Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

trắc nghiệm giải phẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.32 KB, 38 trang )

HỆ XƯƠNG
1. Chức năng của hệ xương là:
a. Nâng đỡ cơ thể

b. Bảo vệ các cơ quan

c. Giúp ơ thể vận động

d. Tạo hồng cầu

e. a, b, c, d đúng.

2. Xương chi trên có nhiệm vụ chính là:
a. Nâng đỡ cơ thể

b. Bảo vệ

c. vận động

d. a, b đúng

e. b, c.

3. Xương chi dưới có nhiệm vụ chính là:
a. Nâng đỡ

b. Bảo vệ

d. a, c đúng

e. b, c.



c. vận động

4. Xương sống có nhiệm vụ chính là:
a. Nâng đỡ cơ thể

b. Bảo vệ

c. vận động

d. a, b đúng

e. a, b, c đúng.

5. Xương được phân loại thành xương đơn nằm ở trục cơ thể
a. Đúng

b. Sai

6. Xương đôi là các xương chỉ đối xứng qua trục cơ thể nhưng không đối xứng qua trục của
nó
a. Đúng

b. Sai

7. Xương chi trên gồm có
a. 60 xương

b. 62 xương


c. 64 xương

d. 66 xương

e. 68 Xương

8. Xương nào sau đây thuộc xương dài:
a. Xương quay

b. Xương vai

c. Xương thuyền d. Xương ghe

e. Xương bướm

9. Xương nào sau đây thuộc xương dẹt:
a. Xương quay

b. Xương vai

c. Xương thuyền

d. Xương ghe

e. Xương bướm

10. Khớp hoạt dịch là loại:
a. Khớp động b. Khớp bán động

c. Khớp bất động


d. Khớp sụn

e. Khớp sợi.

c. Khớp bất động

d. Khớp sụn

e. Khớp sợi.

11. Ở khớp chỉ có ở:
a. Khớp đợng b. Khớp bán động

12. Xương nào sau đây là xương đơn:
a. Xương trán

b. Xương thái dương

13. Xương nào sau đây là xương đôi:

c. Xương gò má

d. Xương đỉnh

e. Xương lệ.


a. Xương trán


b. Xương thái dương

c. Xương sàng d. Xương bướm

e. Xương chẩm.

14. Xương nào sau đây là xương đơn:
a. Xương chẩm

b. Xương mũi

c. Xương gò má

d. Xương hàm trên

e. Xương lệ.

15. Xương nào sau đây là xương đôi:
a. Xương hàm dưới
chẩm.

b. Xương hàm trên c. Xương lá mía

d. Xương bướm

e. Xương

16. Xương nào sau đây tạo nên phân trước vòm sọ và nền sọ:
a. Xương trán b. Xương sàng


c. Xương bướm

d. Xương đỉnh

e. Xương chẩm.

17. Xương nào sau đây tạo nên phân sau vòm sọ và nền sọ:
a. Xương trán b. Xương sàng

c. Xương bướm

d. Xương đỉnh

e. Xương chẩm.

c. Xương bướm

d. Xương đỉnh

e. Xương chẩm.

18. Xương nào chỉ có ở vòm sọ:
a. Xương trán b. Xương sàng

19. Xương nào sau đây có dạng hình móng ngựa
a. Xương hàm trên

b. Xương khẩu cái

c. Xương hàm dưới.


d. Xương lệ

e. Xương lá mía

20. Lỗ tròn là một chi tiết thuộc xương:
a. Xương trán b. Xương sàng

c. Xương bướm

d. Xương đỉnh

e. Xương chẩm.

d. Xương đỉnh

e. Xương chẩm.

21. Lỗ sàng là một chi tiết thuộc xương:
a. Xương trán b. Xương sàng

c. Xương bướm

22. Xương nào sau đây không tiếp khớp với các xương khác của cơ thể:
a. Xương hàm trên

b. Móng

c. Xương hàm dưới.


d. Xương lệ

e. Xương lá mía.

23. Khớp vành là khớp giữa xương trán với:
a. Xương đỉnh
mũi.

b. Xương thái dương

c. Xương trán

d. Xương chẩm

e. Xương

24. Khớp dọc là khớp giữa xương đỉnh với:
a. Xương đỉnh đối diện

b. Xương thái dương

c. Xương trán

d. Xương chẩm

e.Xương mũi.

25. Góc hàm thuộc xương:
a. Xương bướm


b. Xương sàng

c. Xương thái dương

d. Xương chẩm

e. Xương hàm dưới


26. Hố tuyến yên thuộc xương:
a. Xương bướm

b. Xương sàng

c. Xương thái dương

d. Xương chẩm

e. Xương hàm dưới

27. Lỗ lớn thuộc xương:
a. Xương bướm

b. Xương sàng

c. Xương thái dương

d. Xương chẩm

e. Xương hàm dưới


28. Tai giữa nằm ở xương;
a. Xương bướm

b. Xương sàng

c. Xương thái dương

d. Xương chẩm

e. Xương hàm dưới

29. Mào gà thuộc xương:
a. Xương bướm

b. Xương sàng

c. Xương thái dương

d. Xương chẩm

e. Xương hàm dưới

30. Xương sườn gồm có (một bên):
a. 10 xương

b. 11 xương

c. 12 xương


d. 13 xương

e. 14 xương

31. Chi tiết nào sau đây của đốt sống có thể sờ được dưới da
a. Mỏm ngang

b. Cuống cung đốt sống

c. Mảnh cung đốt sống

d. Mỏm gai

e. Mỏm khớp.

32. Nếu nhìn trước sau cột sống thường có 4 đoạn cong
a. Đúng

b. Sai

33. Xương sừon nào sau đây là xương sườn cụt
a. Xương sườn 7.

b. Xương sườn 8.

c. Xương sườn 9.

d. Xương sườn 10.

e. Xương sườn 11.


34. Góc ức là do:
a. Cán ức và thân ức tạo thành

b. Cán ức và xương đòn tạo nên

c. Thân ức và mỏm mũi kiếm tạo thành

d. Thân ức và xương sườn tạo thành

e. Cán ức và mỏm mũi kiếm tạo thành
35.Đĩa gian đốt sống:
a. Nằm giữa hai thân đốt sống

b. Nằm giữa hai mỏm gai

b. Nằm giữa hai mỏm ngang

d. Nằm giữa hai mỏm khớp

e. Nằm giữa hai cuống cung đốt sống.


36. Điểm yếu của xương đòn là chỗ nối 1/3 ngoài và 2/3 trong:
a. Đúng

b. Sai.

