Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

kHảO sát và ĐáNH giá pHươNG pháp kiểm ĐịNH các côNG cụ đo điện năNG tRONG hệ tHốNG điện ở việt nAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 74 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN: TRƢƠNG QUANG TRẠNG
MSHV: 1670838

TÊN ĐỀ TÀI U N V N T ẠC S :
ƢƠNG
TRONG

I

ĐN



S TV Đ N

CÁC CÔNG CỤ Đ

Ệ T ỐNG ĐIỆN Ở VIỆT NA

Chuyên ngành: Kỹ thuật điện
Mã số: 60520202

U N V N T ẠC S

TP. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2019

GI


ĐIỆN N NG


C NG TR N
TRƢỜNG ĐẠI
n

n

n

o

ir
n

ir

TẠI

A – ĐHQG TP.HCM
iều

t n

s đ

n p n

N


m

v v

m

v v

m

v v

t 2:

ir

n

C

:

t n

m n ận

uận văn t

NT


t 1:

ir
n

ỌC

t n

m n ận

ĐƢ C

o vệ t i r

n

i

o

05 t n 01 năm 2019

i đồn đ n

t n

i uận văn t


m

v ủ

s

ồm:

i đồn

m

o vệ uận văn t

s

1. .......................................................................................................................
2. .......................................................................................................................
3. .......................................................................................................................
4. .......................................................................................................................
5. .......................................................................................................................
n ận ủ

ủ t

u nn n s u
C ỦT C

1670838 – Luận văn


i đồn đ n

i uận văn đ đ

n

uận văn v

s

I ĐỒNG

v

i

n

n

n

o qu n

nếu

TRƢỞNG

PP


r

ện năn

A ĐIỆN-ĐIỆN TỬ

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 2


C NG

TRƢỜNG ĐẠI

ỌC

C

I C Ủ NG

A

N IỆ
t n

A

ập -


o–

A VIỆT NA

n p

VỤ U N V N T ẠC S

vi n:

V: 1670838

sin : 10 01 1965

i sin : u n

u n n n : ỹ t uật điện

i

số: 60520202

TÊN ĐỀ T I:



CÁC CÔNG CỤ
N IỆ

-Hệ thốn

chứ năn
-

VỤ V N I UNG:

o

văn n quy ph m pháp luật v
qu đ nh củ
i n qu n mật thiết đến công tác kiểm đ n p
n tiện đo;

ân tí
đ n
iện l c;

i

ơn t

kiểm đ n p

-Nghiên cứu p
n p p iểm đ n p
các
n v kiểm đ n iện l c;

n tiện đo t i

qu n


n v kiểm đ nh

n tiện đo iện đ n đ

c áp dụng t i

- ề xu t m t dây chuyền kiểm đ n p
n tiện đo mang tính hiệu qu cao, áp
dụng t i các
n v kiểm đ n
iện l c, phù h p v i điều kiện kinh tế-kỹ thuật
Việt Nam hiện nay.
Ụ: 29/01/2018
Ụ: 02 12 2018
:



8
C N

Ƣ NG

N

C Ủ N IỆ

t nv




TẠ

t nv

TRƢỞNG

A ĐIỆN-ĐIỆN TỬ

t nv

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 3



ỜI CẢ

ƠN

Tác gi bày tỏ lòng biết n ân t n t i
tận t n
ng d n để tác gi hoàn thành luận văn n

iều đ

Tác gi xin chân thành c m n qu
y, q ơ tron tr n
ih
o
ồ í in đ i ng d y, truyền đ t nhiều kiến thức bổ ích
trong suốt th i gian tác gi tham gia h c tập t i tr ng.



í

in n

28 t n 11 năm 2018

TÁC GI LUẬ

Trƣơng Quang Trạng


1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 4


TĨM TẮT LU N V N
Các cơng cụ đo điện năn trong hệ thốn điện Việt Nam (trong luận
văn n đ c g i p
n tiện đo
o ồm: ôn t điện, máy biến dòng
điện và máy biến điện áp. Chúng là nh ng thành ph n
n để t o nên các
hệ thốn đo đếm điện năn trong hệ thốn điện.
Hệ thốn đo đếm điện năn
để
đn

ng điện năn đ
bán trong hệ thốn điện.

p
n tiện kỹ thuật và là
s pháp
c chuyển giao gi a n
i mua và n
i

Tuỳ theo v trí điểm đo tron ệ thốn điện, các p
n tiện đo
u
c u khác nhau về đ
ín
n n t t c đều ph i đ p ứn đ đủ các
yêu c u kiểm đ nh m i đ c đ v o o t đ ng trong hệ thốn điện.
Kiểm đ n p
n tiện đo
ôn việc bao gồm các gi i pháp kỹ thuật
và các quy đ nh về qu n lý. B t kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào từ khâu s n
xu t in o n đến việc s dụn p
n tiện đo đều ph i tuân thủ các quy
đ nh của pháp luật về kiểm đ n p
n tiện đo
Việc tuân thủ
qu đ nh về kiểm đ n p
n tiện đo sẽ giúp gi m
thiểu các sai sót có thể x y ra trong quá trình vận hành hệ thốn đo đếm điện
năn tron ệ thốn điện.

