Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tạp chi Khoa học DHQGHN, Ngoại n g ử 23 (2007) 116-124
<i>Khoa Sau Dại học. Dại hợcQ uôcgia Hà Nội, 144 Xuân Thuỳ, Cãu Ciâỵ. Hà Nội, Việt Nam</i>
<b>N hận ngày 1 thảng 6 năm 2007</b>
<b>Tóm ( Ìt. Bịi vicl ỉrlnh bày nhCmg điem chính yếu cùa đưịng hướng lấy người học lâm tn jn g </b><i>i ằ m </i>
<b>tron^ dạy‘ h(K ngoại n^ử 6 trung học phổ thông V iệt N a m theo dưới ánh sáng của những tư tuóng </b>
<b>đổi </b><i>ĩr\ở\</i><b> chưcTTig Irin h và sách giáo khoa cũa Bộ Giáo dục và Đào tạo. Lấy nguôi học làm trung tâm </b>
<b>là gl và nó dược khái luận hóa như th ế nào Irong giáo dực ngoại ngữ? V ai </b><i>ÌTỊ</i><b> của ngưịi dạy vả </b>
<b>người học ngoọí ngừ tn>ng lớp học theo đường hưỏng lấy ngưịi học làm trung íâm </b><i>à</i><b> trung </b><i>h ọ c </i>
<b>phổ thông là gi? C h i tió*t cảu trà lời cho hỏi câu hỏi nảy dưọc dế cạp trong nhừng muc dưỏi dây cúa </b>
<b>bài vict.</b>
1. P h ần giới th iệ u
K hoảng hai th ậ p n iên trò lại đây, tro n g
giáo d ụ c học q u ố c tơ'x'í hiện m ộ t khái niệm
m ỏi k há h ấ p d ản ; đ ó là khái n iệm le a m e r
c e n tre d n e ss 'Mây n gư ờ i h ọc làm tru n g ỉâm "
( i t g h l c t ^ Ch. <i>Vứ " ò ự</i> l Ạ p l c u u ị ' V d o I i ^ ư ừ í U ọ c " )
|1 |. C hủ trư ơ n g lây n g ư ò i h ọc làm ỉru n g tâm
nhằm íỉ n h ât h«ii m ụ c đích: (i) nó tạo cho
<b>* Đ T : 84-4-7547716.</b>
<b>E-moil: </b>
học tro n g lớp học ng o ại n g ữ sẽ là gi?'' Đê' trả
lời hai câu hòi này, c h ú n g tôi d ự đ ịn h tru ở c
h êt sẽ tim hiểu m ộ t s ố khía cạn h lién q u an
đ ế n khái n iệm lây n g ư ò i học làm tru n g tâm.
Sau đ ỏ c h ú n g tôi sẽ k h ảo sát v à đ ể xuâ't m ột
s ố vai tro v à n h iêm vu m à rhúní^ tơi rh o
giáo vièn v ả học sin h ngoại n g ữ tro n g lớp
học lấy n g ư ò i học làm tru n g tâm p h ải đám
nhiệm đ ể n ân g cao h iệu q u ả g ián g d ạ y cúa
th ày v à học tộp cú a trị. P hẫn ktít lu ậ n tó m lắt
lại n h u n g v an d ẽ đ ã th á o lu ận và đ ư a ra m ột
sô' gợi ý đ ể hiộn th ự c h ó a triết lí "lấy ngi
học làm tru n g tảm " tro n g m ỏi trư ờ n g văn
hoá xâ hội ỏ V iệt N am nói c h u n g v à ò lớp
2. M ộ t số k h ía c ạ n h liên q u a n đ ế n k h ả i
<i>n iệ m ìẳ y n g ư ờ ỉ h ọ c lám tru n g tâm</i>
T h eo N u n a n [2], T u d o r [3], H o à n g Văn
<i>Vân [4-7Ị, H o àn g V ăn V ân et al [8] có ít n h ấ t </i>
b ố n khíâ cạn h liên q u a n đê'n việc c h ú n g ta
khái lu ậ n h o á ỉhê' n à o là d ư ị n g h ư ó n g lấy
<i>Ỉ i o à ỉ i g V ă ĩì V â ìì / T ợ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H N , N g o ạ i n g ữ 2 3 (2 0 0 7 ) I Ĩ 6 - I 2 4</i> 117
người học làm tru n g tâm : (i) co só củ a việc
ch uyến đ ôi trọ n g ỉâm từ n g ư ò i d ạy sang
<i>n guờ i học, (ii) ihÌQì k ế c h ư a n g Irinh (ò cả câp </i>
đ ộ vĩ m ỏ và cấp đ ộ vi m ô) th eo đ ư ò n g h ư ớ n g
chCrc các h o ạ t đ ộ n g h ọ c tậ p tro n g lớ p họC; v à
(iv) vai trò củ a n gư ờ i giáo viên v à học sinh
trong lớp học ng o ại n g ữ theo đ ư ị n g h ư ó n g
từ n g khía cạn h sẽ đ ư ợ c trìn h b ày tro n g các
<i>tiếu m ục 2-1, 2 2 , 2 3 , 2.4 và 2.5 dư ớ i đây.</i>
2.1. <i>C ơ s ở c ủ a v i ệ c c h u y ể n đ ố i t r ọ n g tâ m t ừ </i>
<i>ĩĩ^ười dạự san<Ị n^Ịirời học</i>
C h ú n g ta đ a n g sôVtg tro n g th à i đ ại b ù n g
nỗ thông tin. N g ư ị i ta ư óc tín h m ối ngày có
hàng triệu ỉh ô n g tin ra đ òi v à n h ữ n g thông
<i>tin n ày đẽu có th ể tru y n h ậ p đ ư ợ c từ các </i>
n g u o n khác n h au , đ ặc biệt là từ Internet.
