Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Áp dụng một số công cụ thống kê để giảm tỉ lệ sản phẩm lỗi ở khâu lắp ráp tại công ty tnhh thermtrol việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 96 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
----------------------

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG DUNG

ÁP DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ THỐNG KÊ
ĐỂ GIẢM TỈ LỆ SẢN PHẨM LỖI Ở KHÂU LẮP RÁP
TẠI CÔNG TY TNHH THERMTROL VIỆT NAM
Using Some Statistical Tools To Reduce Defect Rate
At Assembly Lines in ThermTrol Viet Nam Limited Corporation

Chuyên ngành

: Quản trị kinh doanh

Mã số

: 60340102

KHÓA LUẬN THẠC SĨ

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 10 năm 2018


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học:

TS. Nguyễn Thị Thu Hằng



Cán bộ chấm nhận xét 1:

Cán bộ chấm nhận xét 2:

Khóa luận thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG – Tp.HCM ngày
23 tháng 11 năm 2018
Thành phần Hội đồng đánh giá Khóa luận thạc sĩ gồm:
1. Chủ tịch: PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân
2. Thư ký: TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên
3. Ủy viên: TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Khóa luận thạc sĩ và Trưởng khoa Quản lý
cơng nghiệp sau khi khóa luận đã được sửa chữa (nếu có)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Nguyễn Thị Phương Dung

MSHV: 1670411

Ngày tháng năm sinh: 28/08/1988


Nơi sinh: Kiên Giang

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

Khóa: 2016

I. TÊN ĐỀ TÀI:
Áp dụng một số công cụ thống kê để giảm tỉ lệ sản phẩm lỗi ở khâu lắp ráp tại công
ty TNHH Thermtrol Việt Nam
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG
-

Áp dụng một số công cụ thống kê để nhận diện những lỗi quan trọng xảy ra
tại công đoạn lắp ráp
Phân tích tìm ngun nhân gốc rễ gây ra lỗi và đề xuất giải pháp để giảm tỉ lệ
sản phẩm lỗi
Đánh giá hiệu quả của giải pháp

III. NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:

11/06/2018

IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:

15/10/2018

V. CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:

TS. Nguyễn Thị Thu Hằng


Tp. HCM, ngày 15 tháng 10 năm 2018
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

TRƯỞNG KHOA


i

LỜI CẢM ƠN

Trong suốt 4 tháng thực hiện Khóa luận tốt nghiệp vừa qua, học viên đã được tiếp cận
nhiều nguồn thơng tin q giá và có cơ hội tìm hiểu sâu hơn về hoạt động sản xuất tại
chính cơng ty mà mình đang cơng tác, cơng ty TNHH Thermtrol Việt Nam. Mặc dù đã
công tác ở công ty 5 năm, có nhiều vấn đề mà học viên chưa hiểu rõ, đã được các cấp
lãnh đạo và các đồng nghiệp trong cơng ty nhiệt tình hỗ trợ và tạo điều kiện để có thể
hồn thành tốt nhiệm vụ của khóa luận.
Do vậy, học viên xin chân thành cảm ơn:
Các cấp lãnh đạo công ty TNHH Thermtrol Việt Nam đã tạo điều kiện cho học viên
được tiếp cận các nguồn thông tin về tài chính của cơng ty, cũng như hỗ trợ thành lập
nhóm chun gia để phân tích tìm ngun nhân gốc rễ gây ra lỗi, cũng như đánh giá
giải pháp mà học viên đề xuất.
Cảm ơn các anh chị đồng nghiệp, nhất là bộ phận QC và bộ phận Sản xuất đã hỗ trợ
học viên tìm hiểu trên quy trình sản xuất và cung cấp thơng tin, số liệu về các hoạt
động liên quan.
Về phía khoa Quản lý cơng nghiệp, học viên xin trân trọng cảm ơn Cán bộ hướng dẫn
đề tài, Tiến sỹ Nguyễn Thị Thu Hằng đã tận tình hướng dẫn, có những lời khun và
góp ý bổ ích cũng như chỉ bảo tường tận cho học viên suốt thời gian thực hiện đề tài.

Và học viên cũng chân thành cảm ơn hội đồng đánh giá đề cương khóa luận, TS.
Trương Minh Chương, TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên và TS. Đường Võ Hùng, đã cho
học viên lời khuyên bổ ích để chỉnh lại kịp thời hướng đi của khóa luận.
Tp.HCM, ngày 15 tháng 10 năm 2018

Nguyễn Thị Phương Dung


ii

TĨM TẮT ĐỀ TÀI

Cơng ty TNHH Thermtrol Việt Nam là một công ty trong ngành điện – điện tử. Trong
quá trình làm việc tại cơng ty, học viên nhận thấy công ty đang phải đối mặt với rất
nhiều vấn đề về chất lượng sản phẩm, tỉ lệ sản phẩm lỗi trong 4 năm liên tiếp đều tăng
lên và có xu hướng tăng ngày càng nhanh. Phân tích số liệu cho thấy lỗi ở công đoạn
lắp ráp chiếm tỉ lệ cao nhất. Với mong muốn giảm tỉ lệ lỗi ở công đoạn lắp ráp, đề tài
được thực hiện qua các bước như sau:
-

