Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC MARKETING CHO DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC CỦA BƯU ĐIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ GIAI ĐOẠN 2020 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 119 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC MARKETING CHO
DỊCH VỤ BƢU CHÍNH CHUYỂN PHÁT TRONG NƢỚC
CỦA BƢU ĐIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ GIAI ĐOẠN 2020 - 2022

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN ĐĂNG ANH
Giảng viên hƣớng dẫn:
THS. NGUYỄN TƢƠNG LAI

Cần Thơ, tháng 6 năm 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Trí tuệ - Năng động - Sáng tạo

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC MARKETING CHO
DỊCH VỤ BƢU CHÍNH CHUYỂN PHÁT TRONG NƢỚC
CỦA BƢU ĐIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ GIAI ĐOẠN 2020 - 2022



Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN ĐĂNG ANH
MSSV: 1652340101053
Lớp: ĐH QTKD11A
Giảng viên hƣớng dẫn:
THS. NGUYỄN TƢƠNG LAI


LỜI CẢM ƠN

Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện, tôi luôn nhận được sự
chỉ dạy tận tình của q Thầy Cơ Trường Đại học Tây Đơ, đặc biệt, là quý Thầy Cô
Khoa Quản trị Kinh doanh đã nhiệt tình hỗ trợ cho tơi trong việc tiếp thu những
kiến thức trong học tập cũng như trau dồi những kỹ năng trong thực tiễn.
Xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Tương Lai đã tận tình hướng dẫn, giải đáp
những thắc mắc và truyền đạt những kinh nghiệm quý báo cho tôi trong suốt thời
gian làm đề tài và có thể hồn thành khóa luận một cách tốt nhất.
Tơi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc đến Ban Giám đốc Bưu điện
huyện Cờ Đỏ đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi thực tập tại cơ quan, cùng tồn thể
các anh, chị đang cơng tác tại cơ quan. Đã tận tình hướng dẫn và tạo điều kiện thuận
lợi cho tơi hịa nhập với mơi trường làm việc thực tế, cũng như những kiến thức
thực tế vô cùng quý báu trong suốt quá trình thực tập.
Kiến thức bản thân cịn bị giới hạn, chưa có nhiều kinh nghiệm. Nên bài khóa
luận khơng được hồn hảo và cịn những thiếu sót, rất mong nhận được những ý
kiến, góp ý của q thầy cơ để khóa luận này được hồn thiện hơn và bản thân tơi
được học hỏi kinh nghiệm hơn nữa.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn và kính chúc q Thầy, Cơ dồi dào sức khỏe

và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Xin kính chúc Bưu điện huyện
Cờ Đỏ ngày càng thành cơng và phát triển hơn nữa trong hoạt động kinh doanh.
Chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày tháng năm 2020
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Đăng Anh

i


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đề tài “Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu
chính chuyển phát trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022”
là do chính tơi thực hiện, khơng sao chép dưới bất kỳ hình thức nào hay thuê hoặc
nhờ người khác thực hiện. Các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là
hồn tồn trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.
Các số liệu trích dẫn trong quá trình nghiên cứu đều được ghi rõ nguồn gốc.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2020
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Đăng Anh

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP



Cần Thơ, ngày tháng

năm 2019

Đơn vị thực tập

iii


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Cần Thơ, ngày tháng

năm 2020


Giảng viên hƣớng dẫn

ThS. Nguyễn Tƣơng Lai

iv


TÓM TẮT
Để thúc đẩy hiệu quả hoạt động kinh doanh của dịch vụ Bưu chính chuyển phát
ngày càng tốt hơn, là vấn đề hiện tại đang được Ban lãnh đạo Bưu điện huyện
Cờ Đỏ quan tâm trước sự cạnh tranh gay gắt từ nhiều đối thủ cạnh tranh đang hoạt
động trên cùng địa bàn. Do đó, đề tài này sẽ góp phần giúp Bưu điện hoạch định
chiến lược Marketing cho dịch vụ Bưu chính chuyển phát trong nước giai đoạn
2020 - 2022, thơng qua đó đề xuất một số giải pháp và cách thức để thực hiện các
chiến lược góp phần giúp Bưu điện nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tạo
điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bền vững của Bưu điện trong thời gian tới.
Đề tài sử dụng các dữ liệu sơ cấp thu thập được từ việc thảo luận trực tiếp và
phỏng vấn ý kiến chuyên gia. Thông qua các ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
(IFE), bên ngồi (EFE), ma trận hình ảnh cạnh tranh đã xác định được các điểm
mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp như: Khả năng tài chính, uy tín của doanh
nghiệp, hoạt động xúc tiến kinh doanh, chất lượng dịch vụ, sự đa dạng các loại dịch
vụ, hệ thống thông tin, khả năng cạnh tranh về giá, hệ thống kho bãi, năng lực
quản lí. Ngồi những điểm mạnh vẫn còn tồn tại một vài điểm yếu như: Chất lượng
nhân sự thực hiện nhiệm vụ Marketing, hoạt động Marketing, ngân sách cho hoạt
động Marketing, hoạt động nghiên cứu và phát triển. Các cơ hội của doanh nghiệp
như: Chính sách của chính phủ về ngành, thị trường Cờ Đỏ còn nhiều tiềm năng
phát triển, sự phát triển của khoa học công nghệ, lãi suất của các ngân hàng tương
đối ổn định, cơ sở hạ tầng phục vụ lưu thông ngày càng được nâng cao. Ngồi ra
cịn có các nguy cơ: Sức ép từ các dịch vụ thay thế, sự cạnh tranh của các đối thủ
trong ngành, sự biến động về kinh tế, sự gia nhập ngành của các đối thủ tiềm ẩn,

yêu cầu của khách hàng ngày càng cao.
Từ những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ đã kết hợp với nhau hình
thành nên ma trận SWOT đã đưa ra được những chiến lược cụ thể: Chiến lược thâm
nhập thị trường, chiến lược phát triển sản phẩm mới, chiến lược phát triển
thị trường, chiến lược nâng cao chất lượng sản phẩm, chiến lược cạnh tranh về giá
và chiến lược chiêu thị.