Luận văn này có các mục tiêu sau:
-Hệ thốn o
quan chứ năn

văn n quy ph m pháp luật v
qu đ nh củ
i n qu n đến công tác kiểm đ nh p
n tiện đo

- ân tí đ n
đ n iện l c

i cơng tác kiểm đ nh p

-Nghiên cứu p
n p p iểm đ n p
n v kiểm đ n iện l c

n tiện đo t i
n tiện đo đ n đ

n v kiểm
c áp dụng t i

- ề xu t m t dây chuyền kiểm đ n p

ng tiện đo m n tín iệu qu cao,
iện l c, phù h p v i điều kiện kinh tế-kỹ

áp dụng t i

n v kiểm đ n
thuật Việt Nam hiện nay.

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 5


ABSTRACT
Electric energy measuring instruments in electric power system in
Vietnam (in this thesis, they are called measuring means) include: meters,
current transformers and potential transformers. They are the basic
components for making up electric energy measuring systems in electric
power system.
Electric energy measuring systems are technical means and Legal
foundations for determining the amount of electric energy transferred

between the Buyer and the Seller in electric power system.
Depending on location of the measuring point in the electric power
system, measuring means have different requirements for the accuracy level,
but all of them must fully meet the requirements of verification to be put into
operation in electric power system.
Verification of measuring means is a work that include technical
solutions and management regulations. Any person or organization from the
stage of production, business to the using of measuring means must comply
with the provisions of the law on verification of measuring means.
Compliance with the regulations on verification of measuring means
will help to minimize possible errors during operation of electric energy
measuring systems in the electric power system.
This thesis has the following objectives:
-Systematizing legal documents and regulations of the functional agencies
related to verification of measuring means;
-Analyzing and evaluating verification of measuring means at EVN's
verification organizations;
-Research on method of verification for measuring means being applied at
EVN's verification organizations;
-Proposing a procedure for verification of measuring means with high
efficiency, applied at EVN's verification organizations, suitable to current
economic and technical conditions in Vietnam.

1670838 – Luận văn

v

n

PP


n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 6


LỜI CA

Đ AN

Tôi in m đo n: Luận văn n
ôn tr n do tôi tổng h p và
nghiên cứu, trong luận văn s dụng các tài liệu tham kh o và đ đ c nêu
rõ trong ph n tài liệu tham kh o. Các số liệu và kết qu nghiên cứu đ
nêu
trong luận văn này là trung th c và ch đ
cơng bố trong các cơng trình
khác.



í

in n


28 t n 11 năm 2018

TÁC GI LUẬ

Trƣơng Quang Trạng

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 7


MỤC LỤC
GI I THÍCH TỪ NGỮ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT ……………………
1:


…… …………………………

10
12

1.1. Mục tiêu nghiên cứu ………………………………………………

12

1.2. Ph m vi nghiên cứu ………………………………………………

13

1.3. ối t

13

ng nghiên cứu ……………………………………………

n

1.4.

