Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đẩy mạnh hoạt động marketing - mix tại VNPT Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.43 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN MỞ ĐẦU </b>


<b>1. Tính cấp thiết của đề tài </b>


""Những năm gần đây trong lĩnh vực dịch vụ viễn thông của Việt Nam sự cạnh
tranh giữa các nhà cung cấp dịch vụ trở nên sôi động và quyết liệt, đặc biệt với ba nhà
mạng Viettel, Mobifone và VNPT - Vinaphone. Trước sự lớn mạnh của các nhà mạng khác
buộc Tập đoàn VNPT phải có những thay đổi để giữ vững thị phần, trong những thay đổi
đó chính sách Marketing- mix được xem như biện pháp khả thi nhất. VNPT Vĩnh Phúc là
một đơn vị trực thuộc Tập đoàn VNPT Việt Nam kinh doanh sản phẩm của Tập đoàn
VNPT Việt Nam trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.


<i>Xuất phát từ thực tiễn đó, Tác giả đã chọn đề tài: “Đẩy mạnh hoạt động </i>
<i>Marketing- mix tại VNPT Vĩnh Phúc” làm đề tài cho luận văn thạc sỹ của mình. </i>


<b>2. Mục tiêu nghiên cứu </b>


- Về lý luận: Hệ thống hóa lý luận cơ bản về hoa ̣t đô ̣ng Marketing - mix và đẩy
mạnh hoạt động Marketing- mix của doanh nghiê ̣p.


- Về thực tiễn: Phân tích đánh giá thực trạng đẩy mạnh hoạt động Marketing - mix
của VNPT Vĩnh Phúc trong những năm đã qua , từ đó đưa ra các giải pháp nhằm đẩy
mạnh hoạt động này trong thời gian tới.


<b>3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu </b>
- Đối tượng nghiên cứu của luận văn
- Phạm vi nghiên cứu:


<b>4. Phƣơng pháp nghiên cứu </b>


"Luận văn sử dụng các phương pháp sau để nghiên cứu:


- Phương pháp thu thập thông tin số liệu:


+ Thông tin số liệu thứ cấp : Báo cáo tài chính ; báo cáo, thống kê của các Phịng ,
ban th ̣c VNPT Vĩnh Phúc".


- Phương pháp phân tích và xử lí số liệu : chủ yếu sử dụng phương pháp định tính
(phân tích - tổng hợp; phân tích - so sánh; phân tích - dự báo).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

"Ngồi phần mở đầu, kết luận, mục lục, danh mục bảng biểu, danh mục viết tắt,
danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục thì nội dung của luận văn được kết cấu gồm 04
chương.


<b>CHƢƠNG 1 </b>


<b>GIỚI THIỆU CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI </b>
<b>LUẬN VĂN </b>


<b>1.1. Giới thiệu ca<sub>́ c công trình nghiên cƣ́u có liên quan </sub></b>
<i><b>1.1.1. Một số luận án tiến sỹ, luận văn thạc sỹ </b></i>


<i><b>1.1.2. Một số bài báo khoa học </b></i>


<b>1.2. Đi</b> <b>̣nh hƣớng nghiên cƣ́u của luâ ̣n văn </b>


"Như vậy, cho đến nay chưa có một cơng trình nghiên cứu nào đề cập đến hoạt
động đẩy mạnh Marketing- mix tại VNPT Vĩnh Phúc. Do vậy, việc lựa chọn đề tài của
Tác giả là cần thiết, đáp ứng được cả mặt lý luận và giải quyết được yêu cầu của thực tiễn
đặt ra".


<b>CHƢƠNG 2 </b>



<b>CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG MARKETING- MIX CỦA </b>
<b>DOANH NGHIỆP </b>


<b>2.1. Một số khái niê ̣m </b>


<i><b>2.1.1. Marketing- mix và đẩy mạnh hoạt động Marketing- mix của doanh nghiệp </b></i>
<i>- Marketing </i>


<i>- Marketing- mix </i>


<i>- Đẩy mạnh hoạt động Marketing- mix của doanh nghiệp </i>


<i><b>2.1.2. Môi trươ</b><b><sub>̀ng Marketing- mix của doanh nghiệp </sub></b></i>


<i><b>- Khái niệm </b></i>


<i>- Phân chia môi trường Marketing- mix của doanh nghiệp </i>
<i>+ Môi trường vi mô </i>


