Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.26 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
66
<i>Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 18 Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam </i>
Nh g y 18 th g 10 ăm 2016
hỉ h sửa ngày 27 th g 11 ăm 2016; hấp h đă g g y 21 th g 12 ăm 2016
<b>Tóm tắt: Ph t triể â g cao chất ượ g ghi c u khoa học (NCKH ) của si h vi v đ o tạo </b>
t i ă g trẻ hiệm vụ chiế ược Qu c gia có sự chỉ đạo chu g của Bộ Gi o dục v Đ o tạo.
Đây một tro g hữ g hiệm vụ the ch t khô g thể t ch rời cù g với mục ti u đ o tạo tra g bị
tri th c cho si h vi tro g c c trườ g Đại học. B i b o yđề xuất một s gi i ph p â g cao chất
ượ g N KH của si h vi tro g trườ g Đại học Mỏ - Địa chất qua đó từ g bướcgóp phầ â g
cao chất ượ g đ o tạo của h trườ g đ o tạo đội gũ c bộ khoa học trẻ kế c phục vụ mục
ti u NH HĐH đất ước cũ g hư bắt kịp xu thế hội h p to cầu.
<i><b>Từ khóa: Gi i ph p Nghi c u Khoa học. </b></i>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
Mục ti u chí h của c c trườ g Đại học
đ o tạo ra c c chuy gia tro g c c ĩ h vực
phục vụ qu trì h s xuất v đ p g c c y u
cầu của xã hội. Qu trì h đ o tạo tro g b i c h
to cầu hóa đặt ra hữ g th ch th c hư: Học
t p g dụ g v chuyể giao c c tri th c v o
thực tế cuộc s g Nắm bắt được tri th c của
<sub>T c gi i hệ. ĐT.: 84-983211977 </sub>
Email:
h khoa học trẻ. Do v y ghi c u khoa học
của si h vi đó g vai trị qua trọ g tro g c c
hoạt độ g khoa học cô g ghệ của c c trườ g
đại học qua đó đạt được mục ti u kép: góp
phầ t c độ g trực tiếp v o gười học để â g
cao chất ượ g đ o tạo tạo điều kiệ cho việc
ph t hiệ si h vi ă g khiếu có biểu hiệ của
t i ă g v tổ ch c đ o tạo phâ hóa đ o tạo c
biệt kết hợp ghi c u khoa học với đ o tạo
t i ă g trẻ góp phầ v o thực hiệ hiệm vụ
mang tính chi ược: ph t hiệ đ o tạo sử
dụ g v bồi dưỡ g hâ t i; đồ g thời thườ g
xuy bổ su g c c cộ g t c vi trẻ cho hoạt
độ g khoa học cô g ghệ.
<b>2. Thực trạng nghiên cứu khoa học sinh viên </b>
<b>Trường Đại học Mỏ - Địa chất </b>
<i>2.1. Hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh </i>
<i>viên trong thời gian qua </i>
học cò khô g gừ g chú trọ g thúc đẩy học
vi si h vi ghi c u khoa học hằm:
“Nâ g cao chất ượ g đ o tạo guồ hâ ực
trì h độ cao góp phầ ph t hiệ v bồi dưỡ g
hâ t i cho đất ước; ph t huy tí h ă g độ g
s g tạo kh ă g ghi c u khoa học độc p
của si h vi hì h th h ă g ực tự học cho
si h vi ; góp phầ tạo ra tri th c s phẩm
mới cho xã hội” [1].
Nghi c u khoa học (N KH) một hoạt
độ g khơ g thể thiếu tro g qu trì h đ o tạo ở
c c trườ g Đại học v cao đẳ g. Đây cũ g
hì h th c dạy học đặc thù hằm â g cao hiệu
qu chất ượ g đ o tạo của h trườ g tro g
đ o tạo theo học chế tí chỉ hư hiệ ay.