t

ti n ủ đề t i ………………………………………

2: KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC
T
2.1. Qu n


n

211
đ n

p

32

n

n

n tiện đo …

i n qu n đến o t

14
14

n tiện đo

p qu n

n

n

đối v i o t đ n


iểm đ n …

15

………

16

n tiện đo
o tđ n

iểm đ n t i

nv

3:
31

N LỰC

đối v i ho t đ ng kiểm đ n p

t số qu đ n về qu n

ân

14

KIỂ


iểm đ n p

212

22

n



13

iểm đ n



iện

…………………

19

t ôn số điện năn …………………………

19

m việc của hệ thốn đo đếm điện năn …

21


3.2.1. ổn qu t về ệ t ốn đo đếm điện năn …………………

21

322

iến

n điện ………………………………………

22

323

iến điện áp …………………………………………

25

s đo

n

ut ov n u n

3.2.4. ôn t điện xoay chiều iểu

m ứn …………………

3.2.5. ôn t điện xoay chiều iểu điện t ……………………

3251
1670838 – Luận văn

ín năn
v

n

PP



ơn t điện t ……………………
n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

28
33
33
- trang 8


3252

u n


o tđ n

4:
41



ôn t điện t ………



đ n s i số đo

n

34


n p

n p p so s n

uẩn … …

37
37

42


iểm đ n m

iến

n điện …………………………………

38

43

iểm đ n m

iến điện p ……………………………………

39

4.4

iểm đ n

ôn t điện xoay chiều kiểu c m ứng ………………

41

45

iểm đ n

ôn t điện xoay chiều kiểu điện t ………………


43

5: Ề XUẤT DÂY CHUYỀN KIỂ


TI
51

45

KIỂ

N LỰC

u đồ ho t đ ng của dây chuyền kiểm đ n ……………………

45

5.2. Qu n lý, s dụng các trang thiết b phục vụ công tác kiểm đ nh …

46

53

iểm đ nh …………………………………

48

n tiện đo theo cơng su t và tính ch t phụ t i……


56

n tr n qu n

5.4. Ch n l

p

5.5. Tính kh thi của mơ hình kiểm đ n đ
th c hiện t i
n v kiểm đ n iện l c

đề xu t khi triển khai

6: KẾT LUẬN ……………………………………………
TÀI LI U THAM KH O …….…………… …………
Ụ Ụ ……………………………………………………………

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n


ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

59

60
63
64

- trang 9


GIẢI THÍCH TỪ NGỮ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT
a) ron

uận văn n

các từ ng

i đâ đ

c hiểu n

s u:

1) Chuẩn đo
n : p
n tiện kỹ thuật để thể hiện u tr đ n v
đo ủ đ i

n đo v đ c dùng làm chuẩn để so sánh v i p
n tiện đo
hoặc chuẩn đo
ng khác.
n tiện đo n m 2:
n
n
vụ tron mu
sứ

n đồn
o vệ môi tr
t p p v tron
o t đ n ôn
ỹ t uật đo
n qu đ n t i văn
n
2

p
n tiện đo đ
s ụn để đ n
n t n to n o đ m n to n o vệ
n tron t n tr iểm tr
i mđn
vụ
đ
iểm so t t o u u
n ỹ t uật đo
n

iệt
m iện

3
n tiện đo: p
n tiện kỹ thuật để th c hiện p p đo điện
năn bao gồm: máy biến n điện đo
ng, máy biến điện áp đo
ng,
ôn t điện xoay chiều kiểu c m ứng lo i 1 pha và lo i 3 p
ôn t điện
xoay chiều kiểu điện t lo i 1 pha và lo i 3 pha.
4
p đo:
ng c n đo

tập h p nh n t o t

để

đ nh giá tr đo ủ đ i

5) Kiểm đ nh: là ho t đ n đ n i
n ận đặc tính kỹ thuật đo
ng củ p
n tiện đo t o u u kỹ thuật đo
ng.
6) Hiệu chuẩn: là ho t đ n
đ nh, thiết lập mối quan hệ gi a giá
tr đo ủa chuẩn đo

ng, p
n tiện đo v i giá tr đo ủ đ i
ng c n
đo
7) Th nghiệm: là việ
đ nh m t hoặc m t số đặc tính kỹ thuật đo
ng củ p
n tiện đo uẩn đo
ng.
8

u ệt m u:
iện p p iểm so t về đo
n o ổn ụ
i u uẩn o
n
t
n t
iện để đ n i
n ận m u
p
n tiện đo oặ m u ủ o i p
n tiện đo p
pv i u u ỹ
t uật đo
n

1670838 – Luận văn

v


n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 10


9) Tổ chức kiểm đ nh, hiệu chuẩn, th nghiệm đ c chỉ đ nh là tổ
chứ đ p ứn
điều kiện t o qu đ nh của Luật n v qu đ nh của
pháp luật
i n qu n đ
qu n n n c về đo
ng có thẩm quyền
m t đ v o n s
để tổ chức, cá nhân l a ch n s dụng d ch vụ
kiểm đ nh, hiệu chuẩn, th nghiệm p
n tiện đo uẩn đo
ng.
10