"+ Môi trường vĩ mô"


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

"- Khái niệm


<i>- Các nội dung chủ yếu của quản trị Marketing- mix </i>
<i>+ "Phân tích cơ hội Marketing- mix </i>


<i>+ Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu </i>
<i>+ Xác định chiến lược Marketing- mix </i>



<i>+ Xác định các chương trình Marketing- mix </i>
<i>+ Tổ chức, thực hiện </i>


<i>+" Kiểm soát và đánh giá việc thực hiện để điều chỉnh kế hoạch cho hợp lý </i>


<b>2.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến đẩy mạnh hoạt động Marketing</b> <b>- mix cu<sub>̉ a doanh </sub></b>
<b>nghiê ̣p </b>


<i><b>2.2.1. Các nhân tố bên trong </b></i>


<i>- Chiến lược phát triển của doanh nghiê ̣p </i>
<i>- Nhân lực cho hoạt động Marketing- mix </i>
<i>- Tài chính cho hoạt động Marketing- mix </i>
<i><b>2.2.2. Các nhân tố bên ngoài </b></i>


<i>- Đặc điểm về cạnh tranh </i>
<i>- Đặc điểm về khách hàng </i>


<i>- Chính sách quản lý của Nhà nước </i>


<b>2.3. Các nội dung chủ yếu của đẩy mạnh hoa ̣t đô ̣ng Marketing</b> <b>- mix của doanh </b>
<b>nghiê ̣p </b>


<i><b>2.3.1. Các hoạt động về sa</b><b><sub>̉ n phẩm </sub></b></i>


"- Các quyết định về sản phẩm.


<i>+ Quyết định về chủng loại và danh mục sản phẩm </i>
<i>* Chủng loại sản phẩm </i>



"* Quyết định về bề rộng của chủng loại sản phẩm
"* Quyết định về danh mục sản phẩm


<i>+ Quyết định về nhãn hiệu và bao bì sản phẩm </i>
<i>+ Quyết định về chất lượng sản phẩm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

"- Nghiên cư<i><sub>́ u và phát triển sản phẩm mới </sub></i>
"- Khác biệt hóa sản phẩm


<i><b>2.3.2. Các hoạt động về giá </b></i>
"- Định giá sản phẩm
"- Phân biê<i>̣t giá </i>
"- Chiết giá


<i><b>2.3.3. Các hoạt động về phân phối </b></i>
<i>- Quyết định về lựa chọn kênh </i>
<i>- Quản lý kênh phân phối </i>
<i>+ Mơ<sub>̉ rộng hê ̣ thống phân phối </sub></i>
<i>+ Các hoạt động kiểm tra, giám sát </i>
<i>+ Các hoạt động hỗ trợ, động viên </i>
<i><b>2.3.4. Các hoạt động về xúc tiến </b></i>


<i>- Các hoạt động của xúc tiến hỗn hợp bao gồm: </i>
<i>+ Quảng cáo </i>


<i>+ Xúc tiến bán </i>
<i>+ Tuyên truyền </i>
<i>+ Bán hàng cá nhân </i>
<i>+ Marketing- mix trực tiếp </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHƢƠNG 3 </b>


<b>THỰC TRẠNG ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG MARKETING- MIX </b>
<b>TẠI VNPT VĨNH PHÚC </b>


<b>3.1. Giơ<sub>́ i thiê ̣u khái quát về VNPT Vĩnh Phúc </sub></b>
<i><b>3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển" </b></i>


<i><b>3.1.2. Cơ cấu tổ chư</b><b><sub>́ c </sub></b></i>


<i><b>3.1.3. Kết qua</b><b><sub>̉ hoạt động kinh doanh của VNPT Vĩnh Phúc giai đoạn </sub></b><b>2011 - 2015 </b></i>


<b>Bảng 3.2: Số thuê bao và các loại hình dịch vụ chính của VNPT Vĩnh Phúc </b>
Đơn vị: Thuê bao


<b>Số lƣợng thuê bao </b> <b>2011 </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


