TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÁO CÁO MÔN HỌC CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ
Phạm Minh Hồng
Nguyễn Đơng Hướng
Dương Trung Bảo
18110287
18110299
18110250
QUẢN LÝ NHÀ SÁCH
GVHD: Ths. Dương Hữu Thành
Lớp: Thứ 6 (tiết 7-10)
Sinh viên thực hiện: Nhóm 9
TÀI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CNTT *****
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
Họ và tên sinh viên 1: Phạm Minh Hồng
MSSV 1: 18110287
Họ và tên sinh viên 2: Nguyễn Đơng Hướng
MSSV 2: 18110299
Họ và tên sinh viên 3: Dương Trung Bảo
MSSV 3: 18110250
Môn: Công nghệ phần mềm
GVHD: Ths. Dương Hữu Thành
Tên đề tài: Quản lý nhà sách
Công nghệ sử dụng: ASP.Net core 3.1, Razor Pages, SQL Server
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Ký tên
Kế hoạch thực hiện
Tuần
Ngày bắt
đầu
3
12/10/202
0
4
19/10/202
0
5
26/10/202
0
6
7
8
2/11/2020
9/11/2020
Ngày kết
thúc
Phần cơng
Cơng
việc
Phạm Minh
Hồng
Nguyễn Đơng
Hướng
Dương
Trung Bảo
Lên kế hoạch
Lên kế hoạch
Lên kế
hoạch
Thực hiện vẽ
Thực hiện vẽ
Thiết kế
UseCase
Thêm bớt, chỉnh
sửa usecase tổng
Thêm bớt, chỉnh
sửa usecase tổng
8/11/2020
Thiết kế
UseCase
Chỉnh sửa, hoàn
thiện UseCase
Tra cứu nợ,
UseCase Lập
Phiếu Nhập Sách
Chỉnh sửa, hoàn
thiện UseCase
Lập Hóa Đơn
15/11/2020
Thiết kế
Use, Đặc
tả
Usecase
Lên kế
hoạch
18/10/2020
thực hiện
đề tài
Thiết kế
25/10/2020
Usecase
1/11/2020
16/11/2020 22/11/2020
Tìm tài
liệu
Hoàn thiệc vẽ và
đặc tả useCase
Hoàn thiệc vẽ và
đặc tả useCase
Thực hiện
vẽ
Thêm bớt,
chỉnh sửa
usecase
tổng
Chỉnh sửa,
hoàn thiện
UseCase
Lập Phiếu
Thu Tiền
Hoàn
thiệc vẽ
và đặc
tả
useCase
Tỉm hiểu
Tỉm hiểu
Tỉm hiểu
AcivityDia
AcivityDiagram,
AcivityDiagram,
gram,
SequenceDiagram SequenceDiagram Sequence
Diagram
9
10
Thiết kế
Acitvity
23/11/2020 29/11/2020 Diagram,
sequence
Diagram
30/11/2020
11
7/12/2020
12
14/12/202
0
6/12/2020
13/12/2020
20/12/2020
Thiết kế
Acitvity
Diagram,
sequence
Diagram
Code
Code
Thiết kế Activity
diagram ,
Sequence
diagram Lập hóa
đơn
Thiết kế
Activity
diagram ,
Sequence
diagram
Quản lý
lớp học,
Activity
diagram
Lập phiếu
thu tiền
Chỉnh sửa và
hoàn thiện
Activity diagram,
Sequence
Diagram
Lập hóa đơn
Chỉnh sửa
và hồn
thiện
Activity
diagram,
Sequence
Diagram
Lập phiếu
thu tiền
Code Quản Lí
Phiếu Thu Tiền,
Quản Lí Danh
mục
Code phân quyền,
quản lí người
dùng
Code
Quản Lí
Nhập
Sách,
Quản Lí
Sách
Code Quản lí Nợ
Code quản lí
khách hàng,quản
lí chức vụ,Code
quản lí hóa đơn
Code Quy
định
Thiết kế Activity
diagram,
Sequence
Diagram Tra cứu,
Sequence
Diagram Tra cứu
nợ , lập phiếu
nhập sách
Chỉnh sửa và
hoàn thiện
Activity diagram,
Sequence
Diagram
Tra cứu nợ , Lập
phiếu nhập sách
13
21/12/202
0
27/12/202
0
Code
Làm báo cáo
Hồn thiện, test
lỗi, chính sửa.
Code quản
lý quy
định và
hồn thiện
code
14
28/12/202
0
3/1/2020
Tổng hợp
Làm báo cáo
Làm báo cáo
Làm báo
cáo
MỤC LỤC
Chương 1. Biểu đồ UseCase sử dụng
1.1
USECASE tổng quát:
6
1.2 USECASE quản lí hóa đơn
7
1.3 USECASE quản lí nhập sách
8
1.4 USECASE quản lí phiếu thu tiền
9
Chương 2. Đặc tả sử dụng
2.1 Đặc tả use case “Quản lý quản lí hóa đơn”.
10
11
Luồng sự kiện
12
2.2 Đặc tả use case “Quản lý phiếu nhập sách”
13
Luồng sự kiện
14
2.3 Đặc tả use case “Tra cứu nợ”.
15
16
Luồng sự kiện
17
2.4 Đặc tả UseCase “Tra cứu quản lí phiếu thu tiền”
18
Luồng sự kiện
19
Chương 3. Sơ đồ hoạt động và sơ đồ tuần tự
3.1 Usecase “Quản lý hóa đơn”
3.1.1
Sơ đồ hoạt động(Activity Diagram)
20
3.1.2
Sơ đồ tuần tự(Sequence Diagram)
21
3.2 UseCase “Quản lý phiếu nhập sách”
3.1.1
Sơ đồ hoạt đồng(Activity Diagram)
3.1.2
Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)
22
23
3.3 Usecase “Tra cứu nợ”
3.3.1
Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
3.3.2
Sơ đồ tuần tự(Sequence Diagram)
24
3.4 Usecase “Quản lí phiếu thu tiền”
3.4.1
Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
3.4.2
Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)
25