37. Xương cánh tay không tiếp khớp với xương nào sau đây:
a. Xương vai


b. Xương đòn

c Xương trụ

d. xương quay

e. Không phải các xương trên

38. Xương trụ tiếp khớp với xương nào sau đây
a. Xương quay

b. Xương cánh tay

d. a,b,c đúng

e.a, b đúng.

c. Xương thuyền

39. Mỏm khuỷu là chi tiết của xương:
a. Trụ

b. Quay

c. Cánh tay

d. Vai

e. Đòn


40.Mỏm trâm quay thấp hơn mỏm trâm trụ
a. Đúng

b. Sai

41. Xương cổ tay có
a. 6 xương
d. 9 xương

b. 7 xương

c. 8 xương

e. 10 xương

42. Ngón tay nào sau đây không có xương đốt ngón giữa
a. Nhón cái

b. Ngón trỏ

c. Ngón giữa

d. Ngón nhẫn

e. Ngón út

43. Khớp vai là khớp giữa
a. Ổ chảo với củ lớn


b. Chỏm cánh tay với ở cới

c. Ở chảo với chỏm cánh tay

d. Chỏm con và ổ cối

e. Củ lớn với ổ cối
44. Khớp vai là khớp có biên độ hoạt động lớn nhất cơ thể
a. Đúng

b. Sai

45. Eo trên là chỗ thắt lại của khung chậu:
a. Đúng
b. Sai
46 Các chi tiết sau đều có ở mặt ngoài xương chậu NGOẠI TRỪ:
a. Diện mông

b. Ổ cối

d. Rãnh bịt

e. Diện vuông

c. Lỗ bịt


47.Chỗ cao nhất của xương chậu là:
a. Mào chậu
c. Gai chậu sau trên.


d. Củ mu

e. Ụ ngồi

48. xương đùi:
a. Là bờ ngoài

b. Là bờ sau

d. Là đường gian mấu

c. Là bờ trong

e. Là mào gian mấu

49. Xương đùi KHÔNG tiếp khớp với xương nào sau đây
a. Xương chậu

b. Xương mác

c. Xương bánh chè

d. a và b

e. b và c

50. Bờ trước xương chày sắc và sờ sát dưới da:
a. Đúng


b. Sai

51.Mắt cá trong thuộc xương;
a. Xương chày

b. Xương mác

c. Xư ơng sên

d. Xương gót

e. xương hộp.

52. Mắt cá ngoài thuộc xương;
a. Xương chày

b. Xương mác

c. Xương sên

d. Xương gót

e. xương hộp.

53. Xương cổ chân gồm có
a. 6 xương

b. 7 xương

d. 9 xương


c. 8 xương

e. 10 xương

HỆ CƠ
1 Cơ nào sau đây co bóp theo ý muốn
a. Cơ vân

b. Cơ tim

c. Cơ trơn

d. a, b, c đúng

e. a, b, c sai.

2 Cơ mặt là cơ:
a. Cơ bám da

b. Do dây thần kinh mặt chi phối vận động

c. Thường bám xung quanh lỗ tự nhiên

d. a, b, c đúng

e. a, b, c sai.

3 Cơ nào sau đây Không thuộc nhóm cơ nhai
a. Cơ mút


b. Cơ thái dương

c. Cơ chân bướm trong

d. Cơ chân bướm ngoài

4 Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh mặt

e. Cơ cắn.


a. Cơ mút

b. Cơ thái dương

d. Cơ chân bướm ngoài

c. Cơ chân bướm trong
e. Cơ cắn.

5 Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh hàm trên
a. Cơ mút

b. Cơ thái dương

c. Cơ chân bướm trong

d. Cơ chân bướm ngoài


e. a, b, c, d sai.

6 Cơ nào sau đây được chi phối bởi dây thần kinh hàm dưới
a. Cơ mút

b. Cơ thái dương

d. cơ bám da cổ

e. a, b, c, d sai.

c. Cơ vòng mắt

7 Cơ nào sau đây là mốc giải phẫu ở vùng cỏ:
a. Cơ bám da cổ

b. Cơ ức đòn chủm

c. Cơ ức móng

d. cơ vai móng.

e. Cơ ức giáp

8 Cơ nào sau đây không phải là cơ dưới móng
a. Cơ hàm móng

b. Cơ ức móng.

c. Cơ giáp móng.


d. Cơ vai móng

e. Cơ ức giáp.

9 Cơ nào sau đây là cơ trên móng:
a. Cơ hàm móng

b. Cơ ức móng.

c. Cơ giáp móng.

d. Cơ vai móng

e. Cơ ức giáp.

10 Cơ nào sau đây là cơ trên móng:
a. Cơ hai thân

b. Cơ ức móng.

c. Cơ giáp móng.

d. Cơ vai móng

e. Cơ ức giáp.

11 Cơ gian sườn ngoài nằm ở lớp ngoài cùng của ba cơ gian sườn:
a. Đúng


b. Sai

12 Các cơ sau là cơ thành bụng trước bên NGOẠI TRỪ:
a. Cơ chéo bụng ngoài

b. Cơ chéo bụng trong

c. Cơ ngang bụng

d. Cơ lưng rộng

e. Cơ thẳng bụng

13 Đường trắng:
a. Nằm giữa bụng

b. Đi từ mũi kiếm đến xương mu

c. Thường được sử dụng để mổ bụng

d. a, b, c đúng

14 Thành trước ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi
a. Mạc ngang

b. Dây chằng bẹn

e. a, c đúng



c. Cơ chéo bụng trong

d. Cơ ngang bụng

e. Cơ chéo bụng ngoài

15 Thành dưới ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi
a. Mạc ngang
c. Cơ chéo bụng trong

b. Dây chằng bẹn
d. Cơ ngang bụng

e. Cơ chéo bụng ngoài

16 Thành sau ống bẹn cấu tạo chủ yếu bởi
a. Mạc ngang
c. Cơ chéo bụng trong

b. Dây chằng bẹn
d. Cơ ngang bụng

e. Cơ chéo bụng ngoài

17 Trong ống bẹn phụ nữ không có gì hết
a. Đúng

b. Sai

18 Cơ hoành:

a. Là cơ hai thân

b. Cong lõm lên trên

c. Không có lỗ nào hết

d. Ngăn cách giữa ổ bụng và xoang ngực

e. Ngăn cách giữa ổ bụng và khung chậu

19 Cơ nào là cơ thuộc thành sau hố nách:
a. Cơ dưới vai

b. Cơ răng trước

c. Cơ ngực lớn

d. Cơ ngực bé

e. Cơ delta

20 Cơ nào là cơ thuộc thành trong hố nách:
a. Cơ dưới vai

b. Cơ răng trước

c. Cơ ngực lớn

d. Cơ ngực bé


e. Cơ delta

21 Cơ nào là cơ thuộc thành trước hố nách:
a. Cơ dưới vai

b. Cơ răng trước

c. Cơ ngực lớn

d. Cơ trên gai

e. Cơ delta

22 Cơ nào là cơ thuộc thành ngoài hố nách:
a. Cơ dưới vai

b. Cơ răng trước

c. Cơ ngực lớn

d. Cơ trên gai

e. Cơ delta

23 Cơ nào sau đây có nhiệm vụ duỗi cẳng tay:
a. Cơ tam đầu cánh tay

b. Cơ nhị đầu cánh tay

c. Cơ quạ cánh tay


d. Cơ cánh tay.

e. Cơ delta.