ế đ iểm đ n :
p ân o i iểm đ n đ
v ip
n tiện đo
3 ế đ kiểm đ n n s u: iểm đ n
đ n đ nh kỳ, kiểm đ nh sau s a ch a

qu đ n đối
n đ u, kiểm

n v kiểm đ n
iện l :
đ n v kiểm đ nh p
n tiện
đo o
n điện đ u t
o t đ ng trong khuôn khổ luật p p qu đ nh và
ch u s kiểm tra, giám sát củ
qu n qu n lý n n c về đo
ng.
11

n điện: Máy biến

12) Máy biến

n điện đo

13) Máy biến điện áp: Máy biến điện p đo
từ viết tắt đ


b)

s

ụn tron

-CT (Current Transformer): Máy biến

ng

ng

uận văn n :

n điện

-PT (Potential Transformer): Máy biến điện áp
-

:

p

ín

ủ p

n tiện đo


-EVN (Electricity of Vietnam): ập đo n iện
-EVNSPC (Southern Power Corporation): ổn

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

iệt
ôn t

ện năn

m
iện

r n HTĐ ở V ệ Na

iền n m

- trang 11



C ƢƠNG 1
GI I T IỆU C UNG
1.1.

ụ t u ng

n

u

ron qu tr n p t triển v
i n ập quố tế việ
uẩn
p
n tiện đo để p
pv i
ti u uẩn quố tế
o đ m tín h p
pháp, chính xác và ôn
n tron việ mu - n điện
ết sứ
n t iết v
m n tín ắt u
uật đo
n n
11 t n 11 năm 2011 đ qu đ n r qu ền v
n
vụ ủ tổ ứ
n ân s n u t in o n p
n tiện đo

uẩn
đo
n
iều 35 ; qu ền v n
vụ ủ tổ ứ iểm đ n
iệu uẩn
t n iệm p
n tiện đo
uẩn đo
n
iều 36 ; qu ền v n
vụ
ủ tổ ứ
n ân s ụn p
n tiện đo uẩn đo
n
iều 38 ;
vi p m p p uật về đo
n
iều 52
ron qu tr n s n u t in o n
iểm đ n
iệu uẩn v s
dụn
p
n tiện đo
tổ ứ
n ân i n qu n p i
p n
n i m ỉn

qu đ n ủ p p uật ron tr n
p vi p m t t
t o tín
t mứ đ vi p m sẽ
vi p m n
n oặ
tru
ứu tr
n iệm n s nếu â t iệt i t p i ồi t
n t o qu đ n
ủ p p uật
p
n tiện đo c u thành nên hệ thốn đo đếm điện năn tron
hệ thốn điện ồm : m
iến n điện m
iến điện p ôn t điện
o
iều t t c đều p i đ p ứn đ đủ
u u về iểm đ n m i
đ
p p đ v o vận n tr n
i điện
ừ việ
o s t đ n i mô n iểm đ n p
n tiện đo đ n
đ c áp dụng, n n
ăn v t uận i t i
n v iểm đ n
iện l
uận văn này có mụ đí nh m góp ph n hồn thiện mơ hình

kiểm đ nh t i
n v iểm đ n
iện l c mứ đ phù h p v i điều
iện in tế-kỹ t uật ủa n
t iện n

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 12


1.2. Phạm vi nghiên c u
Ph m vi nghiên cứu củ đề tài là công tác kiểm đ nh áp dụng cho các
p
n tiện đo c u thành nên hệ thốn đo đếm điện năn đ c lắp đặt để
vận hành trong hệ thốn điện quốc gia, gồm có: máy biến n điện, máy

biến điện p ôn t điện xoay chiều t i
n v kiểm đ n iện l c.
1.3. Đố tƣợng nghiên c u
ối t ng nghiên cứu củ đề tài là:
văn n quy ph m pháp luật,
qu đ nh củ
qu n ứ năn
i n qu n mật thiết đến ho t
đ ng kiểm đ n p
n tiện đo; p
n p p t c hiện kiểm đ nh có hiệu
qu cao, nh m b o đ m ch t
ng cho s n phẩm đ u r
p
n tiện
đo điện năn
o ồm: máy biến n điện, máy biến điện áp, ôn t điện
xoay chiều.
1.4.

ng a t

t n ủa

t

Hiện nay số
ng khách hàng s dụn điện có ký h p đồng mua-bán
điện chính thức v i n n điện là r t l n và tăn r t nhanh trong nh n năm
qua. Theo số liệu s n xu t - kinh doanh đ c cơng bố từ trang Web chính

thức của EVN (Link: thì
đến ngày 31/12/2017 EVNSPC có 7,67 triệu khách hàng; d kiến đến cuối
năm 2018 E
7 9 triệu
n tăn
n 300.000 khách
hàng năm). o đ êu c u về công tác kiểm đ n p
n tiện đo là r t l n.
n điện có thể thuê các tổ chức kiểm đ nh bên ngoài hoặc t đ u t â
d n
n v kiểm đ nh iện l c để th c hiện cơng tác kiểm đ nh
p
n tiện đo.
Tính th c ti n củ đề tài là góp ph n hồn thiện mơ hình kiểm đ nh
p
n tiện đo đ n đ c áp dụng t i
n v kiểm đ n
iện l c nh m
đ p ứn đ c yêu c u về đo
n điện năn v i số
n điểm đo r t l n
trong hệ thốn điện quốc gia.

