Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hoạt tính xúc tác của các phức kim loại chuyển tiếp trên cơ sở nhựa ionit EDE-10P trong quá trình oxi hóa ion sunfua trong oxi phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

p C H Í K H O A H Ọ C N 1 - 1991



1

<i>m M ạnh Tài, Ngô Thi Thuận</i>

*



)ẠT T Í N H X Ú C T Á C CỦA CÁC PIIỨC KIM LOẠI


[UYỂN T I Ế P T R Ê N c ơ s ở NHỰA IONIT E DE- 10P


,ONG QUÁ T R Ì N H OXI HÓA ION SUNFUA



<b>N G OXI P H Â N T Ử</b>



<i>TVong m ột aố cơng trì nh v ừ a công bo Ị1-3) chúng tơi thấy phírc kim loại trên cơ ềở polúne có </i>
<i>lịng làm xúc t i e cho quá trình oxi hóa các hợp chít chửa lưu huỳnh. v \ t h ế chủng lôi đ ị t </i>


<b>t ì tiế p tụ c tổn g h ợ p hộ p hứ c kim loại chuyển tiếp trên CẮC chất m a n g k hác n h a u v à nghiẨn </b>


<i><b>lính chắt xúc tác của. chúng. TVong bài báo này chúng tôi Ầ ị cập đến nhựà ionit ED&-10P </b></i>
<i>íing ckc kim loại chuyển tiếp để t ạ ophức vối nổ. Đế diĩu chế phức kim loại chuyển tiếp với </i>
. ionit EDE-10P, tnr&c hết chuyển nhựa ionit EDE-10P «ang dạng muoi M ề f bằng cách r ử a
<b>, lau đó cho nhự a vào dung dịch CẤC muối kim loại chuyến tiếp </b>

<i>vói</i>

<b> nồng độ tính trư óc, </b>

<i>di </i>



<i>!r nhiệt độ phịng troiìg 24 giờ. Trong thòri gian này ion kim loại hấp phụ vào ionit và lệo </i>
<i>vời ionit. Tiếp đổ tá ch xức tác r a khối dung dịch trên phỉu Bucnc, r ử* nhiều lần biiìg nư ờt </i>
y khơ trong khơng khí. Nồng độ kim loại trong ionit được xi c định theo t ự m í t đi cd a ũồng
ing dịch muối tr ư ớ c v à sau khi hấp phụ bằng cách chuẩn độ bo ặc đo mật dộ quang của dung
tách ra.


<b>ỉ o ạ t t í n h c ủ a CẤC c h ấ t x ú c t á c đ ir ọ r c n g h i ê n c ứ u c h o q u á t r ì n h o x i h ó a n a t r i s u n í u a b ằ n g O ld </b>


tiir trong h ỉ tĩnh th e o pliưang pháp |4]. Hệ tinh gồm một binh p h i n ứng hai Il g i n kiểu *con


<b>m á y d i e u n h i ệ t , m á y l ấ c v à m i c r o g & s o m e t , n h ồ r đ ố m à c ó t h ể t h e o d õ i s ự t h a y đ ổ i i h í t í c h </b>



Da) trên dung dịch p h i n iVng theo thồri gian. Dựa vào đirỊTTìK cong dộng học d í tính tốc độ
<i>lầu của phản ứiìg. Mỗi thí nghiệm dirợc lặp lại khơng ít hơn hai lần, sai »6 đo t rung bình </i>
hểp là 3-5%.


3ác s ả n p h ẩ m oxi h ỏ a là S O4"* đirực XẮC đ ịn h theo p h i n ứ n g v ổ i B aC I'j v à S a O j ” , s o j "


<i>ch tail độ bằỉkg p hư ơng p háp iôt. Đần chất xúc tie duyc xấc định b i n g phurcmg p k i p bố* </i>
à chụp phổ hong ngoại trên máy UR-26* d\rói dạng viÊn với KBr.