v


ABSTRACT
In order to promote the efficiency of the business of postal services better and
better, this is the current issue being concerned by the Board of Directors of Co Do
district in the face of fierce competition from many competitors. are operating in the
same area. Therefore, this topic will contribute to helping the Post Office to develop
a Marketing strategy for the domestic postal service delivery period 2020-2022,
thereby proposing some solutions and ways to implement the strategies. contribute
to helping the Post Office to improve business efficiency and create favorable
conditions for the sustainable development of the Post Office in the coming time.
The topic uses the primary data collected from face-to-face discussions and
expert interviews. Through the assessment matrix of internal factors (IFE), external
(EFE), the competitive image matrix has identified the strengths and weaknesses of
enterprises such as: Financial capacity, reputation of businesses, business promotion
activities, service quality, variety of services, information systems, price
competitiveness, warehousing systems, management capacity. In addition to those
strong points, there are still some weaknesses such as: Quality of personnel
performing Marketing tasks, Marketing activities, budget for Marketing activities,
research and development activities. Business opportunities such as: Government
policies on industries, the Red Flag market still have great potential for
development, the development of science and technology, interest rates of banks are

relatively stable, infrastructure The circulation service floor is increasingly
improved. There are also risks: Pressure from alternative services, competition from
competitors in the industry, economic fluctuations, industry entry of potential
competitors, customer requirements. higher and higher.
From the strengths, weaknesses, opportunities, risks combined to form the
SWOT matrix, the specific strategies were introduced: Market penetration strategy,
new product development strategy, market development strategy, product quality
improvement strategy, price competitive strategy and marketing strategy.

vi


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN………………………………………………………...…….………i
LỜI CAM ĐOAN……………………………………………………………..……ii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP……………………………….……..iii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN………..…………………………………...…..iv
TÓM TẮT………………………………………………………….………….……v
ABSTRACT……………………………………………………………….…….…vi
MỤC LỤC ………………………………………………………………………..vii
DANH MỤC BẢNG……………………………………………….……….………x
DANH MỤC HÌNH………………………………………………………………..xi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT………………………………………………….…xii
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI ................................................................... 1
1.1. Cơ sở hình thành đề tài .................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung .......................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 2
1.3. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................... 2
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 2

1.4.1. Phương pháp thu thập dữ liệu..................................................................... 2
1.4.2. Phương pháp phân tích............................................................................... 3
1.5. Đối tƣợng - Phạm vi nghiên cứu .................................................................... 4
1.5.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 4
1.5.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 4
1.5.2.1. Không gian.......................................................................................... 4
1.5.2.2. Thời gian ............................................................................................. 4
1.6. Ý nghĩa của đề tài ........................................................................................... 4
1.7. Bố cục nội dung nghiên cứu ........................................................................... 5
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ BƢU ĐIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ .......................... 6
2.1. Lịch sủ hình thành và phát triển .................................................................... 6
2.1.1. Bưu điện Việt Nam .................................................................................... 6
2.1.2. Bưu điện huyện Cờ Đỏ .............................................................................. 7
2.2. Lĩnh vực kinh doanh....................................................................................... 7
2.3. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòng ban .................................................. 8
2.3.1. Cơ cấu tổ chức ........................................................................................... 8
2.3.2. Nhiệm vụ các phòng ban ............................................................................ 8
2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................................... 11
2.5. Thuận lợi - khó khăn .................................................................................... 12
2.6. Định hƣớng phát triển .................................................................................. 13
CHƢƠNG 3: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........... 14
3.1. Khái niệm - quy trình thành lập doanh nghiệp ........................................... 14
vii


3.1.1. Khái niệm loại hình doanh nghiệp ............................................................ 14
3.1.2. Quy trình thành lập Cơng ty TNHH MTV ................................................ 15
3.2. Tổng quan về Marketing .............................................................................. 17
3.2.1. Các khái niệm Marketing ......................................................................... 17
3.2.2. Khái niệm hoạch định chiến lược Marketing ............................................ 18

3.2.3. Tiến trình hoạch định chiến lược Marketing ............................................. 19
3.2.3.1. Phân tích mơi trường Marketing ........................................................ 19
3.2.3.2. Mục tiêu Marketing ........................................................................... 23
3.2.3.3. Phân khúc và lựa chọn thị trường mục tiêu ........................................ 25
3.2.3.4. Định vị thị trường.............................................................................. 25
3.2.3.5. Chiến lược Mareting ......................................................................... 26
3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 30
3.3.1. Phương pháp phân tích dữ liệu ................................................................. 30
3.3.1.1. Phương pháp so sánh ......................................................................... 30
3.3.1.2. Phương pháp chuyên gia ................................................................... 30
3.3.1.3. Các công cụ ma trận đánh giá doanh nghiệp ...................................... 31
3.3.1.4. Ma trận SWOT .................................................................................. 35
3.4. Quy trình và tiến độ thực hiện ..................................................................... 38
CHƢƠNG 4: HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC MARKETNG CHO DỊCH VỤ
BƢU CHÍNH CHUYỂN PHÁT TRONG NƢỚC CỦA BƢU ĐIỆN HUYỆN
CỜ ĐỎ GIAI ĐOẠN 2020 – 2022 ....................................................................... 39
4.1. Phân tích mơi trƣờng Marketing vi mơ ....................................................... 39
4.1.1. Nội bộ công ty ......................................................................................... 39
4.1.1.1. Nguồn nhân lực ................................................................................. 39
4.1.1.2. Hoạt động Marketing ........................................................................ 40
4.1.1.3. Tài chính ........................................................................................... 54
4.1.1.4. Quản trị chất lượng ........................................................................... 54
4.1.1.5. Hệ thống thông tin............................................................................. 55
4.1.1.6. Nghiên cứu và phát triển ................................................................... 55
4.1.2. Đối thủ cạnh tranh.................................................................................... 55
4.1.3. Khách hàng .............................................................................................. 67
4.1.4. Nhà cung ứng........................................................................................... 68
4.1.5. Nhà trung gian ......................................................................................... 68
4.1.6. Cơng chúng.............................................................................................. 69
4.2. Phân tích mơi trƣờng Marketing vĩ mơ ....................................................... 69