Dùng Pareto để nhận diện khách hàng quan trọng nhất và sản phẩm quan trọng
nhất

-

Dùng Pareto nhận diện những lỗi quan trọng nhất trong công đoạn lắp ráp

-

Dùng sơ đồ xương cá để nhận diện nguyên nhân gây ra lỗi


-

Dùng công cụ 5Whys để xác định nguyên nhân gốc rễ gây ra lỗi

-

Đề xuất giải pháp để giảm tỉ lệ lỗi

-

Đánh giá hiệu quả của giải pháp

Vì hạn chế về thời gian nên hiệu quả của giải pháp để giảm tỉ lệ lỗi chỉ được đánh giá
qua ý kiến của chuyên gia. Tuy nhiên, đề tài cũng mang lại những ý nghĩa nhất định
cho hoạt động sản xuất của Thermtrol.


iii

ABSTRACT

Thermtrol Vietnam Company Limited is a company in the field of electricity and
electronics. During the working time at the company, the writer found that the
company is facing many problems of product quality, the rate of defective products in
four consecutive years have increased and tended to increase faster. Data analysis
shows that errors in the assembly process occupy the highest ratio. Wishing to reduce
rate of defective products in the assembly process, the topic is implemented through
the steps as below:
-


Use Pareto to identify the most important customers and the most important
product

-

Use Pareto to identify the most important failure mode in the assembly process

-

Use the fishbone diagram to identify the cause of the failure mode

-

Use the 5Whys tool to identify the root cause of the failure mode

-

Propose solutions to reduce the rate of defective products

-

Evaluate the effectiveness of the solution

Due to time constraints, the effectiveness of the solution to reduce the rate of defective
products is assessed only by expert opinion. However, the theme also gives a certain
meaning to the production of Thermtrol.


iv


LỜI CAM ĐOAN

Tôi, Nguyễn Thị Phương Dung, xin cam đoan rằng đề tài này do chính tơi thực hiện.
Mọi thơng tin, số liệu và hình ảnh sử dụng trong bài đều được sự đồng ý và cho phép
của đơn vị chủ quản, công ty TNHH Thermtrol Việt Nam.
Tôi sẽ chịu mọi trách nhiệm liên quan đến đề tài này.

Tp.HCM, ngày 15 tháng 10 năm 2018

Nguyễn Thị Phương Dung


v

MỤC LỤC

Tiêu đề

Trang

LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. i
TÓM TẮT ....................................................................................................................... ii
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... iv
MỤC LỤC ....................................................................................................................... v
DANH SÁCH BẢNG BIỂU .......................................................................................... ix
DANH SÁCH HÌNH...................................................................................................... xi
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1
1.1


CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI ............................................................... 1

1.2

MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ................................................................................. 2

1.3

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI ............................................ 3
1.3.1 Nhận diện khách hàng quan trọng ................................................. 3
1.3.2 Nhận diện sản phẩm quan trọng .................................................... 3
1.3.3 Nhận diện công đoạn gây ra nhiều lỗi nhất cho CD-62071........... 3

1.4

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 5
1.4.1 Quy trình thực hiện ........................................................................ 5
1.4.2 Nhu cầu thông tin ........................................................................... 6

1.5

Ý NGHĨA THỰC TIỄN............................................................................ 6

1.6

BỐ CỤC .................................................................................................... 7

CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT............................................................................... 8
2.1


TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ....................................... 8
2.1.1 Chất lượng là gì? ............................................................................ 8


vi

2.1.2 Quản lý chất lượng là gì? ............................................................... 8
2.1.3 Chi phí chất lượng là gì? ................................................................ 9
2.1.4 Lý do để quản lý chất lượng ........................................................... 9
2.2

MỘT SỐ CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ................................. 10
2.2.1 Lưu đồ .......................................................................................... 10
2.2.2 Bảng kiểm tra (Check Sheet) ....................................................... 10
2.2.3 Biểu đồ tần số (Histogram) .......................................................... 11
2.2.4 Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) ................................................. 11
2.2.5 Biểu đồ phân tán (Scatter Plot) .................................................... 12
2.2.6 Biểu đồ nhân quả (Cause Effect Diagram .................................... 12
2.2.7 Biểu đồ kiểm soát (Control Chart) ............................................... 13
2.2.8 5 Whys .......................................................................................... 14

2.3

MỘT SỐ KỸ THUẬT PHỊNG CHỐNG SAI LỖI ............................... 14
2.3.1 Bố trí và sắp xếp ........................................................................... 14
2.3.2 Chia lô .......................................................................................... 14
2.3.3 Thiết lập điều kiện vận hành ........................................................ 14
2.3.4 Phân chia không gian ................................................................... 15
2.3.5 Thơng báo khi có sự thay đổi ....................................................... 15
2.3.6 Quản lý thị giác ............................................................................ 15

