Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.88 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>So saùnh hai tỉ số </b>
<b>và</b>
15
21
12,5
17,5
<b>Giải</b>
<b>:</b>
<b>Ta </b>
<b>có:</b>
<b>Do </b>
<b>đó:</b>
<b>Ta nói đây là một </b>
<b>tỉ lệ thức</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b> Định nghĩa:</b>
<b>Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số </b>
- <b>Có hai cách viết tỉ lệ thức: </b>
<b> Cách 1:</b>
<b> Cách 2: a : b = c : d</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b> Định nghĩa:</b>
<i><b> Ghi chú:</b></i>
<b> - Trong tỉ lệ thức a:b </b>
<b>=c:d, các số a,b,c,d </b>
<b>được gọi là các số </b>
<b>hạng của tỉ lệ thức. </b>
<b>- a và d là các số hạng </b>
<b>ngoài hay ngoại tỉ. </b>
<b> </b>
<b>- b và c là các số hạng </b>
<b>trong hay trung tỉ.</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b> Định nghĩa:</b>
<i><b> Ghi chú:</b></i>
<b> Từ các tỉ số sau </b>
<b>đây có lập được tỉ lệ </b>
<b>thức không ?</b>2
: 4
5
4
: 8
5
<b>a, </b>
<b>vaø</b>
1
3 : 7
2 2 : 7 1
5 5
<b>b, </b>
<b>vaø</b>
2
: 4
5
4
: 8
5
<b>a, vaø</b> 3 1 : 7
2
<sub>2 : 7</sub>2 1
5 5
<b>b, vaø</b>
<b>Vậy và </b>
<b> lập được tỉ </b>
<b>lệ thức.</b>
<b>Vậy và </b>
<b>không lập được tỉ </b>
<b>lệ thức.</b>
<b>Gia</b>
<b>ûi:</b>
4 4 1 1
:8 .
5 5 8 10
<b>a, Ta </b>
<b>coù:</b>
2 2 1 1
: 4 .
5 5 4 10
<b>Suy </b>
<b>ra</b>
2 4
: 4 : 8
5 5
2 1 12 5 1
2 : 7 .
5 5 5 36 3
1 7 1 1
3 :7 .
2 2 7 2
<b>b, Ta coù:</b>
<b>Suy </b>
<b>ra</b>
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
2
: 4
5
4
: 8
5
1
3 : 7
2
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b> Định nghĩa:</b>
<i><b> Ghi chú:</b></i>
<b>2. Tính chất:</b>
<b>Tính chất 1</b>
<b>(tính chất cơ bản)</b>
<b>Xét tỉ lệ thức</b>18 24
27 36
<b>Ta </b>
<b>coù:</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b> Định nghĩa:</b>
<i><b> Ghi chú:</b></i>
<b>2. Tính chất:</b>
<b>Tính chất 1</b>
<b>(tính chất cơ bản)</b>
<b>Xét tỉ lệ thức</b>18 24
27 36
<b>18</b>
<b>27 36</b>
<b>24</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b> Định nghĩa:</b>
<i><b> Ghi chú:</b></i>
<b>2. Tính chất:</b>
<b>Tính chất 1</b>
<b>(tính chất cơ bản)</b>
<b>Xét tỉ lệ thức</b><i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>a</b>
<b>b</b> <b>d</b>
<b>c</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b> Định nghĩa:</b>
<i><b> Ghi chú:</b></i>
<b>2. Tính chất:</b>
<b>Tính chất 1</b>
<b>(tính chất cơ bản)</b> <b>Nếu thì = </b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
<b>Ví dụ: </b>
<b> Định nghĩa:</b>
<i><b> Ghi chú:</b></i>
<b>2. Tính chất:</b>
<b>Tính chất 1</b>
<b>(tính chất cơ bản)</b>
<b>Tính chất 2</b>
<b>Từ đẳng thức 18 . 36 </b>
<b>= 24 . 27 ta có thể suy </b>
<b>ra được tỉ lệ </b>
<b>thức </b>
<b>không ?</b>
<b> Nếu và a, b, c, d 0 thì</b>
<b> ta có các tỉ lệ thức:</b>