DV điện thoại cố định 60.511 57.635 54.289 51.568 50.739
DV điện thoại di động


trả sau 15.324 15.432 16.351 17.342 16.944


Dịch vụ Internet VNN 30.165 33.755 38.824 45.453 56.331


DV truyền số liệu <sub>236 </sub> <sub>286 </sub>


Truyền hình MyTV 4.082 7.323 11.363 14.871 15.426
<b>Tổng </b> <b>110.082 </b> <b>114.145 </b> <b>120.827 </b> <b>129.470 </b> <b>139.726 </b>


<i>Nguồn: Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh của VNPT Vĩnh Phúc năm 2015 </i>


<b>Bảng 3.3: Cơ cấu doanh thu của VNPT Vĩnh Phúc giai đoạn 2011- 2015 </b>


Đơn vị: Triệu đồng


<b>Cơ cấu doanh thu </b> <b>2011 </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


DV điện thoại cố định 36.307 28.903 25.957 24.015 21.818
DV điện thoại di động


trả sau 42.126 46.101 52.347 56.306 55.015


DV điện thoại di động


trả trước 85.872 88.344 90.744 89.520 87.620


Dịch vụ Internet VNN 39.654 45.678 60.123 73.736 87.199


DV truyền số liệu <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub>6.145 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>- Tình hình kinh doan và thị phần </i>


<b>Bảng 3.4: Các chỉ tiêu về tình hình SXKD ĐTCĐ của VNPT Vĩnh Phúc 2013 – 2015 </b>


<b>Chỉ tiêu </b> <b>ĐVT </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Doanh thu Tỷ đồng 25.957 24.015 21.818


Số lượng phát triển mới Máy 915 754 803


Số lượng rời mạng Máy 4261 3475 1632



Thuê bao thực tăng Máy (3346) (2721) (829)


Tổng số thuê bao trên mạng Máy 54.289 51.568 50.739


Doanh thu BQ/máy Tr.đ/máy năm 0,47 0,46 0,43


Mật độ máy/100 dân Máy 5 4 4


<i>Nguồn :Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh VNPT Vĩnh Phúc năm 2013, 2014, </i>
<i>2015 </i>
Bảng 3.5: Số lượng thuê bao cố định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc


<b>Điện thoại cố </b>
<b>định hiện có </b>
<b>trên mạng các </b>


<b>doanh nghiệp </b>


<b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


<b>Số </b>
<b>lƣợng </b>


<b>Thị </b>
<b>phần </b>


<b>(%) </b>


<b>Số </b>


<b>lƣợng </b>


<b>Thị </b>
<b>phần </b>


<b>(%) </b>


<b>Số </b>
<b>lƣợng </b>


<b>Thị </b>
<b>phần </b>


<b>(%) </b>


VNPT VĨNH


PHÚC 54.289 75,4 51.568 74,8 50.739 75,8


Viettel 17.712 24,6 17.373 25,2 16.199 24,2


<b>Tổng số </b> <b>72.001 </b> <b>100 </b> <b>68.941 </b> <b>100 </b> <b>66.938 </b> <b>100 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>+ Tình hình kinh doanh dịch vụ di động </i>


<b>Bảng 3.6: Các chỉ tiêu kết quả kinh doanh dịch vụ di động trả sau Vinaphone </b>


<b>Chỉ tiêu </b> <b>ĐVT </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Doanh thu Tỷ đồng 52.347 56.306 55.013



Số lượng phát triển mới máy 1.782 1.903 1.862


Số lượng hủy bỏ Máy 863 912 2.260


Thuê bao thực tăng Máy 919 991 (398)


Tổng số thuê bao hiện có Máy 16.351 17.342 16.944


Doanh thu BQ/máy Tr.đ/máy/ năm 3,2 3,24 3,24


<i>Nguồn :Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh VNPT Vĩnh Phúc năm 2013, 2014, </i>
<i>2015 </i>
* Tình hình cạnh tranh dịch vụ di động trả sau Vinaphone


<b>Bảng 3.7: Số liệu di động trả sau trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc </b>
<b>Điện thoại di </b>


<b>đợng hiện có </b>
<b>trên mạng các </b>
<b>doanh nghiệp </b>


<b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


<b>Số lƣợng </b> <b>Thị phần </b>
<b>(%) </b>


<b>Số </b>
<b>lƣợng </b>



<b>Thị </b>
<b>phần </b>
<b>(%) </b>


<b>Số </b>
<b>lƣợng </b>


<b>Thị </b>
<b>phần </b>
<b>(%) </b>
Vinaphone 16.351 15,78 17.342 18,12 16.944 19,34
Viettel 82.486 79,62 73.377 76,68 65.936 75,26