4.2.1. Yếu tố chính trị và pháp luật .................................................................... 69
4.2.2. Yếu tố kinh tế .......................................................................................... 70
4.2.3. Yếu tố văn hóa xã hội .............................................................................. 72
4.2.4. Yếu tố dân số ........................................................................................... 72
4.2.5. Yếu tố tự nhiên ........................................................................................ 73
4.2.6. Yếu tố Công nghệ - Kỹ thuật.................................................................... 74
4.3. Các ma trận đánh giá về Bƣu điện Cờ Đỏ ................................................... 75
4.3.1. Ma trận đánh giá nội bộ (IFE) .................................................................. 75
viii


4.3.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ........................................... 76
4.3.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh ..................................................................... 77
4.4. Mục tiêu Marketing ...................................................................................... 78
4.4.1. Căn cứ và xác định mục tiêu .................................................................... 78
4.4.2. Mục tiêu Marketing ................................................................................. 79
4.5. Hoạch định chiến lƣợc Marketing Dịch vụ Bƣu chính chuyển phát trong
nƣớc của Bƣu điện huyện Cờ Đỏ ........................................................................ 79
4.5.1. Phân tích ma trận SWOT hoạt động Marketing Dịch vụ Bưu chính chuyển
phát của Bưu điện huyện Cờ Đỏ ........................................................................ 79
4.5.2. Phân tích các chiến lược........................................................................... 80
4.5.2.1. Nhóm chiến lược SO ......................................................................... 80
4.5.2.2. Nhóm chiến lược ST ......................................................................... 81
4.5.2.3. Nhóm chiến lược WO ....................................................................... 82
4.5.2.4. Nhóm chiến lược WT ........................................................................ 82
4.5.3. Thị trường và khách hàng mục tiêu .......................................................... 83
4.5.4. Định vị sản phẩm ..................................................................................... 83
4.5.5. Chiến lược Marketing .............................................................................. 83
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 88
5.1. Kết luận ......................................................................................................... 88

5.2. Kiến nghị ....................................................................................................... 89
5.2.1. Đối với Nhà nước .................................................................................... 89
5.2.2. Đối với doanh nghiệp ............................................................................... 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 90

ix


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của BĐHCĐ .......................................... 7
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của BĐCĐ giai đoạn 2017 - 2019 .......... 12
Bảng 3.1: Ma trận đánh giá nội bộ (IFE)................................................................ 31
Bảng 3.2: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ........................................ 33
Bảng 3.3: Ma trận hình ảnh cạnh tranh .................................................................. 34
Bảng 3.4: Ma trận SWOT ...................................................................................... 35
Bảng 3.5: Quy trình và tiến độ thực hiện của đề tài................................................ 38
Bảng 4.1: Cơ cấu nhân sự BĐHCĐ ....................................................................... 39
Bảng 4.2: Giá của dịch vụ Chuyển phát nhanh (EMS) ........................................... 44
Bảng 4.3: Bảng cước dịch vụ hỏa tốc..................................................................... 44
Bảng 4.4: Giá cước các dịch vụ cộng thêm dịch vụ EMS............................................ 45
Bảng 4.5: Giá cước dịch vụ Bưu phẩm đảm bảo .................................................... 46
Bảng 4.6: Giá cước các dịch vụ gia tăng của dịch vụ bưu phẩm đảm bảo .............. 46
Bảng 4.7: Giá cước 1 chiều dịch vụ hành chính cơng............................................. 47
Bảng 4.8: Giá cước 2 chiều dịch vụ hành chính cơng............................................. 47
Bảng 4.9: Giá cước các dịch vụ giá trị gia tăng của dịch vụ hành chính cơng......... 48
Bảng 4.10: Giá cước dịch vụ bưu kiện ................................................................... 48
Bảng 4.11: Hệ số tính cước của dịch vụ Bưu kiện.................................................. 48
Bảng 4.12: Giá cước phụ phí vùng xa của dịch vụ Bưu kiện .................................. 49
Bảng 4.13: Giá cước các dịch vụ giá trị gia tăng của dịch vụ Bưu kiện .................. 49
Bảng 4.14: Giá cước Dịch vụ Bưu phẩm thường ................................................... 50