C Á C K Ế T QUÀ T H Ự C NGHIỆM VÀ GIÃI THÍC H



loạt tính xủc tác củ a phức kim loại chuyển tiếp trên nhựa ionit EDF'-lOP phụ thuộc vào b i n
<i>rả nồng độ ion kim loại đirợc biểu iiiỉn ờ bìng 1 vầ 2.</i>


' ừ kết q uả bảng 1, nếu không có chất xúc tác thì qui trình oxi hóa natri t u n í u a h 4%« như
' x i y ra, mặc dù về m ặ t nhiệt dộng học là hoàn toàn cổ lợi. Với êir cổ mặt ctla c h í t X1ÍC tá c ,


> p h i n ứng t ăng n hanh, hoạt tỉnh cửa các ion kim loại có t h l xếp theo dây:


<i>A/ n 7 + > N i u > C o rỶ > C u u > F c 2 * = C r 3+ </i> ( 1)


» ã y ( 1 ) h o à n t o à n gióng d â y h o ạ t tính <i><b>t i l ề CẮC </b></i>phức k i l t , ỉ o ^ i c huyln <i><b>t i ế p t r ẻ n c a ề A * / i p o h m «</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Ẳ m h</i> h i r i n g c ủ a b ả n c h ẫ t ion kim loai đ ến b o ^ l l ỉ n h xúc t i e cổ» <b>phức kim loại </b>c b u y ^ u t»4


<i><b>t r ề n ionit ED E- 10 P trong quá trình oxi hóa N a?s O.ỈM bằng oxi phán t ử 6 40*c (V m 10 ru </b></i>
<i>| M " + ị * 2 mm o l / g , m 9ị = 0,03g</i>


<i>B ắ n g 1</i>



<b>loa kim loại</b>


<b>Tốc dộ ban đầu củ» q u i </b>

triti»

oxi hổ*


w„

<b>103, mol O j/l.g .g y</b> <b>W 0 103, mol 0 3/l.gy.m m ol</b>


<b>Cr3+</b> <b>0,5</b> <b>0,25</b>


Mn,+

<b>15,4</b> <i>7,7</i>


<b>Fe3+</b> <b>0,5</b> <b>0,25</b>


<b>Coa+</b> <b>2,6</b> <b>1,3</b>


<b>N i3+</b> <b>7,3</b> <b>3,7</b>


<b>Cu3+</b> <b>1,3</b> <b>0,65</b>


<b>EDE-10P</b> <b>0</b> <b>0</b>


<b>Như vậy hoạt tỉnh xức tác của phức kim loại đuyc xấc định chủ yếu b&ỉig b in chẩt cdâ ì </b>
<b>kim lc^i và c íu trúc phân tử cd& nó.</b>


T ừ bàng 2 th ấ y r i n g tốc độ p h in ứng ít thay đổi vói sụ* thay đổì nồng độ ion kim loại. 3
p k ắ m c h ủ y ế u c ủ a p h ả n ứ n g lả io n s u n í a t ( S O j ~ ) c ò n s ả n p h ấ i n p h ụ l ả CẤC io n S q Ü j ' . Sau pb


<b>ứng oxi hốfc natri «uníua, </b><i>c i c </i><b>chất xúc </b><i>t i e <b>đều thay đổi màu và có màu đen r i l đặc trim </b></i>g <b>c </b>
<i>các phức suiifua kim loại. Vì vậy s&u phản ứng các c h í t xủc t i e ổược r ử a b i n g dung địch H< </i>
<i><b>D ổi v ó i phức Fe3* /E D E - 10P sau khi rửa b ln g HC1 còn xác định dưọc 8ự cổ mặt củ* ion Ft3 </b></i>


<i>N h ư vậy ion kim loại t h a y dổi h óa trị trong q u á trình p h i n ứng. Còn đổi yờ ì C u 2 t , Co3*- N»3 </i>


M n a + /E D E - 1 0 P cvhi xác đ ịn h đ ư ợ c »ự* có m ặ t c ủ a ion h ó a tr ị 2 vì tro n g m ơi inrịrng a x il CMC j
hóa t r ị cao hem n h ư Co3* , Ni3+, Mn4+ v.v... không bền ỗ« chuyeD v ỉ tr ạn g t hả i bền vững hổ*
2.


