></sub>


 



,
3
; ;
6 2
<i>a</i> <i>a</i>


<i>SC</i> <sub></sub>  <i>h</i><sub></sub>


 





.


Suy ra  


2
5 3
, ;0;
4 24
<i>AMN</i>
<i>ah</i> <i>a</i>


<i>n</i> <sub></sub><i>AM AN</i><sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>


 


 



và  


2 <sub>3</sub>


, ;0;


6


<i>SBC</i>


<i>a</i>
<i>n</i> <sub></sub><i>SB SC</i><sub> </sub> <sub></sub> <i>ah</i> <sub></sub><sub></sub>


 


 


.


<i>AMN</i>

 

 <i>SBC</i>

<i>n</i><sub></sub><i><sub>AMN</sub></i><sub> </sub>.<i>n</i><i><sub>SBC</sub></i><sub></sub> 0


2 2 4 2


2


15 5


0



4 144 12


<i>a h</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2


1 10


,


2 16


<i>AMN</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>AM AN</i>


  <sub></sub> <sub></sub> 


. Vậy


2 <sub>10</sub>


16


<i>AMN</i>



<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub> 


.


<b>Ví DỤ 27</b>



</div>

<!--links-->

×