Bảng 4.15: Cước các dịch vụ giá trị gia tăng của dịch vụ Bưu kiện thường............ 50
Bảng 4.16: Giá dịch vụ chuyển phát nhanh theo hộp ............................................. 60
Bảng 4.17: Giá cước dịch vụ chuyển phát nhanh giao hàng thu tiền ...................... 60
Bảng 4.18: Giá cước dịch vụ giao hàng nội tỉnh MyGo ......................................... 60
Bảng 4.19: Giá cước dịch vụ chuyển nhanh ........................................................... 61
Bảng 4.20: Giá cước dịch vụ hỏa tốc ..................................................................... 61
Bảng 4.21: Giá cước dịch vụ phát trong ngày và phát hôm sau nội tỉnh ................. 62
Bảng 4.22: Giá cước dịch vụ chuyển phát tiết kiệm ............................................... 62
Bảng 4.23: Giá cước các dịch vụ cộng thêm .......................................................... 62
Bảng 4.24: Giá cước các dịch vụ ........................................................................... 65
Bảng 4.25: Giá cước vận chuyển Tô Châu ............................................................. 66
Bảng 4.26: Ma trận đánh giá nội bộ của BĐHCĐ .................................................. 75
Bảng 4.27: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngồi của BĐHCĐ ............................ 76
Bảng 4.28: Ma trận hình ảnh cạnh tranh của BĐHCĐ ........................................... 77
Bảng 4.29: Ma trận SWOT của BĐHCĐ ............................................................... 80

x


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Logo Bưu Điện Việt Nam ........................................................................ 6
Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức BĐHCĐ ................................................................. 8
Hình 3.1: Sơ đồ kênh phân phối............................................................................. 28
Hình 4.1: Dịch vụ chuyển phát nhanh EMS ........................................................... 41
Hình 4.2: Dịch vụ Bưu phẩm đảm bảo ................................................................... 41
Hình 4.3: Dịch vụ hành chính cơng ....................................................................... 42
Hình 4.4: Dịch vụ bưu kiện ................................................................................... 42
Hình 4.5: Dịch vụ bưu phẩm thường...................................................................... 43
Hình 4.6: Cơng thức tính giá cước tại Bưu điện ..................................................... 43
Hình 4.7: Kênh phân phối BĐHCĐ ...................................................................... 51

Hình 4.8: Dịch vụ chuyển phát nhanh theo hộp ..................................................... 56
Hình 4.9: Dịch vụ chuyển phát nhanh giao hàng thu tiền ....................................... 57
Hình 4.10: Dịch vụ giao hàng nội tỉnh MyGo ........................................................ 57
Hình 4.11: Dịch vụ chuyển nhanh VCN ................................................................ 58
Hình 4.12: Dịch vụ hỏa tốc .................................................................................... 58
Hình 4.13: Dịch vụ phát trong ngày và phát hơm sau nội tỉnh ................................ 59
Hình 4.14: Dịch vụ chuyển phát tiết kiệm .............................................................. 59
Hình 4.15: Dịch vụ chuyển phát Tơ Châu .............................................................. 66
Hình 4.16: Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam giai đoạn 2009 - 2019 ................... 71
Hình 4.17: Biểu đồ dân số qua các năm ................................................................. 73

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

STT

Ký Hiệu

Từ Viết Tắt

1

BĐHCĐ

Bưu điện huyện Cờ Đỏ

2


BCCP

Bưu chính chuyển phát

3

TP

Thành phố

4

BĐVHX

Bưu điện văn hóa xã

5

ĐVT

Đơn vị tính

6

VNĐ

Việt Nam đồng

7


TNHH MTV

Trách nhiệm hữu hạn một thành viên

8

Km

Ki-lô-mét

xii


Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
Chương này trình bày về các vấn đề cơ sở hình thành đề tài, mục tiêu nghiên cứu,
câu hỏi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, các đối tượng nghiên cứu, phạm vi
nghiên cứu, ý nghĩa của đề tài và bố cục của đề tài.

1.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
Hiện nay, nền kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển và hội nhập cùng với nền
kinh tế của thế giới; sự mở rộng hợp tác quốc tế ngày càng được chú trọng; từ đó
các dịch vụ chuyển phát cũng ngày càng phát triển, nhằm đáp ứng nhu cầu luân
chuyển hàng hóa, thư từ, tài liệu ngày càng tăng từ thị trường. Bên cạnh đó,
chất lượng phục vụ của dịch vụ cũng được địi hỏi cao hơn, vận chuyển nhanh hơn,
chính xác hơn. Bên cạnh sự phát triển và hội nhập của nền kinh tế mở ra thị trường
rộng lớn, thì cũng tạo ra sự cạnh tranh ngày càng gay gắt hơn với sự ra đời của hàng
loạt doanh nghiệp ra đời tham gia vào lĩnh vực này.

Trong những năm đầu thành lập (năm 2007), Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
(Bưu điện Việt Nam) là một doanh nghiệp kinh doanh độc quyền trong lĩnh vực
Bưu chính chuyển phát (BCCP). Nhưng trong bối cảnh hiện nay vị thế này khơng
cịn được giữ vững. Bưu điện Việt Nam luôn phải chịu sự cạnh tranh gay gắt với đối
thủ từ đơn vị trực thuộc tại Hà Nội đến các cấp bưu cục trải dài trên toàn quốc. Từ
đó, Bưu điện huyện Cờ Đỏ (BĐHCĐ) cũng phải chịu sự cạnh tranh gay gắt đến từ
các đối thủ. Trong những năm qua, BĐHCĐ cũng đã chú trọng vào việc phát triển
dịch vụ BCCP. Bưu điện đã sử dụng công cụ Marketing thúc đẩy các hoạt động
kinh doanh: Thực hiện các chương trình khuyến mãi, chủ trọng phát triển con người
nâng cao chất lượng dịch vụ,... để nâng cao hình ảnh cạnh tranh. Tuy nhiên, hiện
nay các hoạt động Marketing của Bưu điện chưa thật sự mang lại hiệu quả. Do quy
trình khơng thật sự tối ưu, doanh nghiệp chưa có được những chiến lược Marketing
phù hợp, trình độ chuyên môn nhân sự thực hiện Marketing chưa cao,… Lại gặp
phải sự cạnh tranh đến từ các đối thủ cùng ngành Tổng Cơng ty Cổ phần Bưu chính
Viettell (Viettell Post) chi nhánh Cờ Đỏ, Công ty Cổ phần Thương mại Xuất nhập
khẩu Tô Châu và các hãng xe vận tải Ba Ngân, Phương Trang,…
Vì thế, nếu BĐHCĐ khơng tiến hành khắc phục những hạn chế của các
hoạt động Marketing điều đó sẽ làm ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của
Bưu điện, làm giảm khả năng tiếp cận và duy trì khách hàng, thị phần bị thu hẹp,
khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp giảm,...

GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

1

SVTH: Nguyễn Đăng Anh


Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022

Từ những yếu tố trên, tác giả đã chọn đề tài: “Hoạch định chiến lược
Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát trong nước của Bưu điện huyện
Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022” với mong muốn góp phần cải thiện hoạt động
Marketing của Bưu điện, nâng cao hình ảnh cạnh tranh, giữ vững vị thế trở thành
doanh nghiệp dẫn đầu trong ngành trên thị trường.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát trong
nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu 1: Đánh giá thực trạng hoạt động Marketing của BĐHCĐ giai đoạn
2017 - 2019.
- Mục tiêu 2: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của
Dịch vụ BCCP của BĐHCĐ.
- Mục tiêu 3: Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ BCCP trong nước
của BĐHCĐ giai đoạn 2020 - 2022.
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
- Các yếu tố của môi trường Marketing tác động đến hoạt động kinh doanh dịch
vụ BCCP của BĐHCĐ như thế nào?
- Đâu là điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của BĐHCĐ?
- Chiến lược Marketing cho dịch vụ được đề xuất như thế nào có phù hợp với
BĐHCĐ?
1.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.4.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu
Dữ liệu thứ cấp: Qua quá trình thực tập tại Bưu điện tác giả đã thu thập các dữ
liệu cần thiết để phục vụ cho việc thực hiện đề tài này, như sau:
- Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được thu thập từ phịng Kế tốn Tài chính, làm tài liệu phân tích về tình hình kinh doanh của Bưu điện.
- Bảng cơ cấu nhân sự được thu thập từ phịng Tổ chức Hành chính nhằm cung
cấp thơng tin về số lượng và trình độ của nhân sự trong Bưu điện.
- Bảng giá cước các dịch vụ của Bưu điện được thu thập từ phòng Kế hoạch

Kinh doanh, nhằm làm tài liệu so sánh với giá của các đối thủ cạnh tranh.

GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

2

SVTH: Nguyễn Đăng Anh


Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
- Bộ máy cơ cấu tổ chức được thu thập để hiểu rõ hơn về bộ máy tổ chức của
Bưu điện, nhiệm vụ của từng phòng ban.
- Ngồi ra, tài liệu cịn được tham khảo từ sách, báo, internet,… về thị trường
BCCP tại Việt Nam để có thể nhận định đúng hơn về nhu cầu của khách hàng.
Dữ liệu sơ cấp: Dữ liệu sơ cấp được thu thập thông qua khảo sát chuyên gia:
Thiết lập bảng câu hỏi khảo sát một số chuyên gia bao gồm các chuyên gia bên
trong và bên ngoài doanh nghiệp để đảm bảo cho tính khách quan của khảo sát.
Thơng tin này nhằm thiết lập ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE), ma trận đánh
giá các yếu tố bên ngồi (EFE), ma trận hình ảnh cạnh tranh.
1.4.2. Phƣơng pháp phân tích
- Mục tiêu 1: Sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp và hệ thống, kết hợp
với cơng cụ 7P Marketing (Product - Sản phẩm, Price - Giá, Place - Phân phối,
Promotion - Xúc tiến thương mại, Physical evidence - Điều kiện vật chất,
Process - Cung ứng dịch vụ, People - Con người) để phân tích thực trạng hoạt động
Marketing và các yếu tố môi trường Marketing tác động đến hoạt động kinh doanh
dịch vụ BCCP của BĐHCĐ.
- Mục tiêu 2: Phân tích mơi trường vi mơ, vĩ mơ để xây dựng ma trận đánh giá
các yếu tố bên trong (IFE), ma trận đánh giá bên ngoài (EFE).
Sử dụng công cụ ma trận IFE (ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ) nhằm đánh

giá nội bộ và nhìn nhận những điểm mạnh, yếu của doanh nghiệp.
Sử dụng công cụ ma trận EFE (ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài) để đánh
giá phản ứng của doanh nghiệp đối với mơi trường bên ngồi; Đồng thời tổng hợp
và tóm tắt những cơ hội và nguy cơ chủ yếu của mơi trường bên ngồi ảnh hưởng
đến hoạt động kinh doanh của dịch vụ của doanh nghiệp.
Sử dụng công cụ ma trận hình ảnh cạnh tranh để đánh giá khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp với các đối thủ khác trong khu vực.
Sử dụng phương pháp chuyên gia nhầm thu thập ý kiến đánh giá của các chuyên
gia về các yếu tố.
- Mục tiêu 3: Sử dụng ma trận SWOT và 7P Marketing nhằm đề xuất chiến
lược Marketing cho Dịch vụ BCCP của BĐHCĐ.

GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

3

SVTH: Nguyễn Đăng Anh


Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
1.5. ĐỐI TƢỢNG - PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.5.1. Đối tƣợng nghiên cứu
- Đề tài tập chung nghiên cứu về chiến lược Marketing Dịch vụ BCCP của
BĐHCĐ bao gồm các khía cạnh như: Kết quả hoạt động kinh doanh, bảng giá các
dịch vụ, môi trường Marketing vi mô (Về các yếu tố như Doanh nghiệp, Đối thủ
cạnh tranh, Khách hàng, Nhà cung ứng, Nhà trung gian, Công chúng), vĩ mơ (Các
yếu tố về Chính trị và Pháp luật, Kinh tế, Văn hóa - Xã hội, Dân số, Tự nhiên,
Cơng nghệ - Kỹ thuật) của Bưu điện, mơ hình 7P Marketing dịch vụ (Product Sản phẩm, Price - Giá, Place -Phân phối, Promotion - Xúc tiến thương mại,
Physical evidence – Điều kiện vật chất, Process - Cung ứng dịch vụ, People - Con

người), các yếu hình thành nên ma trận SWOT,…
- Sách, báo, internet,… và các đề tài có liên quan.
1.5.2. Phạm vi nghiên cứu
1.5.2.1. Không gian
- Đề tài được nghiên cứu tại BĐHCĐ
- Tọa lạc tại: Ấp Thới Hòa A, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ.
1.5.2.2. Thời gian
- Số liệu được sử dụng nằm trong giai đoạn 2017 - 2019.
- Thời gian thu thập dữ liệu sơ cấp: dữ liệu sơ cấp được thu thập từ ngày
20/02/2020 - 20/4/2020.
- Thời gian thực hiện đề tài: từ 02/2020 đến tháng 6/2020.
1.6. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
- Đề tài giúp cho BĐHCĐ thu về được những kết quả thực tiễn thông qua hệ
thống, làm rõ các cơ sở lý luận về chiến lược Marketing; từ đó, ứng dụng vào phân
tích thực tế một cách có hiệu quả về chiến lược Marketing, nhằm xây dựng chiến
lược Marketing cho Dịch vụ BCCP tại thị trường thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ,
TP. Cần Thơ và đề xuất các chiến lược phù hợp cho dịch vụ, giảm thiểu tối đa các
rủi ro mà doanh nghiệp có thể gặp phải. Kết quả nghiên cứu của đề tài góp phần vào
việc mở rộng thị trường, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh; từ đó, làm tăng
doanh thu và lợi nhuận cho doanh nghiệp và hiểu rõ hơn về vị thế của doanh nghiệp
ở thời điểm hiện tại và điểm mạnh, điểm yếu về dịch vụ của mình.
- Thơng qua q trình nghiên cứu, sinh viên có thể nắm rõ được quy trình,
nội dung hoạch định chiến lược Marketing, có thêm nhiều kinh nghiệm trong việc

GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

4

SVTH: Nguyễn Đăng Anh



Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
nghiên cứu, phân tích, đánh giá mơi trường bên ngoài và các yếu tố nội bộ bên trong
doanh nghiệp.
- Kết quả nghiên cứu của đề tài là tài liệu tham khảo trong các cơng trình
nghiên cứu có liên quan.
1.7. BỐ CỤC NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Chương 1: Tổng quan đề tài
- Chương 2: Tổng quan về Bưu điện huyện Cờ Đỏ
- Chương 3: Cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu
- Chương 4: Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển
phát trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
- Chương 5: Kết luận và kiến nghị.

GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

5

SVTH: Nguyễn Đăng Anh


Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
CHƢƠNG 2
TỔNG QUAN VỀ BƢU ĐIỆN HUYỆN CỜ ĐỎ
Chương này trình bày về lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp, lĩnh
vực kinh doanh, cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòng ban, kết quả hoạt động kinh
doanh trong giai đoạn 2017- 2019, các thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển.


2.1. LỊCH SỦ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
2.1.1. Bƣu điện Việt Nam
* Lịch sử hình thành và phát triển
Bưu điện Việt Nam được hình thành trên cơ sở triển khai đề án thí điểm hình
thành tập đồn Bưu chính viễn thơng Việt Nam do thủ tướng chính phủ phê duyệt
tại quyết định 58/2005/QĐ-TTg.
Ngày 01/6/2007 thủ tướng chính phủ đã ban hành quyết định về phê duyệt đề án
thành lập Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. Theo đó cơng ty là cơng ty nhà nước
do nhà nước thành lập và hoạch toán độc lập.
Ngày 16/11/2012 Tổng cơng ty Bưu chính Việt Nam được đổi tên thành
Bưu điện Việt Nam theo quyết định của thủ tướng và được đổi quyền chủ sở hữu từ
Tập đồn B9 Viễn thơng Việt Nam về bộ Thơng tin và Truyền thông.
Hiện nay, hệ thống phục vụ của Bưu điện Việt Nam trải dài khắp 63 tỉnh thành
trên cả nước trong đó có:
+ 64 Bưu cục giao dịch cấp 1
+ 760 Bưu cục giao dịch cấp 2
+ 1.793 Bưu cục giao dịch cấp 3
+ 8.184 Điểm BĐVHX
+ 434 Đại lí bưu điện, 43 Kiốt và 1.460 thùng thư cơng cộng độc lập.
* Logo

(Nguồn:Bưu điện Việt Nam)

Hình 2.1: Logo Bưu Điện Việt Nam
GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

