Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Một số lỗi thông thường khi sử dụng câu hỏi có - không trong tiếng Anh - nguyên nhân và cách khắc phục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Ngoại ngừ 24 (2008) 52-58


<b>Một sơ' lỗi tììơng thường khi sử dụng câu hỏi có - khơng </b>


<b>trong tiếng Anh: ngun nhân và cách khắc phục</b>



Bùi Thị Đào*



<i>Khoa Ngoại ngữ, Đại học Q u ỵ N hơn,</i>


<i>Dtrờng A n D ư ơ n g Vương, Thành Pho Q u ỵ N hơn, Bình Dịnli, Việt Nam</i>


Nhện ngày 23 tháng 01 nám 2008


Tóm t i t Bài bảo đă đ ỉ cập dèh một số lẳi thơng thưịng người học ticng Anh hay mắc phải khi sử
dụng câu hài có * khơng (C/K) dựa trén các nguyên nhân như chưa nắĩT vững vể đặc díem Cdu
trúc dụng học trong câu hỏi, cung như do sự khác nhau vể khả năng trì nhận nót <i>đ ịc</i> thù cCid hai
ngôn ngữ. Qua điếu tra, khảo sát tác giả nhận <i>ứữỉy</i> rẳng trong tất cá các ỉỗi mả người học mắc phải
thỉ lỏỉ <i>vễ</i> việc trả lời nhãm cổ hoặc <i>không</i> và hỉếu nhẩm hành dộng tạo lịi trong cãu hỏi thưìmg bộc
lộ rỏ ràng nhất. Từ các lẫi này chúng tơi đâ quan tânv nghicn cứu một 5Ơ' biộn pháp hữu hiệu nhảm


khắc p h ụ c n h ữ n g lỗi n ê u ư ê n d ự a trê n các <i>kẽt</i> q u ả đ ẵ đ ư ợ c k h ảo sá t q u a m ộ ỉ n g h iô n cửu củ a c h ủ n g tôi


năm 2007. Tác già hi vọng bài viêỉ này SC góp phẩn tích cực trong việc hidu và <i>sù</i> dụng câu hói C/K
trong gỉ ao tiỄp tiếng Anh nói riêng và trong q trình dạy - học tiếng Anh nói chung.


L M ỏ đ ầ u


K inh nghiệm g iản g d ạ y tiêh g A n h ữ o n g
nhiểu n ăm cho c h ủ n g tôi th ây răng, ngư ời
học Kẽhg A nh th ư ờ n g h ay bơi rơì v à m ắc
n h iẽu lỗi tro n g cách hiểu v à v ậ n d ụ n g các


loại câu hỏi C /K cả tro n g tiến g A n h lẫn tro n g
tiếng Việt. Q u a tra o đối, k h ảo sá t sư p h ạ m và
đ iểu tra d iẽn d ằ, ch ú n g tơi có th ế n h ậ n thằy
m ộ t sô' n g u y ên n h ẳ n trự c tiê p h o ặc g ián tiếp
c ủ a v ẳh đ ề này. Đ ó la d o n g v ò i học ch ư a
n ắm v ử n g đ ư ợ c cẳu trú c cằu h ỏ i <i>C Ỉ K</i> chư a
n h ận th ứ c đ ẩy đ ủ v ể cách d ù n g câu hỏi C/K
tro n g từ n g n g ữ cảnh g iâo tỉẽ p cụ th ế d o ản h
hưỏTìg của s ự ch u y ển d i tiê u cự c (negative
transfer) từ tiếng V iệt san g Hẽhg A n h hoặc
n g ư ợ c lại, khả n ă n g trí n h ậ n còn h ạ n c h ế v ể


* Đ T: 84-056-822663


E*mail: cherrybinhđinh(3yahoo.com.vn


các <i>y ế u</i> tô' n g ô n n g ữ • vản h o á có liên q u a n
tro n g q u á trin h h ọ c ngoại ngữ .


Đ ây là th ự c t ế h iến n h icn m à b ấ t c ứ ai
tro n g lĩn h v ự c g iản g <i>d ậ y</i> tiêVig A nh ch u y ên
n g h iệ p đ ể u có th ể n h ậ n biêl v à công n h ậ n .
C hi cỏ đ iẽ u lý giải lại sao n h ư <i>ihc,</i> n g u y ên
n h ả n củ a v ấn đ ể n ày là gì v à cách khắc p h ụ c
ra sao thì k h ô n g p h ả i ai c ũ n g q u a n tâm . Do
vậỵ, tro n g k h u ô n k h ổ giói h ạ n c ủ a bài b áo
này , c h ú n g tô i chi <i>x in</i> p h é p đ ư ọ c trìn h b ày
m ộ t sô' lẻi th ô n g th ư ờ n g m à n g ư ờ i học tiêhg
A n h nỏi c h u n g v à sin h viên T rư ò n g Đại học
Q u y N h ơ n nói riê n g th ư ờ n g m ắ c phải, và