2.3.7 Go/No Go ..................................................................................... 15
2.3.8 Phân thành từng gói ...................................................................... 15
2.3.9 5S .................................................................................................. 15
2.3.10 Bản mẫu ........................................................................................ 15

CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THERMTROL VIỆT NAM
(VSIP)............................................................................................................................ 16
3.1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THERMTROL VIỆT NAM
(VSIP) ...................................................................................................... 16


vii

3.1.1 Thơng tin chung............................................................................ 16
3.1.2 Tóm tắt q trình hình thành và phát triển ................................... 16
3.1.3 Chiến lược của công ty ................................................................. 17
3.1.4 Cơ cấu tổ chức của công ty .......................................................... 18
3.2

TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT ..................................... 20
3.2.1 Công đoạn cắt – tuốt dây điện ...................................................... 21
3.2.2 Công đoạn dập đầu nối ................................................................. 22
3.2.3 Công đoạn đúc nhựa ..................................................................... 22
3.2.4 Công đoạn lắp ráp......................................................................... 23

3.3

TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG ........ 23

3.3.1 CQS001 – Crimped Electrical Connections – Tiêu chuẩn chất
lượng cho mối dập ........................................................................ 25
3.3.2 CQS002 – Wire Cutting, Stripping and General Assembly – Tiêu
chuẩn chất lượng cho công đoạn Cắt, Tuốt và Lắp ráp ................ 25
3.3.3 CQS003 – Injection Molding – Tiêu chuẩn chất lượng cho cơng
đoạn đúc nhựa............................................................................... 26
3.3.4 Kiểm sốt chất lượng trong quá trình sản xuất ............................ 26

CHƯƠNG IV: ÁP DỤNG MỘT SỐ CÔNG CỤ THỐNG KÊ ĐỂ GIẢM TỈ LỆ SẢN
PHẨM LỖI TẠI CÔNG ĐOẠN LẮP RÁP.................................................................. 28
4.1

HIỆN TRẠNG CỦA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM .............................. 28

4.2

NHỮNG LỖI XẢY RA Ở CÔNG ĐOẠN LẮP RÁP ............................ 29
4.2.1 Nhận diện các lỗi quan trọng ở công đoạn lắp ráp ....................... 29
4.2.2 Nhận diện các lỗi quan trọng đối với sản phẩm CD-62071 ......... 30

4.3

NGUYÊN NHÂN GÂY RA LỖI Ở CÔNG ĐOẠN LẮP RÁP ............. 30
4.3.1 Cắm housing ................................................................................ 31
4.3.2 Sấy ống co nhiệt ........................................................................... 35


viii

4.3.3 Quấn băng keo ............................................................................. 38

4.3.4 Test thông mạch ........................................................................... 41
4.3.5 Tiểu kết ........................................................................................ 44
4.4

ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐỂ GIẢM TỈ LỆ SẢN PHẨM LỖI ................. 45
4.4.1 Giải pháp cho yếu tố con người ................................................... 45
4.4.2 Giải pháp cho yếu tố công cụ ....................................................... 46
4.4.3 Giải pháp cho yếu tố môi trường làm việc ................................... 47
4.4.4 Giải pháp cho yếu tố hệ thống ...................................................... 49

4.5

ĐÁNH GIÁ GIẢI PHÁP......................................................................... 49

CHƯƠNG V: KẾT LUẬN............................................................................................ 53
5.1 KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC ............................................................................ 53
5.2 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI .......................................................................... 54
5.3 Ý NGHĨA ĐỀ TÀI MANG LẠI ............................................................... 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... a
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ c
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ............................................................................................. z


ix

DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Tên bảng

Trang


Bảng 1.1 Tỉ lệ lỗi ở sản phẩm CD-62071 ....................................................................... 4
Bảng 1.2 Quy trình thực hiện đề tài ................................................................................ 5
Bảng 1.3 Nhu cầu thông tin để thực hiện đề tài.............................................................. 6
Bảng 4.1 Số lượng thành phẩm lỗi trong 6 tháng đầu năm 2018 ................................. 28
Bảng 4.2 Nhóm chun gia tìm ngun nhân gây lỗi .................................................. 31
Bảng 4.3 Phân tích nguyên nhân gây ra lỗi ở phân đoạn Cắm housing ....................... 33
Bảng 4.4 5Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 1 ở phân đoạn Cắm housing................. 34
Bảng 4.5 5Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 2 ở phân đoạn Cắm housing................. 35
Bảng 4.6 5Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 3 ở phân đoạn Cắm housing................. 35
Bảng 4.7 Phân tích nguyên nhân gây ra lỗi ở phân đoạn Sấy ống ............................... 37
Bảng 4.8 5Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 1 ở phân đoạn Sấy ống ......................... 38
Bảng 4.9 5Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 2 ở phân đoạn Sấy ống ......................... 38
Bảng 4.10 Phân tích nguyên nhân gây ra lỗi ở phân đoạn Quấn băng keo .................. 40
Bảng 4.11 5Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 1 ở phân đoạn Quấn băng keo............ 40
Bảng 4.125Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 2 ở phân đoạn Quấn băng keo............. 41
Bảng 4.13 Phân tích nguyên nhân gây ra lỗi ở phân đoạn Test thông mạch ................ 42
Bảng 4.14 5Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 1 ở phân đoạn Test thông mạch ......... 43
Bảng 4.15 5Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 2 ở phân đoạn Test thông mạch ......... 44
Bảng 4.16 5Whys cho nguyên nhân gây lỗi số 3 ở phân đoạn Test thông mạch ......... 44