N goài ra, íri Ihúc các m ơn h ọc cũ n g có th ể
học đư ợ c từ tru y ể n hình, từ các lóp học theo
p h ư o n g th ứ c từ xa. N h ữ n g th ự c tê' n à y có
ng h ĩa là q u a n niệm tru y ể n th ố n g v ể người
giáo vién là ' ‘n gư ờ i to àn trí’’, n g ư ị i b iết tấ t cà
(ri th ử c của m ộ t n g à n h khô học nào đ ó là
q u an niệm đ à trở nên lổi thời, k h ơ n g cịn cho
d ứ n g tro n g xă hội hiện đại. C h ú n g cù n g ham
chi rằng n gư ờ i d ạ y k h ô n g ph ải là ng u ờ i cung
cấp tri th ú c d u y n h ấ t m à rằn g nội d u n g và
p h ư o n g p h á p g iàn g d ạ y ph ải th ay đ ổi cho
phù họp. H ơ n nữ a. các cơng trìn h n g h iên cứu
của các n h à tâm lí học n g ò n n g ữ Roger
(1951); V ygosky (1962) đ ă c h ứ n g m in h rằng;
học th ô n g q u a k h ám p há là cách học h ữ u
hiệu n h â t đơì với n gư ờ i học. T h eo p h ư ơ n g
p h á p này, người h ọc khòng n h ữ n g th u nhận
đư ợ c kiến th ứ c đ â có m à cịn tìm ra dư ợ c
n h ừ n g kiêh th ứ c m ới th ô n g q u a n h ữ n g h o ạt
đ ộ n g đ ộc lập. C ách học n ày k h a n g đ ịn h rằng
học k h ô n g p h ái chi là v ấ n đ ẽ cam kết cá n h ân
m à nó cịn là v ấn đ ể xâ hội nữ a, n g h ĩa là,
tác-tư a n g tác v ói thày, v ói b ạ n bè, với sách vó,
v.v ... Đ ây là n h ữ n g cơ sở v ữ n g chac đ ế khẳng
đ ịn h rằng chuyôn trọng ỉâin tù người d ạy sang
người học tà việc làm p h ù hợ p trong th ế giới
hiện đại.
<i>2.2. Thiêĩ k ế chương trình và biên soạn giáỡ trình </i>
<i>theo dường htrớrtịỊ lây người học lảm trung tãm</i>
ở góc đ ộ th iết k ê 'c h ư ơ n g trin h , khái niệm
lấy n gư ờ i học làm tru n g tâm đ ư ợ c th ê hiện ò
hai cap độ: cấp đ ộ v ĩ m ô v à cap đ ộ vi mò.
<i>C ap đ ộ ih iè\ k ế c h ư ơ n g trìn h v ĩ m ô là cấp độ </i>
th iết k ế c h ư a n g trìn h tố n g thế. Câ'p độ này
th ư ờ n g thu h ú t n h ừ n g ch u y ên gia ''b ẽn ngồi
lóp họ c'' th a m gia cho n ê n c h ú n g tôi không
th à o lu ận ở đây. C ấ p đ ộ thiết k ế c h ư o n g trình
vi m ị là cấp đ ộ th iết k ế nội d u n g giản g d ạy
củ a m ộ t m ô n học. C â p đ ộ này th ư ờ n g thu
h ú t s ự th a m gia cú a các ch u y ên gia và n h ừ n g
n gư ờ i có trìn h đ ộ v à kinh n g h iệm giản g dạy
cao. C â p đ ộ n ày th ư ờ n g ít nh iểu cỏ tác đ ộ n g
đ ên n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g củ a n g ư ò i giáo viên
trẽn lớp. T ừ góc đ ộ này, khái niệm lây người
học làm tru n g tâm có th ể đ ư ợ c thê hiện ó hai
<i>2.3. Cách tố chức cúc ho ạ t động trên lớp</i>
118 <i>Hoàfĩ>ị V â n V â n Ị T ợ p c h í K h o a h ọ c D H Q C H N , N ịỊo ạ i N\*r>23 ( 2 0 0 7 ) I Ĩ 6 ' Ĩ 2 4</i>
tỏ chức các h o ạt đ ộ n g h ọc tộp ó írOn lớp.