1670838 – Luận văn

v

n

PP


n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 13


C ƢƠNG 2
KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC I
ĐN
ƢƠNG TIỆN Đ
TẠI C C ĐƠN V KI
Đ N ĐIỆN LỰC
2.1. Quản lý n
kiểm
tron
đ m
đ n

nƣớ

ối với hoạt ộng kiểm ịnh p ƣơng t n o

n
có ủ tr n

i
đ nh p
n tiện đo điện năn
i tu n i n n n
n
tổ ứ iểm đ n o t đ n
qu đ n ủ p p uật

2.1.1. ột số qu ịn v quản
ểm ịn p ƣơng t n o
a) Theo uật iện

n

n

o ôn t
iểm đ n tron đ
để s ụn r n r i
n uồn
tăn
n ôn t qu n để o
đ n đn
n v tuân t ủ t o
nƣớ liên quan

n hoạt ộng

03 t n 12 năm 2004


Trích từ iều 25. Kiểm đ nh thiết b đo đếm điện
1. Chỉ nh ng tổ chức có thẩm quyền hoặ đ c ủy quyền theo quy
đ nh củ
qu n qu n n n c về đo
ng m i đ c phép kiểm đ nh
thiết b đo đếm điện;
2

n n điện có trách nhiệm tổ chức việc kiểm đ nh thiết b đo đếm
điện t o đ n
u u và th i h n o
qu n qu n
n n c về đo
n qu đ nh.
b) Theo uật o

n n

11 t n 11 năm 2011

Trích từ iều 21. Kiểm đ n p

n tiện đo

1. Việc kiểm đ n p
n tiện đo o tổ chức kiểm đ nh th c hiện để
đ n i
n ận đặc tính kỹ thuật đo
ng củ p
n tiện đo t o u

c u kỹ thuật đo
ng.
2. P
n tiện đo n m 2 p i đ c kiểm đ n
n đ u tr

vào s dụng, kiểm đ n đ nh kỳ trong quá trình s dụng, kiểm đ nh sau s a
ch a.

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 14


c
ơn


o

ơn t 42 2015

n

-

01 t n 12 năm 2015 ủ

n

Trích từ iều 56

u đ nh chun về iểm đ n t iết

đo đếm

1. Kiểm đ nh thiết b đo đếm bao gồm kiểm đ n
n đ u, kiểm đ nh
đ nh kỳ, kiểm đ nh sau s a ch a và kiểm đ nh theo yêu c u.
2. Thiết b đo đếm chỉ đ
đ v o s dụn s u i đ c kiểm đ nh
t o qu đ nh của pháp luật về đo
n v đ p ứn đ đủ các yêu c u quy
đ nh t i ôn t n
212
t n o


n ấp quản

n

nƣớ

ố vớ

i un ôn t qu n
ủ n
p
n tiện đo đ
ụ t ể o tron
p ân p ụ t ể n s u:
1
iều 27

r
n iệm ủ ổn
ôn t 23 2013
-



i u
n

- n n văn n ỹ t uật đo
n qu tr n iểm đ n qu tr n t
-Phê u ệt m u p

p

n

oạt ộng

ểm ịn p ƣơng

đối v i o t đ n iểm đ n
văn n qu p m p p uật v
uẩn o
n
t
n
26 t n 9 năm 2013 :

n iệt n m về u u ỹ t uật đo
n iệm p
n tiện đo;

n tiện đo;

- ỉ đ n tổ ứ iểm đ n p
n tiện đo t o qu đ n ;

n tiện đo tổ

ứ t

- n ỳ n năm tr

n
30 t n 6 oặ đ t u
qu n n n
t ôn
o n văn n t i i ụ i u
t
n đ p
n v
tổ ứ
n ân
i n qu
p
n tiện đo p i đ
iểm đ n đối ứn v tổ ứ
t
iện iểm đ n đối ứn tr n đ
nđ p
n ;
- r n tr
ôn t n

