Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

THUỐC TRỪ THẤP ppt _ Y HỌC CỔ TRUYỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.15 MB, 51 trang )

THUỐC TRỪ THẤP

Bài giảng pptx các môn chuyên
ngành Y dược hay nhất có tại “tài
liệu ngành dược hay nhất”;
/>ser_home.php?use_id=7046916


Phân loại
Khử phong thấp

1

THUỐC TRỪ THẤP
Lợi thấp

3

2

Hóa thấp


1.

THUỐC KHỬ PHONG THẤP
 Phát tán phong tháp ở các bộ phận
gân xương, cơ nhục, kinh lạc;
 Có tác dụng tán hàn, giảm đau, thư
cân hoạt lạc, thông kinh



HY THIÊM
Herba siegesbeckiae; Họ cúc
BPD: bộ phận trên mặt đất
TVQK: vị đắng cay, tính ấm  can, thận
Cơng năng chủ trị:
- Trừ phong thấp  phong thấp tê đau, thấp khớp,
đau xương, tay chân tê mỏi, đau lưng
- Bình can tiềm dương  đau đầu hoa mắt, tay chân
tê dại, THA
- An thần  suy nhược, mất ngủ
- Sát khuẩn giải độc  sốt rét, mụn nhọt
Liều dùng: 8 – 16g


HY THIÊM


TANG CHI
Ramulus mori; Họ dâu tắm
BPD: cành dâu non thu hái từ cây dâu tắm
TVQK: vị đắng, tính bình  phế, thận
Công năng chủ trị:
- Trừ phong thấp, thông kinh lạc  đau nhức ở tay
chân
- Chỉ ho  ho do hàn
- Lợi thủy  tiểu tiện bí, tiểu dắt, phù
- Sát khuẩn tiêu độc
- Hạ áp  THA
Liều dùng: 8 – 12g



TANG CHI


TANG KÝ SINH
Herba loranthi; Họ dâu tắm
BPD: thân cây tằm gửi trên cây dâu
TVQK: vị đắng cay, tính ấm  can, thận
Công năng chủ trị:
- Trừ phong thấp  phong thấp tê đau, thấp khớp,
đau xương, tay chân tê mỏi, đau lưng
- Bình can tiềm dương  đau đầu hoa mắt, tay chân
tê dại, THA
- An thần  suy nhược, mất ngủ
- Sát khuẩn giải độc  sốt rét, mụn nhọt
Liều dùng: 8 – 16g


TANG KÝ SINH


PHÒNG KỶ
Radis stephaniae tetrandae; Họ tiết dê
BPD: rễ, thân
TVQK: vị đắng cay, tính hàn  BQ
Cơng năng chủ trị:
- Trừ phong thấp, giảm đau  phong thấp tê bại, đau
lưng, đau xương khớp
- Lợi niệu, tiêu phù thủng  tỳ hư, chức năng vận hóa

kém gây phù nề
Liều dùng: 8 – 12g


PHÒNG KỶ


NGŨ GIA BÌ GAI
Cortex acanthopanacis aculeati trifoliati; Họ ngũ gia bì
BPD: vỏ rễ, vỏ thân
TVQK: vị cay, tính ấm  can, thận
Công năng chủ trị:
- Khử phong chỉ thống  đau lưng gối, đau khớp, gây bị co
quắp
- Bổ dưỡng khí huyết  suy nhược, thiếu máu, mệt mỏi
- Kiện tỳ cố thận  da thịt teo nhẽo, bại liệt, thận dương suy, di
tinh, liệt dương
- Lợi niệu tiêu phù thũng  tiểu tiện khó, phù
- Giảm đau  sang chấn
- Giải độc  mụn nhọt
Liều dùng: 6 – 16g


NGỦ GIA BÌ GAI


KÉ ĐẦU NGỰA
Fructus xanthii strumarii; Họ cúc
BPD: quả chín
TVQK: vị đắng cay, tính ấm  phế, thận, tỳ

Cơng năng chủ trị:
- Khử phong thấp giảm đau  đau khớp, tay chân tê dại,
co quắp
- Tiêu độc sát khuẩn  phong ngứa, dị ứng
- Chống viêm  viêm xoang hàm, xoang mũi mạn
- Chỉ huyết  trĩ
- Tán kết  làm mềm khối rắn, bướu cổ, lao hạch cổ
Liều dùng: 6 – 12g
Kiêng kỵ: huyết hư, có tà mà khơng phải do nhiệt