<i>cấdx</i> sử a lỗi n h ư th ế nào với m ục đích góp
tiêhg nói ch u n g ch o việc làm U ìế n à o đ ể dạy -
học tiêh g A n h n g ày càn g tô't hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bùi Thị Dào/Tạp chí ỈOuM học DHQGHN, Ngoụi ngữ 24 (2008) 52-58</i> 53


m in h họa. Tác g iả lựa ch ọ n 200 tư liệu viên
(TLV) đ a n g h ọ c tiéhg A n h đê’ trà lòi b ằn g
p h iê u các câu h ó i C/K th ơ n g q u a m ọi tình
h u ơ n g và n g ô n cảnh, tro n g đ ó có 100 TLV là
sin h viên T rư ờ n g Đại h ọ c Q u y N h o n (cả
ch u y ên A n h v à k h ô n g c h u y ê n A nh). Sau đó,
ch ú n g tôi tậ p h ợ p th eo p h ư ơ n g p h á p p h ân
tích địn h tín h v à đ ịn h lư ợng, v à trên co sở
này, n h ũ n g lỗi p h ổ b iến m à ngư ời h ọ c tiếng
A nh thưcm g m ắ c đ ư ọ c bộc lộ rõ ràng.


2. M ột s ố lỗ i th ô n g th ư ờ n g n g ư ờ i học
th ư ờ n g m ỉc p h ả i k h i s ử d ụ n g c âu h ỏ i có *
k h ơ n g tro n g tiế n g A nh


T heo c h ú n g tôi đ ư ợ c biẽ't, ch o đ ế n n a y đ ã
có rấ l rứìiểu cách hiếu và đ ịn h n g h ĩa v ề lỗi
tro n g n g ô n ngữ . Theo C o rd e r [lỊ th ì lỗi đ ư ợ c
chia làm hai loại là lỗi th u ộ c v ế b ản năng,
n g ữ n ăn g , cô h ử u (errors) (1) v à lỗi d o nhâm ,
lẫn, lỡ lời, n h ịu , k h ô n g lặp đ i lặp lại
(m istakes) (2). Lỗi (1) thưcm g đ ư ợ c coi là
n ặ n g và đ ó là k êi q u ả của việc m ấ t gốc kiêh


thức {errors of com petence); còn lỗi (2)
th ư ờ n g đ ư ọ c coi là n h ẹ v à th u ộ c v ẽ th ế hiện
(m iblakcs uf p e ríu n u aiK c). lỉd g c 121 ch u iàii{ị
n êu m ác lỗi (1) thì n g ư ờ i h ọ c râ'l khó hoặc
k h ơ n g tự sử a đ ư ợ c m ặc đ ù đ â đ ư ợ c cản h báo
hoặc d ạ y bài b ả n tro n g q u á trìn h d ạ y học.
Jam e (1988) c ũ n g có c ù n g q u a n điếm n h ư
Edge rằn g ngưcá học tiếng A n h k h ơ n g íh ế tự
sử a lỗi ch o m ìn h cho đ ê h khi h ọ có m ột
lư ợ n g kièh íh ứ c n h ấ t địn h . Đ ến !úc đỏ, họ sẽ
có thê’ tự m ìn h s ử a lỗi, và n ếu họ tự sử a lỗi
cho m ìn h càng n h iêu thì khôi kiến th ứ c cúa
họ c ù n g sẽ càng đ ư ợ c cải thiện.


Kôỉ q u à đ iể u tra stT p h ạ m v à k h ảo sát
đ iển d ã ch o c h ú n g tôi th ây ră n g k h o ản g 80%
n g ư ò i học tiến g A nh th ư ờ n g m ắc các lỗi n h ư


<i>sai cãu trú c</i> (m isu se of stru ctu res), <i>sai trật tụ từ </i>


(m isordering), sai <i>trợ động từ</i> (m isuse of
auxiliary verbs). Tuy nhiên, tro n g k h u ô n khổ
bài b á o này, c h ú n g tỏi chi b à n đ ế n m ộ t sô’ lổi


p h ổ biến, tiêu b iếu nhâ't m à n g ư ò i học
th ư ờ n g g ặ p v à m ộ t sô' cách sử a n h ữ n g lỗi này
n h ằ m m ụ c đ ích g iú p q u á trìn h d ạ y học tiếng
A n h củ a c h ú n g ta n g ày càng h iệu q u à hơn.