6

SVTH: Nguyễn Đăng Anh



Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
2.1.2. Bƣu điện huyện Cờ Đỏ
* Thông tin
Tên giao dịch: Bưu điện huyện Cờ Đỏ
Địa chỉ: Ấp Thới Hòa A, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ.
Điện Thoại: 02923.695000
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1800575753-037 được cấp ngày
30/6/2015.
Mã số thuế: 1800575753-037
* Lịch sử hình thành
BĐHCĐ được chính thức đưa vào hoạt động từ ngày 30/6/2015. Tọa lạc tại: Ấp
Thới Hòa A, thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, là đơn vị trực thuộc của
Bưu điện TP. Cần Thơ. Bưu điện chủ yếu cung cấp các nhóm dịch vụ về BCCP, Tài
chính Bưu chính và Phân phối Truyền thơng. Hiện nay, huyện Cờ Đỏ có 9 xã,
phường (gồm Đơng Hiệp, Đông Thắng, Thạnh Phú, Thới Đông, Thới Hưng, Thới
Xuân, Trung An, Trung Hưng, Trung Thạnh) với hơn 135.709 dân cư (năm 2018)
mật độ dân số trung bình 398 người/ km2, thị trường rộng lớn đã mang lại nhiều tiền
năng khai thác và phát triển của Bưu điện.
Hơn 4 năm đi vào hoạt động, BĐHCĐ ngày càng được sự tin dùng từ khách
hàng bởi uy tín và chất lượng của dịch vụ của mình.
2.2. LĨNH VỰC KINH DOANH
Bảng 2.1: Lĩnh vực hoạt động kinh doanh của BĐHCĐ
STT
1

2

3


Tên ngành
Bƣu chính chuyển phát
+ Bưu chính chuyển phát trong nước
+ Bưu chính chuyển phát quốc tế
Tài chính bƣu chính
+ Bảo hiểm phi nhân thọ PTI
+ Thu hộ - Chi hộ
+ Đại lý Bảo hiểm nhân thọ (Dai-ichi)
+ Dịch vụ Chuyển tiền trong nước
Phân phối truyền thông
+ Truyền thông, quảng cáo
+ Phân phối xuất bản ấn phẩm
+ Dịch vụ viễn thông
+ Dịch vụ phân phối hàng hóa
(Nguồn: BĐHCĐ)

GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

7

SVTH: Nguyễn Đăng Anh


Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
Hiện nay, doanh nghiệp đang đăng kí kinh doanh và hoạt động với 3 nhóm
ngành chính là: BCCP, Tài chính Bưu chính, Phân phối Truyền thơng.
2.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHIỆM VỤ CÁC PHÒNG BAN
2.3.1. Cơ cấu tổ chức

Để doanh nghiệp hoạt động được tốt, doanh nghiệp đã xây dựng bộ máy tổ chức
dựa trên những chức năng, nhiệm vụ đã được xác định để sắp xếp về lực lượng, bố
trí về cơ cấu, xây dựng mơ hình và làm cho tồn bộ hệ thống quản lý của doanh
nghiệp hoạt động như một chỉnh thể có hiệu lực nhất.

Giám đốc

Phó Giám đốc

Phịng

Phịng

Phịng

Phịng

Tổ chức
Hành chính

Kế hoạch
Kinh doanh

Kế tốn Tài chính

Kỹ thuật
Nghiệp vụ
(Nguồn: BĐHCĐ)

Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức BĐHCĐ

2.3.2. Nhiệm vụ các phòng ban
* Giám đốc
- Trực tiếp điều hành và quản lý bưu điện
- Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh của đơn vị; hướng dẫn các bộ phận,
cá nhân trong đơn vị triển khai thực hiện kế hoạch được giao.
- Nghiên cứu, xây dựng, triển khai áp dụng các quy định, chính sách về công tác
kế hoạch và phát triển kinh doanh, phát triển sản phẩm mới của Tổng công ty Bưu
điện Việt Nam, Bưu điện tại đơn vị.

GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

8

SVTH: Nguyễn Đăng Anh


Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
- Triển khai, thực hiện kinh doanh các sản phẩm, dịch vụ của Tổng công ty trên
phạm vi địa bàn được giao.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch, tình hình kinh
doanh tại các bộ phận.
- Triển khai thực hiện các quy định về công tác chất lượng, nghiệp vụ, các quy
định về quản lý tài chính của Tổng Cơng ty Bưu điện Việt Nam, Bưu điện tỉnh.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của người quản lý trực tiếp.
* Phó Giám đốc
- Hỗ trợ giám đốc trong quản lý điều hành và quản lý
- Xây dựng kế hoạch và triển khai kinh doanh theo phân kỳ kế hoạch hàng năm
tại địa bàn đơn vị quản lý.
- Tổ chức thu thập, phân tích, đánh giá thơng tin thị trường và đưa ra giải pháp

thực hiện.
- Tổ chức lực lượng bán hàng, phân công nhiệm vụ và đánh giá, khuyến khích
lực lượng bán hàng.
-Xây dựng kế hoạch, mục tiêu kinh doanh hàng năm.
- Trực tiếp tiếp thị khách hàng lớn, tổ chức triển khai kinh doanh các dịch vụ
của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam.
- Báo cáo hoạt động kinh doanh cho Giám đốc đơn vị và Bưu điện tỉnh.
- Đánh giá thị trường, cập nhật tình hình kinh doanh mảng chuyển phát, đề xuất
phương án kinh doanh.
* Phịng Tổ chức Hành chính
- Nắm vững các chế độ, chính sách của Nhà nước, của Tổng cơng ty Bưu điện
Việt Nam để triển khai thực hiện tại Bưu điện.
- Triển khai thực hiện các quy định, hướng dẫn của Tổng công ty Bưu điện Việt
Nam và Bưu điện tỉnh về các lĩnh vực tổ chức cán bộ, lao động, tiền lương, đào tạo,
các chế độ chính sách của người lao động, công tác tổng hợp, thi đua, hành chính
quản trị.
- Xây dựng chương trình cơng tác tháng, q, năm, tổng hợp chương trình, kế
hoạch, lịch làm việc của Lãnh đạo Bưu điện.

GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

9

SVTH: Nguyễn Đăng Anh


Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
- Xây dựng các báo cáo phục vụ lãnh đạo quản lý, điều hành của Tổng công ty
và Bưu điện tỉnh.