24 Cơ nào sau đây thuộc cơ vùng cánh tay trước
a. Cơ nhị đầu cánh tay

b. Cơ quạ cánh tay

c. Cơ cánh tay.

d. a. b, c đúng

e. a, b, c sai.


25 Cơ nào sau đây thuộc có nhiệm vụ gấp cẳng tay
a. Cơ nhị đầu cánh tay

b. Cơ quạ cánh tay

c. Cơ cánh tay.

d. a. b, c đúng

e. a, c đúng

26 Cơ nào sau đây thuộc lớp giữa cơ vùng cẳng tay trước:
a. Cơ sấp tròn


b. Cơ gấp các ngón nông

c. Cơ gấp cổ tay quay

d. Cơ gan tay

e. Cơ gấp cổ tay trụ

27 Cơ nào sau đây không thuộc cơ vùng cẳng tay trước:
a. Cơ duỗi cổ tay quay dài
c. Cơ sấp tròn.

b. Cơ sấp vuông
d. Cơ gấp sâu các ngón tay

e. Cơ gan tay.

28 Cơ nào sau đây là cơ thuộc vùng cẳng tay trước:
a. Cơ ngữa

b, Cơ duỗi cổ tay trụ

c. Cơ duỗi cổ tay quay dài

d. Cơ sấp vuông

e. Cơ duỗi cổ tay quay ngắn.

29 Các cơ bàn tay gồm cơ mô út do dây thần kinh trụ chi phối vận động

a. Đúng

b. Sai.

30 Cơ mô cái do dây thần kinh giữa chi phối vận động mà thôi:
a. Đúng

b. Sai.

31 Cơ nào có tác dụng gấp đùi mạnh nhất:
a. Cơ thắt lưng chậu

b. Cơ may

c. Cơ khép dài

d. Cơ mông lớn

e. Cơ căng mạc đùi.

32 Cơ nào thuộc khu cơ trong vùng đùi trước:
a. Cơ tứ đầu đùi

b. Cơ may

c. Cơ thon

d. Cơ thắt lưng chậu

e. Cơ nhị đầu đùi


33 Cơ có tác dụng duỗi cẳng chân là:
a. Cơ tứ đầu đùi

b. Cơ may

c. Cơ thon

d. Cơ bán gân

e. Cơ nhị đầu đùi

34 Các cơ sau đầy đều thuộc cơ khu đùi trong NGOẠI TRỪ:
a. Cơ thon

b. Cơ lược

c. Cơ khép dài

d. Cơ may

35 Cơ nào ở vùng đùi sau:
a. Cơ bán gân

b. Cơ bán màng

e. Cơ khép ngắn


c. Cơ nhị đầu đùi


d. a, b, c đúng.

e. a, b, đúng

36 Cơ có tác dụng gấp gối là:
a. Các cơ vùng đùi sau

b. Các cơ khu đùi trong

c. Các cơ khu đùi trước

d. a, b, c đúng

e. a, c đúng.

37 Các cơ nào có tác dụng gấp mu bàn chân
a. Cơ chày sau

b. Cơ chày trước

c. Cơ mác bên dài

d. Cơ dép

e. Cơ bụng chân.

38 Gân gót (gân Achille) là do gân cơ sau đây tạo thành:
a. Cơ tam đầu cẳng chân


b. Cơ Chày sau.

c. Cơ mác bên dài

d. Cơ kheo

e. Cơ gấp các ngón chân

39 Cơ có tác dụng xoay bàn chân ra ngoài là cơ:
a. Cơ mác bên dài

b. Cơ chày trước

c. Cơ mác ba.

d. Cơ duỗi các ngón chân.

e. Cơ d̃i ngón cái dài.

HỆ HƠ HẤP
1. Phần nào sau đây là hệ thống trao đổi khí của hệ hô hấp:
a. Hầu

b. Thanh quản

c. Khí quản

d. Phế quản

e. Phổi


2. Các xương sau đều góp phân tạo nên trần ổ mũi NGOẠI TRỪ XƯONG:
a. Sàng

b. Trán

c. Mũi d. Hàm trên

e. Bướm

3. Lỗ mũi sau thông giữa ổ mũi với:
a. Hầu

b. Thanh quản

c. Vòi tai

d. Eo họng

e. Xoang bướm

4. Lồi thanh quản nằm ở sụn nào:
a. Giáp

b. Nhẫn

c. Phễu

d. Sừng


e. Nắp thanh môn.