KÉ ĐẦU NGỰA


UY LINH TIÊN
Radis clematidis; Họ hoàng liên
BPD: rễ
TVQK: vị cay mặn, tính ấm  BQ
Cơng năng chủ trị:
- Khử phong thấp, giảm đau  bệnh tê thấp, đau xương,
tay chân tê thấp, đau lưng
- Thanh thấp nhiệt can đởm  hồng đản có phù
- Chống viêm  viên họng, viêm amidan, viêm mũi
- Trừ trùng  bệnh giun chỉ
- Lợi niệu tiêu phù thũng  viêm khớp có phù nề
Liều dùng: 4 – 16g
Kiêng kỵ: huyết hư


UY LINH TIÊN



RẮN
BPD: nhiều loại rắn (hổ mang, cạp nong…)
TVQK: vị ngọt măn, tính ấm  can
Cơng năng chủ trị:
- Trừ phong thấp, thông kinh lạc  đau khớp xương, đau
cột sống, chân tay tê dại
- Chỉ kinh, giải co quắp  TE co giật, kinh phong, bán
thân bất toại
Liều dùng: 8 – 16g
Kiêng kỵ: cơ địa dị ứng


MÃ TIỀN TỬ
Semen strychni; Họ mã tiền
BPD: bộ phận trên mặt đất
TVQK: vị đắng, tính hàn  can, tỳ
Cơng năng chủ trị:
- Trừ phong thấp, hoạt lạc, thông kinh  phong thấp
đau khớp
- Mạnh gân cốt  gân và cơ đau tê, suy nhược, đau
nhức thần kinh ngoại biên
- Khử phong chỉ kinh  đông kinh, co quắp
- Tán ứ tiêu thũng  ung nhọt, chấn thương sưng tấy
Liều dùng: 0,1 – 0,3g
Kiêng kỵ: TE, phụ nữ có thai




ĐỘC HOẠT
Radis angelicae pubescentis; Họ hoa tán

BPD: thân rễ
TVQK: vị đắng cay, tính ấm  can, thận
Cơng năng chủ trị:
- Khử phong thấp  phong hàn thấp tý, tê liệt cơ
thể
- Chỉ thống  đau nhức xương khớp
Liều dùng: 8 – 12g
Kiêng kỵ: âm hư hỏa vượng, huyế hư


TẦN GIAO
Radis gentianae macrophyllae; Họ long đởm
BPD: bộ phận trên mặt đất
TVQK: vị đắng cay, tính hơi hàn  vị, đại tràng, can, đởm
Công năng chủ trị:
- Khử phong thấp, chỉ thống  phong do thấp nhiệt gây
sốt và đau nhức cơ nhục, xương khớp
- Thanh hư nhiệt, trừ phiền  âm hư sinh nội nhiệt, đau
nóng âm ỉ trong xương, đau đầu
Liều dùng: 4 – 12g
Kiêng kỵ: tỳ vị hư, tiêu chảy


TẦN GIAO


THIÊN NIÊN KIỆN

Rhizoma homalomenae; Họ ráy
BPD: thân rễ
TVQK: vị cay ngọt, tính ơn  can, thận
Cơng năng chủ trị:
- Trừ phong thấp, chỉ thống  phong hàn thấp tý, đau
nhức xương khớp, cơ nhục
- Thơng kinh hoạt lạc  khí huyết ứ trệ
- An thần  suy nhược, m, tê dại, co quắp, đau dây TK
- Kích thích tiêu hóa  tỳ vị hư hàn, ăn uống kém tiêu
Liều dùng: 6 – 12g
Kiêng kỵ: âm hư hỏa vượng, háo khát, táo bón


HỔ CỐT
Os togris; Họ mèoc

BPD: xương hổ
TVQK: vị măn cay, tính hơi ấm  can, thận
Cơng năng chủ trị:
- Hoạt lạc, trừ phong thấp  đau xương, đau
gân cốt, đau dây TK LS, chân tay tê dại, co
quắp, đau cốt sống, bán thân bất toại
- Bổ khí huyết, tăng cường sức đề kháng 
suy nhược, yếu mệt, da xanh, người vô lực
Liều dùng: dạng bột: 12 – 24g, cao: 4 – 8g
Kiêng kỵ: huyết hư mà hỏa không thịnh


×