- Phối hợp với các phòng chức năng và các đơn vị trực thuộc để hoàn thành
chức năng, nhiệm vụ được giao.
* Phòng Kế hoạch Kinh doanh
- Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm của đơn vị.
- Tổng hợp, phân tích, lập báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch, đề xuất các
biện pháp thúc đẩy sản xuất kinh doanh, dịch vụ bưu chính chuyển phát, phát triển
nhằm hoàn thành và hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu kế hoạch được giao.
- Tổ chức triển khai kinh doanh các dịch vụ của Tổng công ty trên toàn địa bàn
thuộc đơn vị quản lý, theo chỉ đạo của Tổng công ty và của Bưu điện trực thuộc.
- Nghiên cứu thị trường, thu thập thông tin về đối thủ cạnh tranh, nhu cầu khách
hàng trên địa bàn, phân tích lợi thế cạnh tranh của các sản phẩm, dịch vụ do Tổng
công ty và Bưu điện đang cung cấp.
- Xây dựng kế hoạch kinh doanh, tiếp thị các dịch vụ cung cấp trên địa bàn.
- Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp, chính sách kinh doanh dịch vụ do Bưu
điện cung cấp.
- Tổ chức các chương trình tiếp thị, bán hàng, quản lý khách hàng, chăm sóc
khách hàng trên toàn địa bàn. Trực tiếp điều hành và thực hiện tiếp thị tới các khách
hàng lớn và hỗ trợ công tác tiếp thị, bán hàng tại các đơn vị trực thuộc.
- Thường xun theo dõi, phân tích tình hình, báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh theo định kỳ từng tháng, quý, năm, qua đó đề xuất Lãnh đạo Bưu điện các
phương án phát triển, mở rộng hoặc thu hẹp hoạt động kinh doanh, đảm bảo chất
lượng và hiệu quả cao nhất.
* Phịng Kế tốn - Tài chính
- Giúp Giám đốc về cơng tác kế tốn thống kê, thông tin kinh tế, các hoạt động
liên quan đến quản lý tài chính.
- Đảm bảo nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu hoạt động sản xuất kinh doanh của
Bưu điện, kiểm tra, đánh giá hiệu quả sử dụng vốn, tài sản của Bưu điện.
- Tổ chức hạch toán, thống kê kế tốn, phản ánh chính xác, đầy đủ các số liệu,
tình hình luân chuyển các loại vốn trong sản xuất kinh doanh.


GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

10

SVTH: Nguyễn Đăng Anh


Hoạch định chiến lược Marketing cho Dịch vụ Bưu chính chuyển phát
trong nước của Bưu điện huyện Cờ Đỏ giai đoạn 2020 - 2022
- Kiểm tra việc thanh quyết toán, các sản phẩm, hợp đồng kinh tế, thanh toán
thu hồi cơng nợ.
- Cân đối kế hoạch tài chính, điều hồ các loại vốn trong Bưu điện.
- Chủ trì trong việc thực hiện định kỳ cơng tác báo cáo tài chính, kiểm kê, đánh
giá tài sản trong công ty, kiến nghị thanh lý tài sản vật tư tồn đọng, kém chất
lượng, khơng có nhu cầu sử dụng.
- Phối hợp với các phòng chức năng khác về việc khai thác, sử dụng các tài sản,
máy móc, vật kiến trúc của doanh nghiệp một cách có hiệu quả nhất.
- Đơn đốc, kiểm tra việc chấp hành chế độ báo cáo kế toán thống kê của các
đơn vị trực thuộc, thực hiện báo cáo các cơ quan hữu quan khi có u cầu.
* Phịng Kỹ thuật Nghiệp vụ
- Triển khai thực hiện các quy định, quy trình nghiệp vụ liên quan đến cơng tác
nhận, phát, xử lý sau phát các sản phẩm bưu chính chuyển phát.
- Kiểm soát chất lượng dịch vụ: kiểm tra, thống kê báo cáo chất lượng dịch vụ
hàng tháng.
- Đề xuất, tham mưu giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ.
- Phối hợp giải quyết các sai sót, tranh chấp chất lượng, bồi thường.
- Nghiên cứu, triển khai hướng dẫn đơn vị trực thuộc thực hiện các văn bản
nghiệp vụ do Tổng công ty ban hành.
- Theo dõi, giám sát, đôn đốc đơn vị trực thuộc thực hiện đúng các lệnh điều
hành của Tổng công ty và qui định về quy trình nghiệp vụ, chất lượng các dịch vụ.

- Phối hợp, hỗ trợ các đơn vị xử lý những sự vụ phát sinh trong quá trình cung
cấp dịch vụ; Đề xuất các sửa đổi, bổ sung cần thiết liên quan đế quy trình cung cấp
dịch vụ với Tổng cơng ty.
- Tham gia công tác kiểm tra, tập huấn và bồi dưỡng về nghiệp vụ do hệ thống
Bưu điện tổ chức.
- Xây dựng và đề xuất cải tiến công đoạn của sản phẩm, dịch vụ.
2.4. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Về doanh thu: Năm 2018 doanh thu đạt 13,18 tỷ đồng tăng 1,98 tỷ đồng so với
năm 2017 (11,20 tỷ đồng) tương đương với mức tăng 17,65%. Năm 2019 doanh thu
tăng trưởng mạnh mẽ đạt 18,87 tỷ đồng tăng 5,69 tỷ đồng so với năm 2018 (13,18
tỷ đồng) tương đương với mức tăng 43,17%. Nguyên nhân dẫn đến việc tăng trưởng
GVHD: ThS. Nguyễn Tương Lai

11

SVTH: Nguyễn Đăng Anh


×