<i>2.1. S ự tửỉãm lăn (miscellaneoĩis problems) khi trả lời </i>


<i>có - khơng trong câu hỏi phủ địtứĩ (n e ^ tw e questions)</i>


C h ú n g ta h ãy xem xét n h ữ n g tìn h h u ơ n g
sa u tro n g lu ận v ă n cúa Bùi Thị Đ ào 13],


<i>M ộ t bạn trai m uôn mời m ột cô bạn đi dạo, </i>
<i>nhumg cô bạn không m uốn đi, anh ta hòi:</i>


<i>D o n ’t ỵou w a n t to g o out? (Bạn không muôh </i>
<i>đi dạo à?).</i>


M ặc d ù k h ô n g m u ô h đi d ạ o n h ư n g thay
vì trả lời <i>"N o/N o, ỉ d o n ’t"</i> cô ta lại trả lời <i>“Yes" </i>


(cỏ n g h ĩa là <i>Váng, tớ không m uốn đi dạo).</i> C ũng
c ù n g m ộ t câu hỏi này, n h ư n g á p d ụ n g vói
m ộ t ngư ời m u ô n đ i d ạ o thì cơ ta lại trả lòi là


<i>"N o/N o, I d o n 't" {Không, tớ đi chứ).</i> Lẽ ra câu
n à y p h ải trả lòi là <i>"Y es/O h yes, I do"</i> (Vổn^, <i>tớ </i>
<i>m uõn đi chứ).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

54 Bùi <i>Thị Dào Ị Tạp d tí Khoa học D H Q C H K Ngoại ngữ 24 (2008) 52-58</i>


câu hòi đ ỏ thì d ù n g "Yes". S au đỏ, lu y ện tập
v à th ự c h àn h tro n g tìn h h u ơ h g th ậ ỉ d ư ớ i sự
h ư ớ n g d ẫ n cùa giáo viên là rấ t cẩn <i>ịh ỉê \</i> v à vô
cù n g q u a n trọng.


<i>2.2 </i> <i>Việc hiếu </i> <i>nham </i> <i>hành </i> <i>động tại lời </i>


<i>(illocutionary act) trong câu hỏi có</i> - <i>khơng</i>


H à n h đ ộ n g tại lời (HĐTL) là m ộ t tro n g
các p h ả t h iện q u a n trọ n g tro n g lĩn h v ự c n g ô n
n g ữ m à trưóx: A u stin c h ư a có ai đ ế cập m ộ t
cách h ệ th ô n g tro n g các cỏ n g trìn h n g ô n n g ữ
của m inh. T heo A ustin, H Đ 7 L có n g h ĩa là
m ư ợ n lịi nói d ê d iễn d ạ t ý k h ác trừ u tư ợ n g
hơn, ch ẳn g h ạ n tro n g cẳu n ó i " H ơ m n ay trcrí
đ ẹ p quá!" thì HĐTL của câu n à y n g ụ ý rằn g
âi đ ó m u ơ n m ịi b ạn đ i choi h a y đ i xem p h im
ch ẳn g hạn. Và tro n g câu h ò i c ủ n g Ihê^ m ặc
d ù v ể h ìn h th ứ c nó là m ộ t câu hỏí, n h ư n g
HĐTL của câu hỏi đ ó có th ế là m ộ t câu đ ể
nghị, gợi <i>ý ,</i> y êu cầu, m òi m ọc, xin p h é p , hoặc
b ày tỏ thái độ, tình cảm^ ...C h ă n g hạn^ khi
m ộ t n g ư ờ i n ào đó h ỏ i răng: "C an I h av e a
seat next to th e w in d o w ?" (Tơi có th ế ngổi
g ầ n cử a số đ ư ợ c khơng ạ?"), thì p h á t n g ô n đ ỏ
th ư ờ n g đ ư ợ c hiểu là m ộ t lời xin p h é p ch ứ
khòng phái là m ột càu hòi th u â n tu ỷ . H oặc
tro n g câu: "H a v e you finished eatin g ?" (A nh
đ ẵ ăn cơm xong chưa?), n ế u hiếu th e o nghĩa
đ e n thi đ ó là cău hỏi th á m b ìn h th ư ị n g ,
n h ư n g nêíi đ ặ t tro n g n g ừ cản h v ợ đ a n g hòi
ch ổ n g v à m u ô n n h ờ c h ổ n g đ i đ ố rác g ỉú p
m ìn h th ì đ â y có th ể là m ộ t câu d ế n g h ị rằng:
nêíỉ ả n com xong rổi thỉ a n h m a n g rác đ i đo
nhé. Đ ó củ n g chính là m ộ t tro n g các n g u y ên
n h â n khiến ng ư ò i học tro n g m ơ i ư ư ị n g p h i


b ẩn n g ữ th ư ờ n g h aỵ n h ẳL iT i lẫn k h i trả icri các


câu hỏỉ C/K vi chư a th ậ t s ự h iểu rõ HĐTL
của cẫu hói đó. Sau đ â y lâ m ộ t sô 'lỗ i k h á p h ố
b iến th ô n g q u a các tìn h h u ơ n g v à ch u cảnh
khác n h au m à chứng tôi đ ẫ tổ n g h ợ p đ ư ợ c
b ằ n g đ iếu tra, khảo sả t từ p h ía n g ư ờ i học:


<i>M ộ t sinh viên m uôh rĩiới bạtĩ đ i uôhg nước, </i>
<i>anh ta hỏi</i>


W o u ld y o u like so m eth in g to drin k ?


T hay VÌ trả lời rẳng: <i>YeSr pỉcaseJwhỵ </i>
<i>not?/sure/w e'd love io.</i>


H o ặc là: <i>No, thank yo u / w e'd love to, b u t wc </i>
<i>are busy now. A n o th er time.</i>


H ọ lại trả lời: ’ Yes, w e d o /N o , w e d o n 't


<i>M ột bạn trai mời bạn gái di xerti phim, atứĩ ta hòi </i>


D o you w a n t to go w ith m e to the
m ovies?


T h ay v i trả lời rằng: <i>Yes, please/ w h y rw t?/ </i>
<i>sure/ w e'd love to.</i>


H o ặc là: <i>N o, thank</i> you/ <i>we*d love to, b u t w e </i>


<i>are busy now. A n o th er time.</i>


CƠ ay lạj trả lịi: * <i>Yes, I want/No, Ỉ don't</i> w an t


<i>Trong phòng học, m ộl sinh viền hỏi bạn m ình </i>


C an I h av e a s e a t next to th e w indow ?
T h ay VÌ trả lời rằng: <i>Yes, that's ok.</i>


A n h ta trả lòi: * Yes, <i>you can.</i>


<i>Tan học, mội sinh viền</i> ni <i>bạn đi bơi, anh ta hòi </i>
<i>Shall w e go sw im m ing?</i>


T hay vì trả lịi rằng: <i>Well/Ok. Let's go </i>


A nh ta trả lời: T e s, <i>W€ s h a ll</i>.


C ó th ế th ây rằ n g ng ư ò i học hay n h ầm
tro n g cách trá lịi vì h ọ n g h ỉ đ ơ n giản đ â y là
các câu hỏi C /K thi câu trả lờỉ chi là <i>có</i> hoặc


<i>khơng,</i> n h ư n g đ ơ i v ó i n h ữ n g câu hỏi trên đây,
n ếu chi trả lời <i>có</i> hoặc <i>khơng</i> thì chư a chinh
xác vi m ỗi câu có HDTL riêng và h ọ p h ải
n h ận b iê ỉ đ ư ợ c H Đ TL đ ó là gi thì m ới cỏ th ể
trả lịí th eo đ ú n g ý c ủ a m ỗi câu hỏi n h ư vừa
n ê u làm v í d ụ m ỉn h hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sủì <i>Thị Dào</i> / <i>Tạp chi Khoa học ĐHQCHN, Ngoại n gữ 24 (2008)</i> 52-5S 55



cẩu chiêhi ti lệ cao n h ấ t (11.5%), rổi lãn lượt
đ ế n câu hỏi d iễn tả s ự n g ạc n h iê n (10%), đ ể
ng h ị, m ời m ọ c (9.5%), xin p h é p (8%), gợi ý
(6%), d iễn tả sự tuyệt v ọ n g (7.5%), k h ô n g tán
th à n h (4%), tán th àn h (3%).


M ột đ iểu d ề n h ận th ấy tro n g n g h iê n cứu
c ủ a c h ủ n g tôi n ảm 2007 [3] là "C an, C o u ld "
đ ư ọ c d ù n g k h á pho bich tro n g h ẩ u h ết các
câu hỏi y êu cẵu, đ ể ng h ị, xin p h é p , m ời m ọc,
. . . v à tro n g các câu hỏi d iễn tả thái độ, tình
cảm n h ư n g ạc nhiên, tu y ệ t vọng, tán Ihàntv
không tá n th à n K ...N h ữ n g n h â n v ậ t tro n g các
tác p h ẩ m n ê u trê n th ư ờ n g d ù n g câu hỏi láy
đ u ô i (ta g questions), câu hòi trần th u ật như ng
có sử d ụ n g yếu tố ngôn đ iệu n h ư n g ữ điệu,
giọng đ iệ u ... (declarative questions), và càu hòi
phủ đ ịn h (negative questions), chăng hạn ohư:


(1) <i>Can you please fin d out?</i> (yêu cầu)
(Bác tìm xem có khơng?)