hí h vì thế việc tổ ch c rè uyệ cho si h
vi kỹ ă g hoạt độ g N KH đã trở th h vấ
đề cấp thiết thu hút sự qua tâm của hiều h
khoa học gi o dục tro g v go i ước
Hoạt độ g N KH được đưa v o chươ g
trì h đ o tạo b c đại học với mục ti u cơ b
H g ăm h trườ g đều tổ ch c hoạt
độ g si h vi ghi c u khoa học tro g đó
đã t i trợ ki h phí cho gầ 200 đề t i N KH
si h vi dưới sự hướ g dẫ của c c bộ mô
chuy g h. Từ ăm 2011 – 2015, nhà
trườ g đã tổ ch c th h cô g 5 Hội ghị khoa
học si h vi với 1068 b o c o khoa học được
trì h b y tại c c tiểu ba . Hội đồ g khoa học
của c c tiểu ba đã đ h gi ghi m túc chất
ượ g c c b o c o v ựa chọ được 249 b o
c o đạt c c gi i. Nh trườ g đã ựa chọ c c
cơ g trì h có ghĩa khoa học thực tiễ cao để
gửi tham dự gi i t i ă g trẻ gi h cho si h
vi của Bộ Gi o dục v Đ o tạo. Kết qu có 14
b o c o đạt gi i tro g đó có 1 gi i hất 7 gi i
ba v 6 gi i khuyế khích (xem b g 1) [2].Tỷ
ệ si h vi tham gia ghi c u khoa học tro g
Thô g qua hoạt độ g N KH si h vi đã
hệ th g hóa được kiế th c t p sự gi i quyết
một s vấ đề khoa học trau dồi phươ g ph p
u ghi c u khoa học rè uyệ kh ă g
ao độ g s g tạo cũ g hư hoạt độ g hóm.
c đề t i ghi c u có thể đề t i độc p
cũ g có thể một h h tro g khóa u t t
ghiệp của si h vi . Qua việc thực hiệ c c đề
t i một s si h vi đã dầ trở th h cộ g t c
vi trẻ thực hiệ c c đề t i ghi c u của
gi g vi . c đề t i có chất ượ g t t đã được
ph t triể th h u vă Thạc sĩ hay u
Tiế sĩ.
B g 1.Tổ g hợp kết qu N KH si h vi giai đoạ 2011-2015
TT Nội du g Giai đoạ
2006-2010
Giai đoạ
2011-2015
Tỉ ệ %
1 S si h vi tham gia 3835 4020 +5,5
2 S b o c o khoa học 1105 1068 -3,3
3 S b o c o đạt gi i cấp Trườ g 273 249 -8,8
4 S b o c o đạt gi i cấp Bộ 32 14 -56,2
Nhất 2 1
Nhì 2
Ba 7 7
Khuyế khích 21 6
ó thể thấyhoạt độ g N KH của si h vi
tro g 5 ăm qua đã đi v o ề ếp. ô g t c tổ
ch c qu hoạt độ g khoa học si h vi n
cũ g đã được c i tiế hằm tạo điều kiệ thu
ợi để si h vi đạt được kết qu t t hất. Tuy
hi có thể h thấy rằ g cò khơ g ít c c
đề t i N KH si h vi ma g tí h hì h th c
h m ượ g khoa học thấp một s c bộ hướ g
dẫ chưa thực sự t tâm vơi cô g t c ghi
c u của si h vi do mì h phụ tr ch. Đặc biệt
c c kết qu ghi c u của c c cô g trì h chất
ượ g chưa được đă g t i tr c c tạp chí Qu c
Như v y ngo i một s điểm mạ h trong
công t c qu hoạt độ g N KH của si h
vi tro g hữ g ăm qua cũ g cò hạ chế
Việc ghi c u ph t hiệ hữ g mặt hạ chế
v h g guy hâ của ó sẽ góp phầ qua
trọ g cho việc tìm ra c c gi i ph p ph t triể v
â g cao chất ượ g hoạt độ g N KH của
sinh viên.