Q u an đicm n ày đư ợ c d ự a trẽn già đ ịn h cho
rằng học sinh sè th am gia ỉích cực hơn, chủ
đ ộ n g ht7n, và đ ộ n g c a h ọ c ỉ ậ p c ử a các e m sẽ
trở nên m ạnh m ẽ h o n nôU các ho<it đ ộ n g trên
<i>lóp đ ư ọ c tổ chức m ộ t cách p h ù hợp. Vậy </i>
n h ữ n g hìt đ ơ n g lên lóp nào đ ư ợ c cho là
p h ú hợ p vói đ u ị n g h ư ó n g lấy n g ư ờ i học làm
<i>ỤOIỈ are, fi/he/it is, we are, they are, Ihi CÓ the </i>
xem m ục đích của tiêt học đ ư ợ c hoàn thành.
Vói m ục đ ích này, giáo viên Ih u ò n g lên lớp
<i>theo quy í rình ba b ư ó c (i) trhĩh bày. (ii) thực </i>
<i>lumlì có kiếm soiU và íhực hàìih tự íio. T heo quy </i>
trin h này, giáo viên trin h bày nội d u n g cẩn
dạy. Vi dụ, giao viên có Ihê nịi "H ịm nay
<i>ch ú n g ìĩi học đ ộ n g từ be ò thi hiện tại đơn. </i>
<i>Đ ộng tù be nghĩa là là tro n g tiỏhg V iột nó </i>
đ ư ợ c ch ia vò i các n g ỏ i c ú a đ ạ i l ừ n h â n x ư n g ;
<i>đ ó là, / am, ựOĩi are, s/he/it is, wc are, Ị/ou are, </i>
<i>và theỵ are. Sau đ ỏ cho học sin h Ihực h àn h cỏ </i>
h ư ớ n g dần. Vi dụ, g iáo viên có Ihe nói: "Bây
<i>phù hợ p cùa đ ộ n g từ be vào chỏ' trống. Cách </i>
tổ ch ú c các hoột d ộ n g tro n g l(ýp học chù yô'u
là giáo viôn đưti v ảh đe, giàn^ giải v âh đế,
kiếm soát m ọi h o ạt đ ộ n g trên lớp. M ầu thức
tư ơ n g tác chủ yếu là m ẫu thúc giáo viẽn - học
sinh. Đi iheo đ ư ờ n g hư ớ n g này, học sinh có thè
nắm \'ũ n g đu ọ c n h ữ n g nội d u n g ngôn n g ữ hny
cấu trúc n g ũ p h áp cịn khía cọnh giao íiêp Ihi
các em đ u ọ c cho ià phài tự lo
liộu-N g ư ọ c lại với đ u à n g h u ó n g lấy nguôi
d ạ y làm tru n g tâm , đ ư ò n g hư ớng lây ngí
học làm tru n g tám chù trưcrng tổ ch ú c các
ho ạt đ ộ n g trẽn lớp cù a học sinh biíng cách
tập tru n g v ào n g ư ò i học. Chủ trư ơ n g này
<i>đ ư ọ c th ể hiện ờ bốn khía cạnh: (i) to chức </i>
ho ại đ ộ n g giao tiê'p cu a học sinh, (ii) m ẫu
th ứ c lu o n g t á c (iii) nội d u n g g ia n g dạy, và
tru n g tảm lin h h o ạ t v à đ a d ạ n g : h ọ c s in h -
v ăn b àn (nghe hoặc viết), học sinh - g iáo viẽn
và học sinh - học sinh. N ội d u n g g iáng d ạy
ngoại n g ữ th eo đ ư ò n g h ư ó n g lấy n g ư ò i học
<i>Vam tru n g tâm tập tru n g vào </i>b ì n h diộn gỉao
I ì l ' p (hÚci t i ị ị ù u u g l ù d <i>\ ì i ,</i> v â c i p h ú l l i i i r i i
các kl n ả n g n g h e , nói, đ ọ c và v i è t coi c h ủ n g
là đích của g iả n g d ạ y còn các th à n h p h ẩn của
n g ò n ngừ: n g ữ âm , n g ữ p h áp và từ v ự n g chi
Lì n h ù n g p h ư o n g tiện phải đư ợ c cung câ'p vh
rèn luygn đ ế học sin h có th è xây d ự n g đư ợ c
lâu đ ài giủO tiỏp. v ể q u y írình Icn lớp, khác
vói q u y irìn h Icn lóp tru yến Ihống trìn h bày
(presentation), th ự c h àn h có kiêm soát
{conỉrolled practice), và th ự c h ản h tự d o {free
practice), q u y trin h lên lơp th eo đ u ò n g
h ư ó n g lấy n g ư ờ i học làm tru n g tâm đ ư ọ c
<i>chia th à n h b a giai đ o ạn tnrớc khi (pre-), troìĩ^ </i>
<i>khi (w hile-) v à 5íiw khi (post-). M ặc d ù c ũ n g đi </i>
<i>Hiynn^ V ả ĩi V â n / T ạ p c h i K h o a h ọ c Đ H Q C H N , Nị^Cỉại n g ừ 2 3 (2 0 0 7 ) Ĩ Ĩ 6 - Ì 2 4</i> 119