5. Cựa khí quản nằm ở trong lòng khí quản:
a. Ðúng

b. Sai

6. Chi tiết nào sau đây chỉ có ở phổi trái:
a. Khe ngang

b. Khe chếch

c. Hố tim

7. Thông thường, thùy giữa phổi (P) có
a. 1 phân thùy

b. 2 phân thùy

c. 3 phân thùy

d. 4 phân thùy

8. Ðơn vị cơ sở của phổi là

e. 5 phân thùy

d. Thùy giữa

e. Đỉnh phổi



a. Tiểu thùy phổi

b. Phân thùy phổi

c. Phế nang

d. Túi phế nang

e. Ống phế nang và phế nang

9. phần nào sau đây không tạo thành vách mũi
a. sụn cánh mũi bé

b. Sụn lá mía mũi

c. Sụn mũi bên

d. Xương khẩu cái

e. Xương hàm trên

b. Nằm ở trần ổ mũi

c.Có chức năng sưởi ấm

10. Tiền đình mũi
a. Nằm ở lỗ mũi sau


d. Thông với bên ngoài qua lỗ mũi trước

e. Không thể sờ được

11. Màng khẩu cái là nền ổ mũi
a. Đúng

b. Sai

12. Chi tiết nào không có ở thành ngoài mũi
a. Xương xoăn mũi dưới

b. Lỗ bán nguyệt

c. Lỗ ống lệ mũi

d. Cuốn mũi giữa

e. Xương lá mía

13. Xoang sàng sau đổ vào
a. Ngách mũi dưới

b. Ngách mũi giữa

c. Ngách mũi trên

d. Trần ổ mũi

e. Tiền đình mũi


14. Xoang sàng trước đổ vào
a. Ngách mũi dưới

b. Ngách mũi giữa

c. Ngách mũi trên

d. Trần ổ mũi

e. Tiền đình mũi

15. Xoang hàm đổ vào
a. Ngách mũi dưới

b. Ngách mũi giữa

c. Ngách mũi trên

d. Trần ổ mũi

e. Tiền đình mũi

16. Xoang trán đổ vào
a. Ngách mũi dưới

b. Ngách mũi giữa

c. Ngách mũi trên


d. Trần ổ mũi

e. Tiền đình mũi

17. Xoang bướm đổ vào
a. Ngách mũi dưới

b. Ngách mũi giữa

c. Ngách mũi trên

d. Trần ổ mũi

18. Ống lệ mũi đổ vào
a. Ngách mũi dưới

b. Ngách mũi giữa

e. Tiền đình mũi


c. Ngách mũi trên

d. Trần ổ mũi

e. Tiền đình mũi

19. Sụn nào sau dây có thể sờ được trên người sống
a. Nhẫn


b. Phễu

c. sừng

d. Nắp thanh môn

e. Sụn thóc

20.Thành phần nào sau đây nằm sau khí quản
a. Lá nông mạc cổ

b. Lá trước khí quản

c. Eo tuyến giáp.

d. Bao cảnh

e. Thực quản

21. Ở rốn phổi thành phần nào sau đây không đi vào phổi
a. Phế quản chính

b. Động mạch phổi

c. Tĩnh mạch phổi trên

d. Tĩnh mạch phổi dưới

e. Dây thần kinh lang thang


22. Động mạch phổi trái nằm trước phế quản trái
a. Đúng

b. Sai

23. Động mạch phổi phải nằm trước phế quản phải
a. Đúng

b. Sai

24. Ở màng phởi hai bên thông thương nhau
a. Đúng

b. Sai

25. Rốn phổi không có màng phổi
a. Đúng

b. Sai

CƠ QUAN THỊ GIÁC
1- Cơ quan thị giác gồm có nhãn cầu và cơ quan mắt phụ
a. Đúng

b. Sai

2-Trục nhãn cầu:
a. Đường nối cực trên và cực dưới

b. Nằm ở mặt phẳng trán


c. Nối cực trước và cực sau

d. Nối cực trước với điểm mù

e. Nối vật với điểm vàng
3- Trục thị giác
a. Đường nối cực trên và cực dưới

b. Nằm ở mặt phẳng trán

c. Nối cực trước và cực sau

d. Nối cực trước với điểm mù

e. Nối vật với điểm vàng
4- Xích đạo


a. Là đường tròn chia nhãn cấu làm hai nữa trước và sau

b. Đi qua điểm mù

c. Chia nhãn cầu làm hai nữa trong và ngoài

d. Đi qua điểm vàng

e. Chia nhãn cầu làm hai nữa trên và dưới
5- Thành phần nào sau đây thuộc lớp xơ của nhãn cầu
a. Giác mạc


b. Màng mạch

c. Mống mắt

d. Võng mạc

e. Thể mi

6 Thành phần nào sau đây thuộc lớp xơ của nhãn cầu
a. Củng mạc

b. Màng mạch

c. Mống mắt

d. Võng mạc

e. Thể mi

7 Thành phần nào sau đây thuộc lớp mạch của nhãn cầu
a. Củng mạc

b. Màng mạch

c. Giác mạc

d. Võng mạc

e. Vết võng mạc


8 Thành phần nào sau đây thuộc lớp mạch của nhãn cầu
a. Củng mạc

b. Thể mi

c. Giác mạc

d. Võng mạc

e. Kết mạc

9 Thành phần nào sau đây thuộc lớp mạch của nhãn cầu
a. Củng mạc

b. Mống mắt

c. Giác mạc

d. Võng mạc

e. Điểm mù

10 Chi tiết nào sau đây thuộc võng mạc
a. Củng mạc

b. Mống mắt

c. Giác mạc


d. Thể mi

e. Điểm mù

11 Chi tiết nào sau đây thuộc võng mạc
a. Củng mạc

b. Mống mắt

c. Giác mạc

d. Thể mi

e. Lõm trung tâm

12 Thành phần nào sau đây hay bị bệnh nhất khi tuổi già
a. Thấu kính

b. Thể thủy tinh

c. Thủy dịch

d. Giác mạc

e. Kết mạc

13 Ỗng thủy tinh
a. Nằm ở thể thủy tinh

b. Di tích động mạch thời kỳ phôi thai


c. Nối từ điểm mù đến thấu kính

d. a, b, c đúng

e. a, b, c sai


14 Tiền phòng là khoảng không gian giữa giác mạc và thấu kính
a. Đúng

b. Sai

15 Hậu phòng là khoảng không gian giữa giác mạc và thấu kính
a. Đúng

b. Sai

16 Thủy dịch
a. Thành phần giống huyết tương không có protein

b. Bài tiết ở thể mi

c. Đi qua giữa mống mắt và thấu kính đến tiền phòng

d. Hấp thụ ở góc củng – giác mạc

e. a, b, c, d đúng
17 Cơ nào sau đây không bám tận vào nhãn cầu
a. Cơ nâng mi trên


b. Cơ thẳng trên

c. Cơ thẳng trong

d. Cơ chéo trên

e. Cơ chéo dưới

18 Cơ nào sau đây là cơ của nhãn cầu
a. Chéo trên

b. Vòng mắt

c. Cơ hạ mày

d. Cơ mảnh khảnh

e. Cơ thắt đồng tử.