(2) <i>Could Ị see you fo r a second?</i> (đ ể nghị)
(Tịi có th ế g ặ p chị m ộ t lát đ ư ợ c không?)
(3) <i>Well, Rose. W e've talked about a mile </i>
<i>around this boat deck and chewed over how great the </i>
<i>iveather's beetĩ and hcao Ỉ grew up, but Ì reckon </i>
<i>that's not w h y you came to talk to me, is it?</i>



(A RudC, witling td dj gaii m ộ l (iẶỉn ircn
b oong tàu v à tán dỏc v ể thờ i <i>tiết,</i> v ế cuộc đời
tôi, n h ư n g tôi ng h ĩ đ ó k h ơ n g p h ải <i>Va</i> m ục
đ ích cơ đ ế n nói chuygn với tối, p h ái không?)
(sự <i>ián</i> th àn h ) (3|.


(4) / <i>am 8 years old. You think I w o u ld n 't be </i>
<i>here alone?</i>


(Tôi 8 tuổi rổi, chả lẽ k h ô n g đ i đ ư ọ c m ột
m ìn h h a y sao?) (k h ô n g tá n th à n h ).


<i>(5) </i> <i>H e w en t shopping? He doesn't k now how </i>
<i>to tic his shoe?</i>


(N o m a d i m u a sắm à? Buộc d a y giày còn
ch ư a xong n ử a là...) (n g ạ c n h iê n ).


(6) <i>Isn 't there a m ỵ i f you ask somebody?</i>


(CÔ k h ô n g the n h ờ ai đ ó đ ế n xem th ử à?)
(tu y ệ t vọng).


N g o à i ra còn nhicu cách k ết h ợ p đ a d ạ n g
khác, c h ẳ n g hạn , cảu h ỏ i đ ể y êu cầu cu n g


d ư ợ c d ù n g đ ư ó i d ạ n g câu hỏi láy đu ô i như:


<i>"Y o u have to look fo r a spare key, all right?"</i> (Em
p h ả i tìm ra chia khỏâ d ự trữ nhé?) (3); h o ặc là


d iễ n tả s ự tu y ệ t v ọ n g n h ư n g họ lại d ù n g câu
h ỏ i vói trợ đ ộ n g từ n h ư "Do <i>you w an t to see </i>
<i>m e w orking as a seamstress? ỉ$ that w hat you </i>
<i>ĩơant? To see o ur fin e things sold at auction? O ur </i>
<i>memories scattered to the w inds?</i> (The' con
m u o n m ẹ làm việc n h ư m ộ t th ợ m áy phải
k h ô n g ? Đ ó ià đ iể u co n m u ô h sao? Đ ế n h ìn
th â y cảc đ ổ v ậ t đ ẹ p đ ẽ củ a c h ú n g ta đ ư ợ c bán
đ ẳ u giả v à các kỷ n iệm của c h ú n g tâ roi văi
tro n g g ió à?). Đ iểu đ ỏ cho th ây c l u hỏi C/K
đ ư ợ c sử d ụ n g râ't đ a d ạ n g cả v ề cấu trú c lẫn
n g ữ cảnh. D o đó, việc d iễn giải ch o hiểu
đ ư ợ c H Đ TL tro n g câu hôi n h ư <i>t h ế</i> n ào là
đ iể u k h ô n g đ ơ n giản, n ó p h ụ th u ộ c rấ t nhiểu
v à o từ n g tìn h h u ô n g giao tiếp cụ thễ^ v à cũng
p h v th u ộ c râ'l n h iể u v à o ngụ ý v à n g ô n điệu
củ a n g ư ờ i s ử d ụ n g ứ teo q u y lu ậ t củ a từ n g
n g ô n ngử.


3. C ách k h ắ c p h ụ c


• T m A r hẻv, n g u ò i học cẩn p h ải khắc
p h ụ c n h ữ n g k h ó k h ă n v ế <i>nhận thức</i> bời thực
t ế ch o c h ú n g tôi th ây rằng đ o k h ô n g n h ận
th ứ c đ ẩy đ ủ v ể giá trị h à r h ch ứ c củ a câu hỏi
tiẽh g A nh, ch ù n g ô n th ư ờ n g h ay q u a n tâm
đ ế n n g ữ pháp^ từ v ự n g và ch o rằ n g n h ư vậy
ià đ ủ . C ho nên , có n h ừ n g trư ờ n g h ọ p giao
tiế p bj n g ừ n g trệ vì lẽ ra phải trả lời đ ú n g với
ý câu hịi thì ch ủ n g ô n lại trả lịi <i>có</i> hoặc



<i>kltơng,</i> ví d ụ tro n g tìn h hu ơng: <i>hai vợ chõng </i>
<i>cùng di hội chợ trieh íãm, tĩguời chSng taỵ mang mội </i>
<i>tủi sách ỉón, đím g trước cống đ ể vợ vào mua vé, </i>
<i>trong ìdĩi đang đợi vợ thì một người bảo v ệ lại hòi:</i>


Official: W o u ld th e g en tlem an like to
leave his b a g here?