<i>vtì học sinh giao tiê*p Irong suô't h êt học. C iáo</i>
v iên cỏ the cho hục sinh giao Hê'p ngay từ giai
<i>.loạn trìiớc khi. Ví dụ, đ è có th ê n ó i dược v ê </i>
<i>m ộ t</i> /iộ <i>p h i m</i> n à o đ ỏ họ c s in h <i>đ ẵ</i> xem b ằ n g
<i>tiôhg A nh, ngay từ giai đ o ạn trước khi nói v ế </i>
;h u đ c đ ó học sinh có th ế d ư ợ c g iao m ột
nhiộm vụ g iao tie'p; ví d ụ , các em có th e được
đ ua m ột b ân g tro n g đó cỏ năm loại phim
khác nhau (khoo học viỗn tư ò n g , h o ạt họa,
kinh dị, trin h Ih á m v à b ạ o lực), s a u đ ó các e m
w1uọc yôu Củu Ihm viộc th e o cặp , th ả o lu â n và
ilánh diVu v à o b â n g m ứ c đ ộ m ìn h thích
tihiêu, khịng thích lắm v à k h ô n g thích m ột
Irong n h ù n g loội ph im ây. M ặc d ù m ụ c đích
jũ a giủi đ o ạn trư ỏ c khi nói là làm q u en cho
học sin h v ó i c h ú đ ô đ ã chO; n h ư n g đ ẽ học
sinh đ u ợ c làm c]ucn, g iáo viên k h ò n g phài là
n j;u ài tru y ển thụ kièh thức, giới thiệu cho
học sinh thê' n ào là loni ph im này hay loại
plìini kiii. Viộc m ả jỊÌáo viên lâm là giao
Tri)ng khi nói VC m ộ t bộ phitTì; học sinh
.0 lliO thiCÁỉ luvl dỏ' lù đicii u Ihdi dv
m inh v e bộ p h im đó. Đ ế làm viộc này, giáo
viỏn có (hế giao cho học sinh n h iệm vụ thủ
'lai trong d ỏ học sinh dư ợ c đ ư a m ộ t bảng hai
:ột, cột bẽn phái jỉÕm các loại ph im khác
<i>cội bên trái gốm các lính lử d iễ n đ ạt </i>
hcii đ ộ hny tinh cám cúa m in h địì với m ột
Oịii p h im n à o đỏ. TÌL'P th e o đ ó , các e m đ ư ợ c
,'êu câu làm việc th eo nhóm ba n g ư ờ i rnột
<i>‘m hỏi và hai cm trà lòi, d iễ n đọl ìhảì đ ộ cúa </i>
n in h vỏ' m ội loại ph im n ào đỏ. Ví dụ,
<i>A: Wìmt do you think about horror film s? </i>
Bọn c á m giác th ỏ 'n à o v ể p h i m kin h dị?)
<i>B: / find them d isg u stin g (M'mh thấy </i>
•húng th ật kinh tởm lắm .)
<i>C: / dou't quite a^Ịree loitlĩ you. I fin d them </i>
<i>ĩerx/ interesting. (M ình k hơn g h o àn tồn </i>
lổ n g ý vói bạn. M ình ih ấy ch ú n g rất Ihú vị.)
C ông việc hự c h àn h có th e đư ợ c n h ắc lại
hai ba lẩn trư ó c khi học sinh đ ư ọ c y êu cẵu
th ự c h àn h ch ính Ihức d ự a v ào n h ữ n g thòng
tin đ â cho tro n g bảng.
N ói v ể m ộ t bộ ph im nào đ ó có thê củng
v ẽu cáu h ọc sin h phái d iễn đ ạ t đ ư ọ c sở thích
cúa m ình. Đ ể làm việc này, giáo vién có thê
p h ái d ạ y cấu <i>ìrúc prefer something to </i>
<i>somethin*Ị, và còng việc có th è đ ư ọ c tiến hành </i>
n h ư sau. H ọc sinh đ ư ọ c y êu cẫu làm việc
<i>th eo cặp d ể tìm ra sị thích của nhau. Giáo </i>
<i>v iên đ ư a ra m ộ t v í d ụ vói cấu trúc prefer </i>
<i>something to something, cho học sinh thực </i>
h àn h đ ọc to m ộ t hai hoặc b a lẩn. Sau đ ó giáo
vidn đ ư a ra m ộ t d a n h m ụ c các cặp ph im đ ế
b ạ o lực h a v p h im k h o a họ c v iể n tu ón g),
<i>horrors or íìetcctives (ph im kinh dị hay phim </i>
<i>trin h thám ), ỉovc iitorica or Ciìrtoons (phim tình </i>
<i>vêu hay ph im h o ạt hoạ), và cartooHỉỳ or science </i>
<i>fictions (p him hoạt h oạ hay ph im khoa học </i>
v iễn tưóng).