Mobiphone 4.766 4,6 4.976 5,2 4.731 5,40


<b>Tổng số </b> <b>103.603 </b> <b>100 </b> <b>95.695 </b> <b>100 </b> <b>87.611 </b> <b>100 </b>


<i>Nguồn :Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh VNPT Vĩnh Phúc năm 2013, 2014, </i>
<i>2015 </i>
<i>+ Tình hình kinh doanh dịch vụ di động trả trước </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

động, do khách hàng sử dụng với các mục đích khác nhau.


<i>+ Tình hình kinh doanh, cạnh tranh dịch vụ Internet băng rộng </i>


<b>Bảng 3.8: Một số chỉ tiêu kinh doanh dịch vụ Internet băng rộng </b>


<b>Chỉ tiêu </b> <b>ĐVT </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Doanh thu Tỷ đồng 60.123 73.736 87.199



Số lượng phát triển mới Thuê bao 3.795 7.792 11.997


Số lượng hủy bỏ Thuê bao 1.274 1.163 1.119


Thuê bao thực tăng Thuê bao 5.069 6.629 10.878


Tổng số thuê bao hiện có Thuê bao 38.824 45.453 56.331


Doanh thu bình quân/TB Tr.đ/TB năm 1,54 1,62 1,28


<i>Nguồn :Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh VNPT Vĩnh Phúc năm 2013, 2014, </i>
<i>2015 </i>
<b>Bảng 3.9: Số liệu khách hàng sử dụng Internet trên địa bàn </b>


<b>tỉnh Vĩnh Phúc </b>


<b>Dịch vụ internet hiện </b>
<b>có trên mạng các </b>


<b>doanh nghiệp </b>


<b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


<b>Số lƣợng </b>


<b>Thị </b>
<b>phần </b>


<b>(%) </b>



<b>Số lƣợng </b>


<b>Thị </b>
<b>phần </b>


<b>(%) </b>


<b>Số lƣợng </b>


<b>Thị </b>
<b>phần </b>


<b>(%) </b>


VNPT Vĩnh Phúc 38.824 92 45.453 88,2 56.331 87,3


Viettel 3.376 8 3.659 7,1 5.098 7,9


FPT 0 0 2.422 4,7 3.097 4,8


<b>Tổng số </b> <b>42.200 </b> <b>100 </b> <b>51.534 </b> <b>100 </b> <b>64.526 </b> <b>100 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>+ Tình hình kinh doanh và cạnh tranh dịch vụ truyền hình MyTV </i>


<b>Bảng 3.10: Mợt số chỉ tiêu kinh doanh dịch vụ truyền hình MyTV </b>


<b>Chỉ tiêu </b> <b>ĐVT </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


Doanh thu Tỷ đồng 20.050 26.239 27.218



Số lượng phát triển mới Thuê bao 4.072 3.550 597


Số lượng hủy bỏ Thuê bao 32 42 42


Thực tăng Thuê bao 4.040 3.508 555


Tổng sơ th bao hiện có Thuê bao 11.363 14.871 15.426
<i>Nguồn :Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh VNPT Vĩnh Phúc năm 2013, 2014, </i>


<i>2015 </i>
* Tình hình cạnh tranh dịch vụ truyền hình MyTV


<b>Bảng 3.11: Bảng khách hàng sử dụng dịch vụ truyền hình chất lƣợng cao trên địa </b>
<b>bàn tỉnh Vĩnh Phúc </b>


<b>Dịch vụ internet </b>
<b>hiện có trên mạng </b>
<b>các doanh nghiệp </b>


<b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


<b>Số </b>
<b>lƣợng </b>


<b>Thị </b>
<b>phần </b>


<b>(%) </b>



<b>Số lƣợng </b> <b>phần Thị </b>
<b>(%) </b>


<b>Số </b>
<b>lƣợng </b>


<b>Thị </b>
<b>phần </b>


<b>(%) </b>
VNPT VĨNH PHÚC 11.363 26,5 14.871 28,6 15.426 29,1


NetTV (Viettel) 0 0 536 1,03 1.063 2,03


An Viên 1.963 4,5 2.046 3,9 2.126 3,96


Truyền hình VTVCab 28.643 66,8 33.156 63,76 32.448 61,2


Khác 943 2,2 1409 2,71 2.127 3,71


<b>Tổng số </b> <b>42.912 </b> <b>100 </b> <b>52.018 </b> <b>100 </b> <b>53.190 </b> <b>100 </b>