(Q uý ô n g cỏ cẩn gừi túi xách lại đẳy
k h ô n g ạ?)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

56 Bùi <i>Thị Đàữ</i> / <i>Tập chi Khoa học D H Q G H N, Ngoại n g ữ 24 (2Ồ0S) 52-58</i>


( ố khôngr đ ế tôi xách c u n g đ ư ọ c, nó
k h ơ n g n ặ n g lắm).


Official: But w c h ad a th ief h ere
y esterday, you see.


(N h ư n g h ô m q u a ch ủ n g tơi đ ã có ké trộ m
g iậ t túi xách ở đ ẳ y đấy)


Có thê' th ấy rằ n g câu hỏi trê n k h ô n g đ ơ n
th u ẩ n )à câu hịi. m à đ ó là m ộ t câu g ọ í ý n ên
g ử i tú i xách, v à n g ư ờ i b ảo vệ m u ô n n h ắc n h ò
m ộ t đ iếu là ỏ đ ẳ y có n h iêu ké trộ m g iật tủ i
xách, n ên n ếu n g ư ờ i chổng k h ô n g h iểu đ ư ợ c


<i>ỷ</i> câu hỏi v à chi trả lòi đ ơ n g iản là <i>có</i> hoặc



<i>khơng</i> thơi thì cuộc đ à m ứ\oại sẽ bị n g ư n g trệ
(com m unication b reak d o w n ). D iẽu q u a n
trọ n g là làm th ế n ào đ ể n g ư ò i h ọ c n h ậ n d iện
HĐTL của câu hối đ ó là g l


- Theo <i>k ẽ \</i> q u ả n g h iê n cứ u cứa c h ú n g tôi
[3], m ộ t sô' n h à n g h iê n cứu đ ă đ ư a ra các
d ạ n g câu hỏi th ể hiện các H Đ TL k h ác n h au
n h ư sâu:


+ Leech [4] đ ằ chi ra m ột sô' các đ ộ n g từ
th ư ở n g d ù n g tro n g câu y êu c ẩu dưcri d ạ n g ra
lệnh và câhì đ o á n nh ư : <i>ought to, should, need </i>
<i>to, had better, shall, will, m u st, ou ghtn't, </i>
<i>shouldn't, had better not</i>


- <i>You had better not see that boỵ again, do </i>
<i>ỵou understand?</i>


<i>(Con không được gặp cậu trai kia, h iầi khôrtg?)</i>


- <i>Stop it, w ill you?</i>
<i>(Có đ ứ n g ỉại khơng?).</i>


T heo B lum K ulka [5], n h ữ n g cụ m từ d iễn
tả y êu cẩu thưỀmg d ư á i d ạ n g <i>Could ỉ , . . 7, </i>
<i>could y o u ...?</i>


Blundell, J.et al [6] đ ư a ra m ộ t s ố câu


trú c câu hòi đ ề nghị d irở i d ạ n g c âu h ò i d ù n g
trợ đ ộ n g từ k h u y ê l thiếu v à câu h ỏ i d ù n g
n g ữ đ iệu n h ư sau:


<i>Shall L..?/Can I help out?/W ould ỵou like any </i>
<i>heỉpĩlỉÁ ay </i> <i>1..7IÌS </i> <i>there </i> <i>a n yth in g</i> / <i>can </i>
<i>do .,.? /M ig h f Ỉ help y o u at all?/Could</i> /...?//


<i>wonder i f I m ighi givelpossl geMojfet you...?I </i>


Need <i>some heỉp,...?íY/ant a hand ..?IPerhaps I </i>
<i>could assist in some w ay?,</i> VÍ dụ:


Rose, <i>m a y I</i> esco rt y o u b a c k to th e c a rb in ?
(Rose^ a n h đ ư a em v ể p h ò n g nhé?)