x

Bảng 4.17 Thống kê lỗi về dấu chấm test..................................................................... 46
Bảng 4.18 Thống kê về lỗi sấy ống .............................................................................. 47
Bảng 4.19 Hội đồng đánh giá giải pháp đề xuất ........................................................... 50
Bảng 4.20 Kết quả đánh giá các giải pháp đề xuất ....................................................... 50
Bảng 5.1 Tổng kết kết quả đạt được ............................................................................. 53
Bảng 1 Nhận diện khách hàng quan trọng qua doanh số 6 tháng đầu năm 2018 ........... d
Bảng 2 Nhận diện khách hàng quan trọng qua doanh thu 6 tháng đầu năm 2018 .......... f

Bảng 3 Nhận diện sản phẩm quan trọng của Ventra qua doanh số ................................ d
Bảng 4 Nhận diện sản phẩm quan trọng của Ventra theo doanh thu .............................. j
Bảng 5 Danh sách các phân đoạn đơn giản trong công đoạn lắp ráp .............................. l
Bảng 6 Danh sách các phân đoạn phức tạp trong công đoạn lắp ráp ............................ m
Bảng 7 Trách nhiệm xem xét và phê duyệt tài liệu ở Thermtrol .................................... n
Bảng 8 Tần suất kiểm tra mẫu trong quá trình sản xuất ................................................. o
Bảng 9 Các mode lỗi thuộc công đoạn lắp ráp của CD-62071 ...................................... p
Bảng 10 Các mode lỗi thuộc công đoạn lắp ráp .............................................................. r
Bảng 11 Tóm tắt các nguyên nhân gốc rễ gây ra lỗi ....................................................... t
Bảng 12 Danh sách nhân viên QC .................................................................................. v


xi

DANH SÁCH HÌNH

Tên hình

Trang

Hình 1.1 Tỉ lệ sản phẩm lỗi ở các cơng đoạn – Q1&Q2/2018 ....................................... 2
Hình 1.2 Bản vẽ tổng thể sản phẩm mã CD-62071 ........................................................ 3
Hình 1.3 Chi phí chất lượng trong 6 tháng đầu năm ...................................................... 3
Hình 2.1 Tảng băng chi phí chất lượng .......................................................................... 9
Hình 2.2 Các ký hiệu dùng trong Lưu đồ ..................................................................... 10
Hình 2.3 Mẫu bảng kiểm tra ......................................................................................... 11
Hình 2.4 Mẫu biểu đồ tần số ........................................................................................ 11
Hình 2.5 Mẫu biểu đồ Pareto ........................................................................................ 12
Hình 2.6 Mẫu biểu đồ phân tán .................................................................................... 12
Hình 2.7 Biểu đồ cơ bản của biểu đồ nhân quả ............................................................ 13

Hình 2.8 Mẫu biểu đồ kiểm sốt .................................................................................. 13
Hình 3.1 Ứng dụng của bộ dây điện trong xe hơi ........................................................ 17
Hình 3.2 Một số bộ dây điện dùng trong xe hơi ........................................................... 17
Hình 3.3 Mơ hình hoạt động sản xuất tại Thermtrol .................................................... 20
Hình 3.4 Dây điện đơn ................................................................................................. 21
Hình 3.5 Dây cable nhiều lõi ........................................................................................ 21
Hình 3.6 Một số loại đầu nối thơng dụng tại Thermtrol............................................... 22
Hình 3.7 Một số sản phẩm đúc nhựa tại Thermtrol ...................................................... 22
Hình 3.8 Sơ đồ Hệ thống tài liệu của Thermtrol .......................................................... 24


xii

Hình 4.1 Mơ tả thao tác cắm đầu nối vào housing ....................................................... 32
Hình 4.2 Biểu đồ xương cá cho lỗi Cắm housing ........................................................ 33
Hình 4.3 Mơ tả thao tác Sấy ống co nhiệt .................................................................... 36
Hình 4.4 Biểu đồ xương cá cho lỗi Sấy ống co nhiệt ................................................... 37
Hình 4.7 Mơ tả thao tác Quấn băng keo ....................................................................... 39
Hình 4.8 Biểu đồ xương cá cho lỗi Quấn băng keo ..................................................... 39
Hình 4.9 Biểu đồ xương cá cho lỗi Test thông mạch ................................................... 42
Hình 4.10 Một trạm test thơng mạch của Ventra ......................................................... 48
Hình 4.11 Gợi ý mơ hình gá treo cơng cụ tại trạm làm việc ........................................ 48
Hình 1 Tỉ lệ sản phẩm lỗi phát hiện được tại Thermtrol ................................................ b
Hình 2 Chi phí chất lượng trong 6 tháng đầu năm 2018 ................................................ c
Hình 3 Pareto cho khách hàng theo doanh số ................................................................ e
Hình 4 Pareto cho khách hàng theo doanh thu ............................................................... g
Hình 5 Pareto cho sản phẩm của Ventra theo doanh số .................................................. i
Hình 6 Pareto cho sản phẩm của Ventra theo doanh thu................................................ k
Hình 7 Pareto cho lỗi ở cơng đoạn lắp ráp của CD-62071............................................. n
Hình 8 Pareto cho lỗi ở cơng đoạn lắp ráp ......................................................................s