<i>2.2. Một số nguyên nhân </i>
hất ượ g hoạt độ g ghi c u khoa học
của si h vi v th i độ tham gia của si h vi
phụ thuộc rất hiều v o h th c về hoạt độ g
ghi c u khoa học của si h vi . Tuy hi
qua kết qu kh o s t si h vi cho rằ g hoạt
độ g ghi c u khoa học rất qua trọ g chỉ
chiếm 4% qua trọ g 16%. Tro g khi đó s
si h vi cho rằ g hoạt độ g y khô g qua
trọ g 53% v cò 27% si h vi chưa x c
đị h rõ thế o hoạt độ g ghi c u khoa
học vẫ chưa đ h gi được tầm qua
trọ g. Từ kết qu tr cho thấy si h vi trườ g
Đại học Mỏ - Địa chất chưa th t sự thấy được
tầm qua trọ g của hoạt độ g ghi c u khoa
Theo hư ghi c u về hoạt độ g ghi
c u khoa học của si h vi có một s guy
nhân sau:
- Do ghi c u khoa học thực sự cơ g
viêc khó: Đ i với si h vi thực chất chỉ t p
phươ g ph p ghi c u v hiểu rõ một quy
trì h ghi c u. Rất hiều si h vi thiếu kiế
th c ki h ghiệm thực tế chưa có do v y họ
khô g biết b t đầu mục đích ghi c u để m
gì v sử dụ g cô g cụ/ phươ g ph p ghi c i
o có hiệu qu hất v.v…
- Do h th c của si h vi v hạ chế từ
phươ g ph p gi g dạy: Đa s si h vi chưa
qua tâm đế ghi c u khoa học h th c
chưa đú g hoặc chưa đầy đủ về ghi c u
khoa học chưa thấy được ợi ích của ghi
c u khoa học. trở gại ớ hất si h vi
hiệ ay chưa được tra g bị t t phươ g ph p
ghi c u hầu hết đều oay hoay
khô gbiết bắt đầu từ đâu m gì v mu đạt
kết qu gì cho ai…Gi g vi thườ g hay coi
ghi c u khoa học hư một phạm trù
u cao si u to t t qu m bỏ qua hữ g điều
hết s c gầ gũi bì h thườ g đã vơ tì h tạo
guy v t iệu chi phí cho i ấ chi phí điều
tra kh o s t chi phí thơ g ti i ạc chi phí
hội th o…. hư g ki h phó được Nh trườ g
duyệt thườ g ch m/thấp. Hầu hết đều ph i bỏ
th m tiề túi để chi tr . Một s ượ g ượ g ớ
si h vi điều kiệ ki h tế gia đì h cị hạ chế
gặp rất hiều khó khă tro g việc tham gia
ghi c u khoa học. ũ g có một s đề t i do
ki h phí hạ chế ph i bỏ bớt một s kh o
s t dẫ đế chât ượ g của đề t im c độ ti c y
chưa cao.
- Do thời gia bị hạ chế: Nhiệm vụ chí h
của si h vi học do đó việc phâ chia thời
gia cho học t p v ghi c u khoa học c g
khó khă . ị hữ g si h vi ăm cu i do p
ực về việc ph i đi thực t p cu i khóa o tìm
kiếm cơ g việc trước khi ra trườ g m cho họ
khô g đủ thời gia để d h cho ghi c u
khoa học.
- Do gi g vi hướ g dẫ : Gi g vi
hướ g dẫ đó g vai trị hỗ trợ hướ g dẫ
ghi c u vừa chỗ dựa ti h thầ tạo c m
Tr cơ sở đó tơi mạ h dạ đề xuất một s
gi i ph p khắc phục sau đây:
<b>3. Một số giải pháp phát triển </b>
<i>3.1. Xây dựng nh n thức, có chủ trương và biện </i>
<i>pháp cụ thể để phát triển và nâng cao chât </i>
<i>lượng nghiên cứu khoa học của sinh viên </i>
Để có được h th c đầy đủ v sâu sắc về
vai trò vị trí đặc điểm hoạt độ g KH N của
si h vi v kết hợp N KH của si h vi x c
đị h được tr ch hiệm của th h vi tro g h
trườ g về vấ đề y c một qu trì h địi hỏi
một cơ chế rõ r g. Mục ti u âu d i của Đ ng
Để ph t triể v â g cao chất ượ g
N KH của si h vi v kết hợp N KH với đ o
tạo t i ă g trẻ trước ti ph i ph t triể v
â g cao chất ượ g hoạt độ g KH N của
gi g vi ; x c đị h tr ch hiệm v quyề ợi
của gi g vi hướ g dẫ si h vi ghi c u.