19 Tuyến lệ nằm ở góc trong ổ mắt
a. Đúng

b. Sai

20 Phần ngoài của ống tai ngoài cong lồi hướng:
a. Ra trước

b. Ra sau


c. Lên trên

d. Xuống dưới

e. Vào trong

21 Màng nhĩ:
a. Ngăn cách giữa tai giữa và tai trong

b. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa

c. Toàn bộ màng nhĩ còn gọi là phần căng

d. Toàn bộ màng nhĩ còn gọi là phần chùng

e. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai trong
HỆ TIẾT NIỆU -TK
1. Thận phải thấp hơn thận trái
a. Đúng

b. Sai

2. Thận có hai bờ là:
a. Bờ trong và bờ ngoài

b. Bờ trước và sau

c. Bờ trên và bờ dưới

d. a, b, c đúng


3. Thận là một tạng:

e. a, b, c sai


a. Ngoài phúc mạc

b. Sau phúc mạc

c. Dưới phúc mạc

d. a, b đúng

e. a, bc đúng

4. rốn thận nằm ở
a. Bờ trong

b. Bờ ngoài

c. Mặt trước

d. mặt sau

e. Cực dưới

5. Mạc thận
a. Dính chặt vào bao xơ của thận
c. Bao bọc luôn tuyến thượng thận


b. Hai mạc thận phải và trái thông nhau
d. nằm trong mỡ quanh thận

e. a, b, c, d đúng

6. Mỡ quanh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận
a. Đúng

b. sai

7. Mỡ cạnh thận nằm giữa mạc thận và bao xơ thận
a. Đúng

b. sai

8. Xoang thận
a. Chứa niệu quản

b. Chứa các đài thận

c. Chứa bể thận

d. a, b, c đúng

e. b, c đúng

9. Cột thận thuộc về tủy thận
a. Đúng


b. sai

10. Niệu quản
a. Dẫn nước tiểu từ bể thận đến bàng quang
c. Chạy sau động mạch tử cung

b. Có hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu

d. a, b c đúng

e. a, b đúng

11. Bàng quang
a. Có đỉnh ở sau

b. Đáy bàng quang ở trên

c. Khi đầy có hình cầu nằm trong ổ bụng

d. Trong lòng có lỗ niệu đạo ngoài

e. Có phúc mạc bao bọc toàn bộ
12. Tinh hoàn
a. Nơi dự trữ tinh trùng

b. Có khi không nằm trong bìu mà ở một vị trí khác

c. Co lại khi trời lạnh

d. Không có chức năng nội tiết


e. Là một tuyến đơn thuần chỉ ngoại tiết
13. Cơ bám da bìu là loại cơ trơn
a. Đúng

b. Sai

14. Cơ bìu là loại cơ trơn


a. Đúng

b. Sai

15. Mào tinh
a. Hình vuông

b. Chứa ống sinh tinh xoắn

c. Gồm có đầu thân và đuôi

d. a, b, c đúng

e. b, c đúng

16. Ống dẫn tinh
a. Có đoạn nằm trong ống bẹn

b. Nối từ ống phóng tinh đến túi tinh


c. Bắt chéo sau niệu quản

d. a, b, c đúng

e. a, b đúng

17. Niệu đạo nam gồm các đoạn sau:
a. Tiền liệt, màng và xốp

b. Tiền liệt dương vật và xốp

c. Tiền liệt, màng và dương vật

d. Màng, xốp, dương vật

e. Màng, xốp và hành

18.Tuyến tiền liệt người lớn tuổi thường phì đại lành tính gây hạn chế sinh hoạt
a. Đúng

b. Sai

19. tạng cương của dương vật là
a. Vật hang

b. Vật xốp

c. Quy đầu

d. a, b, c đúng


e. a, b đúng

20. Buồng trứng tương ứng với thành phần nào sau đây ở nam giới
a. Tiền liệt tuyến

b. Dương vật

c. Tinh hoàn

d. Bìu

e. quy đầu

21. Vòi tử cung;
a. Không thông với ổ phúc mạc

b. Nơi trứng thụ tinh

c. Bóng vòi là phần dài nhất

d. a, b, c đúng

e. b, c đúng.

22. Tử cung là nơi
a. Xảy ra sự thụ tinh

b. Nơi giao hợp


c. Nơi tạo ra kinh nguyệt ở phụ nữ tuổi hoạt động sinh dục
d. Bình thường nằm dưới bàng quang