Hình 9 Nguồn nhân lực tại Thermtrol ........................................................................... w
Hình 10 Bố trí diện tích nhà xưởng tại Thermtrol.......................................................... x
Hình 11 Gợi ý cho mơ hình đồ gá sấy ống co nhiệt ....................................................... y


-1CHƯƠNG I
MỞ ĐẦU

1.1.

CƠ SỞ HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI
Trong mơi trường kinh tế tồn cầu hóa, doanh nghiệp phải tiếp cận với những
khách hàng có những yêu cầu khắt khe và có khả năng lựa chọn giữa nhiều đối
thủ cạnh tranh. Doanh nghiệp khơng cịn có thể đưa ra thị trường một sản phẩm
kém chất lượng, đặc biệt là những sản phẩm có liên quan trực tiếp đến an tồn
của người sử dụng như sản phẩm trong ngành điện – điện tử, vì chất lượng sản
phẩm kém có thể làm người sử dụng sản phẩm gặp khó khăn, bị thiệt hại, bị
thương hay thậm chí là tử vong. Mặt khác, trong bối cảnh nền kinh tế mà hầu
hết các sản phẩm có nguồn cung lớn hơn cầu, thì chất lượng sản phẩm trở thành
yếu tố có ý nghĩa sống cịn đối với doanh nghiệp.
Công ty TNHH Thermtrol Việt Nam (sau đây gọi tắt là Thermtrol) là một công
ty trong ngành điện – điện tử, chuyên sản xuất và lắp ráp các sản phẩm
thermostat bảo vệ nhiệt và bộ dây điện dùng trong ngành điện – điện tử. Trong
quá trình làm việc tại công ty, học viên nhận thấy công ty đang phải đối mặt với
rất nhiều vấn đề về chất lượng sản phẩm, tỉ lệ sản phẩm lỗi phát hiện được tại
trạm kiểm tra thành phẩm trong 4 năm liên tiếp đều tăng lên và có xu hướng
tăng ngày càng nhanh (Phụ lục 1).
Tuy sản phẩm của Thermtrol rất đa dạng và được cấu thành từ những nguyên
liệu khác nhau, có hình dạng, kích thước, chức năng khác nhau nhưng về cơ bản
đều trải qua 3 cơng đoạn sản xuất chính là cắt – tuốt dây điện, dập dây vào thiết

bị đầu cuối (terminal) và lắp ráp. Một số sản phẩm có thêm cơng đoạn molding
(đúc nhựa) do có sử dụng chi tiết nhựa được đúc tại công ty.
Thống kê sản phẩm lỗi ở trạm kiểm tra thành phẩm trong 6 tháng đầu năm 2018
cho thấy rằng phần lớn sản phẩm đều bị làm sai hoặc lỗi ở công đoạn lắp ráp.


-2-

Tỉ lệ sản phẩm lỗi ở các công đoạn
15%
5%
21%

59%

Lắp ráp
Dập
Cắt
Ép nhựa

Hình 1.1 Tỉ lệ sản phẩm lỗi ở các cơng đoạn – Q1&Q2/2018
(Nguồn: Báo cáo Mục tiêu chất lượng 6 tháng đầu năm 2018 của bộ phận QC)

Để đảm bảo chỉ giao sản phẩm chất lượng cho khách hàng, hiện tại Thermtrol
phải tăng cường các hoạt động kiểm tra cho những sản phẩm dễ phát sinh lỗi,
dẫn đến chi phí chất lượng đã bị đẩy lên rất cao (Phụ lục 2).
Từ hiện trạng nêu trên, học viên mong muốn áp dụng một số công cụ thống kê
vào công đoạn lắp ráp để giảm tỉ lệ sản phẩm lỗi ở công đoạn này. Kỹ thuật
thống kê giúp cho việc đo lường, mơ tả, phân tích, giải thích và lập mơ hình
những biến động bất thường, thậm với với một khối lượng dữ liệu khá hạn chế.

Phân tích thống kê có thể giúp hiểu tốt hơn bản chất, mức độ và nguyên nhân
của sự biến động. Điều này giúp cho việc giải quyết, thậm chí ngăn ngừa những
vấn đề có thể xảy ra từ sự biến động đó, và thúc đẩy cải tiến liên tục.

1.2.

MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Nhằm giảm tỉ lệ sản phẩm lỗi ở công đoạn lắp ráp, đề tài được thực hiện với
những mục tiêu sau:
-

Áp dụng một số công cụ thống kê để nhận diện những lỗi quan trọng xảy
ra tại cơng đoạn lắp ráp.