TiVt cà các h o ạỉ đ ộ n g giao tiép từ Nhiựm
vụ 1 đôn N hiệm vụ 3 d ư ờ n g n h ư m ói chi giới
ìuin vùu viội. làlM <i>UọK, dilkìl vúỉ ^llú đc</i>
các cm sẽ đ u ọ c ycu cẩu nói, cu n g cả'p n h ữ n g
từ n g ử (hoặc h ữ u th ứ c hoặc vô thức) liên
q u an đơh chù đổ, Vcì, q u an trọng hơn, bước
120 <i>H o à n g V ă n V ấ n ỉ ĩ ạ p c h i K h o a h ọ c Đ H Q G H N , N g o ạ i n g ừ 2 3 ( 2 0 0 7 )</i> 126-724
<i>H oạt đ ộ n g sau khi nói có th ế đ ư ợ c xiẽh </i>
h àn h bẳng nh iểu cách. H ọc sin h có th ể hoặc
đư ợ c y êu cẩu viê't lại n h ữ n g th ô n g tin củ a bộ
ph im các em đ ã tậ p nói ho ặc nói v ể nội d u n g
của m ộ t bộ ph im khác.
Q u y trình lẽn lớp th eo đ ư ò n g h ư ớ n g lây
người học làm tru n g tâm còn cho p h é p giáo
viên có th ế d ạ y các th à n h p h ẵ n n g ữ liệu (n g ữ
âm , n g ữ p h áp v à từ v ự n g ) th à n h m ộ t p h ẩn
riêng, có th ể tích h ọ p c h ú n g v ào các tìết d ạy
<i>kĩ năng. (Chi tiê't xin xem H o à n g V ăn V ằn et. </i>
<i>a i 2005).</i>
N h ư vậy, có th ể th â y rằn g tổ ch ủ c các
h o ạt đ ộ n g trên lớp th e o đ ư ờ n g h ư ớ n g lấy
ngư òi học làm tru n g tâm kh ác h a n v ớ i tố
chức các h o ạt đ ộ n g trên ló p th eo d ư ờ n g
h ư ớ n g lây n gư ờ i d ạ y làm tru n g tâm . N ó tập
tru n g v ào người học, y êu cẩu n g ư ờ i học p h ải
làm việc vói n h au đ ể th ự c h iệ n m ộ t n h iệ m vụ
giao tiếp cụ ihể. T heo cách này, n g ư ò i học sẽ
tró nân tích cực h a n , chú đ ộ n g h ơ n và, q u an
trọng hơn, có trách n h iệm h ơ n tro n g q uá
trìn h th ự c hành/ k h ám p h á v à tạo d ự n g kiêh
thức. Do n h ữ n g đ iếm tích cực củ a nó, đ ư ờ n g
h ư ớ n g lấy n g ư ờ i học làm tru n g tâm ngày
càng đ u ọ c cKâ"p n h ận Iro n g giáo d ụ c học Kiện
đại, đặc biệt lâ g iáo d ụ c ng o ại n g ữ . Việc cha'p
n h ận đưcmg h ư ó n g lây n g ư ờ i học làm tru n g
tâm đòi hòi p h ải xác đ ịn h lại v ai trò của
n gư ờ i d ạ y và n g ư ờ i học. H ai nội d u n g n ày sẽ
đư ợ c trin h bày tro n g hai tiếu m ụ c 2.4 v à 2.5
dư ớ i dây.
<i>2.4. Vai trò cùa người dạy</i>
T rong đ ư ờ n g h ư ớ n g
<i>tru n g lâm , ngư òi g iáo v iên cỏ hai vai trị </i>
chính. Vai trị th ứ n h ấ t là vai trò của n g u ò i
tạo đ iểu kiện cho q u á trìn h g iao tiếp giữa
n h ữ n g học sin h tro n g lớp v à giữ a h ọc sinh
vởi các h o ạt đ ộ n g kh ác n h a u v à với n g ô n
bản. Vai trò th ứ h ai là v ai trò củ a n g ư ờ i tham
gia p h ụ th u ộ c lẫn n h a u tro n g n h ó m dạy-học.
Vai trò th ứ hai có q u a n h ệ c h ặ t chẽ v ói m ụ c
đích của vai trò th ứ nhâ*ỉ v à có n g u ổ n gơc từ
vai trị th ứ nhâV H ai vai trò n ày h àm chi m ột
tập h ọ p các vai trò th ử yếu cho n g ư ò i dạy.
T h ứ n h ấ t là vai trò cú a n g ư ờ i tổ ch ứ c n g u ổ n
lực v à ch ín h m ìn h là n g u ô n lực. T h ứ hai là
vai trò củ a n g ư ờ i h ư ớ n g d ẫ n các q u y trìn h và
các h o ạ t đ ộ n g tro n g lớp học. T ro n g vai trị
này, g iáo v iên c ơ 'g ắn g làm rõ cho h ọc sinh vể
n h ữ n g gì các em cẩn p h ả i làm đ ế th ự c hiện
đ ư ọ c m ộ t nh iệm v ụ h a y m ộ t h o ạ t đ ộ n g nào
<i>đó. Vai trị là n g ư ờ i h ư ớ n g d ẫ n n ày là vai trò </i>
th ư ờ n g x u y ên v à h ẩ u n h ư râ't khó d ự đốn.