e. Gồm có thân và eo tử cung

23. Tử cung gọi là gấp ra trước khi trục của cổ và thân tạo nên một góc
a. 120 độ b. 110 độ

c. 100 độ

d. 90 độ

e. 80 độ

24. Bìu tương ứng với thành phần nào sau đây của phụ nữ:
a. Môi lớn

b. Môi bé

c. Âm vật

d. Gò mu

e. tiền đình âm đạo

25. Tạng nào là tạng trong ổ phúc mạc
a. Gan

b. Tá tràng


c. Thận

26. Tạng nào là tạng trong phúc mạc

d. Buồng trứng

e. Bàng quang


a. Gan

b. Tá tràng

c. Thận

d. Buồng trứng

e. Bàng quang

d. Buồng trứng

e. Tụy tạng

d. Buồng trứng

e. Bàng quang

27. Tạng nào là tạng ngoài phúc mạc
a. Gan


b. Tá tràng

c. Thận

28. Tạng nào là tạng bị thành hóa
a. Gan

b. Tá tràng

c. Thận

29. Thành phần nào sau đây thuộc hệ thần kinh trung ương
a. Dây thần kinh

b. Hạch thần kinh

c. Màng cứng

d. Tủy gai

e. Chùm đuôi ngựa

30. Các dây thần kinh gai sống gồm có
a. 29 đôi

b. 30 đôi

c. 31 đôi

d. 32 đôi


e. 33 đôi

31. Nối giữa tủy gai và cầu não là
a. Trung não

b. Đồi thị

c. Cuống tiểu não dưới

d. Hành não

e. cuống tiểu não giữa

32. Nối giữa hành não và trung não là
a. Cầu não

b. Đồi thị

c. Cuống tiểu não dưới

d. Hành não

e. cuống tiểu não giữa

33. Tiểu não dính vào thân não bởi
a. Cuống tiểu não trên

b. Cuống tiểu não giữa


c. cuống iểu não dưới

d. a, b, c đúng

e. a, b, c sai

34. Đồi thị thuộc
a. Gian não

b. trung não

c. Đoan não

d. Cầu não

e. Hành não

35. Vùng hạ đồi thuộc
a. Gian não

b. trung não

c. Đoan não

d. Cầu não

e. Hành não

36. Thùy trán đại não
a. Nằm sau rãnh trung tâm


b. Dưới rãnh bên

d. Bị chôn vùi trong thung lũng rãnh bên

c. Chỉ có ở mặt ngoài

e. a, b, c, d sai

37. Thùy não nào sau đây bị chôn vùi trong thung lũng rãnh bên
a. Thùy trán

b. Thùy đỉnh

c. Thùy chẩm d. Thùy đảo

e. Thùy thái dương

38. Dây thần kinh nào sau đây có tác dụng làm nhắm mắt
a. DTK số III

b. DTK số IV c. DTK số V

d. DTK số VI

39. Dây thần kinh nào sau đây có chứa sợi đối giao cảm

e. DTK số VII



a. Số II

b. Số V

c. Số VIII

d. số X

e. số XI

40. Tầng nào sau đây của da có đặc tính phân bào
a. Tầng sừng

b. Tầng hạt c. Tầng đáy

d. Tầng bóng

e. Tầng gai

41. Da ở vùng nào sau đây được gọi da dày
a. Lưng

b. Mặt

c. Gan bàn tay

d. Đùi

e. Bụng


42. Tuyến giáp
a. Là một tuyến nội tiết

b. Nằm ở trung thất

c. Nằm ở vùng cổ

d. a, b, c đúng

e. a, c đúng

TIÊU HĨA
1. Các phần sau đều tḥc ớng tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức
ăn là:
a. Dạ dày, thực quản, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
b. Thực quản, dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
c. Thực quản, dạ dày, tá tràng, hồi tràng, hỗng tràng.
d. Thực quản, dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
e. Thực quản, tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
2. Lớp cơ của thành ống tiêu hoá cấu tạo gồm 3 lớp thuộc tạng nào?
a. Thực quản.

b. Dạ dày

c. Tá tràng.

d. Manh tràng.

e. Kết tràng.


3. Mạc nối nhỏ đi từ:
a. Gan đến bờ cong vị bé

b. Rốn gan đến bờ cong vị lớn

c. Rãnh dọc phải đến bờ cong vị bé

d. Rãnh dọc trái đến bờ cong vị bé

e. Rãnh dọc phải đến bờ cong vị lớn
4. Vị trí của gan nằm ở:
a. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
b. Trong ô dưới hoành phải và lấn sang ô dưới hoành trá
c. Trong ô dưới hoành trái và lấn sang ô dưới hoành phải
d. A và B đúng

e. B và C đúng

5. Gan có bờ:
a. Bờ trước

b. Bờ trên

c. Bờ dưới

d. Bờ sau

e. Bờ phải

6. Vùng trần là vùng:

a. Không có phúc mạc che phủ

b. Cao nhất của gan

c. Thấp nhất của gan


d. Nằm ở mặt tạng.

e. Có động mạch gan riêng và tĩnh mạch cửa đi vào

7.Ở mặt tạng của gan rãnh dọc phải được tạo bởi:
A. Dây chằng liềm ở trước, dây chằng tam giác ở sau
B. Dây chằng tam giác ở trước, dây chằng liềm ở sau
C. Dây chằng tròn ở trước, tĩnh mạch chủ dưới ở sau
D. Rãnh túi mật ở trước, rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở sau
E. Rãnh tĩnh mạch chủ dưới ở trước, rãnh túi mật ở sau.
8. Gan có các mặt sau:
A. Mặt hoành

B. Mặt tạng

C. Mặt sau

D. A và B đúng

E. B và C đúng

9. Thực quản:
a. Nối từ thanh quản đến dạ dày.


b. Nằm ở trung thất trên và giữa

c. Có đoạn nằm trong ổ bụng.

d. Tiết ra men tiêu hoá.

e. Dính chặt với tổ chức xung quanh
10. Bên trái của rãnh dọc trái ở mặt tạng của gan là:
A. Thuỳ gan phải

B. Thuỳ gan trái

C. Thuỳ vuông

D. Thuỳ đuôi

E. Gan phải

11. Khi lách lớn ta có thể sờ thấy:
A. Mặt trước

B. Mặt sau

C. Bờ trên

D. Bờ dướí

B. Tạng rỗng


C. Tuyến ngoại tiết

E. Đầu trên

12. Lách là:
A. Tạng huyết

D. Tuyến nội tiết

E. Vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết
13. Về phương diện giải phẫu, thực quản được chia thành ba đoạn là:
a. Cổ, ngực, trung thất.

b. Cổ, trung thất, bụng.

c. Ngực, trung thất, bụng.

d. Cổ, ngực, bụng.

e. Cổ, ngực, cơ hoành.

14. Ruột thừa có hình con giun dài từ 3-13cm mở vào manh tràng:
A. Qua lỗ ruột thừa

B. Chỗ đó được đậy bởi 1 van

C. Qua lỗ van bán nguyệt

D. A và B đúng


E. B và C đúng

15.Gốc ruột thừa dính vào mặt sau trong manh tràng, ở chỗ:
A. Hội tụ của 3 dải cơ dọc
C. Dưới góc tá hỗng tràng 2 đến 3cm
16. Lỗ hồi manh tràng:

B. Dưới góc hồi manh tràng 2 đến 3cm
D. A và B đúng

E. B và C đúng


A. Nằm dưới manh tràng

B. Không có van

D. Thỉnh thỏng có túi thừa hồi tràng

C. Chỗ thông giữa ruột non và ruột già

E. Nằm giữa manh tràng

17. Thành phần nào sau đây chia ổ phúc mạc làm 2 tầng trên và dưới:
A. Mạc treo ruột non

B. Mạc treo kết tràng lên

D. Mạc treo kết tràng xuống


C. Mạc treo kết tràng ngang

E. Mạc treo kết tràng Sigma

18. Manh tràng :
A. Hình túi cùng

B. Nằm Phía trên lỗ hồi manh tràng

C. Phía dưới lỗ hồi manh tràng

D. A và C đúng

E. B và C đúng

19. Thực quản:
a. Có hai chỗ hẹp.

b. Nối từ hầu tới dạ dày.

d. Dính chặt với tổ chức xung quanh.

c. Lớp cơ của thực quản là cơ trơn

e. Nằm trước khí quản.