-

Phân tích tìm ngun nhân gốc rễ gây ra lỗi và đề xuất giải pháp để giảm
tỉ lệ sản phẩm lỗi.

-

Đánh giá hiệu quả của giải pháp.


-3-

1.3.

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CỦA ĐỀ TÀI


1.3.1 Nhận diện khách hàng quan trọng
Trong 6 tháng đầu năm 2018, Thermtrol xuất bán hàng cho 36 khách hàng (Phụ
lục 3). Nếu xét về doanh số thì có 3 khách hàng quan trọng nổi bật là Ventra,
7AM và EBW. Tuy nhiên, do giá mỗi sản phẩm không giống nhau, nếu xét về
phương diện doanh thu thì tầm quan trọng của mỗi khách hàng có sự thay đổi
(Phụ lục 4), trong đó có Ventra, Dana Cummins và 7AM là những khách hàng
quan trọng nhất.
Như vậy, xét cả về doanh thu lẫn doanh số thì khách hàng Ventra đều là khách
hàng đứng đầu. Hơn nữa, Ventra thuộc nhóm khách hàng Automotive – sử dụng
sản phẩm cho xe hơi, liên quan trực tiếp đến an tồn và tính mạng con người,
nên Ventra được đánh giá là khách hàng quan trọng nhất.
1.3.2 Nhận diện sản phẩm quan trọng
Trong 6 tháng đầu năm 2018, Thermtrol sản xuất cho Ventra 42 mã sản phẩm
khác nhau. Dùng biểu đồ Pareto để nhận diện về cả mặt doanh thu (Phụ lục 5)
và doanh số (Phụ lục 6) cho các sản phẩm của Ventra đều cho thấy rằng sản
phẩm có mã CD-62071 là sản phẩm quan trọng nhất, có số lượng đặt hàng và
đem về doanh thu cao vượt trội so với các sản phẩm khác.
1.3.3 Nhận diện công đoạn gây ra nhiều lỗi nhất cho sản phẩm CD-62071

Hình 1.2 Bản vẽ tổng thể sản phẩm mã CD-62071


-4CD-62071 là một sản phẩm bộ dây điện dùng để lắp ráp vào xe hơi. Gia công
sản phẩm này cần trải qua 3 cơng đoạn chính: cắt-tuốt dây điện, dập đầu nối vào
dây điện và lắp ráp. Số liệu thống kê lỗi ở bộ phận QC trong 6 tháng đầu năm
cho sản phẩm CD-62071:
Bảng 1.1 Tỉ lệ lỗi ở sản phẩm CD-62071

Cắt – Tuốt


Số sản phẩm
sorting (lựa lại)
55,720

Dập đầu nối

198,150

101

45.91

Lắp ráp

10,147

108

49.09

Tổng

476,860

220

100

Công đoạn


Số sản phẩm lỗi

Tỉ lệ (%)

11

5.00

Số liệu cho thấy rằng, mặc dù số sản phẩm phải sort (lựa lại) ít nhất trong số 3
công đoạn gia công chính nhưng tỉ lệ lỗi phát hiện ở công đoạn lắp ráp của CD62071 lại lớn nhất. Hơn nữa, tới công đoạn lắp ráp, sản phẩm đã hoặc sắp hoàn
thiện, nếu xuất hiện lỗi thì chi phí để sửa chữa hoặc thay thế sẽ cao hơn các
cơng đoạn khác. Do đó, cơng đoạn lắp ráp được đánh giá là quan trọng nhất đối
với sản phẩm CD-62071.
Tóm lại, đề tài được thực hiện với phạm vi và đối tượng như sau:
-

Phạm vi: công đoạn lắp ráp.

-

Đối tượng: sản phẩm có mã CD-62071 của khách hàng Ventra.

-

Thời gian thực hiện: 11/06 – 12/10/2018.


-5-

1.4


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1.4.1 Quy trình thực hiện
Bảng 1.2 Quy trình thực hiện đề tài
Mục tiêu

Mục tiêu 1:
Nhận diện
những lỗi
quan trọng

Mục tiêu 2:
Phân tích
tìm ngun
nhân gốc rễ
gây ra lỗi và
đề xuất giải
pháp

Quy trình thực hiện
GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP
- Thơng tin chung
- Quá trình hình thành và phát triển
- Hoạt động sản xuất của doanh nghiệp

XÁC ĐỊNH ĐỀ TÀI
Áp dụng một số công cụ thống kê để giảm tỉ
lệ sản phẩm lỗi ở công đoạn lắp ráp tại công
ty TNHH Thermtrol Việt Nam


CƠ SỞ LÝ THUYẾT
- Tổng quan về quản lý chất lượng
- Lý thuyết về một số công cụ thống kê
- Lý thuyết về một số cơng cụ phịng chống
sai lỗi

XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG
- Lý do hình thành đề tài, mục tiêu, ý nghĩa,
phạm vi, phương pháp, kế hoạch thực hiện
- Cơ sở lý thuyết