Liên q u a n đ ê h nó, g iáo viên v à học sinh có
th ể đ ư a ra hay tìm kiêm n h ử n g ý k iến phản
h ổi ở n h ữ n g th ờ i đ iể m p h ù h ọ p tro n g các
h o ạ t đ ộ n g dạy-học. T ro n g k hi h ư ó n g d ầ n và
<i>V ã u V â n / T ạ p c h i K h o a h ọ c D H Q C H K N g o ạ i n g ữ 2 3 (2 0 0 7 ) Ĩ Ì 6 ‘ Í 2 4</i> 121
n ăn g liẽm tàn g cùa học sin h v à khai thác nó
m ộ t cách có hiộu q u à . G iáo vidn p h ải phân
biệt đ ư ợ c sự kh ác n h au giữ a h ọc vói việc
ih ự c hiộn n h ữ n g gì d a n g đ ư ợ c học. G iáo viên
ph ài g iả đ ịn h rằn g th ự c hiện tro n g b ấ t kì m ột
vơ'n n g ô n n g ữ n ào tro n g n g ữ đ ích phải tách
biệt với n h ữ n g p h ư ơ n g tiện đ ế đ ạ ỉ đ ư ợ c vô'n
ng ỏ n n g ử đó, Đ ổ n g th ò i họ cũ n g p h ài giâ
d in h rằn g học sinh có th ế đi đơh m ộ t cái đích
nào đ ó th ị n g q u a nh ieu con đ ư ờ n g khác
n h au . G iảo v iên cẵn phải n h ậ n ra rằn g học
<i>2-5. Vai trò cùa fĩ<ịười học</i>
DcVl kè k ỉũu liìn li, u ì ỉ t i i Vd
p h u a n g p h áp giting d ạ y n ào đ ư ợ c đ ư a vào
th ự c ihi, m ọi học sinh ngoại n g ừ đ ề u phải
d ư ơ n g đẴu vói nhiộm vụ k h ám phá ra việc
<i>học một ỉí^ịoại ttịỊỮ như ilìế ttào. H ọc sinh </i>
th u ò n g băt đ ẩ u b ằn g n h ử n g c h ờ đ ợ i khác
n h au v e công việc học m ộ t ngoại ngữ, n h ư n g
th eo ỉhòi g ian m oi em sẽ phôi điểu ch in h và
ih ư à n g xuyên p h ải d icu ch inh lại m ỏì q u an
hệ giừ a chính m in h với n h ừ n g gì đ a n g d ư ọ c
học. K ièh th ú c th ư ớ n g đ ư ợ c xác đ ịn h lại khi
học sin h khám p há ra nó nhiẽu hơn, sâu hơn,
<i>n h ậ n vai Irò của n g ư ị i thirơng lượng trong đó </i>
các em ph ải th ư a n g lư ợ n g vói chính mình,
vói q trìn h học, v à với m ụ c đích học tập
d ần d ẩn đ ư ợ c b ộc lộ th eo thời gian.
Đ ư ò n g h ư ớ n g lấy ngư òi học làm trung
tằm tro n g d ạy -h ọ c ngoại n g ử đ ư ợ c đ ặc trư ng
<i>h oả bằng vai trị thương lượng • học cách học </i>
n h ư thê' n à o • n h iệm vụ công cù n g như
n h iệm vụ riêng. T ro n g m ôi tru ờ n g lớp học,
vai trò này đ ư ợ c chia sè, và d o dó, đ ư ọ c biến
th à n h vai trò liên n h ằn . N èli c h ú n g ta n h ân ra
rằ n g b ất kỉ kiểu k iến th ứ c n à o m à chính
c h ú n g ta đ ã n ắm v ữ n g đ ư ọ c cũ n g th ư ờ n g là
kiến th ứ c đ ư ợ c chia sé v à rảng c h ủ n g ta " b iế f
m ộ t cải gì đ ó th ô n g q u a việc giao tiep vói
n h ừ n g n g ư ờ i k h á c th ì c h ú n g ta ph ải khẳng
đ ịn h rằn g k hám p h á kiến th ứ c vê' b ất kì lĩnh
vự c nào v à việc học b ất ki lĩnh vự c n ào cũng
<i>đ ểu là m ộ t v ấ n đ ế có tính liên ỉĩhân. Đ ổng </i>
<i>thời, nêu c h ú n g ta công nhận răng kiêh Ihửc </i>
th ự c thụ th ư ờ n g đư ợ c đ ặ t tro n g ngôn cảnh
v à ngôn cảnh này v ừ a m an g tính tâm lí vừa
m a n g tín h xă h ộ i-n h ữ n g cái sẽ đư ợ c biêt
th ư ò n g đ ư ọ c n g ô n cản h hoá với n h ừ n g kiến
th ứ c khác tro n g đ ă u ch ú n g ta v à ỉhưỊTìg
m a n g ihcu nú u liũ iỉ^ yC*'u tủ' Vdỉiỉi xa hội
122 <i>/to m s j V ã ĩĩ V ả ĩĩ / T ạ p c h í K h o a h ọ c D H Q G H N , Nịịo ợ ì n g ữ 2 3 (2 0 ()7 ) Ĩ Ĩ 6 ' 1 2 4</i>
nào" là m ộ t vân đổ đ ư ợ c chia sé và đ u ợ c giải
qu y et bói n h ữ n g n g ư ò i khác.