Hoạt độ g y cũ g được qu theo quy chế
chu g của hoạt độ g khoa học v cô g ghệ từ
khâu đă g k đề t i duyệt đề cươ g ghi
c u tổ ch c thực hiệ đ h gi ghiệm thu kết
qu của đề t i…
<i>3.2. Xây dựng đội ngũ cán bộ giảng viên có </i>
<i>trình độ cao, tâm huyết với nhiệm vụ đào tạo và </i>
<i>nghiên cứu khoa học, t n tụy hướng dẫn sinh </i>
<i>viên nghiên cứu và đào tạo. </i>
Thầy gi o “Kỹ sư tâm hồ ” thầy gi o
khô g hữ g chỉ truyề thụ kiế th c cho si h
vi m điều qua trọ g hơ c giúp c c em
hì h th h phươ g ph p tư duy khoa học hâ
c ch v tâm huyết với ghề ghiệp.
qua trọ g cho sự ph t triể gi o dục đại học.
Để đạt được vấ đề y trước mắt chú g ta đề
c p hai vấ đề dưới đây.
<i>*Nghiên cứu khoa học có vai trị đặc biệt </i>
<i>quan trọng đối với việc nâng cao trình độ </i>
<i>giảng viên </i>
Kh i ượ g kiế thực khoa học của hâ
oại tă g ha h thời gia để một ph t mi h
khoa học đi v o g dụ g gi m hiều. Tro g
b i c h đó ếu gi g vi c c trườ g đại học
khơ g N KH thì khô g thể o c p h t được
kiế th c khô g đủ hiểu biết kỹ thu t mới
cô g ghệ mới đa g hoặc sẽ đưa v o tra g bị
thì m sao có thể thực hiệ b i gi g của mì h
cho có tí h khoa học tí h thực tiễ cao.
N KH giúp c bộ gi g vi hòa v o sự
ph t triể của từ g g h khoa học tự học t p
v ghi c u â g cao trì h độ của mì h m
ra hữ g s phẩm khoa học v cơ g ghệ
đó g góp v o sự ghiệp ph t triể của g h v
đ p g y u cầu đ o tạo. Tham gia thực hiệ
c c đề t i thuộc c c chươ g trì h khoa học cơ g
ghệ chươ g trì h ki h tế xã hội v hữ g hợp
đồ g ghi c u chuyể giao cô g ghệ với
c c đơ vị c c g h ki h tế khô g hữ g có
điều kiệ tiếp xúc với khoa học v cơ g ghệ
mới m cị có điều kiệ tham gia học t p ở c c
cơ qua ghi c u c c cơ sở s xuất ti tiế
<i>ở tro g v go i ước. Vì thế, NCKH phải là </i>
<i>yêu cầu bắt buộc đối với tất cả giảng viên đại </i>
<i>học. </i>
<i>*Bồi dưỡng về sư phạm đại học </i>
Để ph t triể v â g cao chất ượ g
N KH của si h vi kết hợp N KH với đ o
tạo t i ă g trẻ đòi hỏi gười gi g vi ph i có
phươ g ph p sư phạm t t. Đ i với gi g vi
trẻ cầ tổ ch c c c ớp bồi dưỡ g sư phạm đại
học; b cạ h việc ghi c u c c đề t i về
khoa học v cô g ghệ cầ giao c hiệm vụ
ghi c u c i tiế p dụ g phươ g ph p dạy
học tích cực v sử dụ g c c cô g ghệ v
phươ g tiệ kỹ thu t phục vụ dạy học hư
kỹ sư t i ă g cầ được bồi dưỡ g mô học về:
“Phươ g ph p dạy học cho hữ g gười có
ă g khiếu t i ă g” (Education/Teaching of
the Gifted a d Ta e ted) bao gồm c c phầ :
+ ch ph t hiệ c c si h vi ă g khiếu
t i ă g.