1670838 – Luận văn

iểm tr t o qu đ n

v

n

t o


PP

n

n

tt o u u
uẩn o
n
n về số
n
đ
ỉ đn

ủ p p uật đối v i việ t

ện năn

n iệm

r n HTĐ ở V ệ Na

iện

- trang 15


2 r
n iệm ủ

trụ t u
run
n t o
26 t n 9 năm 2013 :

o
iều 28

v ôn n ệ
ôn t 23 2013

tỉn
-

t n p ố
n

ỉ đ o i ụ i u uẩn o
n
t
n t
iện iểm tr
n n
về đo
n đối v i p
n tiện đo tron p m vi tr
n iệm
đ
qu đ n t i
o n 3 iều 13

đ n số 86 2012
n
19 10 2012 ủ
ín p ủ qu đ n
i tiết v
n
n t i n m t số
điều ủ uật o
n
-

- ỉđ o
p p uật về đo
vi p m về đo
3
iều 29
qu n t

n tr
n tr n đ
n

r
n iệm ủ
ôn t 23 2013

t

iện t n tr
iểm tr việ

n qu n
i i qu ết iếu n i tố

i ụ
-

ôn tin tu n tru ền
iện
qu đ n ủ

p n
ov

i u
n

uẩn o
n
t
n
26 t n 9 năm 2013 :

n

n

tổ




n ân

t o
i n

ôn t n ;

- iểm tr n n
về đo
n đối v i p
n tiện đo tr n đ
n
tron p m vi tr
n iệm đ
qu đ n t i o n 3 iều 13
đ n số
86 2012
n
19 10 2012 ủ
ín p ủ qu đ n
i tiết v
n
n t i n m t số điều ủ uật o
n
qu
u
đ
về
22


- n ỳ n năm tr
n
30 t n 5 oặ đ t u t t o u u
n n n
ập o o t n
n t
iện iểm đ n đối ứn đề
t về số
n p
n tiện đo p i đ
iểm đ n đối ứn tổ ứ
ỉđn t
iện iểm đ n đối ứn tr n đ
nđ p
n v
i
ổn ụ v
o
v ôn n ệ đ p
n
oạt ộng

ểm ịn tạ

Đơn vị

nv

ểm ịn Đ n


iểm đ n
iện
m t tổ
đ ut đ
t n ập v o t đ n tron
u s iểm tr v i m s t về đo
n ủ

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ứ iểm đ n o
n điện
uôn ổ p p uật qu đ n
qu n ứ năn


ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na


- trang 16


về n u n tắ o t đ n v điều iện o t đ n p i tuân t ủ t o uật
n n
11 t n 11 năm 2011 ụ t ể:
1 ề n u n tắ o t đ n iểm đ n
iệu uẩn t
iều 24 uật đo
n n
11 t n 11 năm 2011 :

o

n iệm t o

- c lập, khách quan, chính xác; cơng khai, minh b ch về trình t , thủ
tục th c hiện kiểm đ nh, hiệu chuẩn, th nghiệm;
-Tuân thủ trình t , thủ tục kiểm đ nh, hiệu chuẩn, th nghiệm đ đ c
công bố hoặ t o qu đ nh củ
qu n n n c về đo
ng có thẩm
quyền;
-Tuân thủ qu đ nh về b o mật thông tin, số liệu, kết qu kiểm đ nh,
hiệu chuẩn, th nghiệm.
2 ề điều iện o t đ n ủ tổ ứ iểm đ n
iệu uẩn t
n iệm t o iều 25 uật đo
n n
11 t n 11 năm 2011 :

-

t

p p n ân;

-

đủ

-

đủ n ân

-

p ứn

-

iết ập v

s vật

t

ỹ t uật đ p ứn

u


u đối v i n v

o t

đ n ;
đ p ứn
u

- ăn

u

u về tín đ
u tr

u đối v i n v
ập

qu n;

ệ t ốn qu n

o tđ n t i

qu n n

o tđ n ;

p
n


pv i n v
về đo

n

o t đ ng;
t ẩm qu ền;

iện n
n v kiểm đ n
iện l đ
ổn ụ i u uẩn
o
n
t
n ôn n ận
năn iểm đ n
o ồm:
ơn t
t í n iệm điện
ổn ơn t
iện
iền
iền ắ
iền trun
iền n m
n iv
ồ í in v
run tâm t í n iệm điện

tỉn t n tron
n
t o
năn về nguồn nhân l v
s
h t ng kỹ thuật
n v Kiểm đ n n đ
ổn ụ i u uẩn o
n
t
n r qu ết đ n ôn n ận kh năn iểm đ nh các c p đ
khác nhau.
1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 17



o i n iệm vụ ín
iểm đ n p
đn
iện
n i m n iệm m t số ôn t
hiệu chuẩn, t í n iệm
t iết điện…

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

n tiện đo
n :

