Họ và Tên:......................................................................
Lớp:................
Đề kiểm tra định kì lần iii
Môn: toán - Lớp 4
Năm học: 2008 - 2009
( Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề )
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: Phân số nào dới đây bằng phân số
8
5
?
a.
24
15
b.
16
15
c.
24
10
d.
24
20
Bài 2: Rút gọn phân số
18
12
, ta đợc phân số tối giản là :
a.
6
4
b.
3
2
c.
9
4
d.
6
3
Bài 3: Phân số nào dới đây bé hơn phân số
7
3
?
a.
5
3
b.
21
9
c.
16
6
d.
14
8
Bài 4: Phân số lớn nhất trong các phân số
4
3
;
7
7
;
2
3
;
3
4
là :
a.
4
3
b.
7
7
c.
2
3
d.
3
4
Bài 5: Dãy phân số nào dới đây đợc xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
a.
2
1
;
5
2
;
7
2
b.
7
2
;
5
2
;
2
1
c.
5
2
;
7
2
;
2
1
d.
2
1
;
7
2
;
5
2
Bài 6: Số thích hợp để viết vào chỗ trống của 1 km
2
265m
2
= ........... m
2
là:
a. 1265 b. 10265 c. 100265 d. 1000265
Bài 7: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam
chiến bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
a.
2
3
b.
3
2
c.
5
3
d.
5
2
Phần II: Tự luận:
Bài 1: Tính
1.
2
1
+
2
5
= ............................................ 4.
6
5
2
3
+
= ........................................
2.
9
7
9
8
= ............................................. 5.
15
5
7
9
= .......................................
3.
5
9
12
5
+
= ............................................ 6.
34
5
17
10
= .....................................
Bài 2: Ngày thứ nhất An đọc đợc
4
1
quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp
8
5
quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An cha đọc ?
Bài giải
.
Bài 3: Trong các hình dới đây, hình có diện tích bé nhất là:
3 cm
3 cm
4 cm
4
5
cm
H. 1 H. 2 H. 3
a. Hình 1 b. Hình 2 c. Hình 3
2 cm
Đáp án và biểu điểm môn toán - lớp 4
Phần I: Trắc nghiệm: ( 6.5 điểm)
Bài 1: (1 điểm ) ý a
Bài 2: ( 1 điểm ) ý b
Bài 3: ( 1 điểm ) ý c
Bài 4: ( 1 điểm ) ý c
Bài 5: ( 1 điểm ) ý b
Bài 6: ( 1 điểm ) ý d
Bài 7: ( 0.5 điểm ) ý d
Phần II: Tự luận: ( 3.5 điểm )
Bài 1: ( 1.5 điểm )
1.
2
6
2
55
2
5
2
1
=
+
=+
2.
9
1
9
78
9
7
9
8
=
=
3.
60
133
60
10825
60
108
60
25
5
9
12
5
=
+
=+=+
4.
6
14
6
59
6
5
6
9
6
5
2
3
=
+
=+=+
5.
105
100
105
35135
105
35
105
135
15
5
7
9
=
==
6.
34
15
34
520
34
5
34
20
34
5
17
10
=
==
Bài 2: ( 1.5 điểm )
Học sinh làm theo nhiều cách, chẳng hạn
Cả hai ngày bạn An đọc số phần quyển sách là:
8
7
8
5
4
1
=+
( quyển sách ) (0.5 điểm)
Số phần quyển sách An cha đọc là:
1 -
8
1
8
7
=
( quyển sách ) ( 0.5 điểm )
Đáp số:
8
1
quyển sách ( 0.5 điểm )
Bài 3: ( 0.5 điểm ) ý c
Họ và Tên:......................................................................
Lớp:................
Đề kiểm tra định kì lần iii
Môn: tiếng việt - Lớp 4
Năm học: 2008 - 2009
I.Đọc Thành tiếng: ( 5 điểm )
- Học sinh đọc bài Sầu riêng" ( TV4 - T2 - Tr 34 )
- Học sinh đọc đoạn: "Sầu riêng là loại ... tháng năm ta".
Thời gian: không quá 1.5 phút/ học sinh
- Học sinh trả lời 1 trong 3 câu hỏi SGK.
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm ) (Thời gian : phút )
A.Đề bài:
Bàng thay lá
Chỉ vài hôm, lộc non đã tràn đầy trên bàn tay mùa đông của cây bàng. Dáng
mọc của lộc rất lạ, thẳng đứng trên cành, nh thể đêm qua có ai đã thả ngàn vạn
búp lá nhỏ xíu từ trên trời, xanh biếc chi chít đầy cành và xoay thành những tán lá
tròn, quanh thân cây. Lá non lớn nhanh, đứng thẳng và cao chừng gang tay, cuộn
tròn nh những chiếc tai thỏ. Khi những tai thỏ xoè ra thành vài ba chiếc lá nhỏ,
cây bàng nảy thêm một lứa lộc lần thứ hai màu đỏ đọt giữa những chùm lá; tán
bàng bây giờ là một màu áo lục non lỗ đỗ những vệt hoa hồng thắm. Chỉ trong
vòng mơi hôm từ khi nảy lộc, nhìn lại thấy lá đã già trên thân cây đầy những hốc
bớu cổ quái, tởng vẫn y nh thế từ trăm năm. Ai ngờ trên thân thể đại lão của nó là
một linh hồn rất trẻ, bởi không còn chiếc lá nào năm ngoái sót lại trên cây.
Theo Hoàng Phủ Ngọc Tờng
Đọc thầm bài: "Bàng thay lá", sau đó đánh dấu x vào ô trống trớc ý
trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dới đây:
1.Hình ảnh nào cho biết lộc non của cây bàng mọc rất nhanh ?
a. Chỉ trong vòng mơi hôm từ khi nảy lộc.
b. Lá non lớn nhanh, đứng thẳng.
c. Chỉ vài hôm, lộc non đã tràn đầy trên bàn tay mùa đông của cây bàng.
2. Cây bàng thờng nảy mấy lần lộc ?
a. Một
b. Hai
c. Ba
3. Câu có hình ảnh so sánh ?
a. Chỉ vài hôm, lộc non đã tràn đầy trên bàn tay của cây bàng.
b. Lá non lớn nhanh, đứng thẳng và cao chừng gang tay.
c. Cây bàng nảy thêm một lứa lộc thứ hai.
4. Bài văn miêu tả bộ phận nào của cây bàng ?
a. Tả thân cây.
b. Tả lá cây
c. Tả thân cây và lá cây.
5. Có thể thay từ nào cho từ lỗ đỗ trong câu : Tán bàng bây giờ là một màu áo
lục non lỗ đỗ những vệt hoa hồng thắm.
a. lỗ chỗ
b. la tha.
c. đan xen.
6. Chủ ngữ trong cây Chỉ trong vòng mơi hôm từ khi nảy lộc, nhìn lại thấy lá đã
già trên thân cây đầy những hốc bớu cổ quái, tởng vẫn y nh thế từ trăm năm
a. Chỉ trong vòng mời hôm từ khi nảy lộc.
b. lá.
c. lá đã già.