<i>V i t ự t h a y dổi t h à n h </i>pỉiầA %<i> 1 » tầiii xúc t i e trong phần ứng chúng tôi d i dùng phổ hồng ng </i>
<i><b>á i xấc định. Nhựa EDE-10P là nhựa chua hai nhóm chức - OH, NH có k h i n iu g tạo phức </b></i>1
<i><b>kim loại |5ị. TVong phổ hồng ngoại của EDB-10P cổ CẲC vạch 1050, 1150 c m " 1 ứng yới dao </b></i>
<b>biến dạng của nhổm -OH và 15G0 cm” 1 ứng vói nhổm -NH. Vói sự cổ mặt cda ioa kim loại </b>
<b>•ự thay dổi lán trong pho hòng ngoại và Bự thay dổi này kh ic nhau đối vói mỗi IOB kim loại kỉ </b>
<i>a h a u . v&i phức C u ^ ^ / F O K - l ü P cực đại hấp phụ ò 1560 c m " 1 biến m í t v x u ớ t hiỗo cyx đệi n </i>
<i><b>b 1360 cm “ * và 825 cm *. Như vậy, trong ionit, dồng đả tạo phức vói nhóm chức -NH củ* nhi </b></i>
<i>Đieu naỳ cũng pliù ỈK/P vái k í t quả của t i e giả ỊôỊ cho r i n g C u 3r tạo phức v<Vi 4 uguyèũ tỏr QÍ </i>
C y c đài /V 825C1I1 1 có t hể ứng v&i vóri dao động của liên kết Cu-OH. Vì vậy cổ t h í đ i nghị I
<b>(rác da nh&n ciia pliức đồng với ionit E D E -lO P như sau:</b>


\ /



<b>0</b> <b>--- C u </b>


---H / V ( 2 )


<b>N </b> <b>N</b>


<i>Đối vói CẤC t rư ờn g hợp cồn l^i, xuất hiện cắc cực dại rv*ig à khoAng &ÜO-66Ü c m " 1 <Iị< I n </i>
<i>cho dao động c ỏa liên kết kim loại - phối l i như FV-0, Cr-O, Co-O. Dổi v6i C r iỶ ằUÍi hếệo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>*0 c m * 1 đặc trirng cho dao dộng cil.A liên kếi Cr-OH áo tfo t h i n h phức đ* ftbi« kki ft&n|</i>
<i>^ lá</i><b>TI. </b> T ừ đố t* cổ thể bi«u chỉn phức cdâ Cr3 * vối n h ự t k>nlắ E D E - l O P ftkv u a :



( 3 )



<i><b>« p h ia ứng, đối vói p hứ ỉv/E D E -lG P x u ti kiện vạch b ip phụ yếm 6 1560 cm*"1. D ỉtt dò </b></i>
<b>[y m ộ t phần nhó m chức -NH đưọrc gi il phóng khối liên kít vói C n 3 + . Ngồi r% Cfx đại k í p </b>
825 c m" 1<i> biến m í t và xuất kiệu cực đại KỂp phụ mói 6 650 c m</i>" 1 đ ị c tn r n g cho lita k ít
<i>}i - phổi tử. B ì n g phương p h á p hỏa học đ i xác định «ự tạo t h i n h p h ứ t « u n ia t kim loại </i>
i h ự a i on i t. Như vậy sự tạo t h à n h liên kết bin Cu-S d i ỉàm yếu tiên kết củ* ÌOD C a 2+ v&ì
:hứ*-NH và p h á dần mối liên kết đó.


<i><b>Bẩng £</b></i>


<i>X</i><b> phụ th u ộ c tốc độ b&n đầu của quá trình oxi hóa NiqS bing oxi phần </b><i>ị é</i><b> v à o Bồng độ c ề * </b>
<i>C u 5 + , Ni3* troug ionit EDE-10P ồ </i>

40°c

(V = 10 ml, m*i = 0,05g).


<b>Xúc tác</b> <b>[A/n + ], mmoỉ/g</b> <b>Wo.lO5, ^</b>


<b>0,1</b> <b>0,2</b> <b>a.o</b>


<b>0,3</b> <b>0,3</b> <b><sub>1,0</sub></b>


<b>Cua+ /E D B -10P</b> <b>0,5</b> <b>0,4</b> <b>0,8</b>


<b>0,7</b> <b>0,5</b> <b>0,7</b>


<b>0,9</b> <b>0,0</b> <b>0,67</b>


<b>1,0</b> <b>0,7</b> <b>0,7</b>


<b>0,1</b> <b>0,3</b> <b>3,0</b>



<b>0,3</b> <b>0,6</b> <b>2,0</b>


<b>Ços+-/E D E -10P</b> <b>0,5</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b>