20. Hổng tràng và hồi tràng cuộn lại thành các quai ruột hình chữ U có:
A. 10 đến 12 khúc

B. 11 đến 13 khúc


D.13 đến 15 khúc

E.14 đến 16 khúc

C. 12 đến 14 khúc

21. Phía bên phải ruột non liên quan với:
A. Manh tràng

B. Ruột thừa

C. Kết tràng lên

D. Kết tràng Sigma

E. Manh tràng và kết tràng lên

22. Túi thừa hồi tràng là di tích của ống noãn hoàng, nếu còn nó ở hồi tràng cách góc hồi
manh tràng khoảng:
A. 50 cm

B. 60 cm

C. 70cm

D. 80 cm

E. 90cm


23. Động mạch mạc treo tràng trên tách ra từ động mạch chủ bụng ngang mức đốt sống:
A. Thắt lưng 3

B. Thắt lưng 2

D. Ngực 12

E. Ngực 11

C. Thắt lưng 1

24. Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
a. Chỗ nối với hầu.

b. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.

c. Chỗ đi qua cơ hoành.

d. a, b đúng

e. a, b, c đúng

25.Động mạch tá tụy dưới là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên:
A. Nuôi dưỡng tá tràng và đầu tụy
C. Đi trong mạc treo ruột

B. Nằm bên trái động mạch chủ
D. A và B đúng

26. Đối chiếu trên thành bụng gốc của ruột thừa nằm:

A. 1/3 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải

E. A và C đúng


B. 1/3 trong đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
C. 1/4 ngoài đường nối rốn - gai chậu trước trên phải
D. Điểm giữa đường nối rốn gai chậu trước trên phải
E. A, B, C, D Sai.
27. Động mạch hồi tràng là nhánh tận của:
A. Động mạch mạc treo tràng dưới

B. Động mạch hồi kết tràng

C. Động mạch mạc treo tràng trên

D. Động mạch kết tràng phải

E. Động mạch kết tràng giữa
28. Thực quản có các chỗ hẹp là:
a. Chỗ nối với hầu.

b. Chỗ thực quản ngang mức cung động mạch chủ.

c. Chỗ ngang mức lỗ tâm vị.

d. a, b đúng

e. a, b, c đúng


29. Tá tràng dài khoảng:
A. 15 cm

B. 20 cm

C. 25 cm

D. 30 cm

E. 35 cm

30. Mỏm móc của đầu tuỵ được tách ra từ:
A. Đầu trên

B. Đầu dưới

C. Mặt sau

D. Mặt trước

E. Chỗ khác

31. Các phần của tuỵ cố định là:
A. Đầu tuỵ

B. Thân tuỵ

D. Đầu tuỵ và thân tuỵ

C. Đuôi tuỵ

E. Thân tuỵ và đuôi tuỵ

32. Phần xuống của tá tràng dính vào đầu tuỵ bởi:
A. Ống tuỵ chính

B. Ống tuỵ phụ

D. Ống tuỵ chính và ống tuỵ phụ

C. Mạc dính tá tuỵ
E. Ống tuỵ chính và mạc dính tá tràng

33. Đầu tuỵ và thân tuỵ dính chặt vào phúc mạc thành sau bởi:
A. Mạc treo kết tràng ngang

B. Mạc treo kết tràng lên

C. Mạc treo kết tràng xuống

D. Mạc treo ruột

E. Mạc dính tá tuỵ

34. Mức nào sau đây của thực quản là chỗ hẹp của thực quản:
a. Chỗ nối với hầu.

b. Chỗ thực quản ngang mức tĩnh mach phổi dưới trái.

c. Chỗ đi qua cơ hoành.


d. a, b đúng

35. Tuỵ nằm ở:
A. Tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B. Tầng dưới mạc treo kết tràng ngang

e. b, c đúng


C. Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
D. Phần nhỏ nằm ở tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
E. C và D đúng.
36. Tạng nào sau đây nằm sau thực quản:
a. Động mạch chủ ngực.

b. Khí quản.

c. Tim.

D. Phổi.

e. Gan.

37. Thành thực quản được cấu tạo từ ngoài vào trong lần lượt:
a. lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới thanh mạc, lớp niêm mạc.
b. Lớp cơ, lớp thanh mạc, lớp vỏ ngoài, lớp dưới niêm mạc.
c. Lớp vỏ ngoài, lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc.
d. Lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp cơ, lớp thanh mạc.
e. Lớp cơ, lớp dưới niêm mạc, lớp niêm mạc, lớp vỏ ngoài.
38. "Thực quản tương đối cố định, dính với các tổ chức xung quanh bằng tổ chức cứng chắc"

a. Đúng

b. Sai.

39. Các phần sau đều thuộc ống tiêu hoá, sắp xếp thứ tự từ trên xuống theo chiều đi của thức
ăn là:
a. Dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng.
b. Dạ dày, tá tràng, kết tràng, hồi tràng.
c. Tá tràng, dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng.
d. Dạ dày, hỗng tràng, hồi tràng, tá tràng.
e. Dạ dày, hồi tràng, hỗng tràng, tá tràng.
40. Lớp cơ của thực quản gồm hai loại: cơ vân và cơ trơn:
a. Đúng

b. Sai.

41. Đáy vị là:
a. Phần thấp nhất của dạ dày.
b. Phần nối thân vị với hang vị.
c. Phần nối thân vị với ống môn vị.
d. Phần dạ dày nằm phía trên mặt phẳng ngang đi qua khuyết tâm vị.
e. Không xác định được.
42. Dạ dày có đặc điểm:
a. Lỗ tâm vị có một van thật sự.
b. Đáy vị thường là nơi đong của dịch vị và thức ăn.


c. Khuyết góc ở bờ cong vị bé.
d. Môn vị không có cơ thắt.
e. Thân vị tiếp nối với tá tràng.

43. Dạ dày:
a. Có hai khuyết: khuyết tâm vị và khuyết góc.
b. Cơ ở dạ dày gồm hai loại: cơ vòng ở trong, cơ dọc ở ngoài.
c. Môn vị có cơ thắt môn vị

d. a, b đúng.

44. Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
c. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
d. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
e. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.
45. Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:
a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối trái.
c. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
d. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
e. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.
46. Vòng ĐM bờ cong vị bé được tạo bởi:
a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.
c. ĐM vị trái nối với ĐM vị mạc nối trái.
d. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
e. ĐM vị trái và ĐM vị phải.
47. Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo bởi:
a. ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối phải.
b. ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải.
c. ĐM vị trái nối với ĐM mạc nối vị trái.
d. ĐM vị trái và ĐM vị phải.


e. a, c đúng.


e. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị mạc nối phải.
48. Dạ dày có nhiệm vụ:
a. Dự trữ thức ăn.

b. Tiêu hoá thức ăn

c.Hấp thụ thức ăn.

d. a, b đúng.

e. a, b, c đúng.

49. Dạ dày:
a. Tạng bị thành hoá.

b. Ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang.

c. Ở vùng thượng vị và ô dưới hoành trái.

d. a, b đúng.

e. b, c đúng.

50. Các thành phần sau thuộc hệ tiêu hoá, NGOẠI TRỪ:
a. Gan.


b. Lách.

c. Dạ dày.

d. Ruột non.

e. Tụy tạng.