+ J. B lu n d e ll, J. H ig g e n s a n d N.
M id d lc m is s [6] đ ă chi ra m ộ t sô 'c á c c ấu trú c
c ẳu h ò i g ợ i ý d ư ớ i d ạ n g trọ đ ộ n g từ, câu hòi
d ù n g n g ữ đ iệ u v à câu h ỏ i láy đ u ỏ i, c h ă n g
h ạ n n h ư : /s <i>there a n y th in g ...ÌIY Ỉou ỉd</i> if <i>be an </i>
<i>idea to</i> . . .<i>? /M a y /M ig h t Ị su g g e st..., (then)?/ </i>
<i>W ould y o u </i> <i>care </i> <i>to ... </i> <i>(then)?, </i> <i>Have </i> <i>you </i>
<i>considered..., (then)?/Shail w . . . ? , L et's.... (tỉỉOi), </i>
<i>shaỉi w e?/F ancy..., (ỉhen)?/SureỈỊ/ he could </i>
<i>(then)?/Perhaps ỵo u 'd care to...?.</i> Vi dụ:


<i>Shall w e</i> g o to <i>d ĩe s s ,</i> m o th e r?


(C h ú n g tâ th ấ y q u ẩ n á o đ ẹ p c h ứ m ẹ?) [3]


+ B lu n d ell, J. e t al, [6] c ũ n g đ ư a ra m ộ t s ố
d ạ n g câu h ỏ i đ ể xin p h é p : <i>Can ỉ/C ouỉđ ỉ . . . ?, </i>
<i>W o u ld it be possible... 1,</i> / <i>w o n d er i f I could... ?J </i>
<i>w as w o n d erin g i f Ỉ c o u ld ...</i> ?, <i>D o y o u m ind i f </i>
<i>A n y chance...?, M in d /M in d i f ...? , O k/ O k i f </i>


<i>all r ig h t/ A ll right i f </i> <i>Let me </i>
<i>w o u ld ỵou?, C an</i> / <i>have ...? /H a v e I got th e...?, </i>
<i>D o /M a y /M ig h t Ỉ have y o u r perm ission...?, Do </i>
<i>y o u have a n y objection to/ if...? , Is there anỵ </i>
<i>objection</i>. .. <i>?,</i> c h ẳ n g hạn:


<i>Can</i> I s le e p h ere?


(F m n g ủ <i>Ò</i> đ â y đ ư ợ c k h o n g ?)


V à m ộ t sô' c ằu hỏi d ư ớ i d ạ n g m òi mọc:


<i>W o u ld ỵ o u like to..?ÍShalỉ w e ...? ỈW o n ’t you </i>
<i>...? /D o ...? /Y o u w ill... w o n 't you?/Like to ...? / </i>
<i>W o u ld care to</i>. .. ?/ <i>Perhaps you*d care </i>


<i>W o u ld y o u like</i> to jo in u s, D aw son?


(A n h CỔ m u o n th a m d ự với ch ủ n g tôi
k h ô n g , D aw so n ?).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>B ùi Thị Đào</i> / <i>Tạp d ti Khoa học D H Q G H N, Ngoại ngũ 24 (200S)</i> 52-58 57


nhiên, tu y ệt v ọ n g , tá n th à n h , k h ô n g tán


th à n h ,.... thì th ư ờ n g d ù n g câu h ò i láy đ u ô i,
câu hói trân th u ậ t, c á u hỏi p h ũ đ ịn h n h ư n g
có s ứ đ ụ n g y ế u lô' n g ô n đ iệ u n h ư n g ữ đ iệu ,
giọ n g đ iệ u ... đ ế Ih ế hiộn ý câu h ò i (N êú có
đ iể u kiện, c h ú n g tơi sẽ trìn h b à y k ĩ n h ữ n g nội
d u n g có liên q u a n n à y ỉro n g các sô' b á o tiế p
theo). Đ ó là n h ũ n g v â n đ ẽ h ê í sứ c c ơ bản ,
đ ơ n giàn m à p h ẩ n n à o có thê’ g iú p ngưcri h ọ c
h iếu biết đ ầ y đ ù h ơ n , có ý th ứ c h ơ n k h i s ừ
d ụ n g câu hỏi C /K tro n g g iao tiếp.


4. K ế t lu ận


<i>4.1.</i> Có th ể nó i rằ n g , với tư cá c h là m ộ t tro n g
y ếu tố th ư ò n g x u y ê n th a m g ia v à o q u á trin h
hội thoại, câu h ỏ i C/K, d ự a v à o s ự h ỗ trọ của
n g ô n cảnh, s ự lin h h ọ a t củ a c h ủ t h ế giao tiếp,
có th ế thực h iệ n n h ừ n g c h ứ c n ă n g g iao tiế p
khác n h au với n h ữ n g kiếu h à n h v i g iá n tiế p
tại lời đ a d ạ n g , p h o n g p h ú , p h ụ c v ụ h ữ u h iệu
c h o các m ụ c đ ích , ý đ ổ n h ậ n th ứ c, g ia o tiếp.
H òi k h ô n g chi đ o n th u â n là đ ế hỏ i, m à là hói
đ ể yêu cãu, đ ế n g h ị, hòi đ ế c h ia sè, cảm