<b>0,7</b> <b><sub>1.3</sub></b> <b>1,9</b>


<b>0,9</b> <b>1,5</b> <i>1,1</i>


<b>1.0</b> <b>1,7</b> <b>1.7</b>


<b>0,1</b> <b>0,2</b> <b>3.0</b>


<b>0,3</b> <b>0,5</b> <b>i,T</b>


<b>Niì + /E D E -10P</b> <b>0.4</b> <b>0,8</b> <b>3,0</b>


<b>0,5</b> <b>1,1</b> <b>2.2</b>


<b>0,6</b> <b>l.«</b> <b>3,0</b>


<b>0,7</b> <i>1.9</i> <b>3.7</b>


<b>0,9</b> <b>2,4</b> <b>3.7</b>


<b>1,0</b> <b>2,9</b> <b>ỉ.*</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do đó

<i>có t h e biểu d i e n p h ứ c s u n í u a đồng t r o n g n li ựa E D E - l O P n h ư </i>

sau:



<i>Cực đại hấp phụ ỈJ 650 c m ‘ l có thể ứng vói dao dộng liên kết Cu-S. Cổ t h ề g i ũ thích t ưưi </i>


đối vổri triròrng h ợ p của C r 3 + / EDI£-lOP. Dựa vào kết quả nghiên cứu phổ hồng ngoại và ph
<i>p h á p p h â n tích hóa học cổ t h ể khẳng định rằng phức flunfua kim ỉoại VỜI n h ự a E D E - l O P lầ t </i>
l ầ m xủc tác cho q u á trình oxi hóa Na2S, phức suníua kim loại thực hiện chức nấng chuyển
l ử t ử ion f u n f u a đến oxi phản t d\


Cổ thể mỏ t i cấc giai đoạn của p h i n ứng như sau:


a) Hấp phụ CẮC p hần t ử t h a m gia p h in ứng s 3“ , HqS, O? ... lên be m ặ t n h ự a E D E - l O
<i><b>thành pháx Bunfua kim ỉoại. Dạng cấu trúc (2), (3) d ỉ dkiìg chuyển thành dạng (4) và</b></i>
cổ m ặ t c ủ a ion . Do t ạo t h à n h liên kết ben Cu-S nên một phan lien kết Cu- N bị p h á hủy, ni
khống bị p h i hủy hoàn toàn vì nếu phẮ hủy hồn tồn thì CuS sẽ rời khỏi b ị m ặ t n h ự a và ch
vào dung dịch p h i n ứng, điều này không nhận thấy t ừ thực nghiệm.


b) Sau khi t ạo t hà n h phức sunfua kim loại, ion s 2“* sễ chuyển điện t ử t6i Oa thông qua
t â m xúc t i e phức Buníua kim loại


e~

e



-M <i>0 o </i> ( 5 )


xỴy

2



i o n i t


tức 11 ion kim loại nhận điện tiV t ừ s 3“ và truyền điện tứ cho O3. Việc tạo th à n h trạng th ả i tĩ


<b>g i a n ( 5 ) m à </b><i>ờ</i><b> đ ó CẮC c h ắ t t h a m g i a p h ả n ứ n g v à t r u n g t â m x ố c </b><i>t i e</i><b> c ố 8 ự t i r o r n g ứ n g v ì c í u </b>


nấng lượng là có lợi hơn CẲ về m ặ t năng lượng để thực hiện chức n&ng nhặn và chuyển điện



c) T ạ o t h à n h s ả n p h ẩ i n v<\ ííiìi h ấ p sẩn p h ẩ m , chuyển Bần p h ẩ m t ừ b ỉ m ặ t n h ự a io n it
d u n g d ịc h .


Các giai đoạn a, c xảy r a nhanh; giai doạn b xảy ra chậm phụ thuộc vào k h i n ln g th*y


<b>h ó a t r ị v i ì a i o n k i m l o ạ i , </b>8 0<i><b> l ư ợ n g t â m x á c t i c ( n ồ n g đ ộ i o n k i m l o ạ i ) v à b i l l c h ấ t c ử a n h ó m c </b></i>


của n h ự a ionit và ỈÀ giai đoạn quyết định tổc độ phản ứng. Dãy hoạt tính ( 1) đ i k hi ng dịuh r


<i>tốc đ ộ c h u y ể n đ iệ n t ử (tố c đ ộ p h i n ứ n g ) ÍTƯỜC h ế t p h ụ t h u ộ c v à o bAn c h ấ t ion k im loại v à </i>
t ạ o đ iệ n td* c ủ a c h ủ n g . T r o n g m ô i tr ir ờ n g kiềm ion k im loại c à n g d ễ QX1 h ó a b ằ n g ion s u n í u i


càng dề bị khủ* bằng oxi bao nhiêu, tốc độ chuyển điện tiir t ừ t<5ri oxi ckng nhanh b í y uh


<i>t ứ c là tố c đ ộ p h ả n ứ n g c à n g 16n b ấ y nhiêu; N h ư vậy, M n 3+ d e t h a y dối h ó a t r ị n h í t , có h o ệ t ị </i>


16n nhất , còn ion C r 3+ khổ t ha y đổi hóa trị nhất nền có hoạt tính nhổ nhẩt.


