Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>ặ n g H u y R u ậ n</i>
Biểu t hứ c chính quy suy rộng trong bảng chữ cái A là biểu t h ử c d ược xây đ ự n g t ừ các biểu
<i>íxc cơ b ả n (ự>, A và a 6 A) nhờ các phép nhân ghép (.), lặp (*), liọrp (u), giao ( n) và lấy phần</i>
[»]■
<i>Số các vị tr í c ủ a Iiỉũnig ký hiệu thuộc bàng chữ cái A xuất hiện trong bieu th ức B đ ược gọi </i>
<i>độ dài c ủa biểu thức này v à ký hiệu bằng \B\.</i>
<i>Số t r ạ n g t há i tối thiểu đủ dể xây dựng ôtômái tien định đoán n h ậ n t ậ p tìr được cho t ó i biểu </i>
<i>írc 8 đ ư ợ c gọi là độ phức t ạ p ốtômát của biều thức này và ký hiệu bSng C( B) .</i>
<i>Đối vá i biểu t hứ c chính quy suy rộng tùy ý s có dộ sâu đăt dấu phần bù ty độ dài chính xác </i>
<i>B) th ổa mà n q u a n hệ:</i>
<i>logo logo . . . logo G(S) < P(B) </i>
<i>t *f 1 lần</i>
Mặt khác có the xây d ựng tihừng dây biểu thức chính quy suy rộng, mà ô t ô m á t tiền định
<i>án n h ậ n nhfrng t ập tír dirợc cho h(Vi chúng đòi hổi một so trạng thái â\\ lớn. T h ậ t vậy, có kết</i>
Ả sau:
<i>D i n h lý. Đối với các số t ự nhiên tùy ý 5, t có thể xây dtrng đirợc dãy các biếu t h ức chính </i>
<i>1) Vái n tùy ý hiểu t h ức St.t n chứa t dấu phần hù và cỏ độ dài không v ư ợ t qu á n.</i>
<i>2) Với bất kỳ hang dỗ c > 2* Iiào khi 11 đủ lán</i>
log,, log,, . . . log). C ị õ t .t.n) > 7^ —— . (1)
<i>( log2 n </i>
<i>t + 1 lần</i>
Ml g đ ổ
6 =
Chír ng niinl» định lý này gồm một 30 bước. Trước hết, đối với sỗ t tùy ý xây d ự n g biểu th ức
inh quy s uy rộng trong b i n g c hừ cái gom t + 5 ký hiệu. Sau đổ t hu hẹp số ký hiệu c ủa bảng ch ử
i xuống còn 3. Cuối cùng, tính dộ dài của các biểu thức dà «lirợc xây d ự n g v à chỉ ra r i n g , với
đủ lớn số các p h ầ n cltr ciia những biểu thức này và độ dài của chúng t h ỏ a mà n q u a n hệ ( l) .
( 2 ' ) 2'
( 2 * - 1)2 ' - 1
<i>1. G ià s ử t là số t ự nhiên nào dó. Ký hiệu t + 1 bằng k và Lỵ = {0,1, X,p ị , /?2 i • * I 0 k ) 1 </i>
bảng c hử cái nào đó.
<i>Chọn các số t ự nhiên mo, 5 và t ậ p h ạ p Do gom 2*mị) t ừ thuộc bảng ch ử cái {0, 1} . Xác địn </i>
<i>các t â p t ừ D ị , £>2 j • • • 1 Dịị</i> bằng quy nạp.
<i>G i i sít D x đ ã được xác định và gồm 2 ' m , phần tii*. Khi đó Di + 1 là t ậ p gồm t ấ t cả các t ậ </i>
<i>con c ủa D ịf mà mỗi t ậ p con này có c h ứ a đúng </i> <i>phần t ử . T ậ p /?,> 1 gồm c%l'm = 2</i>
ph ần t ử . Đặt m, + i = - 1- Dùng và /i' vổri chỉ số dirái hoặc không để ký hiệ
<i>phần t ử thuộc Dị.</i>
= ( 0 U l U A ) U / 9 i U U / ? , ) \
f ì s A u  + i U * - - u f t , (0 < t < fc)
LỊ = ( O u l u i u í ị ) ) * .
C«lc biểu th ức chính quy suy rộng đirạc xây dự ng hằng quy n ạp n h ư sau:
<i>reĩ>„</i>
<i>B, + i = C { Z i 0 , B i P , R i ) </i> (0 < i < k )
<i>Đối với mỗi p € D, xây d ự n g các t ừ A . Ị r ) , A , ( r ) bằn g quy nạp theo i:</i>
a) <i>Ao(í°) = Ã.,(í°) = e \</i>
<i>b) G i ả s ử C + 1 là phần tỏ* n ào đó thuộc ZJt + 1. Đối với mỗi £ Ễ r M đ ả xây d ự n g được t</i>
<i>Pt K ( P ) (Ai(fc')ft). R i i t ấ t cả các t ừ Pi Xi ị P) (Àt (h')/?i) theo mộ t t h ứ t ự nào </i> đó (chằng hạn, tli
Đối với phần t ử r 6 /), xây d ự n g t ậ p ^ i ( ^ ) quy nạp theo i bằng cách sau:
<i>/ Cn(ế°) = L \ e * Ể \</i>
<i>BỔ d ề 1. Đối với mọi t ừ X v à các số bất kỳ C t h %</i> (0 < t < Ầ:), 5(s > 1)
<i>X P Ã i l ữ ) e <%(C) s fcf' = r .</i>
T ừ bổ đề trên t a có hệ quả.