<i>Nguồn :Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh VNPT Vĩnh Phúc năm 2013, 2014, </i>
<i>2015 </i>
<b>3.2. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động Marke ting- mix cu<sub>̉ a VNPT Vĩnh Phúc </sub></b>
<i><b>3.2.1. Các nhân tố bên trong </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bảng 3.12: Ngân sách cho hoạt động Marketing- mix của VNPT Vĩnh Phúc </b>
<b>giai đoạn 2011- 2015 </b>



<i>Đơn vị: triệu đồng </i>


<b>2011 </b> <b>2012 </b> <b>2013 </b> <b>2014 </b> <b>2015 </b>


<b>Xúc tiến bán </b> 1000,8 1060,2 1146,6 1252,8 1281,6


<b>Khuyến mại </b> 2502 2650,5 2866,5 3132 3204


<b>Phân phối </b> 1501,2 1590,3 1719,9 1879,2 1922,4


<b>NC- Trợ giá </b> 556 589 637 696 712


<b>Tổng </b> <b>5.560 </b> <b>5.890 </b> <b>6.370 </b> <b>6.960 </b> <b>7.120 </b>


<i>Nguồn: Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh VNPT Vĩnh Phúc năm 2011, 2012, 2013, </i>
<i>2014, 2015 </i>
<i><b>3.2.2. Các nhân tố bên ngoài </b></i>


<i>- Đặc điểm về cạnh tranh </i>
<i>- Đặc điểm về khách hàng </i>


<i>- Chính sách quản lý của Nhà nước và của Ngành. </i>
<i>+ Chính sách quản lý của nhà nước </i>


<i>+ Chính sách quản lý của Ngành </i>


<b>3.3. Phân ti<sub>́ch thƣ̣c tra ̣ng đẩy mạnh hoa ̣t đô ̣ng Marketing</sub></b> <b>- mix cu<sub>̉ a VNPT Vĩnh </sub></b>
<b>Phúc </b>


<i><b>3.3.1. Thư</b><b>̣c trạng đẩy mạnh các hoạt động về sản phẩm </b></i>



<i>- Nghiên cư<sub>́ u và phát triển sản phẩm dịch vụ mới </sub></i>


<i>+ Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ điện thoại cố định </i>
<i>+ Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ điện thoại di động </i>
<i>+ Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ internet </i>


<i>+ Trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ truyền hình MyTV </i>
<i>- Khác biệt hóa sản phẩm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>+ Về loại hình dịch vụ truyền hình MyTV: </i>


<i><b>3.3.2. Thư</b><b>̣c trạng các hoạt động về giá </b></i>


<i>- Sản phẩm dịch vụ điện thoại cố định </i>
<i>- Sản phẩm dịch vụ điện thoại di động </i>
<i>- Sản phẩm dịch vụ internet </i>


<i>- Truyền hình MyTV </i>
<i>- Định giá sản phẩm </i>
<i>- Phân biệt giá </i>


<i><b>3.3.3. Thư</b><b>̣c trạng các hoạt động về phân phối </b></i>


<i>- Mơ<sub>̉ rộng hê ̣ thống phân phối </sub></i>
<i>- Các hoạt động kiểm tra, giám sát </i>
<i>- Các hoạt động hỗ trợ, động viên </i>


<i><b>3.3.4. Thư</b><b>̣c trạng các hoạt đợng về xúc tiến </b></i>



<i>- Các hình thức xúc tiến </i>
<i>+ Bán hàng cá nhân </i>
<i>+ Tuyên truyền </i>


<i>+ Hỗ trợ, chăm sóc khách hàng </i>
<i>- Lựa chọn hình thức xúc tiến </i>


<b>3.4. Đa<sub>́ nh giá chung về đẩy mạnh hoa ̣t đô ̣ng Marketing- mix của VNPT Vĩnh Phúc </sub></b>
<i><b>3.4.1. Ưu điểm </b></i>