CHỌN ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT
- Doanh thu và doanh số trong 6 tháng đầu năm 2018
- Bảng thống kê sản phẩm lỗi ở trạm kiểm tra thành phẩm

CÁC LỖI XẢY RA
CHO SẢN PHẨM

BIỂU ĐỒ PARETO

CÁC LỖI QUAN
TRỌNG

BIỂU ĐỒ XƯƠNG CÁ

NGUYÊN NHÂN CÓ
THỂ CÓ GÂY RA LỖI

5 WHYS


NGUYÊN NHÂN GỐC
RỄ GÂY RA LỖI

MỘT SỐ CÔNG CỤ
THỐNG KÊ
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
MỘT SỐ KỸ THUẬT
PHÒNG CHỐNG LỖI

Mục tiêu 3:
Đánh giá
hiệu quả
của giải
pháp

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
CỦA GIẢI PHÁP

KẾT LUẬN VÀ
KIẾN NGHỊ


-6-

1.4.2 Nhu cầu thông tin
Bảng 1.3 Nhu cầu thông tin để thực hiện đề tài
Mục tiêu

Nhu cầu thông tin


Mục tiêu 1:
Nhận diện
những lỗi
quan trọng

- Doanh thu và doanh số
bán hàng trong 6 tháng
đầu năm 2018

Mục tiêu 2:
Phân tích
tìm ngun
nhân gốc rễ
gây ra lỗi và
đề xuất giải
pháp

- Sơ đồ dòng chảy công
việc trên chuyền lắp ráp
- Tài liệu, hướng dẫn,..
cho chuyền lắp ráp

Mục tiêu 3:
Đánh giá
hiệu quả
của giải
pháp

- Ý kiến chuyên gia về

giải pháp đề xuất

1.5

- Dữ liệu thống kê về
sản phẩm lỗi trong 6
tháng đầu năm 2018

Mục đích
Dùng cơng cụ Pareto để:
- Nhận diện khách hàng
quan trọng
- Nhận diện sản phẩm
quan trọng
- Nhận diện cơng đoạn
sản xuất có nhiều lỗi cho
sản phẩm quan trọng
- Nhận diện những lỗi
quan trọng
Xác định ngun nhân
gốc rễ gây ra lỗi

Nguồn thơng tin
- Phịng Kho vận

Phòng QC

Phòng Kỹ thuật
sản phẩm


- Phòng QC
- Quan sát
- Phỏng vấn công
nhân
- Thảo luận

- Những yếu tố không
thuận lợi cho việc lắp
ráp sản phẩm
- Đánh giá tính khả thi
của giải pháp đề xuất
- Đánh giá hiệu quả của
giải pháp nếu áp dụng
vào sản xuất

- Phòng Sản xuất
- Phòng Kỹ thuật
- Phịng QA-QC

Ý NGHĨA THỰC TIỄN


Thơng thường, khoảng 95% chi phí chất lượng được dùng để thẩm định
chất lượng sản phẩm và trả cho sản phẩm hư hỏng. Như vậy, giảm tỉ lệ sản
phẩm lỗi hay hư hỏng sẽ làm cho chi phí thẩm định, sửa chữa hay loại bỏ
sản phẩm giảm, đồng nghĩa với chi phí chất lượng giảm xuống, doanh thu
tăng lên.


-7


Tăng năng suất lao động do loại bỏ những thao tác/ hoạt động thừa cho
việc thẩm định, sửa chữa hay loại bỏ sản phẩm.



Do cơng đoạn lắp ráp có nhiều phân đoạn giống hoặc tương tự nhau cho
nhiều sản phẩm khác nhau, giải pháp giảm tỉ lệ sản phẩm lỗi cho sản phẩm
CD-62071 cũng có thể áp dụng được cho nhiều sản phẩm khác.

1.6

BỐ CỤC
Mục

CHƯƠNG I: MỞ
ĐẦU

Nội dung chính
- Cơ sở hình thành đề tài
- Mục tiêu, phạm vi, đối tượng của đề tài
- Phương pháp nghiên cứu
- Ý nghĩa của đề tài

CHƯƠNG II: CƠ SỞ
LÝ THUYẾT

- Lý thuyết về quản lý chất lượng
- Lý thuyết về một số công cụ thống kê
- Lý thuyết về một số kỹ thuật phòng chống sai lỗi


CHƯƠNG III: GIỚI
THIỆU VỀ DOANH
NGHIỆP

- Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH Thermtrol Việt Nam

CHƯƠNG IV: ÁP
DỤNG MỘT SỐ
CÔNG CỤ THỐNG
KÊ ĐỂ GIẢM TỈ LỆ
SẢN PHẨM LỖI

- Tổng quan tình hình quản lý chất lượng tại công ty

KẾT LUẬN & KIẾN
NGHỊ

- Kết luận

- Giới thiệu về quy trình sản xuất tại cơng ty

- Nhận diện những lỗi quan trọng và tìm nguyên nhân gốc rễ
gây ra lỗi
- Đề xuất giải pháp giảm lỗi và đánh giá hiệu quả của giải pháp

- Kiến nghị


-8CHƯƠNG II

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

2.1.

TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

2.1.1. Chất lượng là gì?
 Theo Deming: Là mức độ dự đốn trước về tính đồng nhất (đồng dạng) và có
thể tin cậy được, tại mức chi phí thấp, và được thị trường chấp nhận.
 Theo Juran: Là sự phù hợp với yêu cầu sử dụng và mục đích.
 Theo tổ chức ISO: Là tồn bộ các đặc tính của một thực thể tạo cho thực thể đó
khả năng thỏa mãn các nhu cầu đã cơng bố hay cịn tiềm ẩn.
8 đặc tính chất lượng của sản phẩm:
-

Tính năng chính (Performance)

-

Tính năng đặc biệt (Features)

-

Độ tin cậy (Reliability)

-

Độ phù hợp (Conformance)

-


Độ bền (Durability)

-

Độ tiện lợi (Serviceability)

-

Tính thẩm mỹ (Aesthetics)

-

Nhận thức (Perceived Quality)

 Chất lượng sản phẩm là tổng thể các chỉ tiêu, đặc trưng của sản phẩm làm
thỏa mãn hoặc vượt trên sự mong đợi của khách hàng với giá cả hợp lý.
2.1.2. Quản lý chất lượng là gì?
Theo tổ chức ISO: Quản lý chất lượng là các hoạt động có phối hợp nhằm định
hướng và kiểm sốt một tổ chức về chất lượng.
Các hoạt động này gồm có:
-

Hoạch định chất lượng: lập mục tiêu chất lượng và quy định các quá trình
tác nghiệp cần thiết và nguồn lực để thực hiện mục tiêu.


-9-

-


Kiểm soát chất lượng: thực hiện các yêu cầu chất lượng đã xác định.

-

Đảm bảo chất lượng: cung cấp lòng tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được
thực hiện.

-

Cải tiến chất lượng: nâng cao khả năng thực hiện các u cầu chất lượng.

2.1.3. Chi phí chất lượng là gì?
Chi phí chất lượng – Cost of quality – COQ là các chi phí liên quan đến chất
lượng, thường xảy ra trong:
-

Thiết kế, triển khai, vận hành và duy trì một hệ thống quản lý chất lượng

-

Chi phí liên quan đến q trình cải tiến liên tục

-

Chi phí của những hệ thống và sản phẩm hư hỏng

Chi phí chất lượng gồm 2 nhóm:
-


Chi phí phù hợp: là những chi phí để đảm bảo sản phẩm/ dịch vụ được tạo
ra phù hợp với đặc tính, tiêu chuẩn đã đề ra, gồm 2 loại là chi phí ngăn ngừa
và chi phí thẩm định.

-

Chi phí khơng phù hợp: là chi phí đi kèm với những sản phẩm hoặc dịch vụ
không phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Chúng thường được xem là chi
phí hư hỏng, gồm có 2 loại là chi phí hư hỏng bên trong và chi phí hư hỏng
bên ngồi.

2.1.4. Lý do cần quản lý chất lượng
Theo Juran: Chi phí do chất
lượng kém là rất lớn, nhưng
chúng ta khơng biết chính xác
con số. Ở hầu hết các công ty, hệ
thống kế tốn cung cấp chỉ một
số ít thơng tin cần thiết để xác
định chi phí do chất lượng kém
này.

Hình 2.1 Tảng băng chi phí chất lượng


- 10 Thông thường, khoảng 5% ~ 25% doanh thu được chi cho quản lý chất lượng,
và khoảng 95% chi phí này được dùng để thẩm định chất lượng sản phẩm và trả
cho sản phẩm hư hỏng. Khi các chi phí cho nguyên vật liệu, lao động, hoạt động
gián tiếp khơng đổi, chi phí chất lượng và lợi nhuận tỉ lệ nghịch với nhau. Vì
thế, quản lý chất lượng kém khiến chi phí chất lượng tăng cao, đồng nghĩa với
lợi nhuận giảm xuống.


2.2.

MỘT SỐ CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

2.2.1. Lưu đồ (Flow Chart)
Là một biểu đồ sử dụng các ký hiệu đồ họa để mô tả bản chất và dịng chảy của
các bước trong một q trình.

Hình 2.2 Các ký hiệu dùng trong Lưu đồ
Lợi ích của việc sử dụng Lưu đồ
 Thúc đẩy hiểu biết về quy trình
 Cung cấp công cụ đào tạo
 Xác định các khu vực có vấn đề và cơ hội cải thiện
2.2.2. Bảng kiểm tra (Check Sheet)
Bảng kiểm tra là công cụ rất đơn giản và trực quan để ghi nhận và thu thập
thông tin ngay hiện trường sản xuất, là cơ sở lưu hồ sơ và là dữ liệu để thực hiện
các công cụ thống kê khác. Để thực hiện tốt công cụ này, doanh nghiệp cần
hoạch định công đoạn cần ghi nhận số liệu; có sẵn các biểu mẫu cho cơng nhân,
tổ trưởng sử dụng; người quản lý luôn đôn đốc kiểm tra việc thực hiện.


×