T rong đ ư ờ n g h ư ớ n g lây n g u ò i học làm
tru n g tâm , vai trò cùa n gư ờ i học n h ư là
ngư òi th ư o n g lượng-thưcTng lư ợ n g với chính
m inh, vói q u á trìn h học, và với đ ỏì tư ợ n g cúa
<i>học • XÚÌ</i> hiOn v à tu a n g ỉác với vai Irò của
<i>ngư òi đổug thươtìsỊ iượìỉg tro n g n h ó m và </i>
trong các q u y trìn h lóp học v à các h o ạt đ ộ n g
m à nhóm đ ảm nhiộm . Đ iểu n ày có ng h ĩa là
học sinh phài đ ó n g g ó p n h iểu n h ư các em
thu đ ư ợ c lừ học, và q u a đ ó các cm phải học
theo cách phụ th u ộ c lẫn n h au . H ọc sin h có
th ế đ ạt đ u ọ c s ự p h ụ th u ộ c lẫn n h au bằng
<i>việc công n h ịn trách n h iệm h ọc tậ p cú a riêng </i>
m ình v à b ản g viộc chia sê trách nhiệm vói
giáo viỗn và n h ữ n g ngư òi h ọc khác. M ột hàm
Là ngư òi tham gia p h ụ th u ộ c lẫn nhau
írong m ơi trư ị n g cộng tác noi m à n h ữ n g
đ ó n g g ó p của học sin h đ ư ợ c d án h giá và sử
dụng^ cá n h ản hợc sinh đ ư ợ c khuyến khích
<i>Viịu Kọc n h ư vậy có phài là cách K^c khd dT </i>
hay không.
H ọc sinh h ọc ngoại n g ử tro n g d ư ò n g
h ư ớ n g lây n g ư ò i học làm tru n g tâm cịn có
<i>tàng cho n h ử n g n g u ò i khác và ihứ hai là </i>
<i>ngĩeời truyền đạt thôn<Ị tin ch o giáo viên liên </i>
<i>H o a n g V ả n V â n ỉ T ạ p c h i Kỉuya h ọ c D H Q G H N , N g o ạ i n ^ ừ 2 3 ( 2 0 0 7 ) Ì Ĩ 6 - Ĩ 2 4</i> 123
co bán, tlư ờ n g h ư ớ n g lây người học làm
tru n g uìm cho p h é p cả giáo viẽn và học sinh
tro ỉh àn h n h ũ n g n g ư ò i th am giâ p h ụ thuộc
lẫn nhcìu trong q u á trìn h g iao tic'p giử â dạy
và h ọ c
3. Kết !uận
T rong bài viết n à y c h ú n g tôi đ â trìn h bày
m ột sị nội d u n g liên q u an đẽh đ u ờ n g hư ớng
lâV nịịuôi học làm tru n g tâm v à vai trị cùa
ngi dciy và n gư ờ i học tro n g lóp hợc ngoại
lìgữ thoo ctướng h ư ớ n g lây người học làm
I I ^ U U I 1| U«ÌIÌ l i , M ị ị u o ỉ c l i i y , n g ư ư i h ọ c , v a <i>ìo ã \^ </i>
<i>{hờ các llìành viên Irong cộng d o n j; hiểu </i>
đ iiọ c n lì ù n g luận đ ie m cùa nó đơ họ có thơ’
<i>ung hộ, ú n ^ <.lụng hav sir d ụ n g nỏ m ột cách </i>
<i>K'ỏ hiỹu quà. T hự c tê 'c h o thây rằng nôli nhà </i>
<i>quán lí ít tiưp xúc Vữi n h ũ n g th ay đ ổi ị bén </i>
ngOiìi thi ho k h ò n g d ễ d ò n g chô'p nhận
n h ũ n g thay đoi đ ỏ và, d o đó, họ ch ư a hẳn đà
u n g hộ cho n h ù n g đ e x u ãt thciy đối. v ể phía
giiío vién, nỏ‘u k h ị n g ý th ú c cho họ biê't rằng
Irong đ u ò n g h ư ớ n g lấv n g u ô i học làm Irung
<i>Itim họ phai đ á m đ u ơ n g nh ieu vai trò và </i>
nlìiộm vụ hon thì h ọ sè k h ô n g dỗ gì từ b ỏ vai
b iêí răng tro n g đ ư ờ n g h ư ớ n g lây ngưòi học
làm tru n g tâm các em ỉà tru n g ỉâm của quá
trìn h d ạy -h ọ c và rằn g học tiếp Ihu và thực
h àn h kiến th ứ c k h ô n g phải chi là s ự cam kẽ't
cá n h ản m à chủ y êu th ô n g q u á các h o ạt động
liên n h àn thi các em cỏ th è v ẫ n là n h ữ n g
n g ư ờ i "th u n h ậ n kiến th ứ c thụ động" trong
lớp và học d ư ờ n g n h ư v l n chi là hoạt động
cù a cá n h ân -h ọ c n h ủ ĩig g'ỉ đ ư ọ c dạy. Hộ hinh
lấy người học làm ỉru n g tâm là triếỉ lí phù