<i>- Về sản phẩm </i>


<i>- Về giá cước sản phẩn dịch vụ </i>
<i>- Về phân phối sản phẩm </i>
<i>- Về xúc tiến tiêu thụ sản phẩm </i>
<i><b>3.4.2. Hạn chế </b></i>


<i>- Về sản phẩm </i>
<i>- Về giá </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- Về xúc tiến </i>


<i>+ Về xúc tiến bán hàng </i>


<i>+ Về hoạt động hỗ trợ chăm sóc khách hàng </i>
<i><b>3.4.3. Nguyên nhân </b></i>


<i>- Về sản phẩm </i>
<i>- Về giá </i>



<i>- Về phân phối </i>
<i>- Xúc tiến </i>


<b>CHƢƠNG 4 </b>


<b>MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG MARKETING- MIX </b>
<b>TẠI VNPT VĨNH PHÚC </b>


<b>4.1. Định hƣớng phát triển của VNPT Vĩnh Phúc </b>


<i><b>4.1.1. Cơ hô</b><b>̣i và nguy cơ </b></i>


<i>- Cơ hội </i>


<i>+ Cơ hội từ môi trường kinh doanh </i>
* Môi trường kinh tế


* Mơi trường văn hóa xã hội


* Mội trường an ninh, chính trị, luật pháp


<i>+ Cơ hội từ sự phát triển của khoa học kỹ thuật trên toàn thế giới </i>
<i>+ Cơ hội từ sự hợp tác đầu tư với các doanh nghiệp trên địa bàn Tỉnh </i>
<i>+ Cơ hộ từ sự đầu tư nguồn lực của Chính Phủ Việt Nam và của Ngành </i>
<i>+ Cơ hội từ sức ép của các đối thủ cạnh tranh </i>


<i>- Nguy cơ </i>


<i>+ Nguy cơ từ môi trường kinh doanh vĩ mô </i>
<i>+ Nguy cơ từ những sản phẩm thay thế </i>



<i>+ Nguy cơ mất thị phần vào tay các đối thủ cạnh tranh </i>
<i>+ Nguy cơ từ sự kém linh hoạt trong cơ chế vận hành </i>


<i><b>4.1.2. Đi</b><b>̣nh hướng phát triển chung của VNPT Vĩnh Phúc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trong lĩnh vực viễn thông- công nghệ thông tin để tiếp tục cải tiến đổi mới sản phẩm dịch
vụ, đầu tư nâng cấp hạ tầng, đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao nhằm đáp ứng tốt
nhất nhu cầu khách hàng và dần chiếm lĩnh thị phần kinh doanh trong địa bàn Tỉnh.


Sứ mệnh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 là phát triển thành doanh
nghiệp giữ vị trí số 1 về kinh doanh viễn thơng- cơng nghệ thông tin trong địa bàn Tỉnh.


<i><b>4.1.3. Định hướng hoạt động tiêu thụ sản phẩm cu</b><b><sub>̉ a VNPT Vĩnh Phúc </sub></b></i>


<i>- Các mục tiêu phát triển </i>


<i>+ Mục tiêu về phát triển thuê bao sản phẩm dịch vụ </i>


<b>Bảng 4.1. Chỉ tiêu kế hoạch giai đoạn 2016- 2020 của VNPT Vĩnh Phúc </b>


<b>Stt </b> <b>Số lƣợng thuê </b>


<b>bao </b> <b>2016 </b> <b>2017 </b> <b>2018 </b> <b>2019 </b> <b>2020 </b>


<b>Doanh thu </b>
<b>BQ/TB/Năm </b>


<b>(trđ/ năm) </b>



<b>Doanh </b>
<b>thu ƣớc </b>


<b>đạt </b>
<b>(Triệu </b>


<b>đồng) </b>
1 DV điện thoại cố


định1 50.739 50.739 50.739 50.739 50.739 0,43 21.818
2 DV điện thoại di


động trả sau 16.944 18.638 20.502 22.552 24.808 3,24 80.377
3 DV điện thoại di


động trả trước 100000 120000 144000 172800 207360 0,87 180.403
4 Dịch vụ Internet


VNN 56.331 67.597 81.117 97.340 116.808 1,28 149.514
5 Truyền hình


MyTV 15.426 16.969 18.665 20.532 22.585 1,76 39.850
<b>Tổng </b> <b>239.440 273.943 315.023 363.963 422.300 </b> <b>7,58 471.962 </b>