<i>H ẻ q u ả 1. Tồn tại 2' . mk t ập khác nhau dạng</i>
<i><k ự kị</i>
<i>Th ự c hiện phép chia hên trái t ậ p 5, (0 < i < k) cho tù' dụng đặc biệt t a có </i>
<i>BỔ dò 2. Đối với t ừ tùy ỷ Y và số bắt kỳ f (0 < 1 < í:) nếu</i>
<i>Y e Xi { è ) £i L] </i> thì
<i>Y X</i>
<i>Tỉr bổ dề 2 suy ra: với số í k tùy ý thc Dk tập Bk có t ậ p phần d ư dạng K*(Ểfc), còn số các </i>
<i>t ậ p d ư dạng K ( t k ) th e o hệ quả 1, bàng </i> Mặt khác >0 trạng t h ấ i tối thiểu của ô t ô m á t đoán
<i>nhận Bk lại bằng đ ú n g số t ập phần d ư của nó.</i>
Klìi có ơ t ơ m á t đoán nhận t ậ p t ừ nào dó, muốn tìm ơtơmát đốn nhận phần bù c ủ a nổ t a chỉ
việc đổi, trong ô t ô m ấ t đà biết, các trạng thái kết t h à n h không kết và ngirợc lại.
Dặt <i>At. = %tpt &t </i> <i>%t •</i>
<i>Do k = t -f 1, nên Bk = CAtị</i> t a có hệ quả
<i><b>H ệ q u à 2. G ( A i ) = G ( B k ) > 2\ m * = </b></i><b>2;„t + J.</b>
Xây dự n g bẢng c h ừ cái
y?(0) = 0, <i><p(l) = 1; </i> y?(i) = a 0a; <i><pịfl,) = a O ,+2or </i> <i>(0 < t < k)</i>
BỔ dĩ» 3. Đối vcri các tập tir Ai Ç <i>Lơ và H Ç LỊ, nếu </i> <i>n <p(L\) = vp(>/), thì</i>
<i>k</i>
~ u ỉ o = (Ou l Ư f t o a U ? o ) * t
*=0
= ( 0 u 1 u
Các bicu t hứ c chí nh quy suy rộng cần tìm đirạc xây dựng theo phưong p h á p quy n ạp n h ư
ỉau:
5 o = u
í"e£>..
<i>Vì k = t *f 1, nên t a có Bk = CAt và</i>
<i>G ( B k ) = G( At ) . </i> (2)
<i>B ổ dề 4. Đối với chỉ số i tùy ý (0 < X < k)</i>
<i>Bi n <p(L\) =</i>
T ừ các bổ đề 3, 4, hệ q u ả ‘2 và quan hệ (2) t a có:
H ệ q u ả 3. <i>G( Aị ) > 2 *mt +i .</i>
<i>Sau khi chọn z>0 một cách thích hợp theo ĨTU) và tính độ dài biểu thức A( được ước l ượng</i>
<i>\Ã,\ > 2’ + 1m 0 (log2mo + C ( í ) ) ,</i>
<i>Đối với số t ự nhiên n n à o đó đ ã cho, t a chọn số t ự nhiên rriị) lớn n h ấ t sao cho</i>
2 , + 1 m 0 ( l o g 2m „ + C ( t ) ) > n.
<i>K h i đ ó I At < n.</i>
<i>Do n t ăng dại lượng rrV) d ần tới vô hạn, nên dối với h i n g sổ tùy ý c > 2 ' klii n đủ lớn</i>
<i>logh log,, . . . log#, C ( A t ) > -p— —</i>
f -f 1 lần
<i>Nếu đặt Bfi.t.n = </i> t a được quan hệ (l).
TÀ I LIỆU TH A M K HẢO
1. ỈX&Hr Vyvi PyaH, AAH CCCP, No 1, T . 213» (1973).
<i>D a n g H u y R u a n </i>
ON G E N E R A L I Z E D R E G U L A R E XP RES S ION
HAVING HIGH A U T O M A T I O N C O M P L E X I T Y
The paper presents the way of building series of regular expressions. To accept languages defined by
there regular expressions. It is necessary to have automata having larger number of states.
<i><b>Khoa Toán Cơ Tin học - Đ H T H Hà Nội</b></i>