+ Triể khai c c kế hoạch dạy học c thể.
+ Dạy học v theo dõi c c si h vi ă g
khiếu t i ă g.
+ Tư vấ cho si h vi .
+ Nội du g c c chí h s ch quy chế p dụ g
cho si h vi ă g khiếu t i ă g.
Tro g bồi dưỡ g gi g vi thì ấy tự học
tư bồi dưỡ g để khô g gừ g â g cao trì h độ
khoa học v kh ă g hoạt độ g thực tiễ m
chí h; Đồ g thời qua tâm đế đời s g v t
chất v ti h thầ đặc biệt thu h p của gi g
viên.
ó cơ chế mời (huy độ g) gi g vi
hữ g h khoa học giỏi đa g cô g t c ở c c
Để huy độ g được thầy giỏi cầ mở rộ g
chế độ thỉ h gi g ở b c đ o tạo đại học sau
đại học. Xóa bỏ gă c ch gi tạo tro g đội gũ
hữ g h khoa học ở c c trườ g đại học v
c c việ ghi c u. Lịch sử khoa học ch g
mi h rằ g: Nhữ g h khoa học ớ đều
hữ g gười thầy ớ ; N KH v gi g dạy à
hai ch c ă g đồ g thời của một h khoa học.
<i>3.3. Cần có nhiều thể loại đề tài và các loại </i>
<i>hoạt động nghiên cứu khoa học phong phú để </i>
<i>thu hút đông đảo sinh viên tham gia nghiên cứu </i>
Hoạt độ g N KH của si h vi tro g
trườ g đại học Mỏ - Địa chất với đặc thù của
một trườ g kỹ thu t cù g với xu hướ g của thời
đại t p tru g v o c c hướ g ghi c u
ma g tí h g dụ g thực tế.
Đ i với si h vi ăm th ba th tư v si h
vi ăm cu i dưới sự hướ g dẫ của gi g
vi có thế thực hiệ đề t i thuộc c c thể
oại sau:
Đề t i một phầ hiệm vụ tro g đề t i dự
của gi g vi .
Đề t i một phầ ội du g của đồ t t
ghiệp (đ i với hữ g đồ có đề c p đế
hữ g ội du g mới)
- c đề t i có i qua đế thiết kế chế
tạo c c s phẩm khoa học tham gia c c cuộc
thi do Bộ Ng h tổ ch c hư c c cuộc thi
“ c cơ g trì h ghi c u của si h vi ”
“S g tạo kỹ thu t VIFOTE ” “Roboco ”.
“Trí tuệ Việt Nam”…
- Đề t i độc p có tí h quy mơ hỏ xuất
ph t từ hu cầu thực tiễ dưới sự hướ g dẫ
của gi g vi .
- Đề t i có tí h khoa học cao theo hướ g
học thu t của bộ mô v theo hướ g của si h
vi thực hiệ i tục tro g su t c c ăm học
có thể ph t triể th h u vă sau đại học (đ i
với học vi ă g khiếu).
- Bổ su g một s điều kho tro g quy chế
đ o tạo v quy chế tổ ch c qua N KH của
si h vi hằm tạo điều kiệ cho si h vi có
ă g khiếu đạt th h tích xuất sắc tro g ghi
c u khoa học đủ điều kiệ chuyể tiếp si h cao
học chuyể tiếp ghi c u si h đi học t p v
ghi c u ở ước go i góp phầ đ o tạo
ha h đội gũ c bộ khoa học trẻ t i ă g cho
<i>3.4. Nâng cao chất lượng thông tin khoa học </i>
<i>công nghệ phục vụ cho đào tạo và nghiên cứu </i>
<i>khoa học </i>
Thô g ti KH N một tro g ba bộ ph
của hoạt độ g khoa học cô g ghệ ó ph i
gắ chặt với hoạt độ g KH N phục vụ cho
hoạt độ g KH N v ph h kết qu hoạt
độ g KH N.