<i>Nguồn: Kế hoạch SXKD VNPT Vĩnh Phúc năm 2015 </i>
<i>+ Mục tiêu về hạ tầng viễn thông </i>


<i>+ Mục tiêu về thị phần kinh doanh </i>
<i>- Định hướng hoạt động Marketing- mix </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Phúc </b>


<i><b>4.2.1. Giải pháp thống nhất công tác hỗ trợ, chăm sóc khách hàng với cơng tác thu </b></i>
<i><b>cước </b></i>


<i><b>4.2.2 Giải pháp đào tạo, giám sát và quản lý đội ngũ giao dịch viên và công nhân qua </b></i>
<i><b>cơ chế lương thưởng </b></i>


<i><b>4.2.3. Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ </b></i>


<i><b>4.2.4. Giải pháp tăng cường các hoạt động truyền thông, quảng cáo </b></i>
<i><b>4.2.5. Giải pháp thành lập phòng Marketing- mix chuyên nghiệp </b></i>
<i><b>4.2.6. Một số đề xuất </b></i>


<b>4.3. Một số kiến nghi ̣ </b>
<i><b>4.3.1. Đối với Nhà nước </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>KẾT LUẬN </b>



Trong nền kinh tế thị trường, Marketing- mix được xem như một công cụ hiệu quả
để các doanh nghiệp khẳng định vị thế và thương hiệu, đẩy mạnh công tác Marketing-
mix giúp doanh nghiệp tạo ra nhiều lợi thế cạnh tranh trước đối thủ.


VNPT Vĩnh Phúc là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực viễn thông đang
đứng trước những thách thức rất lớn từ thị trường, đẩy mạnh hoạt động Marketing- mix
của VNPT Vĩnh Phúc là một hoạt động rất cần thiết tại thời điểm này, thời điểm mà thị
trường viễn thông đang cạnh tranh rất mạnh mẽ, xuất phát từ thực tế đó, tác giả đã nghiên
<i>cứu và thực hiện đề tài "Đẩy mạnh hoạt động Marketing- mix tại VNPT Vĩnh Phúc” làm </i>
đề tài cho luận văn thạc sỹ của mình.



<i><b>Với đề tài “Đẩy mạnh hoạt động Marketing- mix tại VNPT Vĩnh Phúc” bằng các </b></i>
phương pháp như phương pháp so sánh, phương pháp phân tích chi tiết, kết hợp so sánh
các chỉ tiêu Marketing- mix của VNPT Vĩnh Phúc và các doanh nghiệp viễn thông khác
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, luận văn đã thực hiện các nội dung sau:


1. Giới thiệu một số đề tài, luận văn liên quan đến vấn đề nghiên cứu của luận văn
2. Giới thiệu những vấn đề lý thuyết cơ bản nhất về hoạt động Marketing- mix, các
yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động Marketing- mix, nội dung hoạt động Marketing- mix của
doanh nghiệp.


3. Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển, tình hình sản xuất kinh doanh của
VNPT Vĩnh Phúc; Phân tích, đánh giá tình hình cạnh tranh kết hợp phân tích về dịch vụ
viễn thơng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc để đưa ra được hiện trạng Marketing- mix của
VNPT Vĩnh Phúc cũng như những ưu điểm và hạn chế mà VNPT Vĩnh Phúc cần hoàn
thiện.


4. Đưa ra các giải pháp có tính cấp thiết nhất và khả thi nhất để đẩy mạnh hoạt
động Marketing- mix cho VNPT Vĩnh Phúc. Trong đó các giải pháp chung về sản phẩm,
giá, và phân phối, và giải pháp cụ thể về hình thức xúc tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Phúc đã làm cho khách hàng hài lòng và từ đó giữ chân khách hàng hiện có, phát triển
bền vững khách hàng mới, giúp VNPT Vĩnh Phúc cạnh tranh thắng lợi, tăng trưởng
doanh thu đồng thời giảm chi phí kinh doanh. Đây cũng là mục tiêu mà luận văn hướng
tới và định hướng nghiên cứu thành công.


</div>

<!--links-->
Đẩy mạnh hoạt động Marketing thẻ tại Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam – chi nhánh Biên Hòa.doc
  • 108
  • 1
  • 9
  • ×