I h ơ ị í g , liị i đ ơ ' t l i j o , i n i I i y u ừ i V i ộ l N o i « h a y


nói là "chào h ò i", h ỏ i đ ế m ỉa m a i. c h â m biếm ,
th ậm chí n h iê u k h i h ó i đ ể tr á n h p h ả i trả
lò i,... Do v ậy , cẩn p h ải xác đ ịn h v à th ừ a
n h ậ n rằ n g n g ư ờ i h ọ c Ih ư ò n g m ắ c loi tro n g


cách sữ d ụ n g câu h ỏ i C /K tro n g m ô i trư ờ n g
phi b à n n g ữ n h ư ò Viộf N a m là đ iể u k h ô n g
trá n h khỏi.


<i>4.2.</i> T u y n h iên , cá c h k h ắc p h ụ c n h ữ n g lỗi n à y
là k h ô n g khó. N g ư ờ i h ọ c k h ô n g n h ữ n g cẩn
tra u d ổ i th êm k iêh th ứ c n g ữ p h á p v ể c â u hỏi
tic h g A n h b ằ n g cách tự n g h iê n c ứ u , h ọ c h ó i
h o ậc tra o d ố i với các c h u y ê n g ia tro n g lĩn h


v ự c này, m à còn p h ải n g h iê n cứ u n h iểu vế
kiêh th ứ c v ă n hóa, cụ th ế là tìm h iếu sâu hon
v ể n h ũ n g n ét đ ặc thù v ẽ ng ô n n g ữ - v ă n hóa
đ ư ọ c th ế h iện q u a q u á trìn h h à n h chứ c cùa
câu hỏi, n h ữ n g n ét độ c đáo, tin h íê 'tro n g việc
g iãi th u y ê t các th ơ n g tin có giá tri n g ữ ng h ĩa -
n g ữ d ụ n g cao ỏ từ n g n g ô n n g ữ , đê’ tù đ ó họ
có th ế tự rèn luyện kỷ n ăn g tạo câu hòi và
từ n g b u ó c có Ih ế tự xây d ự n g ch o m ình m ứ c
đ ộ " c ả m th ứ c b ả n n g ữ " (la n g u a g e in tu itio n )
nha't đ ịn h tro n g qu á trìn h giao tiếp, c ũ n g n h ư
n h ậ n bieí đ ư ọ c HĐTL tro n g n g ô n n g ữ đ ế
trá n h việc h iểu n h âm v à trả lời sai.


4.3. Vì thế, việc tiêh h à n h th êm n h iê u nghiên
cihi c h u y ên sâu v ề đ ể tài câu h ỏ i C/K (yes -
n o q uestions) là vô c ù n g cẩn t h iê t H i vọng
rằng, n êu n g ư ờ i học q u a n tâm n h iẽu đ ế n lĩnh
v ự c n ày thì k h ả n ăn g giao tiếp tiếng A nh của
họ sẽ tô't hơn, v à bản th â n họ sẻ tự tin hơn.



T ài liệ u th a m k h ảo


|1| Corder, Errors and Mistakes, At
hWp://www.asian. E/J-/ourna/, com 9 (1981) 9.
[2] Edge, Jamc, Errors and Mistakes, At


an. <i>Efl- Journal,</i> com 9 (1989) 9.
(3| Bui Thi Dao, <i>Syntactic and Semantico ■ Pragnuilic </i>


<i>Features of</i> Yis - <i>No</i> Qn«/ions in EnxỉisA <i>and CĨ </i>
<i>Khơng Questions</i> in <i>Vietruimese,</i> the M.A
Thesis, University of Foreign Languages and
International Smdios, Vietnam National
University, Hanoi, 2007.


|4| G. Leech, <i>A Contmunicaiivt Gramnuir of English. </i>


Longman Croup Limited, 1975.


[5] S. Blum-Kulka, Indircctnesss and Politeness in
Requests: Same or different?, <i>Journal of </i>
<i>Pragmaiki 2</i> (1987) 60.


(6] J. Blundell T. Higgcns and N. Middemiss,,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mistakes and errors commonly committed </b>


<b>by Vietnamese learners of English m using </b>


<b>Yes - No questions: Reasons and solutions</b>




B u i T h i D a o


<i>D q?artm ent o f Foreign Languages, Q u ỵ N hon U niversity,</i>
<i>A n D uong Vuong Street, Q u ỵ Nhon, Binh Đ inh, Vietnam</i>


58 Bùí <i>Thị Đào</i> / <i>Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Ngoại ngừ 24 (2008)</i> 53-55


</div>

<!--links-->
<a href='an'>/www.asian.</a>

×