h ợ p và nó p h ải đ ư ợ c á p d ụ n g v ào lớp học
hiện đại, đ ặc biệt là lớ p học ngoại ngữ. Tuy
nhiêri; đ ế n h ữ n g tư tư ò n g cù a n ỏ cỏ th ể đi
vào m ọi khía cạn h củ a đ ò i sô n g giáo dục,
<i>n h ử n g nội d u n g ò ỉrén p h ải đ ư ọ c chi tìiĩi hố </i>
ỏ m ọi cấp độ: từ cơ sỏ p h ư ơ n g p h á p luân đ ến
n h ừ n g h o ạt đ ộ n g cụ th ê trên lớp. Nc'u chi
giới thiệu khái niệm iây người h ọc làm tru n g
tâm và m o m ộ t vài hội th ào đ ể n h ữ n g ngưòi
th ư ờ n g k liòng trự c tiêp giản g d ạ y tham d ự
Vcì th ả o lu ậ n th \ c h ú n g ta m ớ i chi d ừ n g lại ò
m ứ c độ tu y ên tru y ể n cổ đ ộ n g và, kẽỉ quá sẽ
<b>|1| I. Tud(ír, </b><i>U w iic r'C e titm h k 'ss as LìVĩ<ạtíỉ^ iĩícntii, </i>
<b>Cambridge UrúvcTsit)’ Press, CimhridgC/1996.</b>
<b>|2| D. </b> <b>Nuníin, </b> <i>V u ỉ </i> <i>L eariì^-C enlrcd </i> <i>C u rrỉru h m i </i>
<b>Cambndị^o University Press, Cambridge. 1988.</b>
<b>|3| 1. Tudor, Teachcr Rolcs in the Learrcr-Ccnlrod </b>
<b>CIassriH)m, (in ) </b><i>E L T Ị o u r n n l</i><b> 47 (1993) 271.</b>
<b>|4| Hoiìng </b><i>V ầ n</i><b> Vãn, </b><i>N iịh iê tĩ c i m ^ ià n g d ạ y cảc k ỉ </i>
<i>n ả n ^ iời n ó i tiẻ h g A n }ĩ ò g ia i đoạ n n ổ n ^ cao theo </i>
<i>d tfơ n ^ h rớ tì^ ị tâ y n ^ ỉrờ i học là m t n m ^ tânt,</i><b> Dẽ tải </b>
<b>khoa h « cấp truòng (co sò), Đại học Ngoọi </b>
<b>ngừ, Dại </b><i>h ọ c</i><b> Quốc gia H à Nội, 1999.</b>
<b>(5) Hoàng V ăn Vân, Đường hinVng lây ngưịí học </b>
<b>làm trung tám trong dạy-học ngoại ngừ, </b><i>T ọp ch í </i>
<i>K hoa h ọ c D ại h ọ c</i><b> Qííơc </b><i>g ia H à N ộ i</i><b> 16 (2000) 37.</b>
<b>[6| Hoàng V àn Vân, </b><i>N<^hiâi cini giắn<^ dm f câc k ỉ ttãng </i>
<i>iời nói tiếng A tứ ỉ ờ giai doợn nâììg cao tỉuxf đ irở tiị </i>
<i>htớtig líĩý rỉgt/ờt học //77» trĩiĩĩ^ tóm, Đõ tài khoa học </i>
<b>[7] Hoâng Văn Vân, Đối m ói phương pháp giảng </b> <b>(8) Hoàng Văn V ân ot. al, </b> <i>N g h iê n á m đ ỏỉ m ờ i</i>
<b>dạy c ả c k ĩn ả n g g ia o tiíp tiị h g A n h ở tr u n g h ọ c </b> <i>p h t ỉ m g ị M p g iả n g (ìạ y tiề h g A n h ờ cá c tr ư ớ n g</i>
<b>phỏ Ihóng: Tử dường hướng lây nguòi học làm </b> <i>tr u n g họ c phỗ'thơìì< ị ih u ộ c m ộ t sô' tin h âõriỊỊ bẳn^ị</i>
<b>irung tâm sang d m m g hưónR lấy ngưịi d ạy </b> <i>B ắc Bộ.</i><b> De tài khoa học độc biệt cấp Đại học</b>
<b>làm trung </b>1<b>5m, </b><i>Tợf> c h i K)ioa h ọ c D ạ i họ c</i><b> Qnõí: </b><i>g ia</i> <b>2005</b>
<i>H à N ộ i 20 { 2 ( X » ) U .</i>
H o a n g V an V an
<i>School o f Graduate Studies, Vietnam National University, Hanoi </i>
<i>144 Xuan Thuy, Cau Ciaỵ, Hanoi, Vietnam</i>
ỉn the past ten years, th ere h as a p p e a re d in foreign lan g u ag e p ed ag o g y a n ew a n d attractive
concept: "learner cen tred n css". W hat is learner-centered ness? H ow is it co n cep tu alised in foreign
lan g u ag e education? W hat are th e roles of the foreign lan g u ag e teacher a n d learn er in a
seco n d ary school classroom ? T hese q u estio n s are ad d ressed in so m e detail in this paper.