S ự phụ thuộc cila hoạt t ính vào nồng độ ion kim loại (bảng 2) là do ..hi nồng độ kim loại t
làm tăng 8ố t rung t â m xức tá c trẽn foc mặt nh ựa ionit nên tốc độ p h i n ứng tăng.


KÉT LUẬN



1. Hoạt tính xúc t i e củ a phức kim loại chuyển tiếp trẽn cơ ềị n h ự a ìonil E D E - i O P ị
thuộc chủ yếu vào b i n chất và nồng độ ion kim loại.


<i>2. Trong quá trình oxi hóa Na?s bằng oxi phân tủ', trên hr mặt n h ự a ionil 140 t i à n h ọ\</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TÀI LIỆU THAM KHÂO




<b>O n u / I O B S B . </b><i>Ị X - ,</i><b> A c T » í l H H a A . H . , H o H H T H b i e KOMIIHìKCU B </b> <i>K & T i n U i e .</i><b> M - , X HMH « , 1 9 8 8 , </b>
)2 CT.


'AM M*Hí» T » fl, AcTBHHHA A. X ., a a p . BecTH. Mock , Yh-T*. c«p. 2. XatiMK, H 3, 2SS-269
<b>989).</b>


<i>> ầ U</i><b> M A H b T » u , </b>A cTHHHHa <b>A . X . , M A T e p H a / i M Kí.H Ộ. MOJ</b>1<b>. y s c H b i x X h m $ * k a M T -y , M . , </b>
.3, 405-408 (1987).


<b>CT A HHH& A . H . , Ó y H r Th U Ih</b> <b>h a p . > K < Í> X , 6 7 , 1 9 3 7 ( 1 9 8 3 ) .</b>


<b>e u y u i H H A . M . H </b>A P - <b>M H ệ p a K p a c H u e c n e K T p u n o r n o m e H H * H O H o o ỗ M e H H u x M * T e p H * n o > , </b>


e H H H r p a A i <b>X</b> <b>m u h i, </b> 1 9 8 0 , <b>CT. </b>7 8 .


' p y u K H H S E , JI,, A B T o p e ệ . x»Hft. AHC. M . , 1885, 24 c.


1

<i>Manh Tai, Ngo Thi Thuan</i>



LYTI C A C T I V I T Y O F COMPLEXES OF TRANSITIONAL METALS ON
<b>BASIS OF RESIN IONIT EDE-lOP IN THE OXIDATION PROCESS </b>
J L F I D E - I O N BY MOLECULAR OXYGEN.


'he influence of the n at u re and the concentration of transitional Die tall Iona on the resin ioolt EDE-


n the catalytic activity of the oxidation proceâế of iulfide-ion waa itudied. Môchaniếm of oxicUtioa
ide-ion by molecular oxygen a« electron transfer from S3 to 0 3 with th« participation of culfida


<b>&xe o f t r a n s i t i o n a l m e t a U w a s p r o p o s e d .</b>



<i>fộ m ôn H H C -Đ H T H Hả Nội </i> <i>N h ị n ũgầy 1-12-1990</i>


<i>hú tkich:</i>


do FTS L. E. Kitaep thực hiện


? C H Í K H O A H Ọ C N> 1 - 1991



<i>yễn S ĩ Đắc, N g u y c n ữ ứ c Huệ</i>

<i> *, Nguyễn Hoàng Cường</i>



NH GỈÁ ĐỘ HOẠT ĐỘNG CA

<i>ờ </i> ã ô


I DI VINYLIC HOẠT DỘNG



<i>Dác monorne vinylic hoạt đọng dược «ử dụng rộng rãi trong tổj»g hựp Ciầo p h i u i d , Iruug việc </i>


Jiầg là m tliu ố c t h ử đtì xác íIịuIi các h ự p c h á i chư* b ‘(lro imh dộng S o n g viýc tlÃuh giá ilíị


độiằg cila chúng vãu rliưa rổ hẹ thồng và (tịnh I vr</ Il g


</div>

<!--links-->

×