51. Các thành phần sau đều liên quan mặt sau dạ dày NGOẠI TRỪ:
a. Gan.

b. Tụy.

c. Lách.

d. Thận trái.

e. Tuyến thượng thận trái.

52. Tạng nào sau đây liên quan với thành trước dạ dày:
a. Gan.

b. Tụy.

c. Lách.

d. Thận trái.

e. Tuyến thượng thận trái.


53. Mạc nối nhỏ:
a. Gồm hai lá phúc mạc.

b. Nối gan với bờ cong vị bé và tá tràng.

c. Chứa vòng mạch bờ vong vị bé.

d. a, b, c đúng.

e. b, c đúng

54. Các chất sau đều được bài tiết từ dạ dày NGOẠI TRỪ:
a. Acid HCl.

b. Pespsin.

c. Gastrin.

d. Chất nhày.

e. Yếu tố nội

55. Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM chủ bụng:
a. ĐM gan chung.
c. ĐM lách.

b. ĐM thân tạng.
d. ĐM vị phải.

e. ĐM vị mạc nối phải


56. Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM lách:
a. ĐM gan chung.

b. ĐM vị mạc nối trái.

c. ĐM vị trái.

d. ĐM vị phải.

e. ĐM vị mạc nối phải

57. Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM thân tạng:
a. ĐM gan chung.

b. ĐM vị mạc nối trái.

c. ĐM vị tá tràng.

d. ĐM vị phải.

e. ĐM vị mạc nối phải

58. Động mạch nào sau đây phát sinh từ ĐM gan chung:
a. ĐM vị tá tràng.
c. ĐM vị trái.

b. ĐM vị mạc nối trái.
d. ĐM vị phải.


e. ĐM vị mạc nối phải


59. Trục của lách song song với xương sườn nào bên trái:
a. 8.

b. 9.

c. 10.

d. 11.

e. 12.

60. "Hệ tiêu hoá bắt đầu từ hầu và tận cùng ở hậu môn"
a. Đúng

b. Sai

61. Các chức năng sau đây đều là chức năng của lách người trưởng thành NGOẠI TRỪ:
a. Tạo hồng cầu.

b. Tạo bạch cầu.

c. Chôn hồng cầu.

d. Dữ trữ sắt.

e. Miễn dịch.


62. Lách:
a. Là một tạng thuộc hệ tiêu hóa.
b. Nằm ơ tầng dưới mạc treo kết tràng ngang.
c. Bờ trên (bờ trước) có nhiều khía.
d. Nối với dạ dày bằng mạc nối tụy - lách.
e. Khi bị chấn thương rất khó vỡ.
63. Phân thùy trước của gan có các hạ phân thùy:
a. III và IV.

b. VI và VII.

c. VII và VIII.

d. V và VIII.

e. IV và V.

64. Khe dây chằng tĩnh mạch của gan nằm ở bên:
a. Trái thùy đuôi.

b. Trái thùy vuông.

c. Phải thùy đuôi.

d. Phải thùy vuông.

e. Trước thùy đuôi.

65. Ở mặt hoành của gan đường nối từ giữa khuyết túi mật đến bờ trái của tĩnh mạch chủ
dưới là:

a. Khe liên phân thuỳ trái.
c. Khe giữa

b. Khe liên phân thuỳ phải.

d. Khe phụ giữa thuỳ trái.

e. Khe phụ giưa thuỳ phải.

66. " Lớp cơ của thành ống tiêu hoá đều là cơ trơn"
a. Đúng

b. Sai

67. Vùng trần của gan thuộc phần nào của mặt hoành của gan:
a. Phần trước.

b. Phần trên.

c. Phần phải.

d. Phần sau.

e. Cả a, b, c, d.

68. Phần nào sau đây của mặt hoành có dây chằng liềm bám:
a. Phần trên.

b. Phần trước.


c. Phần sau.

d. a, b đúng.

e. a, b, c đúng.

69. Các chức năng sau đều là chức năng của gan NGOẠI TRỪ:
a. Tiết ra men tiêu hóa.

b. Khử độc.

c. Chuyển hoá protide.

d. Chuyển hoá glucide.

e. Chuyển hoá lipide.


70. Dây chằng nào sau đây là di tích của tĩnh mạch rốn:
a. Dây chằng vành.

b. Dây chằng tròn gan.

c. Dây chằng liềm.

d. Dây chằng tĩnh mạch.

e. Dây chằng hoành gan.

71. Ở cuống gan các thành phần có vị trí như sau:

a. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên trái.
b .ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm sau.
c. ĐM gan riêng nằm trước bên trái, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên phải.
d. ĐM gan riêng nằm trước bên phải, TM cửa nằm sau, Ống mật chủ nằm trước bên trái.
e. ĐM gan riêng nằm sau, TM cửa nằm trước bên phải, Ống mật chủ nằm trước bên phải.
72. Các thành phần sau đây đều là đường mật ngoài gan NGOẠI TRỪ:
a. Ống gan chung.

b. Đường mật phân thùy trước.

c. Ống mật chủ.

d. Túi mật.

e. Ống gan phải và trái.

73. "Đường mật phụ có thể cắt bỏ được, đường mật chính không thể cắt bỏ được":
a. Đúng

b. Sai

74. Thành phần nào sau đây thuộc đường mật phụ:
a. Ống gan phải.

b. Ống gan trái.

c. Ống gan chung.

d. Ống mật chủ.


e. Túi mật và ống túi mật.

75. Khe nào sau đây tương ứng chỗ bám của dây chằng liềm trên mặt hoành của gan:
a. Khe giữa.

b. Khe liên phân thuỳ trái.

c. Khe liên phân thuỳ phải.

d. Khe phụ giữa thuỳ phải.

e. khe phụ giữa thuỳ trái.

76. Khi tăng áp tĩnh mạch cửa bệnh nhân có thể nôn ra máu do vỡ tất cả các vòng nối giữa hệ
cửa và hệ chủ:
a. Đúng.

b.Sai

77. Cấu tạo của thành ống tiêu hoá (dưới cơ hoành) gồm 5 lớp từ ngoài vào trong là:
a. Thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ, niêm mạc.
b. Cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, niêm mạc.
c. Thanh mạc, dưới thanh mạc, cơ, dưới niêm mạc, niêm mạc.
d. Niêm mạc, thanh mạc, dưới thanh mạc, dưới niêm mạc, cơ.
e. Dưới niêm mạc, niêm mạc, cơ, thanh mạc, dưới thanh mạc.
78. Ống mật chủ có các đoạn theo thứ tự từ trên xuống dưới:
a. Trên tá tràng, sau tá tràng, trong thành tá tràng, sau tụy.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×