ện năn

nv
o tr s

r n HTĐ ở V ệ Na


iểm

- trang 18


C ƢƠNG 3
Ệ T ỐNG Đ ĐẾ ĐIỆN N NG
3.1 Cơ sở o ƣờng

t

uốn đo đ
v ôn su t p n
p i đo đ
i tr
osφ
a Đ n p

ng số

n n ng

ôn su t t
ụn
n i
ôn su t u ôn
n
n i
ôn su t vô ôn t tr

ết n
iệu ụn ủ điện p v
n điện ệ số ôn su t

u ụng U

đ

đn n

s u:

1
T

U=



T

u 2 (t)dt

0

ron đ :
u ỳ iến t i n ủ điện p
ut

i tr tứ t


u ển s n

n r ir

i ủ điện p t i t

t

n

:

U=

số điểm

n

m u tron m t

i tr điện p

uk
ng

1
n

u


2
k

1

ron đ :
n

i điểm t

m ut it

u ỳ
i điểm

u ụng I

đ

đn n

s u: I=

1
T



T


0

i 2 (t)dt

ron đ :
u ỳ iến t i n ủ
it

i tr tứ t

u ển s n

n r ir

i ủ

t

n điện
n điện t i t

: I=

i điểm t

n

1
n


i

2
k

1

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 19


ron đ :
n


số điểm

ik

i tr

c) C ng suất t

ụng

ôn su t t

m u tron m t
n điện

ụn

u ỳ

m ut it

ôn su t trun

i điểm

n tron m t

u ỳ

T


P= T1  u(t)i(t)dt
0

u ển s n

n r ir

n

: P= n1  u k i k

t

1

ron đ :
n

số điểm

i tr điện p

uk, ik
thứ :

m u tron m t

i điện p v
=

osφ

u ỳ

n điện

n điện

điều o

m ut it
t ể tín

i điểm

ơn su t theo công

ron đ :
i tr
φ



d) C ng suất p ản

iệu ụn
p

i


ủ điện p v
điện p v

n điện

n điện

ng Q

i điện p v
n điện
đ nh theo công thức:

điều o t

ôn su t ph n kháng

đ

c

Q= (UI)2 -P 2

Hoặc :

T

Q= T1  u(t)i(t+ T4 )dt
0


n

Chuyển sang d ng r i r c ta có cơng thức: Q= n1  u k i k+n/4
1

Hoặc có thể tính theo cơng thức:

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

=

sinφ

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 20



e) C ng suất

ểu ki n S
P 2 +Q2

S = UI =

f) H số công suất cosφ

Hoặc:

3.2. Cấu tạo v ngu n
3 2 1 T ng qu t v

P
cosφ= U.I
P

cosφ=

P2 +Q2

làm vi c của h thống o

t ống o

m

n n ng


m

n n ng

t ệ t ốn đo đếm điện năn tron ệ t ốn điện về tổn t ể o
ồm
p
n tiện đo u t n : m
iến n điện m
iến điện p
ôn t điện o
iều
p
đn m iđ

n tiện đo n i tr n p i đ p ứn đ đủ
p p đ v o vận n tr n
i điện

u

t o p điện p v qu mô ôn su t s ụn
điện năn đ
ắp đặt t o 1 tron 3 n
n s u:
-

n 1: ôn t đo đếm tr

-


n 2: ôn t đo đếm i n tiếp

iến

tiếp

u về iểm

ệ t ốn đo đếm

t ế
t ế qu m

n 3: ôn t đo đếm i n tiếp trun t ế
n điện v m
iến điện p

iến
oặ

n điện
o t ế qu m

t o p điện p vận n v tín
t qu n tr n ủ việ mu n điện m
p
n tiện đo ủ ệ t ốn đo đếm t i m t v trí đo sẽ
u u về p ín
n u ụ t ể:

- ối v i

p điện p >220

:

- ối v i

p điện p 35

<= 220

- ối v i

p điện p 1

1670838 – Luận văn

v

n

PP

<
<

n

<= 35


n

tối t iểu
:
:

ện năn

01
tối t iểu
tối t iểu

02
05

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 21


qu

- ối v i p điện p
oặ tối thiểu 2

thế:
tối t iểu
i đo đếm tr tiếp


- ối v i tr n
p mu
n-điện v i quố
t uận tron
p đồn mu - n điện đ
i 2

05

i đo đếm i n tiếp

i
n

:t

t ot ỏ

o iều 4
ôn t 23 2013 n
26 t n 9 năm
2013 của B Khoa h c và Công nghệ,
p n t ủ ệ t ốn đo đếm tr n
ệ t ốn điện t u p
n tiện đo n m 2
u u đối v i iện p p
iểm so t về đo
n v
u ỳ iểm đ n t o Phụ lục 1
3.2.2. M

n
liệu ghi là TI)

ng

n (Current Transformer, viết tắt là CT; có tài

iến n điện t iết
n để iến đổi n điện s
pr
n điện t ứ p
i tr n ỏ n v t o m t t số đ n tr
i tr
đ n mứ ủ
n t ứ pt
n
1 oặ 5 ; n o i r
n t
ụn
c
về điện i cu n s
p v u n thứ p
n điện t ứ p
t ể
đ
n để un
p o
m
đo
n oặ

o vệ
ột số

n ản

ủa CT trong t

n 3 1- n

1670838 – Luận văn

v

n

n m t số m

PP

n

n

t :

iến

n điện t ôn

ện năn


ụn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 22


n 3 2-

3m

iến

n điện

tr m biến áp 110kV

a) Cấu tạo ủa CT
Gồm có các b phận chính: lõi thép, cu n â s
p, cu n dây thứ
c p; ngoài ra cịn có: vỏ máy, sứ
điện đế, h p đ u dây.
b) Ngun lý

mv

ủa CT

Hình 3.3- Mơ t ngun lý làm việc của CT


trên iện t

n

m ứn điện từ thông qua m

để iến đổi dòng điện

n

n iều

p

n

1670838 – Luận văn

m

t ứ
v

n

PP

m


s

ổn tr m
n

n

từ lõi thép

p sang dịng điện n ỏ

n

ngồi ủ CT r t bé nên có
ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 23


t ể xem CT luôn làm việ
Tron vận
pt ứ
ôn
c C

p

tr n thái ngắn m


n

ôn đ

n iều u n â

o

n t p i nối n ắn m
t

ng số

để

m

t ứ

p tron tr

n iều t số iến đổi t

n

u nn o

i


t u t ủa CT

-C p điện áp
-Tỉ số biến: KI = I1/I2
ron đ :
I1:

n điện s

p đ n mứ

I2:

n điện t ứ c p đ n mứ

-C p chính xác
-Cơng su t đ nh mức (VA)
Ví dụ: Máy biến

n điện kiểu CT22-1C5O2TCS do EMIC s n xu t,

có các thơng số kỹ thuật n sau:
-C p điện áp: 24/50/125 kV (có n
: vận n
24 ; t qu
điện p o
iều t n số ôn n iệp 50 ; t
un í
125
-Tỉ số biến : 5-10/5 A ( n

: 2 t số biến, c t ể t
đổi s
đồ đ u â để s ụn m t tron
i p55
oặ 10 5
-C p chính xác: 0,5
-Cơng su t đ nh mức: 15 VA
d) Ản

ƣởng ủa CT

n

t ống o

m tt n p n
s i số ủ
năn

n

n ủ

m

n n ng

ệ t ốn đo đếm điện năn

n đến s i số đo


n





ệ t ốn đo đếm điện

Sai số của hệ thốn đo đếm điện năn có cùng chiều biến đổi v i sai

số của CT.

1670838 – Luận văn

v

n

PP

n

n

ện năn

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 24



đo

Do tính ch t chế t o của lõi thép, c
n so v i các CT b o vệ. Trong th c tế t
n điện s

p đ t kho n 120% đm

n điện s

p n đến 400% đm oặ

Khi CT b quá t i (làm việc
b sai và gây n

đo
n
o

ng b bão hòa khi
o vệ b bão hòa khi

n

vùng bão hòa), sai số đo

ng của CT


n đến sai số chung của hệ thốn đo đếm.
n

3.2.3. M

ng b bão hòa s m

n áp (Potential Transformer, viết tắt là PT; có tài liệu

ghi là TU)
iến điện p
t ứ

p

i tr n ỏ

đ nh củ

t

120V; 120/
p
n

ột số

n v t o m t t số đ n tr

n


t
p

điện áp thứ c p danh
V; 110/3V;

V; 200/3V; 220V; 220/

ụn

về điện i

u ns

t ểđ

n để un

p

o

V;

pv

u n

m


đo

o vệ
n ản

ủa một số PT trong t

Hình 3.4- Hình nh ủ

1670838 – Luận văn

p r điện p

V; 100/3V; 110V; 110/

V; 120/3V; 200V; 200/

iện áp t ứ

oặ

n để iến đổi điện p s

ng là: 100V; 100/

220/3V); n o i r
thứ

t iết


v

n

PP

n

trun t ế v

n

ện năn

t :

ot ế

r n HTĐ ở V ệ Na

- trang 25


×