B cạ h hiệm vụ bi t p ph t h h c c
ấ phẩm hư tạp chí thơ g ti khoa học chuy
đề … cầ ha h chó g đầu tư ghi c u đẩy
mạ h việc p dụ g k thu t ti tiế đặc biệt à
kỹ thu t ti học v o cô g t c thô g ti KH N.
ầ đầu tư xây dự g â g cao hiệu qu
i ter et của c c si h vi h trườ g. Tro g
mạ g i ter et của si h vi có phầ mềm phục
vụ cho qu c c phầ mềm phục vụ cho dạy
học N KH v được phâ cấp sử dụ g hợp
đú g guy tắc.
Xây dự g thư việ kể c thư việ phầ
mềm phục vụ cho đ o tạo v N KH.
Để khai th c có hiệu qu thơ g ti khoa học
- Tạo độ g ực của gười dù g ti đặc
biệt đ i cới si h vi .
- Nâng cao trình độ goại gữ của si h
viên.
Điều qua trọ g ở đây thô g qua hoạt
độ g N KH thơ g qua việc tìm v sử dụ g c c
oại t i iệu thô g ti KH N phục vụ cho học
t p ghi c u si h vi ph i biết được
phươ g ph p tìm v khai th c thô g ti bằ g
hữ g phươ g tiệ i ter et biết về c c t i iệu
khoa học dưới dạ g ấ phẩm kể c ấ phẩm
điệ tử để sau khi ra trườ g ở tro g c c môi
trườ g cô g t c kh c hau họ biết khai th c v
sử dụ g hữ g thô g ti ha h chó g v có
hiệu qu .
<i>3.5. Một số biện pháp tổ chức kết hợp cứu khoa </i>
<i>học với đào tạo tài năng trẻ </i>
- Mở c c ớp đ o tạo t i ă g ở hữ g
g h hữ g trườ g có điều kiệ đội gũ gi g
vi v c c điều kiệ đ m b o kh c.
Lựa chọ gi g vi gi g dạy c c ớp d o
tạo kỹ t i ă g.
Tuyể chọ học vi ă g khiếu.
Kết hợp ghi c u với đ o tạo t i ă g trẻ
một qu trì h i tục.
T dụ g t i đa hữ g yếu t đ m b o của
h trườ g v hợp t c với c c cơ qua khoa học
tro g v go i ước cho đ o tạo t i ă g trẻ.
gũ gi g vi v c c điều kiệ kh c đ p g
y u cầu đ o tạo t i ă g trẻ.
Tạo điều kiệ khuyế khích hữ g si h
vi có th h tích cao tro g học t p v N KH
có ă g khiếu (t i ă g) được:
+ Tham gia c c hoạt độ g học thu t của bộ
mô tru g tâm ghi c u theo c c phươ g
th c đ o tạo.
+ Được đề xuất gi g vi hướ g dẫ
NCKH
+ huyể tiếp si h sau đại học
+ Gửi đi học t p v ghi c u ở ước
go i đặc biệt đ o tạo chuy gia có trì h độ
cao của c c g h KH N mũi họ .
+ ấp giấy ch g h cho hữ g học vi
<i>3.6. Trang bị cơ sở lý lu n và phương pháp </i>
<i>lu n cứu khoa học cho sinh viên </i>
Đưa bộ mô Phươ g ph p u N KH v o
ội du g đ o tạo chí h th c của h trườ g
(dạy cho si h vi ăm I hoặc ăm th II ở tất
c c c khoa). Để việc dạy học bộ mô y đạt
kết qu t t cầ có một gi o trì h hướ g dẫ cụ
thể cu g cấp cho si h vi hữ g kiế th c
chu g về phươ g ph p u phươ g ph p
ghi c u khoa học v cấu trúc cơng trình
N KH c c giai đoạ tiế h h một đề t i
NCKH.
hí h vì v y khi tiếp c ghi c u khoa
học tro g si h vi mục ti u đặt hiều
trọ g tâm v o hoạt độ g ghi c u hay qu
trì h tiế h h ghi c u (ph t hiệ vấ đề
xây dự g đề cươ g tổ ch c thực hiệ phươ g
ph p thực hiệ tìm kiếm t i iệu thu th p thô g
ti thí ghiệm qua s t phâ tích s iệu thử
ghiệm kết qu viết b o c o trì h b y b o c o)
ch khô g đặt ặ g v o kết qu ghi c u/
s phẩm cu i cù g. Như v y khi đ h giá tình
hì h ghi c u khoa học tro g si h vi c i
chú g ta cầ đ h gi đầu ti chí h chất
ượ g của hoạt độ g ghi c u khoa học hay
kh ă g của si h vi ói chu g tro g việc
hay to bộ) qu trì h ghi c u một c c khoa
học.
<i>3.7. Tăng cường kinh phí cho hoạt động nghiên </i>
<i>cứu khoa học </i>
- Nh trườ g cầ xem xét â g cao m c hỗ
trợ ki h phí cho hoạt độ g ghi c u khoa
học.
- V độ g c c doa h ghiệp cô g ty t i
trợ ki h phí cho hoạt độ g ghi c u khoa học
gắ g với thực tiễ tại doa h ghiệp. Mu m
t t cô g t c y ba ã h đạo c c khoa chuy
mô ph i tă g cườ g c c m i qua hệ với
doa h ghiệp tro g ĩ h vực ghi c u v đ o
tạo.
- Tă g cườ g môi qua hệ ắm bắt hu cầu
của c c địa phươ g để v độ g khai th c
guồ ki h phí phục vụ cho ghi c u khoa học.
<b>4. Kết luận </b>
ô g t c N KH đặc biệt với đ i tượ g
si h vi có thể được xem một tro g hữ g
hiệm vụ hết s c qua trọ g khô g thể t ch rời
tro g cô g t c đ o tạo của một trườ g đại học.
- Qua tâm xây dự g đội gũ c bộ gi g
vi có trì h độ cao tâm huyết với hiệm vụ
đ o tạo v N KH t tì h hướ g dẫ si h vi
N KH kết hợp N KH với đ o tạo t i ă g trẻ.
- Tạo điều kiệ cho si h vi ă g khiếu
được m việc ở c c thư việ ớ của h
trườ g việ ghi c u sử dụ g miễ phí
I ter et cho mục đích học t p v ghi c u;
được m việc ở c c phò g thí ghiệm trọ g
điểm dưới sự chỉ dẫ của gi g vi .
- Mở rộ g hợp t c qu c tế tro g ĩ h vực
đ o tạo v N KH kể c đ o tạo t i ă g trẻ
dưới c c hì h th c phù hợp.
th c pho g phú phù hợp với từ g ăm học
từ g ăm học với tâm của tha h i . Đồ g
thời cầ độ gvi khe thưở g kịp thời v thỏa
đa g đ i với c c t p thể v si h vi có th h
tích cao trong NCKH, hữ g gi g vi có
hiều cô g ao tro g việc hướ g dẫ si h việ
N KH v đ o tạo t i ă g trẻ.
- ầ qua tâm đầu tư về ki h phí cơ sở v t
chất cho hoạt dộ g KH N của h trườ g ói
chu g v cho hoạt độ g KH N của si h vi
ă g trẻ. Ngo i ra tìm guồ ki h phí để
xây dự g quỹ hỗ trợ t i ă g.
<b>Tài liệu tham khảo </b>
[1] Bộ Gi o dục v Đ o tạo Quy đị h về Về hoạt
độ g nghiên c u khoa học của sinh viên trong các
cơ sở giáo dục đại học (Ban hành kèm theo Thông
tư s 19/ 2012/ TT-BGDĐT g y 01 th g 6 ăm
2012 của Bộ trưở g Bộ Gi o dục v Đ o tạo).
[2] B o c o tổ g kết hoạt độ g KH N giai đoạ
2011-2015 Trườ g Đại học Mỏ Địa chất th g
3/2016.
<i>Hanoi University of Mining and Geology, 18 Pho Vien, Duc Thang, Bac Tu Liem, Hanoi, Vietnam </i>
<b>Abstract: Improving the quality of student scientific research and training the young talent is the </b>
national strategic goal following the guidance of the Ministry of Education and Training. This is one
<i>Keywords: Solution, scientific research </i>